Báo cáo " Những vấn đề về dạy - học theo học chế tín chỉ "
lượt xem 8
download
Những vấn đề về dạy - học theo học chế tín chỉ Thoả thuận giữa hai bên với nội dung sau khi HĐLĐ kết thúc, NLĐ không được làm việc cho đơn vị cạnh tranh với NSDLĐ (cấm cạnh tranh) phải được lập thành văn bản). Hãn hữu cũng có trường hợp hai bên thoả thuận trong HĐLĐ về việc thay đổi một hoặc một số nội dung hợp đồng thì phải lập thành văn bản (ví dụ thay đổi điều khoản tiền lương)....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Những vấn đề về dạy - học theo học chế tín chỉ "
- ®µo t¹o TS. §ç §øc Hång Hµ * 1. Tín ch và h th ng tín ch li t kê s lư ng tín ch ư c cung c p cho 1.1. Khái ni m tín ch (1) m i môn h c ư c xác nh b i các gi lên Tín ch là i lư ng o toàn b ph n th i l p và th c hành trong m t tu n; s lư ng gian b t bu c c a ngư i h c bình thư ng tín ch c n tích lu t văn b ng; s lư ng h c m t môn c th , bao g m: th i gian lên các môn h c và các phương th c t h p các l p, th i gian th c hành, th i gian c sách, môn h c tích lu s tín ch c n cho nghiên c u và gi i quy t v n ... M t gi văn b ng. Như v y, h th ng tín ch t o i u tín ch bao g m 1 gi lí thuy t tr c ti p v i 2 ki n ngư i h c ch ng l a ch n các gi ngư i h c chu n b nhà; ho c 2 gi môn h c (và các ho t ng khác); tích lu , th c hành, th c t p, th o lu n nhóm, seminar b sung d n và cu i cùng ti n t i văn v i 1 gi chu n b nhà; ho c 3 gi nghiên b ng (không ph thu c vào th i gian và a c u nhà. Tuỳ theo tính ch t c thù c a i m). Ph n l n các trư ng i h c Hoa Kì m c tiêu và n i dung môn h c, hình th c t và m t s nư c châu Á òi h i có kho ng ch c d y-h c, gi tín ch có th thay i 120 - 140 tín ch cho văn b ng i h c th song th i gian tuy t i cho 1 gi tín ch nh t và ph n l n các môn h c có 3 ho c 4 tín không nh hơn 3, trong ó ch có gi h c lí ch . Riêng các nư c châu Âu và Australia, thuy t ho c các gi th c hành, seminar... môn h c ư c xây d ng thành các module m i ư c b trí vào th i khoá bi u. có kích c chu n, thông thư ng là 5 tín ch . 1.2. Khái ni m h th ng tín ch Các môn có kích c l n hơn thì ph i có s H th ng tín ch trong h c ch tín ch tín ch là b i s c a 5. M i ngư i h c khi bao g m các môn h c v i s tín ch tương nh p h c u ư c c v n h c t p tr giúp ng và s tín ch c n tích lũy ti n t i văn trong vi c l a ch n các môn h c thích h p (2) b ng. H th ng tín ch trong h c ch tín ti n t i m t ngành chuyên môn chính. ch l n u tiên ư c áp d ng t i i h c Vi c l a ch n môn h c là khá t do, tuỳ Harvard Hoa Kì vào năm 1872. Giáo sư thu c vào s trư ng, h ng thú, i u ki n th i Elliot c a i h c Harvard khi ó ã có sáng gian, tài chính c a ngư i h c. Chính y u t ki n ưa ra h th ng các môn h c ngư i này t o nên s m m d o và a d ng c a giáo h c l a ch n. Cho n nay các trư ng i d c i h c. Trong h c ch tín ch , ki m tra- h c c a h u h t các nư c, k c các nư c ang phát tri n cũng áp d ng h th ng ào * Gi ng viên Khoa lu t hình s t o này. Th c ch t, h th ng tín ch là b ng Trư ng i h c Lu t Hà N i t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009 67
- ®µo t¹o ánh giá ư c ti n hành thư ng xuyên và nhi u ho t ng giáo d c không truy n liên t c, hàng tu n, hàng tháng, gi a h c kì th ng khác có th ư c ánh giá b ng tín ch và cu i h c kì, tuỳ theo các ho t ng giáo ti n t i văn b ng. d c a d ng như lên l p lí thuy t, làm thí Th hai, v tính m m d o và kh năng nghi m, seminar, th c hành, t h c và t thích ng: H th ng tín ch cho phép ti n t i nghiên c u... i m t ng k t c a môn h c văn b ng i h c b ng nhi u cách t h p các ư c tính trên cơ s các i m ánh giá ơn nguyên ki n th c có s tín ch khác thư ng xuyên ó. nhau (t c là có giá tr khác nhau). Ngư i h c 1.3. Ưu i m c a h th ng tín ch có th thay i ngành chuyên môn chính H th ng tín ch phân chia ho t ng h c trong quá trình h c. Thay vì ph i h c l i t t p thành các ơn nguyên có th o ư c, u, h th ng tín ch công nh n các tín ch tích lu ư c ti n t i văn b ng, m t t ã ư c tích lu và ch c n b sung các tín h p r ng rãi các ho t ng giáo d c nh ng ch còn l i hoàn t t ngành h c m i và th i gian và a i m khác nhau. Ưu i m nh n văn b ng. Ngư i h c có th b trí xen c a h th ng tín ch trong h c ch tín ch k các giai o n làm vi c và h c t p, có th ư c th hi n nh ng i m sau: hoàn thành chương trình giáo d c i h c Th nh t, v hi u qu h c t p: H th ng theo hình th c bán th i gian, k t h p gi a tín ch giúp ngư i h c ch ng l p k ho ch vi c h c l y văn b ng v i giáo d c cho toàn b quá trình h c t p t i trư ng i thư ng xuyên, ào t o l i ho c văn b ng hai. h c, tuỳ thu c vào các i u ki n c a ngư i Trong h c ch tín ch , vi c xu t môn h c h c, ghi nh n k p th i các thành tích c a m i d dàng hơn so v i h c ch niên ch . ngư i h c sau m i giai o n tích lu . H i u này cho phép c i ti n, phát tri n th ng tín ch cho phép t ra nh ng m c tiêu chương trình ào t o m t cách liên t c, g n ng n h n hoàn thành - i u này có l i cho ào t o v i yêu c u s d ng, áp ng nhanh ngư i h c không có i u ki n xây d ng k nh ng yêu c u m i c a s phát tri n kinh t - ho ch dài h n. Trong h th ng tín ch , m i xã h i. M t ưu i m khác c a h c ch tín ch môn h c ch kéo dài và ch m d t sau m t là cho phép ch p nh n s di chuy n ngư i h c kì, do v y c ngư i d y và ngư i h c h c gi a các trư ng i h c trong và ngoài u ch ng hơn. Vi c ki m tra- ánh giá nư c tuỳ theo kh năng và s thích c a h . ư c ti n hành b ng nhi u hình th c a d ng ây, h th ng tín ch ư c xem là ngôn ng và cũng kéo dài trong su t h c kì nên gánh chung c a các trư ng i h c cho phép vi c n ng thi c ư c gi m nh nhưng cũng chuy n i ngư i h c gi a các trư ng. không cho phép ngư i h c ư c ch nh Th ba, v hi u qu qu n lí và giá thành m ng. M t s trư ng i h c c p tín ch cho ào t o: Trong h th ng tín ch , thành tích các ho t ng giáo d c ngoài l p h c. Như h c t p c a ngư i h c ư c o trên cơ s v y, các ho t ng c l p c a ngư i h c và tích lu các tín ch ng v i t ng môn h c. 68 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009
- ®µo t¹o Vi c chưa hoàn thành môn h c không nh cho phép k t h p các ngu n l c, ph i h p hư ng nhi u t i quá trình h c t p c a ngư i các ơn v trong ho t ng d y-h c, tránh h c vì h có th h c l i môn h c ó ho c ư c s trùng l p các môn h c, qua ó t i ch n môn h c khác thay th . Nh ó, ngư i ưu hoá vi c s d ng i ngũ giáo ch c. h c không ph i h c l i c năm nên giá thành 2. Module và gi tín ch ào t o ư c gi m i áng k . H th ng tín 2.1. Module ch cũng kích thích các trư ng i h c phát Chương trình ào t o trong h c ch tín tri n theo hư ng a ngành, a lĩnh v c, có ch ư c thi t k thành các module có kích nh ng kh i ki n th c chung cho nhi u lĩnh c chu n. Module là ơn v ki n th c tương v c. Vi c t ch c gi ng d y các môn này i hoàn ch nh, hư ng t i m c tiêu u ra ư c ti n hành b i các b môn chung cho c nh t nh và có th l ng ghép v i m t ho c b c i h c ch không c n các b môn trong m t s module khác thành kh i ki n th c l n khoa. i u này cho phép chuyên môn hoá hơn, hư ng t i m c tiêu u ra r ng hơn i ngũ ngư i d y h t p trung vào ho c sâu hơn. nghiên c u khoa h c, nâng cao ch t lư ng Giá tr c a module ư c ánh giá b ng gi ng d y ng th i h th p giá thành ào s tín ch , ư c o lư ng và ư c th c hi n t o so v i c u trúc theo ki u khoa truy n trong m t h c kì. Kích c t i thi u c a m t th ng. H th ng tín ch còn cho phép các module ph i t 2 tín ch tr lên. Các module trư ng i h c c p tín ch cho các ho t ng dù kích c khác nhau nhưng u ph i ư c giáo d c bên ngoài trư ng i h c ti n th c hi n trong m t h c kì (tương ương v i t i văn b ng. nh n ư c tín ch , ngư i 15 tu n). tích lu s tín ch c a 1 module h c ph i t p h p các h sơ, tài li u minh ngư i h c c n ti n hành các ho t ng(4) như ch ng cho thành tích h c t p, làm vi c, t lên l p gi lí thuy t, d seminar, th o lu n nghiên c u c a h như: ti u lu n, b ng sáng nhóm, i th c t , t h c, t nghiên c u và ch , b n sao các công trình, gi y khen... H i các ho t ng khác do ngư i d y quy nh. ng giáo ch c s ánh giá h sơ này và 2.2. Gi tín ch (5) n u t yêu c u, ngư i h c s ư c c p m t Cách xác nh gi tín ch như sau: M i s tín ch tương ng. H th ng tín ch t o ra môn h c ư c thi t k thành 1 ho c 2 s liên k t gi a ho t ng ào t o và ho t module, m i module b ng 3 tín ch , g m 30 ng qu n lí hành chính vì khi ó các ho t gi lí thuy t + 10 gi seminar ho c th o lu n ng qu n lí hành chính u có th ư c nhóm + 5 gi t h c, t nghiên c u kéo dài th c hi n thông qua gi tín ch (3) như: H c trong 15 tu n; trong ó: 1 gi lí thuy t = 1 phí tính theo gi tín ch ; lương tr theo gi gi tín ch = 1 gi lên l p (tính trên th i tín ch ; phương ti n ư c c p theo gi tín khoá bi u) + 2 gi chu n b (không tính vào ch ; các k ho ch d y-h c cũng ư c ăng gi trên l p); 1 gi seminar ho c th o lu n kí theo gi tín ch ... H th ng tín ch còn nhóm = 1 gi tín ch = 2 gi lên l p (tính t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009 69
- ®µo t¹o trên th i khoá bi u) + 1 gi chu n b (không t i c l p, tách r i nhau mà nó liên quan và tính vào gi trên l p); 1 gi t h c, t ph thu c vào nhau, vì chúng v a là m c nghiên c u = 1 gi tín ch = 0 gi lên l p ích v a là nguyên nhân t n t i c a nhau. (không tính trên th i khoá bi u) + 3 gi d y-h c t t môn h c theo h c ch tín chu n b (không tính vào gi trên l p); 3 tín ch òi h i quá trình d y-h c ph i k t h p ch x 15 tu n = 45 gi tín ch (không k tu n các phương pháp sau ây:(6) phương pháp 0), trong ó 1 gi tín ch ư c tính b ng 3 thuy t trình-minh ho ; phương pháp tái t o; gi th c t . phương pháp nêu v n -tình hu ng; phương 3. Hình th c và phương pháp d y-h c pháp khám phá, sáng t o; phương pháp t theo h c ch tín ch nghiên c u; phương pháp sàng l c(7) và m t 3.1. Hình th c d y-h c s phương pháp khác như phương pháp ghi ý Hình th c d y-h c là nh ng phương ki n lên b ng, phương pháp óng vai, th c chuy n t i và ti p nh n ki n th c (thông phương pháp h i chuyên gia(8)... tin) nh m t ư c m c tiêu và nhi m v Phương pháp t o nên hi u qu c a quá d y-h c. trình d y-h c, vì v y vi c l a ch n phương tích lu s tín ch c a 1 module, pháp luôn ư c t lên hàng u trong khi ngư i h c ph i thông qua các hình th c d y- thi t k , xây d ng ý tri n khai bài gi ng h c như: lên l p gi lí thuy t; d seminar; c th . Tuy nhiên, c n lưu ý là không có th o lu n nhóm; làm thí nghi m; tham gia phương pháp d y-h c nào là t i ưu, m i các ho t ng th c hành, th c t ; t h c, t phương pháp u có nh ng m t ưu và như c nghiên c u; tham gia các ho t ng khác do riêng. Do ó, ngư i d y ph i bi t l a ch n ngư i d y quy nh. phát huy nh ng ưu i m và h n ch 3.2. Phương pháp d y-h c nh ng như c i m c a t ng phương pháp. Phương pháp d y-h c là h th ng nh ng Phương pháp d y-h c ư c coi là h p lí và cách th c ho t ng (bao g m các hành hi u qu khi áp ng ư c 3 yêu c u sau: ng và thao tác) c a ngư i d y và ngư i M t là phương pháp này ph i có m c tiêu h c nh m th c hi n m c tiêu và nhi m v d y-h c rõ ràng; t o ra kh năng cao nh t d y-h c; trong ó phương pháp d y là th c hi n m c tiêu, nhi m v d y-h c; phát phương pháp t ch c ho t ng nh n th c tri n nh n th c, kĩ năng, thái c a ngư i cho ngư i h c, i u khi n các ho t ng trí h c. Hai là phương pháp này ph i phù h p tu và th c hành, giáo d c ý th c và thái v i n i dung d y-h c c th , c thù c a úng n cho ngư i h c. Phương pháp h c t ng môn h c, bài h c và phù h p v i t ng là phương pháp t i u khi n ho t ng v n c th , t ng giai o n c th trong nh n th c, rèn luy n kh năng thu th p thông ti n trình gi h c. Ba là phương pháp này tin hình thành h th ng tri th c và kĩ năng ph i phù h p v i năng l c, trình , s thích, th c hành. Hai phương pháp này không t n h ng thú, kinh nghi m c a ngư i d y, ngư i 70 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009
- ®µo t¹o h c và các i u ki n d y-h c… Xu t phát t linh ho t, a d ng trong m t gi h c; coi nh ng yêu c u trên, vi c l a ch n phương vi c ki m tra- ánh giá thư ng xuyên như pháp d y-h c ph i căn c vào m c tiêu và m t phương pháp d y-h c.(9) n i dung d y-h c (môn h c, chương, m c, 4. Phương th c ki m tra- ánh giá bài h c, t ng n i dung c th trong các giai ki m tra- ánh giá m c t m c o n tri n khai gi h c…); nguyên t c d y- tiêu c a ngư i h c, ngư i d y có th s d ng h c; c i m tâm sinh lí, kh năng, trình , nh ng phương th c sau: h ng thú c a ngư i h c và trình chuyên - Ki m tra- ánh giá qua bài t p cá môn, năng l c sư ph m c a ngư i d y... nhân/tu n: Bài t p cá nhân/tu n ư c th c phát huy h t ưu i m c a các phương hi n 2 tu n/1 bài = 10% t ng s i m c a 1 pháp d y-h c, ngư i d y c n k t h p, xen k module, ki m tra m c tiêu b c 1 c a v n nhi u phương pháp trong 1 gi h c nh m l y ã gi ng trong tu n ó. Phương th c ki m ưu i m c a phương pháp này kh c ph c tra- ánh giá c a bài t p cá nhân/tu n có th như c i m c a phương pháp kia, t o ra s ư c th c hi n theo m u sau ây: I. Các câu h i theo c u trúc (6 i m) A. Nêu khái ni m... (300 t ) 2 i m B. Trình bày các c i m... (400 t ) 2 i m C. Phân bi t... (400 t ) 2 i m II. Ph n tr l i t do (4 i m) Quan i m c a b n v ... (1000 t ) 4 i m - Ki m tra- ánh giá qua bài t p m c tiêu b c 3 c a các v n ã gi ng trong nhóm/tháng: Bài t p nhóm/tháng ư c th c n a h c kì ó. hi n 4 tu n/1 bài = 10% t ng s i m c a 1 - Ki m tra- ánh giá qua bài t p l n/h c module, ki m tra m c tiêu b c 2 c a các kì: Bài t p l n/h c kì ư c th c hi n 15 v n ã gi ng trong tháng ó. Câu h i tu n/1 bài = 20% t ng s i m c a 1 trong bài t p nhóm/tháng liên quan n các module, ki m tra- ánh giá nh ng nhi m ch seminar v nh ng v n mà ngư i v mà ngư i h c ph i t nghiên c u trong d y ã hư ng d n, có tính th c hành, v n h c kì ó. Câu h i trong bài t p l n/h c kì d ng, òi h i n l c c a t t c các thành viên có tính lí lu n là v n t ng h p liên quan trong nhóm. n toàn b chương trình gi ng trong h c kì - Ki m tra- ánh giá qua bài t p gi a kì: ó ( ng v i các v n có trong chương trình Bài t p gi a kì ư c th c hi n 8 tu n/1 bài = mà không gi ng trên l p ho c m r ng 20% t ng s i m c a 1 module, ki m tra nh ng v n ã gi ng). t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009 71
- ®µo t¹o - Ki m tra- ánh giá qua bài t p cu i kì: Th hai, gi ng d y t t môn h c theo Bài t p cu i h c kì ư c th c hi n khi ã k t h c ch tín ch òi h i ngư i d y ph i có thúc m t module = 40% t ng s i m c a phương pháp gi ng d y phù h p. Ngư i d y module ó, ki m tra toàn b ki n th c mà ph i bi t t o ra ng l c và h ng thú h c t p ngư i h c lĩnh h i ư c trong c module. ngư i h c, bi t nh n m nh t m quan tr ng Hình th c c a bài t p cu i kì có th là tài và ý nghĩa c a môn h c, bài h c trư c khi ho c d án mà ngư i h c ph i gi i quy t gi ng. Ngư i d y cũng ph i bi t phát huy t t trên cơ s ki n th c c a môn ho c liên môn. c các giác quan c a ngư i h c như: Phát 5. Các yêu c u cơ b n v ngư i d y, huy th giác c a ngư i h c b ng cách vi t ngư i h c, h c li u và phương ti n d y- lên b ng, cho xem hình nh, xem trình chi u; h c theo h c ch tín ch phát huy thính giác c a ngư i h c b ng cách 5.1. Các yêu c u cơ b n v ngư i d y(10) s d ng gi ng nói tr m b ng, giàu c m xúc, Th nh t, gi ng d y t t môn h c theo s d ng ng i u, âm lư ng phù h p... phát h c ch tín ch òi h i m i ngư i d y ph i huy xúc giác c a ngư i h c b ng cách cho có h sơ bài d y. H sơ bài d y là trung gian ti p xúc v i công c , phương ti n liên gi a cương chi ti t và giáo án nh m c quan... Bi t k t h p ngôn ng c a l i nói v i th hoá cương chi ti t v các v n như: ngôn ng c a hình th (nét m t, ánh m t, n m c tiêu, n i dung, th i gian, a i m, công cư i...). Bi t ánh th c các giác quan c a vi c c a ngư i d y, ngư i h c... H sơ bài ngư i h c b ng nh ng ví d th c ti n, nh ng d y ph i mang tính nh hư ng nhưng không t ng , kinh nghi m, s ki n có tính th i quá chung chung và ph i bám sát m c tiêu s ... Bi t t o ra môi trư ng h c t p tho i bài d y. H sơ bài d y bao g m nh ng thành mái, thân thi n, giúp ngư i h c t tin, h ng ph n cơ b n sau: 1) Tài li u h tr ngư i d y kh i. Bi t truy n lòng say mê nghiên c u (giáo án, giáo trình, tài li u tham kh o, văn khoa h c c a mình vào ngư i h c. Bi t t o b n quy ph m pháp lu t, b n án, bài gi ng ra nhi u cơ h i ngư i h c t th hi n power point, băng video, các tài li u liên mình, thông qua h th ng các câu h i tr c quan, các câu h i, bài t p, a ch trang nghi m, các bài t p tình hu ng th c ti n... web...). 2) Tài li u h tr ngư i h c (giáo Trư c khi gi ng bài m i ph i ôn l i bài cũ trình, tài li u tham kh o, văn b n quy ph m ngư i h c nh l i nh ng ki n th c ã h c và pháp lu t, b n án, các câu h i, bài t p, a ch ti p thu ki n th c m i m t cách có h th ng. trang web, hình nh, o n phim h tr ...). 3) Sau khi k t thúc v n ph i k t lu n l i Tài li u qu n lí l p (danh sách l p, l ch trình nh ng n i dung cơ b n, quan tr ng c a v n h c t p, th i khoá bi u...). 4) K ho ch th c ó (nên dùng sơ th hi n k t lu n) hi n bài d y. 5) B ng công c ánh giá ng th i ph i thông báo trư c cho ngư i (tương t như áp án). 6) L ch trình làm vi c h c nh ng n i dung, h c li u... c a bài h c c th (th i gian nào, âu, ngư i d y làm sau ngư i h c chu n b , nghiên c u trư c gì, ngư i h c làm gì, làm trong bao lâu...). khi ti p t c lĩnh h i ki n th c m i. 72 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009
- ®µo t¹o Th ba, gi ng d y t t môn h c theo tranh lu n nh ng n i dung cơ b n, c n thi t; h c ch tín ch òi h i m i ngư i d y ph i là có trách nhi m v i vi c h c c a chính mình; tâm h n c a l p, ph i bi t ng viên, khích có tính b n b , kiên trì và năng l c sáng t o; l ngư i h c nghiên c u, say mê h c t p. có kh năng phân tích, t ng h p, ánh giá, Bi t l ng nghe, chia s , ng c m v i ngư i v n d ng nh ng tri th c lí lu n gi i quy t h c, có lòng v tha, lư ng. t o s tho i nh ng tình hu ng th c ti n… mái, gi m b t s căng th ng, m i v n 5.3. Các yêu c u cơ b n v h c li u và không nên trình bày liên t c quá 15 phút. Có phương ti n d y-h c(11) th xen k thơ, ca, k chuy n nhưng ph i H c li u và phương ti n d y-h c là hai ng n g n và ph i phù h p v i n i dung c a khái ni m riêng bi t nhưng xét góc nào bài. Tăng cư ng các hình th c ki m tra ó chúng cũng có nh ng nét tương ng. ánh giá kh năng ti p thu c a ngư i h c v i H c li u là v t ch t dùng ch a ng nh ng câu h i t d n khó. Th nh tho ng thông tin ph c v cho vi c d y-h c; phương c n d ng l i l ng nghe, ti p thu s ph n ti n là v t ch t dùng khai thác thông tin h i t phía ngư i h c. Ngoài nh ng yêu c u trong h c li u. Ví d , sách ch a ng ch , trên, òi h i m i ngư i d y ph i s d ng hình nh...; ĩa VCD ch a ng âm thanh, thành th o các phương ti n gi ng d y hi n văn b n... Có h c li u giúp ngư i h c có th i và ph i s d ng t t ít nh t m t ngo i ng tr c ti p khai thác ư c thông tin như sách, có tính qu c t như Anh, Pháp, Nga, c, tài li u in n... mà không c n s d ng b t c Trung Qu c, Tây Ban Nha... thi t b , phương ti n gì tr giúp. Tuy nhiên, 5.2. Các yêu c u cơ b n v ngư i h c cũng có h c li u ngư i h c mu n khai thác h c t t môn h c theo h c ch tín ch ư c thông tin ph i thông qua các thi t b , òi h i m i ngư i h c ph i bi t t o cho mình phương ti n phù h p. Ví d , mu n khai thác ng cơ h c t p úng n; nghiên c u, n m thông tin trong ĩa VCD ngư i h c c n ph i v ng cương môn h c, nh t là các b c m c có u ĩa và màn hình... tiêu ng v i t ng tu n lên l p; sưu t m, d y-h c t t môn h c theo h c ch tín nghiên c u các h c li u mà ngư i d y yêu ch òi h i ngư i d y và ngư i h c ph i có c u; tích c c trao i tìm phương án gi i các lo i h c li u và phương ti n d y-h c sau quy t các lo i bài t p cá nhân/tu n, ây: sách, tài li u in n; i n tho i; băng hình, nhóm/tháng, gi a kì, cu i kì và bài t p băng ti ng; ĩa hình, ĩa ti ng; radio, ài phát l n/h c kì; tham gia y các hình th c thanh; vô tuy n truy n hình; sách i n t ; d y-h c theo h c ch tín ch như lên l p gi phòng h i th o truy n hình; công c a lí thuy t, d seminar, th o lu n nhóm, các phương ti n; chương trình vi tính; u c ho t ng th c hành, th c t , t h c, t ĩa, máy quay băng; máy vi tính, internet... nghiên c u và các ho t ng khác do ngư i Tiêu chí c a h c li u và phương ti n d y quy nh và ph i ghi chép, trao i, d y-h c ã ư c các h c gi trên th gi i t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009 73
- ®µo t¹o th ng nh t trong mô hình ACTIONS. Mô hình này òi h i h c li u và phương ti n t o theo h c ch tín ch , Hà N i, năm 2006, tr. 15-16. (2).Xem: - Khoa sư ph m i h c qu c gia Hà N i, d y-h c ph i: A – access (d ti p c n và có Chương trình t p hu n t ch c, th c thi và qu n lí th h c m i nơi, m i lúc); C - cost (giá chương trình ào t o phù h p v i phương th c ào thành th p, chi phí c nh và ít thay i); T t o theo h c ch tín ch , Hà N i, năm 2006, tr. 6-7. - teaching (giúp ngư i h c thu ư c c tri - Trung tâm nghiên c u và phát tri n ào t o t xa th c l n kĩ năng tư duy); I - interaction and Vi n i h c m Hà N i, Tài li u t p hu n phương pháp biên so n giáo trình t h c có hư ng d n, Hà user-friendliness (d s d ng và m b o N i, năm 2006, tr. 4. thông tin hai chi u d y-h c); O - orgnisation (3).Xem: Khoa sư ph m i h c qu c gia Hà N i, (chi phí cho vi c t ch c th c hi n th p); N - Chương trình t p hu n t ch c, th c thi và qu n lí novelti ( m b o tính c p nh t c a thông chương trình ào t o phù h p v i phương th c ào t o theo h c ch tín ch , Hà N i, năm 2006, tr. 7-9. tin); S – speed (không m t nhi u th i gian (4).Xem: Khoa sư ph m i h c qu c gia Hà N i, cho vi c chu n b h c li u; có tính n nh Chương trình t p hu n t ch c, th c thi và qu n lí so v i chương trình; m b o t c c p chương trình ào t o phù h p v i phương th c ào nh t, khai thác và x lí thông tin). t o theo h c ch tín ch , Hà N i, năm 2006, tr. 14. t o i u ki n thu n l i cho ngư i (5).Xem: Khoa sư ph m i h c qu c gia Hà N i, h c, trư c khi ti n hành biên so n h c li u, Chương trình t p hu n t ch c, th c thi và qu n lí chương trình ào t o phù h p v i phương th c ào ngư i d y c n n m v ng m t s nguyên t c t o theo h c ch tín ch , Hà N i, năm 2006, tr. 15-16. và kĩ năng sau ây: Ngư i d y ph i bi t trình (6).Xem: Khoa sư ph m i h c qu c gia Hà N i, hi n t i c a ngư i h c ưa ra h c li u i m i n i dung và phương pháp gi ng d y, phù h p vì n u quá khó s gây ra tâm lí chán tài nghiên c u khoa h c c p trư ng, Hà N i, năm n n, b h c; ngư c l i, n u quá d s gây ra 2007, tr. 18. (7).Xem: T ch c phát tri n và nâng cao năng l c tâm lí ch quan... M c tiêu c a tài li u, bài qu c t c (2006), Phi u phương pháp gi ng d y, h c ph i ư c xác nh ngay t u giúp Hà N i. ngư i h c nh hư ng cách h c. Khi biên (8).Xem: H c vi n chính tr qu c gia, H c vi n báo so n h c li u, các c m ki n th c ph i ư c chí và tuyên truy n, Nguyên lí công tác tư tư ng, Hà s p x p theo trình t t d n khó, t c th N i, năm 2005, tr. 136-150. n tr u tư ng. có tư li u cho vi c biên (9).Xem: Khoa sư ph m i h c qu c gia Hà N i, Chương trình t p hu n t ch c, th c thi và qu n lí so n h c li u, ngư i d y có th d a vào giáo chương trình ào t o phù h p v i phương th c ào trình, sách giáo khoa hi n hành... Các ví d t o theo h c ch tín ch , Hà N i, năm 2006, tr. 20. sinh ng có th l y t nh ng v án th c t , (10).Xem: Khoa sư ph m i h c qu c gia Hà N i, i n hình và có tính th i s liên quan n n i L p b i dư ng chuyên "sư ph m tương tác", Hà dung c a môn h c, bài h c./. N i, năm 2006, tr. 37-59. (11).Xem: Trung tâm nghiên c u và phát tri n ào t o (1).Xem: Khoa sư ph m i h c qu c gia Hà N i, t xa Vi n i h c m Hà N i, Tài li u t p hu n Chương trình t p hu n t ch c, th c thi và qu n lí phương pháp biên so n giáo trình t h c có hư ng chương trình ào t o phù h p v i phương th c ào d n, Hà N i, năm 2006, tr. 30-38. 74 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2009
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp “Tổ chức hạch toán tài sản cố định với những vấn đề về quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty cổ phần Du Lịch và Thương Mại Đông Nam á”
71 p | 2205 | 1374
-
Đề án "Những vấn đề về lạm phát ở nước ta hiện nay"
27 p | 3552 | 1141
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Du lịch Nghệ An - Thực trạng và những vấn đề đặt ra"
5 p | 472 | 72
-
Đề tài: Những vấn đề cơ bản của thuế thu nhập cá nhân
49 p | 328 | 63
-
Báo cáo: Những vấn đề cơ bản về thất nghiệp
25 p | 443 | 45
-
Báo cáo: "Giảm nghèo bền vững và trợ giúp các đối tượng yếu thế ở Hà Nội: Những vấn đề đặt ra và giải pháp hoàn thiện"
8 p | 254 | 38
-
Báo cáo " Những vấn đề cốt yếu của Ngữ âm học và Âm vị học "
10 p | 408 | 28
-
Báo cáo " Những vấn đề pháp lý về thương mại điện tử ở Việt Nam"
5 p | 144 | 25
-
Báo cáo " Những vấn đề pháp lí về hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng "
9 p | 104 | 23
-
Báo cáo tổng kết đề tài KHKT 2010: Nghiên cứu công nghệ hoàn tất vải may mặc từ sợi gai dầu pha viscose - KS. Bùi Thị Chuyên
63 p | 155 | 14
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "phân tích những vấn đề cơ bản về trách nhiệm hình sự (TNHS)"
11 p | 116 | 13
-
Báo cáo "Những vấn đề về tổ chức và phát triển quản lý tổng hợp tài nguyên nước sông Sài Gòn "
21 p | 94 | 10
-
Báo cáo " Những vấn đề cơ bản của phần chung luật hình sự Mĩ"
7 p | 81 | 8
-
Báo cáo " Những vấn đề cần giải quyết để nâng cao chất lượng đào tạo cao học ngành khoa học thư viện "
8 p | 58 | 6
-
Báo cáo " Những vấn đề mới về các tội xâm phạm quyền tự do dân chủ của công dân"
5 p | 81 | 5
-
Báo cáo "Những vấn đề cần quan tâm giải quyết đối với công tác bồi dưỡng cán bộ cơ sở nông thôn ngoại thành Hà NộI "
8 p | 89 | 5
-
Báo cáo "Những vấn đề về sự tự nguyện khi kết hôn "
5 p | 69 | 5
-
Báo cáo "Những vấn đề thực tiễn về công nhận và thi hành quyết định của trọng tài nước ngoài đã bị huỷ tại nước gốc theo Công ước New York 1958 về công nhận và thi hành quyết định của trọng tài nước ngoài "
5 p | 80 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn