intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo: Phân tích quy trình thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh Hà Nội

Chia sẻ: Trinh Mai Phuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:188

216
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài báo cáo có nội dung trình bày: Cơ sở lý luận về phương thức tín dụng chứng từ; phân tích quy trình thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại Công ty TNHH giấy Đồng Tiến Bình Dương; lợi ích, rủi ro và giải pháp trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo: Phân tích quy trình thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh Hà Nội

BỘ TÀI CHÍNH<br /> TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-MARKETING<br /> KHOA THƯƠNG MẠI<br /> ----------------<br /> <br /> PHÂN TÍCH<br /> QUY TRÌNH THANH TOÁN QUỐC TẾ<br /> BẰNG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ<br /> TẠI NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG CHI NHÁNH HÀ NỘI<br /> <br /> MÔN : THANH TOÁN QUỐC TẾ<br /> <br /> MỤC LỤC<br /> DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................................................ 6<br /> CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ .......................................... 7<br /> 1.1<br /> <br /> Phương thức Tín dụng chứng từ (Documentary Credit) .................................................................... 8<br /> <br /> 1.1.1<br /> 1.1.1.1<br /> 1.1.2<br /> <br /> Tổng quát về phương thức Tín dụng chứng từ. ........................................................................ 8<br /> Đặc điểm của phương thức Tín dụng chứng từ. ..................................................................... 8<br /> Thư tín dụng (Letter of Credit) ................................................................................................. 8<br /> <br /> 1.1.2.1<br /> 1.1.2.2<br /> <br /> Nguyên tắc hoạt động của Thư tín dụng ................................................................................ 8<br /> <br /> 1.1.2.3<br /> 1.2<br /> <br /> Khái niệm Thư tín dụng. ........................................................................................................ 8<br /> <br /> Nội dung cơ bản của Thư tín dụng:........................................................................................ 9<br /> <br /> Quy trình thực hiện phương thức thanh toán tín dụng chứng từ: ..................................................... 10<br /> <br /> 1.2.1<br /> <br /> Quy trình mở L/C. .................................................................................................................. 10<br /> <br /> 1.2.2<br /> <br /> Quy trình thông báo L/C của bộ chứng từ hàng xuất khẩu..................................................... 17<br /> <br /> 1.2.2.1<br /> <br /> Quy trình thông báo L/C ...................................................................................................... 17<br /> <br /> 1.2.2.2<br /> <br /> Tiếp nhận và kiểm tra tính chân thật của L/C ...................................................................... 17<br /> <br /> 1.2.2.3<br /> <br /> Kiểm tra nội dung của L/C................................................................................................... 18<br /> <br /> 1.2.2.4<br /> <br /> Thông báo L/C cho khách hàng ........................................................................................... 19<br /> <br /> 1.2.2.5<br /> <br /> Thu phí ................................................................................................................................. 20<br /> <br /> 1.2.3<br /> <br /> Quy trình thanh toán bộ chứng từ hàng xuất khẩu tại ngân hàng thương mại:....................... 22<br /> <br /> 1.2.3.1<br /> 1.2.3.2<br /> <br /> Xử lý bộ chứng từ sau khi kiểm tra và đòi tiền ngân hàng nước ngoài: .............................. 22<br /> <br /> 1.2.3.3<br /> 1.3<br /> <br /> Tiếp nhận và kiểm tra bộ chứng từ: ..................................................................................... 22<br /> <br /> Chiết khấu và thanh toán :.................................................................................................... 25<br /> <br /> Các loại Thư tín dụng....................................................................................................................... 32<br /> <br /> 1.3.1<br /> <br /> Căn cứ vào tính chất ............................................................................................................... 32<br /> <br /> 1.3.1.1<br /> <br /> Thư tín dụng có thể hủy ngang (Revocable L/C): ................................................................ 32<br /> <br /> 1.3.1.2<br /> <br /> Thư tín dụng không thể hủy ngang (Irrevocable L/C): ........................................................ 32<br /> <br /> 1.3.1.3<br /> <br /> Thư tín dụng chuyển nhượng (Transferable L/C): ............................................................... 32<br /> <br /> 1.3.2<br /> <br /> Căn cứ vào thời gian thanh toán ............................................................................................. 33<br /> <br /> 1.3.2.1<br /> <br /> Thư tín dụng trả ngay (Sight Payment L/C): ....................................................................... 33<br /> <br /> 1.3.2.2<br /> <br /> Thư tín dụng trả chậm (Deferred Payment L/C): ................................................................. 33<br /> <br /> 1.3.3<br /> <br /> Một số loại L/C đặc biệt ......................................................................................................... 33<br /> <br /> 1.3.3.1<br /> 1.3.3.2<br /> <br /> Thư tín dụng đối ứng (Reciprocal L/C): .............................................................................. 33<br /> <br /> 1.3.3.3<br /> <br /> Thư tín dụng dự phòng (Standby L/C):................................................................................ 33<br /> <br /> 1.3.3.4<br /> <br /> Thư tín dụng điều khoản đỏ (Red Clause L/C): ................................................................... 33<br /> <br /> 1.3.3.5<br /> 1.4<br /> <br /> Thư tín dụng tuần hoàn (Revolving L/C):............................................................................ 33<br /> <br /> Thư tín dụng giáp lưng (Back to back L/C): ........................................................................ 34<br /> <br /> Một số loại chứng từ kèm theo tín dụng chứng từ (TTD) ................................................................ 34<br /> <br /> 1.4.1<br /> <br /> Hối phiếu (Bill of Exchange).................................................................................................. 34<br /> <br /> 1.4.2<br /> <br /> Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) ........................................................................... 35<br /> <br /> 1.4.3<br /> <br /> Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing list) .................................................................................. 36<br /> <br /> 1.4.4<br /> <br /> Vận đơn đường biển (Bill of Lading) ..................................................................................... 37<br /> <br /> 1.4.5<br /> <br /> Chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin) ........................................................................... 37<br /> <br /> 1.4.6<br /> <br /> Chứng từ bảo hiểm (Insurance Policy) ................................................................................... 38<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> Các văn bản pháp lý điều chỉnh hoạt động của phương thức tín dụng chứng từ ............................. 39<br /> <br /> 1.5.1<br /> <br /> UCP 600 ................................................................................................................................. 39<br /> <br /> 1.5.2<br /> <br /> ISBP 745 ................................................................................................................................. 66<br /> <br /> 2 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG TÍN DỤNG CHỨNG TỪ<br /> TẠI CÔNG TY TNHH GIẤY ĐỒNG TIẾN BÌNH DƯƠNG ...................................................................... 121<br /> 2.1<br /> <br /> Giới thiệu đôi nét Công ty TNHH Giấy Đồng Tiến Bình Dương. ................................................. 121<br /> <br /> 2.2<br /> Quy trình thanh tóan quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại công ty giấy Đồng Tiến Bình<br /> Dương. ....................................................................................................................................................... 123<br /> 2.2.1<br /> <br /> Quy trình mở LC .................................................................................................................. 123<br /> <br /> 2.2.2<br /> <br /> Quy trình thanh toán L/C: ..................................................................................................... 145<br /> <br /> 2.3<br /> <br /> Kiểm tra chứng từ thuộc trường 46A ............................................................................................. 152<br /> <br /> 2.3.1<br /> <br /> Hóa đơn thương mại ............................................................................................................. 152<br /> <br /> 2.3.1.1<br /> <br /> Kiểm tra người phát hành (lập) hóa đơn: ........................................................................... 152<br /> <br /> 2.3.1.2<br /> <br /> Kiểm tra tên, địa chỉ người mua (người mở L/C): ............................................................. 153<br /> <br /> 2.3.1.3<br /> <br /> Kiểm tra mô tả hàng hóa, số lượng, trọng lượng, đơn giá trong hóa đơn thương mại: ...... 153<br /> <br /> 2.3.1.4<br /> <br /> Kiểm tra số tiền của hóa đơn thương mại: ......................................................................... 155<br /> <br /> 2.3.1.5<br /> <br /> Kiểm tra điều kiện thương mại: ......................................................................................... 156<br /> <br /> 2.3.1.6<br /> <br /> Kiểm tra loại chứng từ (gốc hay copy), chữ ký: ................................................................ 156<br /> <br /> 2.3.1.7<br /> <br /> Kiểm tra những dữ liệu khác, yêu cầu khác: ...................................................................... 157<br /> <br /> 2.3.2<br /> <br /> Kiểm tra chứng từ vận tải: L/C là vận đơn đường biển (Ocean Bill of lading) .................... 157<br /> <br /> 2.3.2.1<br /> <br /> Kiểm tra số bản gốc: .......................................................................................................... 157<br /> <br /> 2.3.2.2<br /> <br /> Kiểm tra tên người gửi hàng (Shipper): ............................................................................. 158<br /> <br /> 2.3.2.3<br /> <br /> Kiểm tra tên người nhận hàng (Consignee): ...................................................................... 159<br /> <br /> 2.3.2.4<br /> <br /> Kiểm tra tên người được thông báo (Notify Party): ........................................................... 159<br /> <br /> 2.3.2.5 Kiểm tra cảng bốc hàng (Port of loading) và cảng dỡ hàng (Port of Discharge): phải theo<br /> yêu cầu của L/C ................................................................................................................................. 160<br /> 2.3.2.6<br /> <br /> Kiểm tra phần mô tả hàng hóa: .......................................................................................... 161<br /> <br /> 2.3.2.7 Kiểm tra về các số liệu: trọng lượng cả cả bì (Gross weight), thể tích, số lượng kiện,… có<br /> phù hợp với các chứng từ khác hay không? (thường so sánh với bảng kê chi tiết hàng hóa). ........... 162<br /> 2.3.2.8<br /> <br /> Kiểm tra số lượng container, số container, số seal: so sánh với P/L .................................. 163<br /> <br /> 2.3.2.9<br /> <br /> Kiểm tra các điều kiện yêu cầu thêm như thể hiện số L/C: ............................................... 165<br /> <br /> 2.3.2.10<br /> <br /> Kiểm tra các điều khoản cước phí:................................................................................. 165<br /> <br /> 2.3.2.11<br /> <br /> Kiểm tra hàng hóa đã được bốc lên tàu:......................................................................... 165<br /> <br /> 2.3.2.12<br /> <br /> Kiểm tra ngày giao hàng: ............................................................................................... 166<br /> <br /> 2.3.2.13<br /> <br /> Kiểm tra ngày phát hành B/L ......................................................................................... 166<br /> <br /> 2.3.2.14<br /> <br /> Kiểm tra người ký phát vận đơn: ................................................................................... 166<br /> <br /> 2.3.2.15<br /> <br /> Kiểm tra vận đơn có hoàn hảo hay không:..................................................................... 167<br /> <br /> 2.3.2.16<br /> <br /> Kiểm tra các điều kiện đặc biệt khác: ............................................................................ 167<br /> <br /> 2.3.3<br /> <br /> Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng: ............................................................................ 168<br /> <br /> 2.3.4<br /> <br /> Bảng liệt kê chi tiết hàng hóa (P/L) ...................................................................................... 169<br /> <br /> 2.3.5<br /> <br /> Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O): .......................................................................................... 171<br /> <br /> 2.3.6<br /> <br /> Chứng nhận/ Đơn bảo hiểm:................................................................................................. 173<br /> <br /> 2.3.7<br /> <br /> Giấy chứng nhận của người thụ hưởng ................................................................................ 175<br /> <br /> 2.4<br /> <br /> Quy trình tu chỉnh L/C: .................................................................................................................. 176<br /> <br /> 3 CHƯƠNG 3 LỢI ÍCH, RỦI RO VÀ GIẢI PHÁP TRONG PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN<br /> DỤNG CHỨNG TỪ ...................................................................................................................................... 178<br /> 3.1<br /> <br /> Lợi ích của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ: ................................................................ 178<br /> <br /> 3.1.1<br /> <br /> Lợi ích đối với người xuất khẩu ........................................................................................... 179<br /> <br /> 3.1.2<br /> <br /> Lợi ích đối với người nhập khẩu .......................................................................................... 179<br /> <br /> 3.1.3<br /> <br /> Lợi ích đối với Ngân hàng: ................................................................................................... 179<br /> <br /> 3.2<br /> <br /> Rủi ro. ............................................................................................................................................ 179<br /> <br /> 3.2.1<br /> <br /> Rủi ro kỹ thuật: ..................................................................................................................... 179<br /> <br /> 3.2.1.1<br /> <br /> Rủi ro đối với nhà Xuất khẩu ............................................................................................. 180<br /> <br /> 3.2.1.2<br /> <br /> Rủi ro đối với nhà Nhập khẩu ............................................................................................ 181<br /> <br /> 3.2.1.3<br /> <br /> Rủi ro đối với ngân hàng phát hành ................................................................................... 181<br /> <br /> 3.2.1.4<br /> <br /> Rủi ro đối với ngân hàng thông báo ................................................................................... 182<br /> <br /> 3.2.1.5<br /> <br /> Rủi ro đối với ngân hàng xác nhận .................................................................................... 182<br /> <br /> 3.2.1.6<br /> <br /> Rủi ro đối với ngân hàng được chỉ định ............................................................................. 182<br /> <br /> 3.2.2<br /> <br /> Rủi ro đạo đức ...................................................................................................................... 182<br /> <br /> 3.2.2.1<br /> <br /> Rủi ro đạo đức đối với nhà XK: ......................................................................................... 182<br /> <br /> 3.2.2.2<br /> <br /> Rủi ro đạo đức đối với nhà NK: ......................................................................................... 183<br /> <br /> 3.2.2.3<br /> <br /> Rủi ro đạo đức đối với ngân hàng ...................................................................................... 183<br /> <br /> 3.2.3<br /> <br /> Rủi ro chính trị...................................................................................................................... 183<br /> <br /> 3.2.4<br /> <br /> Rủi ro ngoại hối: ................................................................................................................... 184<br /> <br /> 3.2.5<br /> <br /> Các rủi ro khác:..................................................................................................................... 184<br /> <br /> 3.3<br /> <br /> Nguyên nhân: ................................................................................................................................. 185<br /> <br /> 3.4<br /> <br /> Giải pháp khắc phục rủi ro trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ............................... 186<br /> <br /> 3.4.1<br /> <br /> Đối với nhà nước .................................................................................................................. 186<br /> <br /> 3.4.2<br /> <br /> Đối với nhà nhập khẩu:......................................................................................................... 186<br /> <br /> 3.4.3<br /> <br /> Đối với nhà xuất khẩu: ......................................................................................................... 187<br /> <br /> 3.4.4<br /> <br /> Đối với ngân hàng ................................................................................................................ 188<br /> <br /> 3.4.4.1<br /> <br /> Ngân hàng phát hành.......................................................................................................... 188<br /> <br /> 3.4.4.2<br /> <br /> Ngân hàng thông báo ......................................................................................................... 188<br /> <br /> 3.4.4.3<br /> <br /> Ngân hàng xác nhận ........................................................................................................... 188<br /> <br /> 3.5<br /> Những điểm cần lưu ý khi lựa chọn hình thức thanh toán bằng L/C đối với người Nhập<br /> khẩu/Người mở L/C. .................................................................................................................................. 188<br /> <br /> DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT<br /> <br /> B/L<br /> <br /> Bill of Lading – Vận đơn đường biển<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2