intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu tại Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 - 2019

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:97

23
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu tại Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 - 2019" có cấu trúc gồm 3 chương trình bày cơ sở lý luận về công tác giải phóng tàu, giới thiệu cảng Cát Lái - TCT Tân Cảng Sàn Gòn; đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu tại Tân Cảng - Cát Lái năm 2018-2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu tại Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 - 2019

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KINH TẾ VẬN TẢI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIẢI PHÓNG TÀU TẠI TÂN CẢNG – CÁT LÁI NĂM 2018 - 2019 Ngành: KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN Khoa : KINH TẾ VẬN TẢI GVHD : T.S NGUYỄN VĂN HINH SVTH : CAO NHỰT DUY MSSV : 15H1080006 Lớp : KT16CLCB TP. Hồ Chí Minh, 9 – 2020 -i-
  2. - ii -
  3. - iii -
  4. - iv -
  5. LỜI CẢM ƠN  Em xin chân thành cảm ơn toàn thể quý Thầy Cô Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tp. HỒ CHÍ MINH đã tham gia giảng dạy lớp KT16CLCB với lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng. Em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy Nguyễn Văn Hinh, thầy đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này đúng theo đúng thời gian quy định. Em cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các Anh, Chị trong Trực ban sản suất Tân Cảng - Cát Lái đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian làm luận văn tốt nghiệp tại Cảng. Cuối cùng, em xin chúc toàn thể Quý Thầy, Cô cùng các Anh Chị trong Tân Cảng – Cát Lái dồi dào sức khỏe và gặt hái được nhiều thành công!!! ♦♦♦♦♦♦♦♦♦ -v-
  6. M C L C LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP DANH M C CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... ix DANH M C BẢNG ....................................................................................... xi DANH M C H NH ....................................................................................... xii MỞ ĐẦU ....................................................................................................... xiv 1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................. xiv 2. Mục đích của đề tài ...................................................................................... xiv 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. xiv 4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. xv 5. Kết cấu của luận văn ..................................................................................... xv CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG TÀU TẠI CẢNG BIỂN ............................................................................................ 1 1.1 Tổng quan về cảng container ....................................................................... 1 1.1.1 Khái niệm cảng biển ....................................................................... 1 1.1.2 Phân loại cảng biển ........................................................................ 2 1.1.3 Chức năng cảng biển ..................................................................... 2 1.1.4 Nhiệm vụ cảng biển ........................................................................ 3 1.2 Hoạt động giải phóng tàu tại cảng biển ...................................................... 3 1.2.1 Khái niệm hoạt động giải phóng tàu ............................................. 3 1.2.2 Nội dung hoạt động giải phóng tàu .............................................. 3 1.2.3 Thành phần tham gia hoạt động giải phóng tàu tại cảng biển ... 4 1.2.4 Quy trình giải phóng tàu tại cảng biển ......................................... 4 1.2.4.1 Các quy định giải phóng tàu tại cảng biển .................................. 4 1.2.4.2 Quy trình tiếp nhận tàu ................................................................ 5 1.2.4.3 Quy trình giải phóng tàu tại cảng ................................................ 7 1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động giải phóng tàu tại cảng ........................ 12 1.3.1 Sản lượng thông qua .................................................................... 12 1.3.2 Thời gian tàu đỗ tại cảng ............................................................. 13 1.3.3 Năng suất giải phóng tàu ............................................................. 13 1.3.4 Tỷ lệ tàu đúng lịch ........................................................................ 13 - vi -
  7. 1.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động giải phóng tàu ........................... 13 1.4.1 Các yếu tố bên ngoài .................................................................... 13 1.4.2 Các yếu tố bên trong ..................................................................... 15 CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU CẢNG CÁT LÁI – TỔNG CÔNG TY TÂN CẢNG SÀI GÕN ........................................................................................... 18 2.1 Giởi thiệu Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn ............................................ 18 2.1.1 Quá trình hình thành và quá trình phát triển của Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn ................................................................................. 18 2.1.3 Nghành nghề sản suất kinh doanh của Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn ................................................................................................... 19 2.1.4 Kết quả sản suất kinh doanh của Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn năm 2018 – 2019 ............................................................................ 20 2.2 Giới thiệu tổng quan về Cảng Cát Lái – Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn ...................................................................................................................... 26 2.2.1 Quá trình hình thành và quá trình phát triển của Tân Cảng – Cát Lái .................................................................................................... 26 2.2.2 Chức năng của Tân Cảng – Cát Lái ........................................... 27 2.2.3 Cơ cấu tổ chức của Tân Cảng – Cát Lái .................................... 27 2.2.3.1 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ............................................... 27 2.2.3.2 Tình hình nhân lực của Tân Cảng – Cát Lái ....................................... 30 2.2.4 Cơ sở vật chất, kĩ thuật của Tân Cảng – Cát Lái ....................... 31 2.2.5 Những thuân lợi, khó khăn của Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 – 2019 .................................................................................................. …33 2.2.5.1 Thuận lợi ............................................................................................. 33 2.2.5.2 Khó khăn ............................................................................................. 34 CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIẢI PHÓNG TÀU CỦA TÂN CẢNG – CÁT LÁI NĂM 2018 – 2019 ...................................... 35 3.1 Đánh giá chung kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 – 2019.......................................................................................... 35 - vii -
  8. 3.1 Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 – 2019 theo cỡ tàu ............................................................................ 37 3.2 Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 – 2019 theo hãng tàu ........................................................................ 45 3.3 Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 – 2019 theo tháng trong năm .......................................................... 54 3.4 Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu của Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 – 2019 theo ngày trong tuần ........................................................... 67 3.5 Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động giải phóng tàu tại Tân Cảng – Cát Lái ................................................................................................... 75 3.5.1 Giải pháp về ngu n nhân l c ...................................................... 75 3.3.2 Giải pháp tăng cường trang thiết bị, phương tiện, công nghệ phục vụ cho hoạt động khai thác cảng ................................................ 76 3.5.3 Giải pháp cải tiến quy trình làm hàng, nâng cao năng l c và hiệu quả công tác điều hành giải phóng tàu ....................................... 78 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH ...................................................................... 79 1. Kết luận .......................................................................................................... 79 2. Kiến nghị ........................................................................................................ 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 80 - viii -
  9. DANH M C CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh Association of Southeast ASEAN Hi p h i i n N Asian Nations L nh nh h BAT hi ản BLHHVN B l ậ h n hải Vi n CB, CNV C nb , n nhân iên CLOSING Th i i n h nh h n in TIME CONT Th n ựn h n Container N ư i lập ế h ạ h ự iến ấ, CONTROL nhập n in Hi p nh iến b i inh ế Trans-Pacific Economic CTTP yên Th i Bình Dươn Partnership Agreement EDI T ổi dữ li i n tử Electronic Data Interchange EU Liên minh Châu Âu European Union ETA Th i i n ự iến ến Estimated Time of Arrival ETD Th i i n ự iến i ản Estimated Time of Departure FIFO ến ướ ướ First in First out GTVT Gi h n ận ải ICD iể h n nn i Inland Clearance Depot International Maritime IMDG Q y ận h yển h n n y hiể Dangerous Goods Code KHKD Kế h ạ h inh nh NTAU Nhập NCHT Nhập h yển ải NTAM Nhập ạ NVCB Nhân iên bến OOG H n hổ, ải Oversized - overloaded - ix -
  10. PHCT Ph h nh h n PLANNER Nhân iên ế h ạ h QSQP Q ân ự ph n RTG C b nh l p Rubber Tired Gantry cranes RS X nân h p Reachsteacker SP-ITC Cản n in ế SXKD Sản ấ inh nh TBSX T ự b n ản ấ TBT Tự b n TCCT Cản Tân ản C i M p TCOT Cản Tân ản C i M p - ODA TCTT Cản Tân ản C i M p Th Vải TCT Tổn C n y TCSG Tân Cản S i G n TCIT Cản Q ế Tân Cản C i M p TERMINAL Nơi ếp ỡ i n TEU ơn ươn ươn n in 20 f Twenty Equivalent Unit TOPOVN Ph n ản lý n in ủ Ú Terminal Operation Package – TOP-X Ph n h i h ản Xwindows VHF B liên lạ Very high frequency VTTH Vi ính ổn hợp XN Xí n hi p Cơ iới ếp ỡ Tân Cản CGXDTC -x-
  11. DANH M C BẢNG STT Bảng Tên bảng Trang B ế ả ản ấ inh nh ủ Tổn 1 Bản 2.1 21 C n y Tân Cản S i G n nă 2018 – 2019 Tình hình nhân lự ủ Tân Cản - C L i nă 2 Bản 2.2 29 2019 3 Bản 2.3 T n hiế b ủ Tân Cản – Cát lái 2018 - 2019 30 Kế ảh ạ n iải phón Tân Cản – Cát 4 Bản 3.1 34 L i nă 2018 - 2019 Sản lượn h n ủ Tân Cản – C L i nă 5 Bản 3.2 36 2018 – 2019 h ỡ Tổn h i i n hiế n ại Tân Cản – Cát 6 Bản 3.3 37 L i nă 2018 – 2019 h ỡ Tổn h i i n ếp ỡ ại Tân Cản – C L i nă 7 Bản 3.4 38 2018 – 2019 h ỡ Năn ất xếp dỡ tại Tân Cảng – C L i nă 2018 8 Bản 3.5 40 – 2019 theo cỡ tàu Tỷ l h yến ún l h ại Tân Cản – Cát 10 Bản 3.6 42 L i nă 2018 – 2019 h ỡ Sản lượn h n ủ 5 hãn iê biể ại 10 Bản 3.7 44 Tân Cản – C L i nă 2018 - 2019 Th i i n hiế n ại Tân Cản – Cát Lái 11 Bản 3.8 47 nă 2018 – 2019 theo hãng tàu Th i i n ếp ỡ ại Tân Cản – C L i nă 2018 12 Bản 3.9 48 – 2019 ản h hãn Năn ất xếp dỡ tại Tân Cảng – Cát Lái nă 2018 13 Bản 3.10 49 – 2019 theo hãng tàu Tỷ l ún l ch tại Tân Cảng – C L i nă 14 Bản 3.11 51 2018 – 2019 theo hãng tàu 15 Bản 3.12 Sản lượng thông qua của Tân Cảng – C L i nă 53 - xi -
  12. 2018 – 2019 h h n n nă Th i i n hiế n ại Tân Cản – Cát Lái 16 Bản 3.13 58 nă 2018 – 2019 h h n n nă Th i i n ếp ỡ ại Tân Cản – C L i nă 2018 17 Bản 3.14 59 – 2019 h h n n nă Năn ấ ếp ỡ ủ Tân Cản – C L i nă 2018 18 Bản 3.15 61 – 2019 theo tháng trong nă Tỷ l ún l h ủ Tân Cản – C L i nă 19 Bản 3.16 63 2018 – 2019 h h n n nă Sản lượn h n ủ Tân Cản – C L i nă 20 Bản 3.17 66 2018 – 2019 h n y n n Th i i n hiế n ủ Tân Cản – Cát Lái 21 Bản 3.18 68 nă 2018 – 2019 h n y n n Th i i n ếp ỡ ủ Tân Cản – C L i nă 2018 22 Bản 3.19 69 – 2019 h n y n n Năn ấ ếp ỡ ủ Tân Cản – C L i nă 2018 70 23 Bản 3.20 – 2019 h n y n n Tỷ l ún l h ủ Tân Cản – C L i nă 2018 – 24 Bản 3.21 71 2019 h n y n n - xii -
  13. DANH M C H NH STT Hình Tên hình Trang C h ự inh nh h i h ản ủ TCT 1 Hình 2.1 20 TCSG 2 Hình 2.2: Sản lượn h n TCT TCSG 2017 - 2019 23 Th ph n ủ TCT TCSG ại h ự Tp. HCM 3 Hình 2.3 23 ả nướ nă 2019 4 Hình 2.4 Hình ảnh n Cản C L i 26 Cơ ấ ổ h i h nh ủ Cản Cát Lái nă 5 Hình 2.6 27 2019 6 Hình 3.1 Hình ảnh h h n n n T inlif Tandem Lift 75 7 Hình 2.2 Sơ ế hợp nhập ấ 2 hi h b 76 - xiii -
  14. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài ấ nướ n y n ph iển inh ế n ên ư n h i nhập â n ới hế iới. Vấn ấ nhập h h n hó iữ nướ ũn n n y ăn , bên ạnh nhi hình h ận h yển h n hó hì ó lẽ ận h yển h n hó bằn ư n biển l lự họn ủ n nh n h nh n hi p, nhấ l ở Th nh ph Hồ Chí Minh – nơi ập n nhi n y, nh n hi p. ể p n ượ nh ó ản biển ũn ph iển nh nh h n ểb p ph iển ủ n ại hươn nướ nhà. Cản C L i ự h Tổn C n y Tân Cản S i G n l ản ân i ản lý, n nhữn nă ã ận n ượ nhữn lợi hế h h n, n b ún h i ơ ây ựn h nh n ản n in ạ ản lượn nhấ ả nướ , ph h nh ấ nhập h ủ h ự phí N . Chính ì ậy i phân í h, nh i “Tổ h ản ấ ở ản ” ặ bi l “ H ạ n iải phón ” l hế n ọn , i lập ế h ạ h iải phón nế h họ hi iế , ẽ iúp ản ăn năn ấ iải phón ũn như iả h i i n ậ ại ản , iúp Hãn iả hiể hi phí ăn hả năn ạnh nh ủ ản . S h i i n họ ập ại ư n , ã ạnh ạn họn i “ Đánh giá kết quả hoạt động giải phóng tàu tại Tân Cảng – Cát Lái năm 2018 - 2019 ” l l ận ăn n hi p ủ ình, ới n n ế hợp iữ lý h yế hự ế, iúp m bổ n ủn iến h ã họ l n ới n hi p hự ế, ên ơ ở nhữn ư iể ã ạ ượ , nhữn hạn hế iúp n hơn. 2. Mục đích của đề tài nh i ế ảh ạ n iải phón ại Cản C L i nă 2018 - 2019. Q ó, nh i h ạ n iải phón ại Cản C L i n h i nă n ây, ó n hiên nhữn yế ảnh hưởn , phân í h ượ iể ạnh, iể yế , ặ hó hăn, h ận lợi ủ Cản C L i n n GPT ấ iải ph p nân năn ấ iải phón . 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - i ượn phân í h: Kế ảh ạ n iải phón . - Phạ i n hiên :H ạ n iải phón ủ Cản C L i nă 2018 - 2019. - xiv -
  15. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu i ử n phươn ph p như phươn ph p phân í h h n ê, phươn ph p nh, phươn ph p ổn ế phân í h hự n hi . ồn h i n ình h ạ n h i ình l i ể ó nhữn ế l ận hính , â . 5. Kết cấu của luận văn N i ph n ở ế l ận, l ận ăn ồ 03 hươn : - Chươn 1: Cơ ở lý l ận công tác iải phón . - Chươn 2: Giới hi Cản C L i - TCT Tân Cản S i G n. - Chươn 3: nh i ế ảh ạ n iải phón ại Tân Cản - C L i nă 2018-2019. - xv -
  16. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG TÀU TẠI CẢNG BIỂN 1.1 Tổng quan về cảng container 1.1.1 Khái niệm cảng biển Cản biển n li n ới ự ph iển ủ n nh h n hải. T ướ ây, ản biển hỉ ượ i l nơi nh ió , bã lớn ủ l ại bè nên n hiế b ủ ản lú bấy i ấ ơn iản h ơ. N y n y, ản biển h n nhữn l nơi bả n n h biển ướ hi n ượn hiên nhiên bấ lợi, nl i i h n , í h n ọn ủ ả ình ận ải. Cản biển hự hi n nhi h năn nhi h nh , ó ỹ h ậ ây ựn , n hiế b , ơ ấ ổ h ủ ản ũn ấ h nh n y n ượ hi n ại hó . Nế iên ở ó ận ải biển hì h i ni ản biển hỉ n ý n hĩ hẹp, ũn như ới hỏ n ư i n ây ựn nh , h y ới ận ải h n h n hì n phải ó ây b y hẳn hạn. Vì hế ản biển ượ i l nơi ,n ậ ủ biển, l nơi ph h n hó h yên hở ên , ới nhi hính l n ấp phươn i n h n hiế h i h h yển h n hó lên phươn i n ận ải b n ượ lại h y lên h n ư n hợp h yển ải. Vận ải l iến ình i h n yên , ồ nhi i i ạn liên n n ình ư h n hó iể ấ ph ến iể í h. Nó ượ nh như l ự ế hợp ủ í h ạ h nh “ ây h y n ận ải”. T n ây h y n ó, ản biển ở h nh i n h yển n i n h ận lợi iữ ận ải biển ận ải ư n b , i hi l iữ iễn ươn hạy nb h y iếp ận. Nó ượ h i ni như l í h n ọn , yế nh nhi nhấ ến hấ lượn ủ nb h h n . C n nhấn ạnh ằn ản biển ập ở ây l ản ượ ây ựn ph h lợi í h n n ( ản h ), i n ượ ới ơ ở ậ hấ h hỉ ph h lợi í h nhân (như ản ủ nh y n n hi p). Sự ạnh nh iữa ản l yế ượ như l nhữn h h ể nhận ản biển hi nh ới nhữn ơ ở ậ hấ h . Sự ạnh nh n y ảy hi ó nhi hơn ản ph ấ nhiên ản n y n ấp nhữn h ới hấ lượn - 1-
  17. và giá phí khác nhau. 1.1.2 Phân loại cảng biển - Th h năn h i h ản : + Cản hươn ại ổn hợp: l ản b ếp h n h ,b hh ,b i n, hiế b , n in . Với ản hươn ại, ỳ h n ấ ó ản ấp I ( ó lượn h n h n lớn hơn 2 i ấn/nă ); ản ấp II ( lượn h n h h n ản hơn 10 i ấn/nă ; ản ấp III ( lượn h n h h n ản 5 – 10 i ấn/nă ). +C ản h yên n : ản ph h ặ h n n ính hấ iên như ản h n, ản , ản h n i,… - Th phạ ih ạ n : ượ hi h nh 2 nhó + Cản ế: l ản h ạ n ph h ạ n ấ nhập h . + Cản n i :l ản ph h ạ n hươn ại n nh n nướ , h n ó hả năn ón nướ n i. - Th i 60 ủ B l ậ H n Hải 2005: + Cản biển l ại 1: l ản biển ặ bi n ọn , ó y lớn ph h i ph iển inh ế - ã h i ủ ả nướ h ặ liên n . + Cản biển l ại 2: l ản biển n ọn , ó i ph h i ph iển inh ế - ã h i ủ n phươn . + Cản biển l ại 3: l ản biển ó i nhỏ ph h h ạ n ủ nh n hi p. 1.1.3 Chức năng cảng biển - Ch năn ận ải: ản biển l í h( hâ ) ủ h h n ận ải, hính ì ậy nó ó h năn ận ải. Với h năn n y h ạ n ủ ản biển phải nhằ óp ph n ạ ượ iê h n ủ ận ải: + Giả i h nh ận ải ủ nb h h n ; + ả bả h ình ận ải n n, nh nh hón . - Ch năn hươn ại - n n hi p: nướ iên iến h y n y ả nướ ph iển ớ h y n ũn ẽ nhận ượ nhữn h ận lợi n h ạ n n n hi p hươn ại ản biển n lại, ản n hỗ ợ nhập h - 2-
  18. ăn ư n ấ h . T y nhiên ự hỗ ợ n y h n hỉ ản biển, n ó ả ản h (inl n p ). i n y ã ượ ế l ận l : “lợi í h hính ủ ản h n y n y l nằ n h ự inh ế n ượ ở n í h hí h ự ph iển n n hi p ở n oài khu n n hi p ập n ”. 1.1.4 Nhiệm vụ cảng biển Nhữn nhi hính n h ạ n ản ấ ủ ản l : - Xếp ỡ h n hó phươn i n ận ải biển n phươn i n ận ải h ; - Lư h , ón ói, bả ản h n hó ; - Gi nhận h n hó iữ phươn i n ận ải; -C n n lươn hự hự ph , nướ n ọ , nhiên li h ; - Tiến h nh n h iê , l i ph ; - Thự hi n n h l nơi l nh nạn h ; - Kiể ỹ h ậ, ử hữ phươn i n ận ải; -C h h . 1.2 Hoạt động giải phóng tàu tại cảng biển 1.2.1 Khái niệm hoạt động giải phóng tàu H ạ n iải phón l h ạ n ếp ỡ n in lên b n ượ lại. ây l h năn hính ủ h ạ n h i h bến. N i , n ó h ạ n hỗ ợ như ón ởn ph h n hằn b n in ên . Thiế b hư n ượ ử n l n b (Q y i n in n ), y nhiên n i hi ẫn ượ ử n , nhấ l ới ản nhỏ ó ản lượn h n hó í . - Gồ h ạ n : h yển n in bãi n ượ lại ể ph h h ạ n ếp ỡ , hấ ếp n in ên bãi, i /nhận n in h n ư i ửi nhận h n . 1.2.2 Nội dung hoạt động giải phóng tàu H ạ n iải phón ập hợp bướ n i ấ h nh ể iải phón ọn ẹn n in ể ả bả n n : n ư i, , n hiế b ếp ỡ, phươn i n ận h yển h n hó n ình l h n ; ử n nhân lự , n thiế b ủ ản h hi ả ả bả năn ấ l h n , iế i hi phí.  Phạm vi áp dụng: Với T , hi ập ản ến hi ế hú . - i ới ấ ả n in (h n / ỗn ) ượ nhập ản b ồ ả n in - 3-
  19. nhập h yển ải h ặ ả h yển bãi, ả h yển trên tàu. - i ới ấ ả n in (h n / ỗn ) ượ ấ lên .  Với Bãi: i ới ấ ả h h yển ủ n in n i , i hỏi n i bãi, i h yển n bãi như l hạ n in í ã nh n bãi. -X nh h ự l h n ủ n phươn i n ên bãi ể ạ năn ấ hi ả nhấ . - Thư n yên iể ập nhậ í n in ể ả bả ữ li y ủ. - Gi i h nh h ạ n n bãi nh n i h n ả bả ằn í ên bãi l n ó ể hạ n in h ý ồ. 1.2.3 Thành phần tham gia hoạt động giải phóng tàu tại cảng biển - ơn hủ ì: T ự b n ản ấ -T in l ự iếp l h n . - Xí n hi p ơ iới - Xí n hi p ếp ỡ -C i n nhân - Công ty hoa tiêu, lai - Cản . 1.2.4 Quy trình giải phóng tàu tại cảng biển 1.2.4.1 Các quy định giải phóng tàu tại cảng biển  Các định nghĩa: - “P Cl in i ”: L h i iể hãn bổ n , bỏ, i hỉnh l n i nh h n in ủ i i n ếp lên h n h è h i ếp h n ủ ỗi h yến . - “C n in ủ i i n ếp lên ” l nhữn n in hỏ ãn i i n : ó n Li ấ hãn n ấp h Cản ; ã hạ bãi h ặ ón h n n ại bãi, ã h n h nh hủ h nh lý hải nh n ấ ã ăn ý ổ ại C L i, Tân Cản , ICD Tân ản – Són Th n h ặ ICD h ó hợp ồn liên ế ới C n y Tân ản S i G n, ả bả i i n h yển ản ếp lên h yến hể - ập l h n ại Cản C L i; hỏ ãn i i n ỹ h ậ ể ượ ếp lên h yê ủ Hãn ại phó. - “C h n h è h i ếp h n ủ ỗi h yến ”: - 4-
  20. - i ới Cản lập ơ ồ b y: b ồ nh h n in ếp lên tàu; h n i hỉnh nh h n in ếp lên yê ặ bi i ếp h n lên . - i ới Cản h n lập ơ ồ b y: b ồ nh h n in ếp lên , b y pl n; h n i hỉnh nh h n in ếp lên , i hỉnh b y pl n yê ặ bi i ếp h n lên . - ETA l h i iể ự iến ập ản (E i Ti f A i l), ETD l h i iể ự iến i ản (E i Ti fD p ) h ếh ạ h n. - “Th i i n ự iến l h n ấ” ủ h yến : ượ ính h n h ấ ả ập l h n ấ ại Cản C L i, bằn 55% h i i n nằ bến (p y) - h ếh ạ h n. - “Th i i n h n b l h n ấ” ủ h yến :l h i i n n hiế ể Cản lập ế h ạ h hi iế h nb ếp h n lên , ính h n h ấ ả ập l h n ấ ại Cản C L i, bằn 04 i .  Đối tượng áp dụng: -C l h n ấ. -C n in ẽ ếp lên . - Các hãng tàu có tàu làm hàn ấ ại ản .  Qui định thời điểm Closing time (Port Closing time) - Th i iể Cl in i l h i iể ướ ETD h ản h i i n bằn ổn h i i n ự iến l h n ấ h i i n h nb l h n ấ ủ h yến . - i ới n in h n lạnh, h i iể Cl in i l h i iể ướ ETD h ản h i i n bằn h i i n ự iến l h n ấ ủ h yến . 1.2.4.2 Quy trình tiếp nhận tàu L ập hợp â h ỗi h n in ặ ính, h n ủ (H nh ình, h i i n ến i ự iến, lượn h n ếp ỡ,…), hả năn iếp nhận phân í h ính hi ả inh ế, n n hả hi ể ư ế ả ới hãn i óh y h n i iếp nhận ản l h n . - Phân l ại: + Tiếp nhận ới + Tiếp nhận h l h ình - 5-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2