B o v môi tr ng hi n nay đan là v n đ nóng b ng c a th gi i. V y làm sao đ b o v môi tr ng? ườ ế ườ
V n đ này ch c h n r t nhi u qu c gia quan tâm đ n. ế
Hi n nay vi c tuyên truy n, v n đ ng công dân đang r t ph bi n nhi u n c. Đi đ n đâu ta ế ướ ế
cũng th y t ng nhóm ng i đi tuyên truy n, c đ ng m i ng i tích c c tham gia b o v môi tr ng. ườ ườ ườ
H còn đ a t ng t gi y cho m i ng i. Đ mong r ng nh ng vi c làm nho nh c a mình ng góp ư ườ
ph n vào b o v môi tr ng. sao v n đ ô nhi m môi tr ng đang d n tr lên tr m tr ng nh v y? ườ ườ ư
Câu tr l i do m i ng i ch a nh ng ý th c v b o v môi tr ng. V n còn hi n t ng v t rác ườ ư ườ ượ
b a bãi. Các nhà máy, xí nghi p... ch a s lý n c th i đã cho th i ra môi tr ng. Các xe tr rác th ng ư ướ ườ ườ
đ rác ra chân đê. Ngay
c h c sinh ra quán mua k o cũng v t rác b a bãi... c nguyên nhân d n đ n cây c i không phát ế
tri n đ c, các đ ng v t ao h , sông su i b nhi m n c th i ch t d n ch t mòn. rác đ các ượ ướ ế ế
chân đê khi n cho c không phát tri n đ c, s gây ra ng p úng trên các đ ng ru ng vào mùa m a.ế ượ ư
Năm 2000 là năm đ u tiên Vi t Nam tham gia ngày trái đ t v i ch đ :" M t ngày không dùng bao
nilông" Bao bì nilông có th gây nguy h i v i môi tr ng b i đ c tính không phân h y, c a pla-xtic. Hi n ườ
nay Vi t Nam m i ngày th i ra hàng tri u bao nilông gây ra ô nhi m môi tr ng tr m tr ng. th ườ ế
chúng ta c n ph i thay đ i ngay thói quen s d ng bao nilông. Theo các nhà khoa h c, bao nilông
l n vào đ t làm c n tr quá trình sinh tr ng c a các loài th c v t b bao quanh. N u bao nilông ưở ế
c n tr s phát tri n c a c d n đ n hi n t ng xói mòn và s t n đ t các vùng núi. Bao bì nilông n u ế ượ ế
b v t xu ng rãnh làm t c c ng, làm cho mu i phát sinh, lây truy n b nh. Bao nilông trôi ra bi n,
sông... s làm ch t các đ ng v t n u chúng nu t ph i. Đ c bi t bao nilông màu, tái ch s làm ô ế ế ế
nhi m th c ph m ch a các kim lo i chì... gây tác h i cho não va nguyên nhân gây ung th ư
ph i... Ô nhi m môi tr ng còn m t trong nh ng nguyên nhân gây lên s bi n đ i khí toàn c u, ườ ế
s nóng lên c a trái đ t. S d n đ n hi n t ng các t ng băng B c C c tan ra làm tăng m c n c ế ượ ướ
bi n. Các t ng băng trôi gây nguy hi m đ n các con tàu n u ch ng may tàu va vào thì s b đ m. ế ế
băng tan s d n đ n m c n c bi n dâng nhanh, th y tri u s lên cao tràn o nh ng ngôi nhà ế ướ
ven b bi n. L ch s c a trái đ t s đ c l p l i. v y chúng ta hãy cùng góp s c b o v hành tinh ượ
c a chúng ta. Chúng ta ph i gi m thi u t i đa khí đ c đi ra ngoài môi tr ng. B ng cách tr ng nhi u cây ườ
xanh, ph xanh đ i tr c. Hãy t ng t ng xem xe bus tr đ c b n m i ng i, trong khi xe máy ch tr ưở ượ ượ ươ ườ
đ c t i đa ba ng i thôi. Hãy t ng r ng n u không xe bus m i ng i đ u đi xe máy, ôtô xượ ườ ưở ế ườ
th i ra r t nhi u khói đ c. Chúng m t trong nh ng nguyên nhân, gây g t mũi, t c ngh n m ch máu
não... N u t t c đ u đi xe bus thì s gi m đ c l ng khói đ c đi r t nhi u. v y n u c n thi t l mế ượ ượ ế ế
thì chúng ta m i đi xe máy, ôtô. Còn không chúng tá có th đi làm b ng xe bus, xe đ p ho c cũng có th
là đi b . Mà đi xe đ p, đi b cũng r t có ích v a có th làm gi m ô nhi m môi tr ng, v a có th t p th ườ
d c. V y có th coi là m t mũi tên trúng hai đích.
v y, chúng ta cùng chung tay góp s c b o v môi tr ng. Hãy cùng gi cho trái đ t, mãi m t ườ
màu xanh. Cùng nhau làm gi m s bi n đ i khí h u toàn c u, s nóng lên c a trái đ t. Hãy cùng ế
nhau hành đ ng, làm gi m ô nhi m môi tr ng. ườ
iáo d c môi tr ng là gì? ườ
"Giáo d c môi tr ng là m t quá trình thông qua các ho t đ ng giáo d c chính quy và không ườ
chính quy nh m giúp con ng i có đ c s hi u bi t, k năng và giá tr t o đi u ki n cho h ườ ượ ế
tham gia vào phát tri n m t xã h i b n v ng v sinh thái".
M c đích c a Giáo d c môi tr ng nh m v n d ng nh ng ki n th c và k năng vào gìn gi , ườ ế
b o t n, s d ng môi tr ng theo cách th c b n v ng cho c th h hi n t i và t ng lai. ườ ế ươ
cũng bao m c vi c h c t p cách s d ng nh ng công ngh m i nh m tăng s n l ng và ượ
tránh nh ng th m ho môi tr ng, xoá nghèo đói, t n d ng các c h i và đ a ra nh ng quy t ườ ơ ư ế
đ nh khôn khéo trong s d ng tài nguyên. H n n a, nó bao m c vi c đ t đ c nh ng k ơ ượ
năng, có nh ng đ ng l c và cam k t hành đ ng, dù v i t cách cá nhân hay t p th , đ gi i ế ư
quy t nh ng v n đ i tr ng hi n t i và phòng ng a nh ng v n đ m i n y sinh.ế ườ
iáo d c môi tr nggì? ườ
"Giáo d c môi tr ng là m t quá trình thông qua các ho t đ ng giáo d c chính quy và không ườ
chính quy nh m giúp con ng i có đ c s hi u bi t, k năng và giá tr t o đi u ki n cho h ườ ượ ế
tham gia vào phát tri n m t xã h i b n v ng v sinh thái".
M c đích c a Giáo d c môi tr ng nh m v n d ng nh ng ki n th c và k năng vào gìn gi , ườ ế
b o t n, s d ng môi tr ng theo cách th c b n v ng cho c th h hi n t i và t ng lai. ườ ế ươ
cũng bao m c vi c h c t p cách s d ng nh ng công ngh m i nh m tăng s n l ng và ượ
tránh nh ng th m ho môi tr ng, xoá nghèo đói, t n d ng các c h i và đ a ra nh ng quy t ườ ơ ư ế
đ nh khôn khéo trong s d ng tài nguyên. H n n a, nó bao m c vi c đ t đ c nh ng k ơ ượ
năng, có nh ng đ ng l c và cam k t hành đ ng, dù v i t cách cá nhân hay t p th , đ gi i ế ư
quy t nh ng v n đ i tr ng hi n t i và phòng ng a nh ng v n đ m i n y sinh.ế ườ
S gia tăng dân s th gi i tác đ ng đ n môi tr ng nh th nào? ế ế ườ ư ế
Tác đ ng môi tr ng c a s gia tăng dân s th gi i có th mô t b ng công th c t ng ườ ế
quát:
I= C.P.E
Trong đó:
C: S gia tăng tiêu th tài nguyên trên đ n v đ u ng i. ơ ườ
P: S gia tăng tuy t đ i dân s th gi i. ế
E: S gia tăng tác đ ng đ n môi tr ng c a m t đ n v tài nguyên đ c loài ng i khai ế ườ ơ ượ ườ
thác.
I: Tác đ ng môi tr ng c a s gia tăng dân s và các y u t liên quan đ n dân s . ườ ế ế
Các tác đ ng tiêu c c c a tình tr ng gia tăng dân s hi n nay trên th gi i bi u hi n ế
các khía c nh:
S c ép l n t i tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng trái đ t do khai thác quá ườ
m c các ngu n tài nguyên phuc v cho các nhu c u nhà , s n xu t l ng th c, ươ
th c ph m, s n xu t công nghi p v.v...
T o ra các ngu n th i t p trung v t quá kh năng t phân hu c a môi tr ng ượ ườ
t nhiên trong các khu v c đô th , khu s n xu t nông nghi p, công nghi p.
S chênh l ch v t c đ phát tri n dân s gi a các n c công nghi p hoá và ướ
các n c đang phát tri n gia tăng, d n đ n s nghèo đói các n c đang phátướ ế ướ
tri n và s tiêu phí d th a các n c công nghi p hoá. S chênh l ch ngày càng ư ướ
tăng gi a đô th và nông thôn, gi a các n c phát tri n công nghi p và các n c ướ ướ
kém phát tri n d n đ n s di dân m i hình th c. ế
S gia tăng dân s đô th và s hình thành các thành ph l n - siêu đô th làm
cho môi tr ng khu v c đô th có nguy c b suy thoái nghiêm tr ng. Ngu n cungườ ơ
c p n c s ch, nhà , cây xanh không đáp ng k p cho s phát tri n dân c . Ô ướ ư
nhi m môi tr ng không khí, n c tăng lên. Các t n n xã h i và v n đ qu n lý xã ườ ướ
h i trong đô th ngày càng khó khăn.
Hi u ng nkính là gì?
Nhi t đ b m t trái đ t đ c t o nên do s cân b ng gi a năng l ng m t tr i ượ ượ
đ n b m t trái đ t và năng l ng b c x c a trái đ t vào kho ng không gianế ượ
gi a các hành tinh. Năng l ng m t tr i ch y u là các tia sóng ng n d dàng ượ ế
xuyên qua c a s khí quy n. Trong khi đó, b c x c a trái đ t v i nhi t đ b
m t trung bình +16oC là sóng dài có năng l ng th p, d dàng b khí quy n gi ượ
l i. Các tác nhân gây ra s h p th b c x sóng dài trong khí quy n là khí CO2,
b i, h i n c, khí mêtan, khí CFC v.v... ơ ướ
"K t qu c a s c a s trao đ i không cân b ng v năng l ng gi a trái đ t v iế ượ
không gian xung quanh, d n đ n s gia tăng nhi t đ c a khí quy n trái đ t. ế
Hi n t ng này di n ra theo c ch t ng t nh nhà kính tr ng cây và đ c ượ ơ ế ươ ư ượ
g i là Hi u ng nhà kính".
S gia tăng tiêu th nhiên li u hoá th ch c a loài ng i đang làm cho n ng đ ườ
khí CO2 c a khí quy n tăng lên. S gia tăng khí CO2 và các khí nhà kính khác
trong khí quy n trái đ t làm nhi t đ trái đ t tăng lên. Theo tính toán c a các
nhà khoa h c, khi n ng đ CO2 trong khí quy n tăng g p đôi, thì nhi t đ b
m t trái đ t tăng lên kho ng 3oC. Các s li u nghiên c u cho th y nhi t đ trái
đ t đã tăng 0,5oC trong kho ng th i gian t 1885 đ n 1940 do thay đ i c a ế
n ng đ CO2 trong khí quy n t 0,027% đ n 0,035%. D báo, n u không có ế ế
bi n pháp kh c ph c hi u ng nhà kính, nhi t đ trái đ t s tăng lên 1,5 - 4,5oC
vào năm 2050.
Vai trò gây nên hi u ng nhà kính c a các ch t khí đ c x p theo th t sau: ượ ế
CO2 => CFC => CH4 => O3 =>NO2. S gia tăng nhi t đ trái đ t do hi u ng
nhà kính có tác đ ng m nh m t i nhi u m t c a môi tr ng trái đ t. ườ
Nhi t đ trái đ t tăng s làm tan băng và dâng cao m c n c bi n. Nh v y, ướ ư
nhi u vùng s n xu t l ng th c trù phú, các khu đông dân c , các đ ng b ng ươ ư
l n, nhi u đ o th p s b chìm d i n c bi n. ướ ướ
S nóng lên c a trái đ t làm thay đ i đi u ki n s ng bình th ng c a các sinh ườ
v t trên trái đ t. M t s loài sinh v t thích nghi v i đi u ki n m i s thu n l i
phát tri n. Trong khi đó nhi u loài b thu h p v di n tích ho c b tiêu di t.
Khí h u trái đ t s b bi n đ i sâu s c, các đ i khí h u có xu h ng thay đ i. ế ướ
Toàn b đi u ki n s ng c a t t c các qu c gia b xáo đ ng. Ho t đ ng s n
xu t nông nghi p, lâm nghi p, thu h i s n b nh h ng nghiêm tr ng. ưở
Nhi u lo i b nh t t m i đ i v i con ng i xu t hi n, các lo i d ch b nh lan tràn, ườ
s c kho c a con ng i b suy gi m. ườ
Ô nhi m môi tr ng là gì? ườ
Theo Lu t B o v i tr ng c a Vi t Nam: ườ
nhi m môi tr ng là s làm thay đ i tính ch t c a môi tr ng, vi ph m Tiêu chu n môi ư ườ
tr ng".ườ
Trên th gi i, ô nhi m môi tr ng đ c hi u là vi c chuy n các ch t th i ho c năng l ng vàoế ườ ượ ượ
i tr ng đ n m c có kh năng gây h i đ n s c kho con ng i, đ n s phát tri n sinh v tườ ế ế ườ ế
ho c làm suy gi m ch t l ng môi tr ng. Các tác nhân ô nhi m bao g m các ch t th i d ng ượ ườ
khí (khí th i), l ng (n c th i), r n (ch t th i r n) ch a hoá ch t ho c tác nhân v t lý, sinh h c ướ
các d ng năng l ng nh nhi t đ , b c x . ượ ư
Tuy nhiên, môi tr ng ch đ c coi là b ô nhi m n u trong đóm l ng, n ng đ ho c c ngườ ượ ế ượ ườ
đ các tác nhân trên đ t đ n m c có kh năng tác đ ng x u đ n con ng i, sinh v t và v t li u ế ế ườ
C s tri t h c c a qu n lý môi tr ng là gì?ơ ế ườ
Nguyên lý v tính th ng nh t v t ch t th gi i g n t nhiên, con ng i và xã h i thành ế ườ
m t h th ng r ng l n "T nhiên - Con ng i - Xã h i", trong đó y u t con ng i gi ườ ế ườ
vai trò r t quan tr ng. S th ng nh t c a h th ng trên đ c th c hi n trong các chu ượ
trình sinh đ a hoá c a 5 thành ph n c b n: ơ
Sinh v t s n xu t (t o và cây xanh) có ch c năng t ng h p ch t h u c t các ơ
ch t vô c d i tác đ ng c a quá trình quang h p. ơ ướ
Sinh v t tiêu th là toàn b đ ng v t s d ng ch t h u c có s n, t o ra các ơ
ch t th i.
Sinh v t phân hu (vi khu n, n m) có ch c năng phân hu các ch t th i,
chuy n chúng thành các ch t vô c đ n gi n. ơ ơ
Con ng i và xã h i loài ng i.ườ ườ
Các ch t vô c và h u c c n thi t cho s s ng c a sinh v t và con ng i v i ơ ơ ế ườ
s l ng ngày m t tăng. ượ
Tính th ng nh t c a h th ng "T nhiên - Con ng i - Xã h i" đòi h i vi c gi i quy t ườ ế
v n đ môi tr ng và th c hi n công tác qu n lý môi tr ng ph i toàn di n và h ườ ườ
th ng. Con ng i n m b t c i ngu n s th ng nh t đó, ph i đ a ra các ph ng sách ườ ư ươ
thích h p đ gi i quy t các mâu thu n n y sinh trong h th ng đó. Vì chính con ng i ế ườ
đã góp ph n quan tr ng vào vi c phá v t t y u khách quan là s th ng nh t gi a t ế
nhiên - con ng i - xã h i. S hình thành nh ng chuyên ngành khoa h c nh qu n lýườ ư
môi tr ng, sinh thái nhân văn là s tìm ki m c a con ng i nh m n m b t và gi iườ ế ườ
quy t các mâu thu n, tính th ng nh t c a h th ng "T nhiên - Con ng i - Xã h i".ế ườ
MC TIÊU
Kiến thc:
Giúp cho hc sinh biết và bước đu hiu v:
- Các thành phn môi trường và quan h gia chúng: đt, nước, không khí, ánh sáng, đng thc vt;
- Mi quan h gia con người và các thành phn môi trưng.
- Ô nhim môi trường
- Bin pháp bo v môi trường xung quanh (môi trường n, lp, trường hc, thôn xóm,
bn làng, ph phường…)
Thái đ - Tình cm:
- Có tình cm yêu quí, tôn trng thiên nhiên, yêu quí gia đình, trường lp, quê hương, đt nước
- Có thái đ thân thin vi môi trường
- Có ý thc:
+ Quan tâm đến các vn đ môi trường xung quanh
+ Gi gìn v sinh thân th, v sinh môi trường xung quanh
Kĩ năng - Hành vi:
- Sng hoà hp, gn gũi, thân thin vi t nhiên
- Sng ngăn np, v sinh
- Tham gia các hot đng bo v môi trường phù hp vi đ tui
- Sng tiết kim, chia s và hp tác
II. NI DUNG
LpMôn/phân
môn
Đa ch tích hp Ni dung GDBVMT
1
T nhiên và
hi
Ch đ: T nhiên
Bài 12 : N
Bài 13: Công vic nhà
- Biết n nơi sng ca mi người
- S cn thiết phi gi sch MT nhà .
- Ý thc gi gìn n sch s ngăn np gn gàng.
- Các công vic cn làm đ n luôn được sch s gn gàng ngăn
np.