BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA CÁC CẠNH, CÁC ĐƯỜNG TRONG TAM GIÁC
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'bất đẳng thức giữa các cạnh, các đường trong tam giác', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA CÁC CẠNH, CÁC ĐƯỜNG TRONG TAM GIÁC
- BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA CÁC CẠNH, CÁC ĐƯỜNG TRONG TAM GIÁC Bài 30. Cho tam giác ABC. Gọi a, b, c và ha, hb, hc lần lượt là các cạnh và các độ dài của các đường cao kẻ từ A, B, C; R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng: a b c 3R 1) a 6 h 3 b 6 h 3 c 6 h 3 96RS 4 ; 2) . 2 2 b c a 2 S hb hc ha Giải 1) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có a 6 hb3 b6 hc3 c 6 ha 3a 2 hb .b 2 hc .c 2 ha 3abc aha bhb .chc . 3 ah a .bh b .ch c 2S.2S.2S 8S3 ; Lại có abc = 4RS. a 6 h 3 b 6 h 3 c 6 h 3 96RS 4 . Suy ra b c a (đpcm) a 3 bc 2 6 3 6 3 6 3 a h b h c h b c a b 3 a 2 c a b c . Dấu “ = ” xảy ra ah a bh b ch c 3 2 c ab 2) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có ab c abc 3abc . 2 2 33 2 2 2 2 hb hc ha ha .hb .hc 2 aha .bhb .chc 3 39
- ab c 3.4.RS 3R Lại có a.h a .b.h b .c.h c 8S3 ; abc = 4RS . 2 2 hb hc ha 2S 2 2 S (đpcm) a 2 bc a b c 2 2 Dấu “ = ” xảy ra hb2 h c h a b 2 ca a b c . a.h b.h c.h 2 c ab a b c Mở rộng: Với mọi tam giác ABC, ta luôn có: a 3 .h 3 b 3 .h 3 c 3 .h 3 3. 2 2 .S 2 .R ( , ). b c a (Chứng minh dành cho bạn đọc). Bài 31. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c; S là diện tích. Chứng minh rằng 2 2 2 a 2 b 2 c 2 4 3S a b b c c a . (*) Giải. Ta có 2 2 2 (*) a 2 b c b 2 c a c 2 a b 4 3S p b p c p c p a p a p b 3S (với p là nửa chu vi). x p b y p c x y z 3p a b c p . Đặt: z p a S = pp a p b p c . Ta lại có Khi đó, (*) tương đương với: xy + yz + xz 3xyz (x y z ) 40
- x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 2 xyz (x y z ) 3xyz ( x y z) x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 xyz (x y z) . Lần lượt áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có: x 2 y 2 y 2 z 2 2 xy 2 z ; y 2 z 2 z 2 x 2 2xyz 2 ; z 2 x 2 x 2 y 2 2 x 2 yz . Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên, ta được x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 xyz ( x y z) . (đpcm) Dấu “ = ” xảy ra x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 x y z a b c . Nhận xét Từ bất đẳng thức (*), ta có bất đẳng thức ab bc ca 4 3S . (**) (*) 2(ab bc ca ) 4 3S a 2 b 2 c 2 Thật vậy, ta có ab bc ca 4 3S (do a 2 b 2 c 2 ab bc ca ). Để chứng minh (**), ta không nhất thiết phải chứng minh (*) mà có thể chứng minh trực tiếp như sau: abc Theo công thức tính diện tích: S , thay vào (**) ta có: 4R 3abc ab bc ca R 41
- 111 3 1 1 1 2 3 (theo ĐL hàm số abc R sin A sin B sin C sin). (bất đẳng thức đã được chứng minh ở bài 24(câu 1) ). Vậy (* *) đúng. Dấu “ = ” xảy ra sin A = sin B = sin C A = B = C. Từ (* *) ta suy ra được một số bất đẳng thức “khá đẹp”: 2) a 2 b 2 c 2 4 3.S ; 1) a b c 24 27 . S ; 4) a 4 b 4 c 4 16S2 . 3) a 3 b 3 c 3 84 3.S S ; Chứng minh. Ta có 3( xy yz zx ) (x y z ) 2 3x 2 y 2 z 2 .?? Khi đó, từ (**) ta suy ra: 1) a b c 2 3ab bc ca 3.4 3S a b c 2 4 27 . S . (đpcm) 2) 3a 2 b 2 c 2 a b c 2 4 27 .S a 2 b 2 c 2 4 3.S . (đpcm) 2 3 a 4 b 4 c 4 a 2 b 2 c2 16.3.S2 4) a 4 b 4 c 4 16S2 . 3) Để chứng minh 3) ta dựa vào một trong các bất đẳng thức (**), 1) hoặc 2). 42
- 1/ 2 ab bc ca ab bc ca 3T 2 . Đặt T 3 Lần lượt áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta được: a 3 b 3 T 3 3abT ; b 3 c 3 T 3 3bcT ; c 3 a 3 T 3 3caT . Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên, ta được 2 a 3 b 3 c 3 3T 3 3Tab bc ca 9T 3 3 ab bc ca 2 3 3 3 3 . a b c 3T 3 3 3 4 3.S 2 a 3 b 3 c 3 3 3 8 3.S S . (đpcm) 4 Dấu “ = ” xảy ra a = b = c = T ABC là tam giác đều. (Ngoài cách chứng minh trên, ta còn có cách chứng minh “rất bất đẳng thức” sẽ được trình bày theo bài riêng). Mở rộng bài toán (* *): Với mọi tam giác ABC, ta luôn có 1 + .S ( ). (1) 2 a b b c c a 4 .3 abc Giải. Thay S vào (1) và áp dụng định lí hàm số sin, ta 4R được 1 1 1 1 2 . 3 2 . (1) sin A sin B sin C Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có 43
- 1 1 1 3 . (2) sin A sin B sin C sin A. sin B. sin C / 3 3 / 2 33 /3 sin A.sin B.sin C . Lại có sin A.sin B.sin C 2 8 (3) 3.2 1 1 1 1 / 2 2 .3 2 . Từ (2) và (3) suy ra sin A sin B sin C 3 (đpcm) Mở rộng bài toán (*): n 4S a b b c c a (n 2n 2n 2n 2n 2n 2n *). a b c 3. 3 (2) Giải. Ta có n 4S (2) a b c b c a c a b * 2n 2n 2n 2n 2n 2n . (2 ) 3. 3 Chỉ cần chứng minh (2*) đúng với n 2 (n = 1 chính là bất đẳng thức (*)), ta có: n b c2 b c 2 bc ; a b c 1 1 a2 2 a a (3) 44
- n 2 2 a 2 b c a 2 b c 2 a a b c 1 2 2 . a2 a2 (4) b c2 a 2 b c2 b c2 n a 2 b c2 n Từ (3), (4) suy ra 2 2 2n 2n a a a a 2n 2n a 2 n b c a 2 b c a 2 n b c 4 n p b p c . 2n n (5) Dấu “ = ” của (5) xảy ra b = c. Chứng minh tương tự, ta có: b 2 n c a 2 n 4 n p c .p a n . (6) Dấu “ = ” của (6) xảy ra c = a. c 2 n a b 4 n p a p b . 2n n Và có (7) Dấu “ = ” của (7) xảy ra a = b. Cộng từng vế của (5), (6), (7), ta được VT(2*) 4n p b n p c n p c n p a n p a n p b n x p b Đặt y p c x y z 3 p ( a b c) p . z p a Khi đó VT(2*) 4n x n y n y n z n z n x n . 45
- Lần lượt áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta được: (8); y n z n z n x n 2 xy .z n n x n y n y n z n 2 xz .y (9) n z n x n x n y n 2 yz .x (10). Cộng từng vế của (8), (9), (10), ta được VT(2*) 4n xyz . n xn y n z n . x yz Đặt x y z 3A . A 3 Lần lượt áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho n số dương, ta được: x n x n ... n n.x. A n 2 ; A n A n 2 la`n ˆ (11) y n y n ... n n.y. A n 2 ; A n A n 2 la`n ˆ (12) z n z n ... n n.z. A n 2 . A n A n 2 la`n ˆ (13) Cộng từng vế của (11), (12), (13), ta được 2 x n y n z n 3n 2 A n n. A n 2 x y z 3n A n . 46
- n xyz n n n . x y z 3 3 Dấu “ = ” xảy ra a = b = c. Do đó n n 4. p p a p b p c xyz ( x y z ) * n VT(2 ) 4 .3. 3. 3 3 n 4.S * VT(2 ) 3. . 3 (đpcm) Dấu “ = ” xảy ra a = b = c. Bài 32. Cho tam giác ABC có các cạnh là a, b, c. Gọi p là nửa chu vi, S là diện tích. Chứng minh rằng p 4 27 . S . (*) Giải. Ta có: bca cab abc 0; 0; 0. pa pb pc 2 2 2 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có 3 p3 pa pbpc p a .p b .p c p a .p b .p c 27 3 p4 pp a .p b .p c S2 p 4 27 . S . (đpcm) 27 47
- Dấu “ = ” xảy ra p a p b p c a b c . Chú ý: Từ (*) ta suy ra hai bất đẳng thức sau: 2) S 3 3r 2 . 1) p 3 3r ; 1 Mở rộng bất đẳng thức (*): a b c 2 .3 .S ( +). 4 2 (1) Chứng minh: Để chứng minh (1), nếu thông qua bất đẳng thức (*) sẽ phức tạp. Ta chứng minh trực tiếp bằng cách dùng định lí hàm số sin và áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Ta có (1) sin A sin B sin C 2 2 .3 4 2 2 2 1 . sin B. sin C sin C. sin A sin A . sin B (1*) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có: sin A 2 sin B 2 sin C 2 3 . sin B. sin C sin C.sin A sin A.sin B sin A. sin B.sin C 6 3 3 6 34 33 sin A.sin B.sin C 6 Vì 8 . sin A.sin B.sin C 8 22 1 VT(1*) 2 2 .3 . 4 (đpcm) sin A sin B sin C Dấu “ = ” xảy ra sin B. sin C sin C. sin A sin A. sin B 48
- sin A sin B sin C A B C . Tương tự, ta có bất đẳng thức “khá đẹp” sau: ab 2 bc 2 ca 2 8.4 3.S S . (2) 1 4 2 Mở rộng (2), ta được a .b b .c c .a 2 .3 .S (, 0). Bài 33. Cho tam giác ABC có các cạnh là a, b, c và S là diện tích. Chứng minh rằng với hai số nguyên dương x, y bất kì, ta luôn có 3 x 8x y S S x x . a .b b .c c .a y 27 .y 3 y y 4 (1) Giải. Ta có 3 8x y S S (1) ay xb by xc cy xa . 4 27 (2) Lần lượt áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho (x + y) số dương, ta có ( x y) a...a b...b x y a y .b x ˆ ˆ yla`n xla`n ( xy) ay bx x y a y .b x . (3) ( x y) Tương tự: by cx x y b y .c x ; (4) 49
- ( xy) cy ax x y c y .a x . (5) Nhân từng vế của (3), (4), (5) với nhau, ta được: ay bx by cx cy ax x y 3 .abc . 8S S Để (2) đúng ta chỉ cần chứng minh abc . 4 27 (6) Theo công thức tính diện tích, ta có 2S ab sin C bc sin A ca sin B . 8S S 33 222 8S3 a 2 b 2 c 2 .sin A.sin B.sin C . .a b c abc 4 8 27 Dấu “ = ” của (6) xảy ra sinA = sinB = sinC ABC đều. Suy ra (2) đúng . Vậy (1) đúng. Dấu “ = ” của (1) xảy ra ABC đều. Chú ý: 64S S Trường hợp đặc biệt x = y, ta có (a b)(b c)(c a ) . 4 27 3 8 x y S 3 2 x x x Mở rộng (1), ta có a .b . b .c . c .a . y y y 3 .y 3 4 8S S Việc chứng minh được bất đẳng thức abc đã giúp ta giải 4 27 quyết được một số bài toán mở rộng của bài 31 một cách rất đơn giản. 50
- Ví dụ: Ta chứng minh bài toán mở rộng sau: 1 ( 0). 4 2 a b b c c a 2 .3 .S Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có 1 . 3 4 2 a b b c c a 3(abc ) 2 3 S (đpcm) a b b c c a Dấu “ = ” xảy ra a b c. 8S S abc 4 27 Bài 34. Cho tam giác ABC có các cạnh lần lượt là a, b, c. Gọi p là nửa chu vi, S là diện tích, r là bán kính đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng p2 3.4 3 1 1 1 2. p a p b p c 3r S (1) Giải. Ta có: p – a > 0; p – b > 0; p – c > 0. +) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có 3 1 1 1 27 27 p p a p b p c (p a )(p b)(p c) S2 . 3 1 27.4 27 1 1 Theo bài 32 ta có p 27 . S 4 pa pb pc SS 51
- 3.4 3 1 1 1 . pa pb pc S (đpcm) 1 1 1 p a p b p c Dấu “ =” xảy ra a = b = c. p 4 27 . S 1 1 1 (p a )(p b) (p c)(p b) (p c)(p a ) +) Xét = . pa pb pc (p a )(p b)(p c) 3(xy + yz + zx) (x + y + z)2 x, y, z . Suy ra Lại có ( p a p b p c )2 1 1 1 p a p b p c 3( p a )( p b)( p c ) p2 p3 p2 2 2 . (đpcm) 3( p a )( p b)( p c) 3S 3r Dấu “=” xảy ra p a = p b = p c a = b = c . Chú ý: Dạng tương đương của (1): p2 3.4 3 1 1 1 . 2 S a b c b c a c a b 6r 43 1 1 1 ( R ) . Mở rộng (1): 3 S pa pb pc (*) Chứng minh: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta được 52
- 1 1 1 3 . (**) p a pb p c ( p a)( p b)( p c) 3 3 3 3. p 3. p . 2 p( p a)( p b)( p c) 3 3 S 3.(4 3 ) .S 6 4 3 3. Mà p ( 3 ) .S nên VP(**) (*) đúng. 4 3 6 S 2 3 S 1 1 1 p a p b p c Dấu “=” xảy ra a = b = c. p 4 27 . S Những tam giác nào thoả mãn điều kiện: Bài 35. (a b)(b c)(c a ) r , (1) 16abc R trong đó a, b, c là độ dài các cạnh; R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC . Giải. Ta có (a b)(b c)(c a ) 2 ab. 2 bc. 2 ca 1 . 16abc 16.abc 2 (2) Dấu “=” xảy ra a = b = c. abc abc Ta lại có S= p.r .r 4R 2 53
- 2R.sinA.sinB.sinC = (sinA + sinB + sinC).r 2R 1 1 1 . r sin B.sin C sin C.sin A sin A. sin B Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có 3 1 1 1 2 sin B. sin C sin C. sin A sin A.sin B 3 (sin A. sin B.sin C) 2 3 33 Do sinA.sinB.sinC nên (sin A.sin B.sin C ) 3 . 4 8 2R 1 1 1 Suy ra 4 r sin B.sin C sin C.sin A sin A.sin B r1 . (3) R2 1 1 1 Dấu “=” xảy ra sin B. sin C sin C. sin A sin A. sin B sinA = sinB = sinC a = b = c. (a b)(b c)(c a ) 1 16abc 2a Từ (2) và (3) suy ra có đẳng thức (1) r 1 R 2 = b = c. Chú ý: Ngoài cách chứng minh R 2r ở trên, ta có thể chứng minh theo cách sau: 54
- 8S S 2S Ta có 4RS = abc R 4 . 4 27 27 (4) Lại có S = p. r 4 27 . S r S 4 27 r. (5) 24 Từ (4) và (5) ta có R 4 . 27 . r = 2r. 27 (6) abc Từ công thức diện tích S = p r = , suy ra 4R abc 8S S 2. S.S pRr = . 4 4 4 4. 27 27 (7) Ta đã có mối liên hệ giữa p, S, R với r và p, R với S. Liệu ta có thể thiết lập được mối liên hệ giữa p và R hay không? a bc 3 3R Ta có p = . (sin A sin B sin C ).R 2 2 (8) 3 ABC đều. Dấu “=” xảy ra sinA = sinB = sinC = hay 2 9 Ta cũng có a2 + b2 + c2 = (sin2A + sin2B + sin2C).4R2 .4R2 4 = 9R2. (9) Do đó, ta có a + b + c 3.(a 2 b 2 c 2 ) 3 3 R. 55
- Vậy từ (5), (7), (9), ta có các kết quả sau: 8S S S 3 3.r 2 (hay p 3 3.r ); (10) abc ; 4 27 (11) a 2 b2 c2 2S S R2 ; (12) pRr . 4 9 27 (13) Sử dụng các kết quả trên, ta có thể chứng minh được rất nhiều bất đẳng thức hay. Ví dụ. Chứng minh rằng: 1) hahbhc 4 27 .S S ; 1 2 3 1 1 + + 1 ( R ); 2) a b R c 1 2 1 1 1 3 3) ; a .b b .c c .a R 4) 9aR 2 3.bp 18cr 36.S. Giải 1) Theo công thức diện tích, ta có 2S = aha = bhb = chc. 8S S Khi đó, theo (11) ta có 8S3 = abc.h a .h b .h c h a .h b .h c . 4 27 Vậy h a .h b .h c 4 27 .S S . (đpcm) 56
- 2) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có 1 1 1 3 . a b c 3 (abc) Mặt khác, theo (8) ta có 3 3R a b c 3 3 abc hay (abc) 3 .R . 3 2 1 2 13 1 1 Suy ra a b c R (đpcm). 3) Tương tự 2): Bạn đọc tự chứng minh. 4) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có 9aR 2 3.bp 18cr 3 3 182. 3abc. pRr . Nhân từng vế các bất đẳng thức (11), (13), ta có 16 S 3 . abc. pRr 33 Suy ra 9aR 2 3.bp 18cr 36.S (đpcm). 9aR 2 3bp 18cr 8S S Dấu “=” xảy ra abc 4 a = b = c. 27 2S S pRr 4 27 57
- Bài 36. Cho tam giác ABC. Gọi p là nửa chu vi; r, R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp; S là diện tích. Chứng minh rằng p2 + r2 + 4Rr 4 3 S. (1) p2 Giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 36 số, trong đó có 27 số , 27 Rr một số r2 và tám số , ta có 2 1 p 2 27 2 Rr 8 36 2 2 p + r + 4Rr 36 .r . . 27 2 1 p 2 27 2 Rr 8 36 Ta sẽ chứng minh 36. .r . 4 3S . 27 2 3 2 5 2 2 13 1 3 36. p 2 .R 9 .r 18 . 4 3 p.r p 2 .R 9 2 9 .3 4 .r 8 . 9 2 4 9 3 .2 (2) 1 3 1 2 4 2 p 3 3r p 3 .r Theo (6) và (10) Bài 35, ta có (2) đúng 2 2 2 R 2.r R 9 2 9 .r 9 (1) đúng. 58
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kiến thức cần nhớ về tam giác: Hình học lớp 7
11 p | 418 | 44
-
TIẾT 52: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
5 p | 480 | 35
-
Bài giảng Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác - Toán 7 - THCS N' Thol Hạ
22 p | 272 | 33
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác –Bất đẳng thức tam giác .
5 p | 326 | 19
-
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, Bất đẳng thức tam giác - Giáo án chương trình Toán lớp 7
5 p | 334 | 16
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC –
5 p | 157 | 12
-
Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 53: Luyện tập
9 p | 206 | 11
-
Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 52: QUan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
8 p | 178 | 9
-
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC. BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
6 p | 197 | 8
-
Hình học 7 - QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
5 p | 165 | 7
-
Giải bài tập Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác SGK Hình học 7 tập 2
6 p | 238 | 5
-
Giải bài tập Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác SGK Hình học 7 tập 2
8 p | 190 | 4
-
Phân tích giá trị hiện thực và nhân đạo trong tác phẩm Vợ nhặt của nhà văn Kim Lân
3 p | 192 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Mĩ thuật lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
2 p | 8 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Mĩ thuật lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
2 p | 11 | 3
-
Giải bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng SGK Đại số 8 tập 2
4 p | 135 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
4 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn