intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I(2023-2024) THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: KTPL11 ----------------- Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian giao (Đề thi có _03_trang) đề) Họ và Số báo Mã đề 801 tên: ............................................................................ danh: . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(7 ĐIỂM) Câu 1. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là A. Cạnh tranh. B. Đấu tranh. C. Đối đầu. D. Đối kháng. Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh kinh tế? A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu, là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh. B. Sự tương đồng về chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế. C. Các chủ thể kinh tế luôn giành giật những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận cao nhất. D. Các chủ thể kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau, tạo ra chất lượng sản phẩm khác nhau. Câu 3. Những hành vi trái với quy định của pháp luật, các nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại, các chuẩn mực khác trong kinh doanh là A. Văn hóa tiêu dùng. B. Đạo đức kinh doanh. C. Cạnh tranh lành mạnh. D. Cạnh tranh không lành mạnh. Câu 4. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc cạnh tranh không lành mạnh? A. Xâm phạm bí mật kinh doanh. B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, hàng hóa. C. Đầu tư, cải tiến trang thiết bị, máy móc. D. Đãi ngộ tốt với lao động có tay nghề cao. Câu 5. Nội dung nào sau đây sai khi bàn về vấn đề cạnh tranh không lành mạnh? A. Là những hành vi trái với quy định của pháp luật. B. Gây thiệt hại đến quyền và lợi ích của doanh nghiệp khác. C. Phù hợp với nguyên tắc thiện chí, trung thực trong kinh doanh. D. Tổn hại đến môi trường kinh doanh, tác động xấu đến xã hội. Câu 6. Nhận định nào dưới đây là đúng khi bàn về vấn đề: cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường? A. Cạnh tranh chỉ diễn ra ở nơi có kinh tế thị trường phát triển. B. Cạnh tranh chỉ diễn ra giữa người sản xuất và người tiêu dùng. C. Cạnh tranh là phải sử dụng mọi thủ đoạn để tiêu diệt đối thủ. D. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển. Câu 7. Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là A. Tăng trưởng. B. Lạm phát. C. Khủng hoảng. D. Suy thoái. Câu 8. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm (0% < CPI < 10%) được gọi là tình trạng
  2. A. lạm phát vừa phải. B. lạm phát phi mã .C. siêu lạm phát. D. lạm phát nghiêm trọng. Câu 9. Tình trạng lạm phát phi mã được xác định khi Mã đề 801 - Trang 1/3 A. mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm (0% < CPI
  3. C. Tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có. D. Nền kinh tế suy thoái nên doanh nghiệp thu hẹp sản xuất. Câu 17. Có nhiều nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp, ngoại trừ nguyên nhân? A. sự mất cân đối giữa lượng cung và cầu trên thị trường lao động. B. người lao động tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có. C. nền kinh tế suy thoái nên các doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất. D. cơ cấu kinh tế chuyển dịch nên đặt ra yêu cầu mới về chất lượng lao động. Câu 18. Thị trường lao động được cấu thành bởi mấy yếu tố? Mã đề 801-Trang 2/3 A. 3 yếu tố B. 4 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 6 yếu tố. Câu 19. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các yếu tố cấu thành thị trường lao động? A. Lượng cung. B. Lượng cầu. C. Giá cả sức lao động D. Chất lượng lao động. Câu 20. Khai thác thông tin dưới đây và cho biết: nhận xét nào đúng về tình hình cung - cầu lao động trên thị trường ở Việt Nam năm 2021? Thông tin.Năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam đạt 50,6 triệu người. Trong đó, lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế là 49,1 triệu người. Tỉ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi ước tính là 3,20%, tỉ lệ thiếu việc làm của lao động trong độ tuổi là 3,10%. A. Nguồn cung lao động nhỏ hơn so với nhu cầu tuyển dụng việc làm. B. Có sự cân bằng giữa nguồn cung lao động với nhu cầu tuyển dụng. C. Nguồn cung lao động lớn hơn so với nhu cầu tuyển dụng việc làm. D. Cán cân cung - cầu lao động được giữ ở mức cân bằng và ổn định. Câu 21. Hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm được gọi là A. lao động. B. làm việc. C. việc làm. D. khởi nghiệp. PHẦN II: TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Câu 1: ( 2,0 điểm) Em hãy phân tích nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thất nghiệp của một số sinh viên ngành Dược, Điều dưỡng ở tỉnh N qua thông tin sau: Thông tin:Theo thống kê của Sở Y tế tỉnh N, số sinh viên theo học các ngành Dược, Điều dưỡng ở các hệ cao đẳng, trung cấp tốt nghiệp hằng năm rất lớn. Tuy nhiên mỗi năm, tỉnh chỉ bố trí được chỗ làm với số lượng có hạn cho đối tượng này nên nhiều sinh viên ra trường bị thất nghiệp. Trong khi đó, tỉnh rất cần các bác sĩ có chuyên môn cao nhưng lại khó tuyển dụng.
  4. Câu 2( 1,0 điểm): Em hãy xác định nghề mình sẽ lựa chọn trong tương lai và xây dựng kế hoạch để thực hiện sự lựa chọn đó? ------ HẾT ------ Mã đề 801-Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1