Bệnh lý toàn thân và các hội chứng nhãn khoa: Phần 1
lượt xem 20
download
Tài liệu Các hội chứng nhãn khoa với bệnh lý toàn thân do GS. Thạc sĩ Maurice P.Ravault biên soạn đã tập hợp hơn 763 hội chứng, bệnh tật, dấu hiệu, hiện tượng bệnh lý về mắt và có liên quan đến mắt, với nội dung xúc tích, phong phú; cách viết ngắn gọn, rõ ràng. Đặc biệt, tác giả đã sắp xếp tên các hội chứng, bệnh, dấu hiệu... theo vần chữ cái nên rất dễ tra cứu. Mời các bạn tham khảo phần 1 Tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bệnh lý toàn thân và các hội chứng nhãn khoa: Phần 1
- M A U R IC E P .R A V A U LT G IA O S U T H A C S i LY O N NGL/OI DjCH GS. BS. HA HUY TIEN CAC HOI CHUNG NHAN KHOA Vtfl BENH LY TOflN THAN NHA XU AT BAN Y HOC
- M A U R IC E P .KAVAULT Giao stf Thac si - Lyon C A C HOI CHUNG N H A N K H O A VCjl BENH LY TOANTHAN TAI BAN LAN THU BA NgU('ii djch : Gs. Bs. Ha Huy Tien n h A X U A T b A n Y HOC HA NO i - 2000
- CAC HOI C H tfN G NH AN KHOA v O l BEN H LY TO AN TH AN
- M AUR ICE - P.RA VAU LT Professeur agrege a la Faculte Ophtalmologiste des Hopitaux (Lyon) SYNDROMES EN OPHTALMOLOGIE (Guide - Dictionnaire)
- LOI G Itfl THIEU Quyen “CAC HOI CHUNG TRONG NHAN KHOA” xuat ban lan thii nhat narn 1983, da dutfc cac ban dong nghiep trong nganh Y - Khong nhung ve chuyen khoa mat ma ca cac chuyen khoa khac - nhiet liet hoan nghenh vi thuc su no da trtf thanh mot quyen Tur dien lam sang ve benh ly co lien quan den nhieu chuyen khoa (noi, ngoai, nhi, than kinh, TMH, RHM, mat, da lieu, noi tiet, v.v...) De dap ung yeu cau cua cac nha lam sang, Nha xuat ban Y hoc da cho tai ban sach voi ten moi phu hcrp hon “CAC HOI CHUNG NH AN KHOA VOI BENH LY TOAN THAN”. Sau khi da dugc cac ban dong nghiep gan xa gop y, ban dich da dutfc siia chiia, bo sung hoan chinh. Mong r^ng no se tra thanh mot quyen cam nang lam sang huu ich cho tat ca cac ban. NH A XUAT BAN Y HOC 3
- LCfl NOI DAU Nhd nhtirng thanh tUU mdi cua nhieu nganh khoa hoc ca ban va noi rieng cua y hoc, cong them nhOrng tien bo cua cac phifcrng phap chan do&n cung nhu cua cac miy moc, phucfng ti£n ng&y cang tinh vi, chinh xic, viec phit hien va chan doin b$nh hpc lam sang trong nhan khoa ng&y ding phong phu. Do do, ngay nay da co h&ng trim hoi churng, benh tat va cac dau hi£u, cic hien tugng benh ly ve m it mang ten rieng cua cic tic gia nude ngoii, nhieu den mufc khong ai c6 the nim chic v i nh6 het de van dung vio trong cong tic hing ngiy cua mgt thay thuoc nhan khoa. Cuon sich n iy do GS. Thac si Maurice P.Ravault bien soan l i mot t i i li§u tot, tic g ii da c6 cong tip hop hon 763 h
- - Bang II: C&c benh, hoi churng va trieu churng thuan tuy nhan khoa. - Bang III: Cac benh va hoi churng co trieu churng nhan khoa. Dt/a v&o cdc bang tra curu n&y va cac de muc trong s£ch, ngifcri thay thuoc co the di tif mot tri£u churng hodc mpt hpi churng di thfi'y d l tim ra ten b§nh hodc hdi chtfng phurc tap hon; tCf d6 biet di sau ph£t hien them c£c tri^u churng khdc, hoSc bi£t de ra c£c yeu cfiu ve x6t nghiem cSn 15m s&ng; hoSc pho'i hop vdri cAc khoa kh6c d£ chan do£n duoc chinh xdc. Biet c£ch sur dung cdc bdng tra curu, ta c6 th£ nhanh ch6ng n^m di/gc vS'n d£ cln thi^t khQng ph5i mat nhigu thi gid di luc tim d cAc s£ch kh5c. De tien dung cho viec tra ctfu, chung toi da ddnh so tir muc 1 den muc cuoi cung, ban doc can lifu y: nhufng con so dung trong cac bang tra curu la so" cua muc cain tra crtu (khong phai so cua trang sdch). NGLfCfl DICH 6
- BANG 1 H U d N G DAN T R A CUfU Tl/ MQT TRIEU CHlJNG NHAN KHOA DI DEN CHAN DOAN BENH HOAC HQI CHUfNG I. T R I$U CHUfNG CUA HOC MAT a) LOI NHAN CAU - Alberr Schonberg 5 - Gruber 292 - Apert 16 - Hand - Schuller - Chris- - Bertolotti 61 tian 308 - Crouzon 158 - Pierre Marie v& Sainton - Devic - Bussy - Gardner 183 554 - Gansslen 257 - Recklinghausen 575 b) THUT NHAN CAU - Kurz 410 - Steiner 660 - Romberg 592 c) KHOANG CACH HAI MAT XA NHAU (Hypertelorisme) 7
- Apert 16 - Gruber 292 Bartenwerfer 40 - Hurler 346 Bonnevie - Ullrich- - Lange 417 Turner 91 Crouzon 158 - Lejeune 429 Freeman - Sheldon 244 - Patau 537 Gansslen 257 - Potter 562 Greig 287 - Pyle 567 2. TR IEU CHtfNG CUA Ml MAT a) NEP QUAT GOC TRONG MI (Epicanthus) Bartenwerfer 40 - Langdon Down 416 Bonnevie - Ullrich - - Potter 562 Turner 91 Freeman - Sheldon 244 - Rubinstein - Taybi 601 Klein 389 - Waardenburg - Klein 728 b) SUP MI - Bonnevie - Ullrich - - Nonne - Milroy - Turner 91 Meige 509 - Gregg 286 - Recklinghausen 575 - Laffer - Ascher 412 - Romberg 592 - Marcus - Gunn 452 - Waardenburg - Klein 728 c) SAC TO MI - Fabry 205 - Ota 524 8
- - Herrick 326 - Peutz - Touraine 545 - Hippel (Von) - Lindau 331 - Recklinghausen 575 - Klippel - Trenaunay 392 d) U M A CH (Angiomatose) - Rendu - Osier 583 - Rubinstein - Taybi 601 - Rothmund 599 - Sturge - Weber - Krabble 672 e) X E C H KHE MI - Apert 16 - Lange 417 - Bartenwerfer 40 - Lejeune 429 - Bonnevie - Ullrich - - Leri 431 Turner 91 - Elschnig 199 - Pierre Marie va Sainton 554 - Franceschetti - Zwahlen 238 - Rubinstein - Taybi 601 - Langdon Down 416 g) VENH BCf MI - HCJ MI - Apert 16 - Franceschetti - Zwahlen 238 - Bar 34 - Melkersson - Rosenthal 468 - Elshnig 199 - Moebius 484 h) DINH MI - N H A N CAU, LONG XIEU - Diihring - Brock 190 - Lyell 446 - Fiessinger - Rendu 221 - Stevens - Johnson 662 - Gougerot - Sjogren 278 9
- i) LECH CHO DIEM LE (Dystopie des points lacrymaux) - Franceschetti - Zwahlen 238 - Rocher - Sheldon 588 - Klein 389 - Waardenburg - Klein 728 3. K H 6 NU dC MAT - Christ - Siemens 135 - Riley - Day 585 - Gougerot - SjOgren 278 - Rocher - Sheldon 588 4. KHONG NHAN CAU VA NHAN CAU B E - Bonnevie - Ullrich Peters 544 Turner 91 - B ou m ev ille 96 Reese - Blodi 577 - Francois J: H oi chiing Robin (Pierre) 586 loan xtfong dau 239 - G regg 286 Sjogren (hpi churng) 644 - Krause 406 Smith - Patau 649 - Leri 431 Terry 684 - Little 439 Ullrich - Feichtiger 704 - Morsier (De) 494 Weyers - Thier 752 5. G IAC MAC a) VIEM GlAC MAC DO ROI LOAN DINH D U 0N G - Cogan 143 - Peters 544 - Duhring - Brock 190. - Riley - Day 585 10
- - Fiessinger - Rendu 221 - Rosenthal - Kloepfer 596 - Gougerot - Sjogren 278 - Savin 616 - Hanhart 309 - Smith - Patau 649 - Lyell 446 - Spannlang - Tappeiner 654 - Melkersson - Rosenthal 468 - Still 663 b) CAC BENH TICH (Thesaurismoses) - Bonnevie - Ullrich - - Hand - Schuller - Turner 91 Christian 308 - Burger - Grutz 114 - Hurler 346 - Fabry 205 - Leri 431 - Francois J vh Detroit 241 - Lignac - Fanconi 436 - Gaucher 262 - Morquio - Ullrich 493 - Gierke (Von) 268 - Tangier 678 c) BAT BINH THUCJNG VE KICH THUCfC VA B 0 CONG - Alport 10 - Langdon Down 416 - Apert 16 - Reiger 579 - Bourneville 96 - Sjogren (hQi churng) 644 - Hurler 346 6. MONG MAT a) VIEM M ONG MAT - Behcet 51 - Harada 311 - Besnier - Boeck - - Still 663 Schaumann 62 - Vogt - Koyanaghi 717 11
- Vj j K.HY 'i V/Y TAT V. . M.V\ - Biemond 72 - Reiger '> ■'' - B o u r n e v ille 96 - Srrnth - P a t a u 6 4 9 - Gregg 286 - Ullrich - Feichtiger - H ennebert 323 - Weyers - Thier 752 - Hurler 346 c) DI SAC MONG MAT - Klein 389 - Passow 536 - Langdon Down 416 - Romberg 592 - Mende 469 - Waardenburg - KJein 728 - Ota 524 di MANG DONG TU - Bonnevie - Ullrich - - Peters 544 Turner 91 - G reg g 286 - Reiger 579. - L o w e 445 - Weill - Marchesani 743 - M arfan 454 7. GLOCOM BAM SINH ' -Apert 16 - Peters 544 - Gregg 286 H u r ler 3 4 5 - Recklinghausen 575 ' Krause 406 - Reiger 5 7 9 ' Lowe 445 ' £J° bin (Pierre) 5 8 6 R u h ia s t e i n . Taybi 6 0 1 12
- •i'iff;iri 1.> 1 . St urge - Weber - xvrabbe 672 ■■- ' >i*■ - Miln.v - M e i g e 5 09 - Toni (D o) -D ebr e - Fanconi 692 1’ atau .r>;;, _ We i l l - M n r c h e s a n i 713 8. T H E T H U Y TINH a) D U O THE T H U Y TINH 15AM S IX H - Albright 6 Gregg 286 - Alport 10 Hallgren 307 - Apert 16 Hirschprung 333 - Blegvad - Haxthausen 78 Hurler 346 - Bonnevie - U llrich - Langdon Down 416 Turner 91 - Christ - Siem ens 135 Little 439 - Couradi - Hiinerm ann 150 - Lowe 445 - Ellis - Creveld (Van) 198 - Marfan 454 - Fabry 205 Marinesco - S jogren 458 - Francois (J): H oi churng Peters 544 loan xi/cfng ddu 239 - Goppert 277 Robin (Pierre) 586 - Graefe (Von) - L indenov Rothmund 599 282 b) BAT BINH THUO’NG VE H iN H D AN G VA VI TRI - Alport 10 - Marfan 454 - Charcot - Marie - T ooth 130 - Sjogren (hoi chufng) 644 - Gregg 286 - Weill - Marchesani 743 13
- 9. V O N G MAC a) T H O A I H O A T A P E T O - V O N G M A C - Albright 6 - Little 439 - Alstrom 11 - Marfan 454 - Amalric - Diallinas 13 - Pelizaeus - Merzbacher 542 - Bassen va Kornzweig 42 - Pierre Marie 552 - Biemond 72 - Refsum 578 - Cockayne 142 - Rud 602 - Farber 210 - Sanger Brown 613 - Friedreich 246 - Sjogren: Loan dtfdng mo - Gilford - Hutchinson 271 li/di s^c to 645 - Graefe (Von)-Lindenov 282 - Sjogren - Larsson 646 - Gregg 286 - Sorsby 652 - Hallgren 307 - Steinert 660 - Hirchsprung 333 - Toni (De) - Debre - - Hurler 346 Fanconi 692 - Kearns 382 - Urbach - Wiethe 709 - Laurence - Moon - - Usher 711 Bardet - Biedl 420 b) C^ M "D° anh DAO" h o An g d ie m - Farber 210 - Landing 414 - Gaucher 262 VT. - Niemann - Pick 508 - Jansky - BieJschowsky 367 . Tay . Sach, 680 14
- c) GIA GLIOM - Krause 406 - Robin (Pierre) 586 - Norrie 511 - Terry 684 - Reese - Blodi 577 10. TON THUONG THI THAN KINH - Albers S ch on b erg 5 - Little 439 - Bertolotti 61 - Menkes 471 - Camurati - Engelman 120 - Morgagni - Morel 491 - Charcot - Marie - Tooth 130 - Morsier (De) 494 - Crouzon 158 - Niemann - Pick 508 - Friedreich 246 - Patau 537 - Guillain - Barre 296 - Pelizaeus - Merzbacher 542 - Hirschprung 333 - Pierre Marie 552 - Hodgkin 334 - Pyle 567 - Holtenmuller - Wieder- - Sanger Brown 613 mann 338 - Schilder - Foix 623 - Tay - Sachs 680 11. BACH tan g MAT Chediak - Higashi 132 - Mende 469 Foiling 231 - Vogt - Koyanaghi 717 Harada 311 - Waardenburg - Klein 728 15
- BANG II B EN H , HOI CHQN G VA T R IE U C H tiN G THUAN T U Y NHAN KHOA I. K E T MAC a) VIEM KET MAC - Axenfeld: viem ket mac co hot 24 - Beal: viem ket mac co hot 47 - Dejean -Temple: viem ket mac co hot 175 - Morax - Axenfeld: viem ket mac d goc do song tri/c khuan 488 - Newcastle: viem ket mac do virus 504 - Parinaud: hoi chiJng ket mac - hach 529 - Pascheff: viem ket mac nhilm khuan cap 535 - Pfeiffer: viem ket mac do trifc khuan Pfeiffer 547 - Sanyal: viem ket mac do nam actynomyces 614 - Widmark: viem ket mac cSp 753 b) LINH TINH - Arlt (di/dng) 19 - Bitot (cham) 76 16
- - Brownlee (dau hieu) 109 - Meyer (dau hieu) 474 - Parinaud (u bieu m o-da) 530 - Pick (dau hieu) 549 - Prowazek (Von) - Halberstaedter (tieu the) 565 - Trantas (hat) 697 - W eeks (true khuan) 740 Ghi chu: Nhufng benh va hoi chufng co trieu chufng ket mac phoi hop thi tra cufu banj^lV i V m u c g (dinh mi T*" - nhan cau; long xieu). 2. G IA C MAC a) LOAN DUONG - Bietti: loan dudng giac mac co not kieu that lung 74 - Bietti: loan dtfong tinh the chu bien gi&c mac 75 - Coats: vong giac mac 141 - Cogan: loan dtfdng vi u nang bieu mo 145 - Fehr: loan dtfdng gidc mac cham nhu mo 215 - Franceschetti: loan dirdng gidc mac cham sau 235 - Franceschetti: xtfdc gi5c mac di truyen tai diin 236 - Francois (J): loan dudng may md trung tam giac mac 240 . - Francois (J) - Detroit: loan dudng bi - xtfcfng sun - giac mac 241 - Francois (J) - Neetens: loan dirdng giac mac lom dom 243 - Fuchs: loan dirdng giac mac noi bieu mo 248 17
- Groenouw: loan dudng gi^c mac not nhu mo 289 Haab - Dimmer: loan dudng gi£c mac mang ludi nhu mo 304. Hassal - Henle: tieu the 314 Hudson - Stahli (dudng) 342 Kayser - Fleischer (v6ng) 381 Koby: loan dirdng mo ludi 396 Kraupa: loan dudng bieu mo 405 Krukenberg (thoi) 407 Maeder: loan dudng bieu mo 466 Moncrief (dudng) 485 Orzalesi: loan dudng giac mac md d ngudi ldn 521 Pillat: loan dudng nhu mo 555 Reis - Bucklers: loan dudng gidc mac hinh vong 581 Schnyder: loan dudng tinh the 627 Stocker (dudng) 666 Terrien: gian phinh vung bd gi^c mac 683 Vogt: cornea farinata 723 Vogt: Thodi hoa ria gi£c mac hinh v&nh dai tr^ng 721 Waardenburg - Jonkers: loan dudng gidc mac 727 b) VIEM GIAC MAC Dimmer: viem giac mac hinh ddng tien 184 Favaloro: viem noi mo gi^c mac; tho£i h6a noi md 211 Fuchs: viem giac mac cham nong 250
- - Herbert: tieu hoa h ong 324 - Herbert: viem gi^c mac cham 325 - Hutchinson: viem giac mac khe giang mai di truyen 347 - Kirk - Patrik: viem giac mac vet cham 387 - Manthner: viem giac mac cham 450 - Mooren: loet nao sau (uleus rodens) 487 - Salzmann: viem giac mac not 611 - Thygeson: viem giac mac cham 689 - Vossius: viem giac mac hinh vong 725 - Westhoff: viem gidc mac chSm 750 c) LINH TINH - Axenfeld: v&ng due ph6i sau gidc mac 25 - Ehrlich - Turck (dirdng) 197 - Fleischer (dirdng) 223 - Gaule (chfi'm) 263 - Haab (ke vfin) 302 - Munson (dfi’u hieu) 497 - Oppenheim (dfi'u hieu) 520 - Peters (di dang) 544 - Reiger (hoi churng) 579 - Sattler (man che) 615 - Seidel (dau hieu) 633 Ghi chu: Nhufng benh v& hQi chtfng c6 trieu chtfng giac mac phoi hop, xem bang tra curu I, phin 5 (giac mac). 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bệnh lý toàn thân và các hội chứng nhãn khoa: Phần 2
202 p | 92 | 16
-
CÁC HỘI CHỨNG TOÀN THÂN
30 p | 113 | 8
-
Bài giảng Mắt và bệnh toàn thân - Nguyễn Thị Thu Tâm
95 p | 76 | 6
-
Bài giảng Liệu pháp corticosteroid ngắn ngày trong bệnh lý Tai - Mũi - Họng - TS. BS. Võ Công Minh
50 p | 10 | 5
-
Bài giảng Mắt và các bệnh toàn thân (33 Tr.)
33 p | 55 | 4
-
Bài giảng Nội bệnh lý 2: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
76 p | 10 | 3
-
Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài kết hợp sử dụng kỹ thuật chiếu xạ toàn thân trong phác đồ điều kiện hoá để điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho
7 p | 13 | 3
-
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học cộng hưởng từ và tính an toàn của rituximab liều thấp trên các trường hợp mắc phổ bệnh lý viêm tủy thị thần kinh
9 p | 54 | 3
-
Ứng dụng lâm sàng của chuỗi xung CISS 3D trong bệnh lý thần kinh
6 p | 53 | 3
-
Bài giảng Nội cơ sở 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
107 p | 7 | 3
-
Đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan của hội chứng đỏ da toàn thân tại Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2016-2020
7 p | 9 | 2
-
Bài giảng Thực tập Giải phẫu bệnh: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
69 p | 10 | 2
-
Bài giảng Nội bệnh lý 4: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
98 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Nhãn khoa (Mã học phần: OPH321)
24 p | 5 | 2
-
Hội chứng Nhãn khoa với điều trị bệnh lý toàn thân
377 p | 17 | 2
-
Xử trí corticosteroid toàn thân trong đợt cấp COPD: Tại sao và thế nào
7 p | 38 | 2
-
Bài giảng Ngoại bệnh lý 4: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
90 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn