Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ớ ể V i qúa trình chuy n đ i sang n n kinh t
ở ề c m ra cho t
ườ ổ
ườ ạ ơ ế ị ườ ế theo c ch th tr ng ầ ấ ả t c các thành ph n kinh ữ ng c nh tranh ngày càng sôi n i gi a các doanh ng c nh tranh ngày càng
ệ ầ ủ ả ở ổ ượ ơ ộ ệ hi n nay c h i kinh doanh đ ạ ộ ế ạ t t o nên m t môi tr ể ể ồ ạ ệ i và phát tri n trong môi tr nghi p. Đ t n t ệ tr nên khác bi t này các ch doanh nghi p c n ph i làm gì ?
ắ ậ ầ ữ Trong th c t
ậ
ệ i và nó t o ra cho các doanh nghi p th
ắ ầ ạ ể
ạ ữ ư ạ ề
ố
ạ ộ ơ
ớ
ắ
ệ ữ , c n có nh ng chi n l ể ị ườ
ế ượ ị ừ
ể ớ
ầ ờ ỳ ầ ủ ả ậ ấ ớ ữ ự ế nh ng năm g n đây, khi nh ng quy lu t kh t khe ụ ế ị ườ ủ ề ng b t đ u v n hành và phát huy tác d ng bên th tr c a n n kinh t ạ ươ ậ ợ ữ ạ c nh nh ng thu n l ng m i ề ệ ự ủ ề ệ ch v kinh doanh (DNTM) nh t o đi u ki n đ các doanh nghi p t ố ớ ớ ử ự tài chính, v nhwn s ...thì nó cũng t o ra nh ng th thách l n đ i v i ệ ướ ệ c các doanh nghi p qu c doanh (DNQD) và doanh nghi p Nhà n ể ướ ế ị ườ c sang ho t đ ng theo c ch th tr (DNNN) . Khi b ng làm sao đ ử ườ ướ ứ c th ng kinh doanh. Đ ng tr nhanh chóng thích nghi v i môi tr ớ ư ả ổ ườ ng nào khác ph i đ i m i t thách đó các doanh nghi p không còn đ ớ ự ệ ợ ế ầ c đúng d n phù h p v i s bi n duy kinh t ị ườ ủ ộ ng. Do đó xác ng đ xác đ nh cung c u trên th tr đ ng c a th tr ả ế ị ạ ủ ợ ứ ị đ nh m c giá bán h p lý trong t ng th i k , ph i quy t đ nh ch ng lo i ượ ằ ị ườ ợ ặ ng nh m thu đ m t hàng đ bán ra phù h p v i nhu c u c a th tr c ợ ợ i nhu n cao nh t và phù h p v i kh năng mình có. l
ệ ườ ng ch t l
ạ ộ ả ằ
ươ ộ ở ấ ượ thành m t ng công tác bán hàng tr ở ể i pháp quan tr ng nh m phát tri n ho t đ ng kinh doanh gi các doanh ệ nghi p th Vi c tăng c ọ ạ ng m i
ị ự ạ
ộ ư ấ ứ ị ậ
ị ị ệ ả ủ ầ ớ
ệ ẩ
ệ ọ ộ ụ ệ Siêu th là m t hình th c d ch v hi n đ i, văn minh, l ch s đang ệ ượ ầ đ c t ng líp dân c ch p nh n. Vi c hình thành các siêu th hi n nay là ợ ợ phù h p yêu c u khách quan, phù h p v i chính sách c a Đ ng và Nhà ộ ả ế ướ c đang thúc đ y vi c c i ti n công tác bán hàng. Bán hàng là m t n ậ khoa h c cũng là m t ngh thu t
ầ ủ ứ ề ị
ị ọ ệ ơ ị
ổ
ữ ữ ặ ng đ c bi
cách là m t trung tâm m i đ ướ i, lúng túng tr ụ ệ ậ ụ ủ ắ ầ ề
ệ ạ ằ ọ
ạ ộ ở ớ ế V i ki n th c v v trí và t m quan tr ng c a bán hàng , qua quá ị ự ậ ở Siêu th IMS, siêu th IMS hi n nay là đ n v kinh doanh trình th c t p ườ ị ớ ạ ộ ặ ề ng ho t đ ng khá n đ nh. Tuy nhiên v i trên nhi u m t hàng, môi tr ớ ượ ồ ẫ ộ ư c thành l p nên v n còn nh ng t n t ệ ị ườ ộ ế ạ t c nh ng bi n đ ng liên t c c a th tr t ể ậ ụ trong nhi m v bán hàng còn nhi u đi m c n kh c ph c. Chính vì v y ẩ ộ ạ chúng tôi m nh d n ch n đ tài “M t vài bi n pháp nh m thúc đ y ho t đ ng bán hàng ề ị siêu th IMS”
ứ ụ M c đích nghiên c u.
ế ữ ứ ơ ở ế ợ ớ
ế ộ
ệ ị
ứ ồ ạ ụ ủ ế ể ệ
ữ Trên c s nh ng ki n th c chuyên ngành k t h p v i nh ng ọ môn khoa h c khác chúng tôi ti n hành phân tích và đánh giá m t cách ữ ổ ủ ệ khách quan t ch c nghi p v bán hàng c a siêu th . Phát hi n nh ng ữ ể ế i ch y u trong khâu bán hàng đ có bi n pháp y u đi m nh ng t n t ụ ắ kh c ph c
ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u
ứ ể
ủ ế ướ ị ớ ủ ả duy đ i m i c a đ ng và Nhà n
ế ộ
ạ ộ
ệ ệ ử ụ ng pháp phân tích kinh t
ủ ế ả ả ữ ươ ng pháp nghiên c u ch y u dùa trên nh ng quan đi m và Ph ậ ư ệ ố ế ổ c, ti p c n h th ng logic và l ch t ệ ượ ử ể ế m t cách ng kinh t s đ ti n hành phân tích và đánh giá các hi n t ứ ả ố khách quan trong m i quan h bi n ch ng nhân qu các ho t đ ng kinh ế ể ươ doanh khác. Chúng tôi đã s d ng ph đ ư ế phân tích k t qu bán hàng cũng nh k t qu kinh doanh c a Công ty.
ớ ạ ứ Gi i h n nghiên c u.
ạ ự ế ủ ậ ộ
ớ ộ ề ữ ụ ệ ấ ạ
ự ể ộ
ủ ạ ộ
ọ ệ ệ ụ ở ấ ằ V i năng l c còn h n ch c a m t Sinh viên tôi nh n th y r ng đây là m t đ tài r t phong phú và có hàng lo t nh ng nhi m v khó khăn. Tôi không có tham v ng đi sâu tìm hi u toàn b lĩnh v c kinh ể ỉ ậ ươ ng m i mà ch t p trung tìm hi u doanh c a m t doanh nghi p th phân tích đánh giá nghi p v bán hàng ị Siêu th IMS.
ể ợ ươ ớ ạ ớ Đ phù h p v i m c đích ph ng pháp và gi i h n nghiên c u ứ ở
ư ụ ộ trên chúng tôi trình bày n i dung chính nh sau:
ươ ả ng 1: Tăng c
ng công tác bán hàng gi ủ ng ch t l ạ ộ ườ ể ằ
ươ ấ ượ i pháp ệ quan tr ng nh m phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p th Ch ọ ạ ng m i
ể ế ỹ ậ ủ ế ả k thu t ch y u nh
ươ Ch ế ạ ộ ở ưở ố ặ ng 2 : Mét s đ c đi m kinh t ị siêu th IMS ng đ n ho t đ ng bán hàng h
ươ ạ ộ ự ở Ch ạ ng 3: Phân tích th c tr ng ho t đ ng bán hàng Siêu th ị
IMS
ươ ả ạ ộ ằ ẩ ộ ng 4: M t vài gi ạ i pháp nh m đ y m nh ho t đ ng bán
Ch ị ở siêu th IMS hàng
ươ Ch ng 1
ƯỜ Ấ ƯỢ TĂNG C NG CH T L NG CÔNG TÁC BÁN HÀNG
Ả Ọ Ằ Ạ Ể GI I PHÁP QUAN TR NG NH M PHÁT TRI N HO T
Ộ Ủ Ệ ƯƠ NG
Đ NG KINH DOANH C A CÁC DOANH NGHI P TH M IẠ
Ệ
Ề
1. KHÁI NI M V CÔNG TÁC BÁN HÀNG
ọ ạ ộ ơ ế ị ườ ề
Trong c ch th tr ể ạ ượ ợ
ạ
ể t có th làm tăng ti n bán ra , còn ho t đ ng mua hàng t
t có th ả ư ậ ố ả ề ệ ạ ả ng m i ho t đ ng kinh doanh đ u ph i có ậ ậ ạ c giá i nhu n . L i nhu n t o ra do mua đ ạ ộ ươ ng m i , ho t đ ng bán ể ố ạ ộ i hi u qu và có
ợ mua và bán đ t o ra l ố ớ ấ th p và bán giá cao .Đ i v i kinh doanh th ề hàng t làm gi m ti n mua vào và nh v y kinh doanh mang l lãi .
ự ườ ể ề
ệ ừ
ệ ạ ở ế ủ i ngh bán hàng đã xuát c a loài ng Theo s phát tri n kinh t ổ ầ ể ộ hi n t lâu . Xã h i càng phát tri n ,nhu c u mua bán trao đ i hàng hoá ứ ạ càng gia tăng , công vi c bán hàng càng tr nên đa d ng và ph c t p .
ố
ượ ườ ố ượ
ượ ậ ư ng v t t ự ệ ượ ề
ồ ờ
ế ậ ộ
ặ ể ế ụ ầ ọ ủ ế
ướ ớ ỉ
ơ ở ể ị ế ự ữ ắ ấ ọ Trong kinh doanh bán hàng là khâu cu i cùng quan tr ng nh t . ệ ị ộ ư ự ệ c th c hi n khi doanh nghi p đ a vào th Hành đ ng bán hàng đ ậ ấ ị ườ ộ c th tr ng ch p nh n . ng m t kh i l tr hàng hoá và đ ậ ấ ườ ệ ứ ượ i mua ch p nh n Sau khi bán hàng đ c th c hi n t c là sau khi ng ệ ả ề c ti n thì doanh nghi p đã thu tr ti n ho c doanh nghi p đã thu đ ả ượ ố c v n đ ti p t c cho quá trình kinh doanh ti p theo ,đ ng th i tho đ ỉ ộ ủ ầ mãn ph n nào nhu c u tiêu dùng c a xã h i . Vì v y bán hàng là m t ch ệ ạ ộ quan tr ng trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p , tiêu kinh t ệ qua ch tiêu này thì doanh nghi p m i có c s đ đ nh h ng kinh doanh , mua s m d tr cho quá trình kinh doanh ti p theo
ệ ự ủ
Bán hàng là t ả ủ ế ồ
ư i ngu n thu ch y u đ ượ
ộ ớ ệ ả ạ ộ ở ộ ụ ể
ề ấ ệ
ệ
ủ ề ơ
ặ ng ch ng lo i m t hàng nhi u h n đ t ị ườ ạ ở ộ ủ ố ủ ệ ấ ế t y u c a vi c th c hi n quá trình l u thông c a ể ạ hàng hoá . B n thân công tác bán hàng đem l ệ ế ụ m t doanh nghi p ti p t c ho t đ ng , có bán đ c hàng , doanh nghi p ủ ấ m i có th tái s n xu t và m r ng qui mô và là m c đích c a doanh ệ ế nghi p trong quá trình ti n hành kinh doanh . đi u c p bách hi n nay mà ơ ượ ề c nhi u hàng h n các nhà doanh nghi p quan tâm đó là làm sao bán đ ể ể ừ ơ ố ượ v í s l đó có th tăng vòng quay c a v n và m r ng th tr ng .
ấ ệ ế Đ đ m yêu c u c p bách đó các doanh nghi p c n thi
ả ườ ầ t ngày ệ i tiêu dùng . Doanh nghi p
ầ ệ ể ị ế ủ t đ th y u c a ng ị ườ ầ ơ ể ả càng ph i khai thác tri ầ c n nên bán cái mà th tr ng c n h n cái mình có .
ạ ể ủ i , bán hàng là s chuy n hoá hình thái c a hàng hoá t
ằ ự ả Tóm l ề ủ ầ
ấ ị
ự ủ ể ỉ
ư
ị ặ ệ
ậ ọ ơ ừ ề ộ hàng sang ti n (HT) nh m tho mãn nhu c u c a khách hàng v m t ề ặ ị ử ụ giá tr s d ng nh t đ nh . Không có mua thì không có bán , song v m t ộ ả ị giá tr xét b n thân chóng HT và TH ch là s chuy n hoá c a m t giá ừ ị ồ ấ ị tr nh t đ nh , t hình thái này sang hình thái khác . Nh ng H' T' đ ng ờ ạ ự ự i là s th c hi n giá tr th ng d ch a đ ng trong H' . Đ i v i H th i l ậ ạ i không ph i T thì l ố ớ ư ứ ự ả nh v y . Chính vì v y bán quan tr ng h n mua .
ứ ả
ạ ự ả c n thi
Bán hàng t i là y u t ư ế ủ ầ ấ ậ
ầ ấ ả ấ
ấ ả b n thân nó không ph i là ch c năng s n xu t ả ấ ả ế ố ầ ư t c a taí s n xu t kinh doanh . Trong s n nh ng l ế nh s n xu t . Vì v y bán hàng ả ấ xu t hàng hoá , l u thông cũng c n thi t ụ ụ ộ góp ph n nâng cao năng xu t lao đ ng , ph c v tiêu dùng s n xu t và ờ ố đ i s ng .
Ụ Ủ
Ệ
Ị
1.2. V TRÍ Ý NGHĨA NHI M V C A BÁN HÀNG
ị ủ
ạ ươ th
ấ ồ ế ả ệ 1.2.1 V trí bán hàng trong kinh doanh c a doanh nghi p ng m i Nh chóng ta đã bi
ự ệ ả ổ
ố ư ố ổ
ấ ệ ấ ấ ả t , quá trình s n xu t g m có 4 khâu : s n xu t ệ ả phân ph i trao đ i tiêu dùng . Các doanh nghi p ph i th c hi n s n ứ xu t và t ch c quá trình phân ph i l u thông và tiêu dùng sao cho có ả hi u qu nh t .
ạ V i s phát tri n c a n n kinh t
ệ ớ ự ề ể ủ ề ấ ỹ ư ệ ệ
ậ ở ộ ệ
ề ả ệ ả ấ
ư ế ộ ế ế ớ i nh hi n nay đã t o ra th gi ạ ạ ế ề ậ ớ nh ng đi u ki n v t ch t k thu t m i ,tiên ti n , hi n đ i t o đi u ứ ả ổ ấ ả ấ ki n cho vi c m r ng qui mô s n xu t , song v n đ là ph i t ch c ứ ể ả ho t đ ng bán hàng nh th nào đ đ m b o hi u qu nh t và đáp ng ố t ữ ệ ạ ộ ầ ủ i đa nhu c u c a xã h i .
ị ạ ộ
ọ ủ ư
ệ ư ệ ạ ộ ệ ề
ạ ộ ủ ể ạ ồ ở ổ
ầ ỗ ị
ố
ầ
ươ ị ng h
ủ Trong ho t đ ng kinh doanh , bán hàng có v trí quan tr ng trong ạ ộ ộ vi c l u thông hàng hoá và toàn b ho t đ ng kinh doanh c a doanh ế ố nghi p , bán hàng là ho t đ ng cu i cùng k t thúc quá trình l u thông . ươ ng m i g m nhi u khâu Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p th ể khác nhau , trong t ng th đó thì khâu mua vào là kh i đi m và bán ra ọ ộ ậ khâu bán ra m i khâu có v trí đ c l p và t m quan tr ng riêng , tuy ẩ ẫ ệ ữ ơ ế ướ c và thúc đ y l n nhau . Song nhiên chúng có m i liên h h u c ch ụ ấ ế ự ố ơ bán hàng là khâu có t m chi ph i l n nh t , bán là m c đích tr c ti p ạ ươ ộ ướ ủ ng pháp ho t ng n i dung và ph c a mua . Nã qui đ nh ph ộ đ ng c a các khâu khác .
ệ ả ủ ạ ộ
ở ố ủ ố
ố ạ ợ i l
ế ụ ả ượ
ặ ệ ậ ạ ộ ế ị ườ th tr
ạ ộ hay lãi , l ướ
ự ố ắ
ấ ượ ị ế ứ ọ
ạ ộ ệ
ả ng mu n t n t
ố ồ ạ ụ ạ ộ ủ ộ
ơ ở ắ
ướ ủ ơ ị ệ ố ớ Đ i v i các doanh nghi p , hi u qu c a ho t đ ng kinh doanh ủ ố ế ể ệ ộ ượ c th hi n b i t c đ quay vòng c a v n , n u vòng quay c a v n đ ể ả i nhu n cao .Mà đ có v n ti p t c cho nhanh thì kh năng đem l ự c th c quá trình kinh doanh sau nghĩa là ho t đ ng bán hàng ph i đ ả ề ng ho t đ ng bán hàng ph n hi n .M t khác trong n n kinh t ỗ ệ ỗ ỗ ủ ạ thì l bao ánh tình hình kinh do nh c a doanh nghi p l ạ ộ ể c đo đ đánh nhiêu và lãi thì lãi bao nhiêu ,ho t đ ng bán hàng là th ệ ủ ạ ộ giá s c g ng và ch t l ng ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p . ộ ố ớ ấ Ho t đ ng bán hàng có v trí h t s c quan tr ng đ i v i b t kì m t xí ệ ộ ỗ nghi p, nhà máy hay công ty kinh doanh nào . M i m t doanh nghi p ế ị ườ ị ể ơ trong c ch th tr i và phát tri n thì ph i xác đ nh ạ ộ ủ ượ ị c v trí c a ho t đ ng tiêu th trong toàn b các ho t đ ng c a mình đ ọ ể ả ạ ơ ở ể ng đi đúng đ n , có c s khoa h c đ đ m đ trên c s đó v ch ra h ự ả b o cho s thành công c a đ n v mình .
ộ ể ớ ự
ọ ủ ố ớ
ị ậ ư
ượ
ề ệ ể ừ ủ ố ơ ị
ể ệ ủ
ượ ớ ướ ụ ạ ớ ng t
ứ
ộ ộ ệ
ị ườ
ệ ộ ả
ổ ơ ế ớ V i s chuy n đ i c ch m i , công tác bán hàng có m t vai trò ệ ạ ộ ế ứ h t s c quan tr ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ị ử ụ ệ ự hàng hoá là quá trình th c hi n giá tr và giá tr s d ng c a Bán v t t ệ hình thái hi n c chuy n t hàng hoá. Thông qua bán hàng, hàng hoá đ ể ậ và vòng chu chuy n v n c a đ n v kinh v t sang hình thái ti n t ụ c hoàn thành. Bán hàng hoá th hi n m c tiêu c a các doanh doanh đ ầ ề ệ i khách hàng. Bán hàng t o ra nhu c u v nghi p v i m c đích h ề ệ ố ậ ư v t t hàng hoá m t cách có h th ng và tìm cách tăng ý th c v nhu ỏ ậ ớ ầ c u đó. Đây là m t ngh thu t l n trong kinh doanh và đòi h i các ầ ớ ể ạ ặ ệ ế ả t t nhanh nh y v i th tr ng đ c bi doanh nghi p ph i có t m hi u bi ế ị ườ ậ ư ề ộ ỏ là ph i có đ i ngò cán b gi i. Trong n n kinh t th tr ng, bán v t t ệ ạ ủ ả ế ị hàng hoá là công tác quy t đ nh kh năng thành b i c a doanh nghi p.
ủ ệ ậ
ủ ữ
ệ ấ
ả ấ ể ườ ế
ố ẽ ầ ẩ
ể ủ ậ ư ấ ị Qua phân tích v trí c a công tác bán hàng , ta nh n th y vi c phát ớ ạ ẽ ế ạ i nh ng hi u qu to l n . huy th m nh c a công tác bán hàng s đem l ả ứ ớ ọ ẽ ả ợ ệ ố i m c th p nh t giá c H th ng bán hàng h p lý , khoa h c s gi m t ẽ ả ủ i tiêu dùng vì nó s gi m đáng k chi phí c a hàng hoá khi đ n tay ng ố ệ ố ặ ư t s góp ph n đ y nhanh t c l u thông . M t khác h th ng bán hàng t ộ ư đ l u chuy n c a v t t hàng hoá.
ạ ộ ủ 1. 2.2 Ý nghĩa c a ho t đ ng bán hàng
ệ
ự ộ ủ ấ
ườ ả ườ ườ ả i mua và ng
ườ
ườ ồ ờ ằ ể ệ ự ừ ị Bán hàng nh m th c hi n giá tr hàng hoá , nã th hi n s th a ộ ề ậ ủ nh n c a xã h i v lao đ ng c a ng i s n xu t hàng hoá là có Ých . ữ ế ượ ẫ i bán , mâu c mâu thu n gi a ng i quy t đ Nã gi ị ữ ỏ ị ử ụ ẫ i mua th a thu n gi a giá tr và giá tr s d ng. Bán hàng giúp cho ng ệ ự ầ ủ ượ i bán th c hi n c nhu c u c a mình và đ ng th i giúp cho ng mãn đ
ế ẩ
ỉ ố ớ ủ ậ ộ ớ ể c m c tiêu c a mình . Nã thúc đ y, tác đ ng đ n quá trình phát tri n ườ i
ố ớ ố ụ ượ đ ế ề n n kinh t . Do v y, bán hàng có ý nghĩa to l n không ch đ i v i ng ườ i bán mà còn đ i v i qu c gia, dân téc . mua, ng
ấ ứ ự
ằ ệ ệ
ả ử ụ
ả ả ả ả
ọ ệ ậ ủ
ợ ạ ộ ề ở ộ ự ụ ệ
ệ ậ
ệ ầ ệ ổ ế ươ ố
ỉ ọ ớ ạ ỉ
ồ ị ỉ
ắ
ờ ố ượ ượ c h i v n, bù đ p đ ỉ ậ ợ
ồ ố ể ự i nhu n ch có th th c hi n khi hàng hoá đ ự ệ ợ i nhu n. Do đó, l ằ ể ệ ế ạ ợ i l
ụ ệ Th nh t: Bán hàng giúp doanh nghi p th c hi n m c tiêu luôn ề ệ ả ả ự ể luôn đ m b o cân b ng tài chính. Th c hi n chu chuy n ti n t , đ m ệ ả ủ ố ư ộ ạ ộ b o hi u qu kh năng s d ng c a v n l u đ ng. Ho t đ ng bán hàng ủ ậ ợ ụ ả ớ ệ i nhu n c a doanh có hi u qu thì m i luôn đ m b o m c tiêu l ơ ả ố ắ ướ ụ ệ c m t và lâu dài chi ph i nghi p. L i nhu n là m c tiêu c b n , tr ệ ậ ợ m i ho t đ ng c a doanh nghi p. L i nhu n càng cao thì doanh nghi p càng có đi u ki n m r ng kinh doanh và th c hi n các m c tiêu khác ; ố ữ ổ ợ i nhu n là ph n chênh l ch gi a t ng doanh thu và t ng chi phí. Đ i l ớ ớ ng m i doanh s bán hàng chi m t tr ng l n v i doanh nghi p th ự ấ ổ nh t trong t ng doanh thu. Ch qua khâu bán hàng , hàng hoá m i th c ượ ớ ạ ệ c doanh s bán hàng. Đ ng th i ch qua khâu hi n giá tr , m i t o ra đ ớ c chi phí và bán hàng, doanh nghi p m i thu đ ượ ậ c có l ậ bán ra. Có th nói r ng, bán hàng là khâu tr c ti p mang l i nhu n cho doanh nghi p .ệ
ứ ể ạ ủ ị
ệ
ề ệ ụ ớ
ị ườ ệ ớ i thi u hàng hoá v i khách hàng , có c h i đ ph c v ạ ơ ộ ể ủ ệ ề
ẩ
ề ệ ệ ề Th hai : Bán hàng đ t o đi u ki n nâng cao v trí c a doanh ạ ộ ng , thông qua ho t đ ng bán hàng doanh nghi p có nghi p trên th tr ụ ệ đi u ki n gi khách hàng, t o uy tín cho doanh nghi p và ni m tin c a khách hàng ệ ố ặ t giúp doanh nghi p thu hót lôi kéo vào s n ph m. M t khác, bán hàng t ượ đ ả c nhi u khách hàng , tăng uy tín cho doanh nghi p .
ứ
ạ
ầ ế ớ ự
ạ ẽ ị ỏ
c trên th tr ệ ườ
ậ ấ ượ ả ể ả ầ i c n đ ứ c gi
ố ớ ệ ậ
ệ ậ ệ
ị ườ ủ ạ
ệ ệ ữ ứ ể Th ba: Bán hàng giúp doanh nghi p đ ng v ng và phát tri n ấ ế ế ị ườ ơ ạ ng là t trong c nh tranh . C nh tranh trong c ch th tr t y u khách ộ ạ ể ủ ề ế xã h i c nh quan và c n thi t , cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ệ ệ ơ ố t h n. Doanh nghi p nào tranh ngày càng văn minh tinh vi và kh c li ị ị ườ ả ượ ng s b đào th i và rút kh i th không c nh tranh đ ạ ớ ằ ng. Do v y, các bi n pháp nh m đ thích ng v i quá trình c nh tr ế ủ ấ ề i quy t c a b t kì tranh luôn là v n đ thôi thúc, nan gi ạ ươ ố ng m i doanh nghi p nào .Mu n v y, đ i v i các doanh nghi p th ượ ủ ế bi n pháp t p trung ch y u vào khâu bán hàng . Bán hàng đ c coi là ố ớ ệ ng c a doanh nghi p này đ i v i doanh vũ khí c nh tranh trên th tr nghi p khác .
ả ả
ỏ
ệ ớ
ủ ứ ư Th t : Bán hàng đ m b o tính an toàn trong kinh doanh cho ệ ế ị ườ ơ doanh nghi p . Kinh doanh trong c ch th tr ng đòi h i các doanh ừ ả ể ổ nghi p ph i không ng ng đ i m i và phát tri n công tác thông tin . Bán ườ ườ ụ ụ i bán . Trong quá trình bán hàng , i mua c a ng hàng là ph c v ng
ớ ế ế ự ườ ườ ắ i mua , n m b t đ
i bán ti p xúc tr c ti p v i ng ọ ệ
ữ ề
ệ ả ấ
ầ ắ ượ c nhu c u ng ả ề ủ c a h nên bán hàng là khâu mà doanh nghi p có nhi u kh năng thu ạ ấ ượ c nhi u thông tin nh t . Nã làm trung gian liên l c thông tin gi a các đ ố ượ ớ ng khách hàng khác doanh nghi p s n xu t kinh doanh,v i các đ i t nhau
ầ ủ ụ ệ 1.2.3. Nhi m v và yêu c u c a bán hàng
ệ ấ ủ
ế ậ ư ầ ố
ẹ ị
ứ ấ ượ ng và ch t l
ạ ộ ậ ư ng v t t ấ ạ ộ ườ ớ ờ
ạ ệ ủ ộ Nhi m vô duy nh t c a các doanh nghi p là ch đ ng, sáng t o ọ ề ệ ả ả b o đ m vi c thu mua hàng khai thác m i ti m năng v t t hàng hoá ứ ỏ ằ ủ ề qu c dân nh m th a mãn m c các nhu c u trên toàn xã c a n n kinh t ề ố ả ổ ộ ụ ả h i. T ch c các ho t đ ng d ch v , b o đ m nguyên v n , v s ụ ổ ả ượ ấ ố hàng hoá, ch ng m t mát, gi m hao h t, t l ấ ứ ị ứ ng xuyên v i m c chi phí th p ch c ho t đ ng xu t bán k p th i th nh t.ấ
ệ ể ự
c nhu c u khách hàng đ t ch c t
ả
ệ ầ ồ ạ ộ ậ ư ề ủ ệ ả ệ ỏ ả Đ th c hi n công vi c này đòi h i b n thân doanh nghi p ph i ổ ứ ợ ể ổ ứ ố ượ t thu mua h p lý. T ch c ấ ụ ụ ti m tàng ph c v cho quá trình tái s n xu t, ườ ng xuyên đánh giá trên hai
ắ n m đ khai thác các ngu n v t t ả ế k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p th góc đ :ộ
ứ ủ ồ ộ ị ủ ầ ầ ờ ọ
ề Đáp ng đ y đ , đ ng b , k p th i cho m i nhu c u c a n n ố ế qu c dân kinh t
ả ạ ượ ế ạ ộ K t qu đ t đ c do ho t đ ng bán hàng :
ứ ố ớ ề i m c t t nh t m i nhu c u v hàng hoá cho các
ầ ậ ấ ả + tho mãn t ộ ầ nhu c u trong xã h i và qua đó thu đ ọ ượ ợ c l i nhu n
ượ ớ c hàng hoá, gi ữ ượ đ c uy tín v i khách hàng và gi ữ
ượ ả + Ph i bán đ c khách hàng đ
ế ộ ủ ả + Ho t đ ng bán hàng ph i tuân th theo ch đ chính sách qu n
ạ ộ ướ ả ủ ả ậ ủ c và ph i tuân th theo pháp lu t lý c a Nhà n
ệ
ụ ụ ả ụ
ơ ở ạ ộ ợ ụ ộ ả ạ ượ ấ ạ ậ ư i v t t
ụ Dùa trên c s các nhi m v công tác bán hàng ph i đ t đ c các ả ầ yêu c u sau. Ho t đ ng bán hàng ph i ph c v s n xu t làm m c đích, ạ không ch y theo l hàng hoá i Ých c c b , không mua đi bán l ờ ế i ki m l
ủ ộ ả ở ộ ự Ho t đ ng bán hàng ph i tích c c ch đ ng, khai thác m r ng
ị ườ ạ ộ ng bán hàng th tr
ụ ể ỉ ả ỉ
ạ ộ ấ ự ạ Ho t đ ng bán hàng ph i theo k ho ch, c th , t m , rõ ràng, ỉ ạ ườ ng xuyên theo dõi ch đ o
ự ệ ể ế ụ ể ể có s phân c p c th đ thông qua đó th ki m tra đánh giá tình hình th c hi n công tác bán hàng.
Ộ
Ộ
Ủ
Ạ
Ở
1.3. N I DUNG C A HO T D NG BÁN HÀNG
Ệ DOANH NGHI P
ƯƠ
TH
Ạ NG M I
ị ườ ở ộ 1.3.1 Nghiên c u th tr ng nh m chi m lĩnh và m r ng th ị
ạ ộ ệ ươ ạ ườ ứ ằ ủ ng ho t đ ng c a doanh nghi p th ế ng m i. tr
ọ ị ườ ng đóng vai trò h t s c quan tr ng đ có th
ứ Nghiên c u th tr ầ ủ ứ ạ ộ ế ứ ượ ế ể ậ ợ ả i đ m
ạ ộ ạ đáp ng yêu c u c a ho t đ ng bán hàng đ ệ ả b o cho ho t đ ng kinh doanh đem l ể c ti n hành thu n l ấ ả i hi u qu cao nh t.
ể i th tr
ề ễ ị ườ ớ ổ ể Khi nói t ể ạ ộ
ể ộ ườ ườ ồ
i mua ng ổ ấ ệ ệ ạ ố : ng ng là t ng th các m i quan h
ị
ụ ể ẹ ị
ể ộ ờ ị ấ ị ườ ng thì có r t nhi u quan đi m khác nhau. Theo ổ ơ ng là n i di n ra các ho t đ ng trao đ i, quan đi m c đi n. th tr ị ờ mua bán hàng hoá. Có nghĩa là trên cùng m t không gian, th i gian, đ a ế ố ờ i bán hàng đi m thì đ ng th i xu t hi n 3 y u t ệ ể ị ườ ể hoá. Theo quan đi m hi n đ i : Th tr ể ề ệ ổ ư ư , t ng th các giao d ch mua, bán và l u thông hàng hoá l u thông ti n t ỉ ị ườ ng không ch bó h p trong các d ch v . theo quan đi m này thì th tr ừ ữ ừ m t không gian, th i gian, đ a đi m, nó v a là vô hình v a h u hình.
ổ Có nhà kinh t
ườ ể ị đó ng ế ạ l i mua và ng i bán c nh tranh v i nhau đ xác đ nh giá c
ị ườ ặ ổ
ự ị ườ ng là lĩnh v c trao đ i mà ả ớ ố ộ ợ ng là t ng h p các s c ng ụ ơ ẩ ườ ệ i quan ni m “ th tr ạ ườ ở ả ơ hàng hoá” ; ho c đ n gi n h n : “Th tr ị ề ặ ả ủ c a ng i mua v m t s n ph m hay d ch v ”.
ặ ể
ả ề ị ườ ể ổ
ả ấ ườ ả
ượ i s n xu t tiêu dùng. Hàng hoá thì đ ơ ị ườ ể ị
ợ ặ ộ ơ
ễ ầ ễ ổ
nh chóng ta M c dù có quan đi m khác nhau v th tr ng, song ả ấ ẩ ứ ế t hàng hoá là s n ph m, s n xu t ra đ trao đ i ch không ph i đã bi ị ườ ể ng c bán trên th tr đ cho ng ả ể ư nh ng ta không th xem th tr ng m t cách đ n gi n là đ a đi m bán ạ ộ ư ộ hàng nh m t cái ch m c dù đó là n i di n ra ho t đ ng mua bán mà ị ườ ạ ơ ố ể ả ầ ng là t ng s nhu c u, là n i di n ra các ho t c n ph i hi u th tr ề ệ ộ . đ ng mua bán ti n t
ư ố ạ ộ ng, mu n tham gia vào ho t đ ng
ề ế ị ườ ả ị ườ ứ ả ị ườ ố Nh ng mu n đi u ti ể ng ph i hi u th tr ị ườ t th tr ứ ng, t c là ph i nghiên c u th tr ng. th tr
ị ườ
ế ủ ứ ộ ấ ể t và có ý nghĩa thi ạ ế ệ
ệ ợ
ế ậ ủ ử ạ ộ ụ ể
ở ng ề ầ ấ ế ế ộ ứ ườ ự ấ ệ ượ ng b t th i thích các hi n t
ơ ở ố ượ ả ồ ị ườ ờ
ế ị
ắ ệ ử ụ ủ ọ ượ ộ ấ ệ các doanh nghi p có vai trò r t Công tác nghiên c u th tr ự ọ t th c. quan tr ng, nó luôn là m t v n đ c n thi ứ ị ườ ng là đi m xu t phát c a k ho ch, các bi n pháp Nghiên c u th tr ể ạ ướ ị i nhu n c a doanh nghi p, nó đ nh h ng đ đ t m c đích tìm ki m l ng đ xây d ng ch đ ng x trong ho t đ ng, kinh là c s đ i t ẩ ng x y ra trong quá trình kinh doanh gi ứ doanh, đ ng th i thông qua công tác nghiên c u th tr ng, các khách ự ệ ẽ hàng và hành vi mua s m c a h , doanh nghi p s quy t đ nh lĩnh v c ư ử ụ ố ề ng lao đ ng và ti n v n cũng nh s d ng kinh doanh, vi c s d ng l
ố
ng lao đ ng và ti n v n cũng nh s d ng các ti m năng khác ạ ề ư ế ề ấ ộ ệ ể ự ượ l c l ủ c a doanh nghi p nh th nào đ đem l ư ử ụ ả ệ i hi u qu cao nh t.
ả ẽ ộ
ị ườ ị ườ ấ ặ ể ế ọ ng là ph i phân tích m t cách c n k tính ng , đó là bí quy t quan tr ng đ thành công
ứ Nghiên c u th tr ạ ả ừ ch t cu t ng lo i th tr trong kinh doanh.
ị ườ ự ạ Phân lo i th tr ng là s chia th tr
ộ ứ ườ ệ ị ườ ng theo các giác đ khác ề i ta dùa vào nhi u tiêu th c khác
ị ườ ể ạ nhau. Hi n nay , trong kinh doanh ng nhau đ phân lo i th tr ng.
ng hàng hoá mua bán trên th tr
Theo đ i t ư ệ ị ườ ư ệ ả ị ườ ấ ng có: Th tr ị ườ ng t li u s n xu t, th tr ị ườ ng ộ ng lao đ ng,
ị ườ ố ượ li u tiêu dùng, th tr ấ ng ch t xám. hàng t th tr
ị ng đ a
ị ườ ủ ố ị ườ ươ ạ ộ Theo ph m vi ho t đ ng c a th tr ị ườ ng, th tr ị ườ ng qu c gia, th tr ạ ng vùng, th tr ng có th tr ng qu c t ị ườ ố ế . ph
ị ườ ị ườ ạ ng có th tr ng c nh tranh
Theo m c đ c nh tranh c a th tr ạ ả ứ ộ ạ ị ườ ả ủ ng c nh tranh không hoàn h o. hoàn h o và th tr
ị ườ Theo vai trò c a t ng th tr
ố ớ ả ị ườ ệ ủ ể ọ ủ ừ ể ng tr ng đi m và th tr ị ng đ i v i doanh nghi p có th ọ ng không ph i là tr ng đi m c a doanh
ườ tr nghi p.ệ
ủ ả ướ ị ườ ổ ứ Theo m c đ qu n lý c a Nhà n c có th tr ng t ch c và th ị
ườ tr ng không t ứ ộ ổ ứ ch c.
ệ
ị ườ ị ườ ị ườ ả ủ ế Theo m c đ quan tâm c a doanh nghi p đ n th tr ẩ ng s n ph m, th tr ng chung, th tr ị ng có th ng thích
ể ứ ộ ị ườ ng r ng, th tr ọ ng tr ng đi m. ộ ườ tr ị ườ ợ h p, th tr
ả ẩ ộ
ị ườ ị ườ ế ả ẩ ả ị ấ ủ Theo tính ch t c a các s n ph m khác nhau mà chia m t th ẩ ng s n ph m ng các s n ph m thay th và th tr ng, thành th tr
ườ tr ổ b xung.
ế ị ườ ệ ng c a doanh nghi p có : th ị
Theo m c đ chi m lĩnh th tr ị ườ ệ ạ ầ ị ườ ộ ứ ị ườ i, th tr ớ ng m i, th tr ng hi n t ủ ng b giam c m. tr
ứ ị ườ ủ ệ Nghiên c u th tr
ứ ứ ủ
ườ ượ ấ ệ i đáp đ
ệ ẽ ư ế ữ ụ ụ ứ ơ ng c a các doanh nghi p là nghiên c u n i ị mà các doanh nghi p mua và bán hàng hoá c a mình. Nghiên c u th ả ng là ph i gi tr c nh ng v n đ doanh nghi p s mua bán ớ ố ượ cái gì, v i s l ề ả ớ ng bao nhiêu, ph c v ai v i hình th c nh th nào...
ị ườ ề ặ Khi nghiên c u th tr
ệ ữ ế ố ả ố
ỉ i quy t t ế ố ẽ c u thành th tr
ướ ộ ng. Các y u t
ả ầ ứ ứ ả nó mà ph i nghiên c u, phân tích và gi ị ườ ế ố ấ ng, chính các y u t y u t ị ườ ủ ậ ấ ng v n đ ng c a th tr ch t và khuynh h ạ ị ườ nên th tr ủ ng không ch nhìn vào b m t chung c a t m i quan h gi a các ả ế ị này s quy t đ nh b n ế ố ấ c u thành ả ng đó là cung c u giá c c nh tranh. Trong đó giá c là
ị ườ ủ ng, cung c u là trung tâm c a th tr ạ ng và c nh
ứ ố ầ ủ ị ườ ị ườ ủ nhân c a th tr ồ tranh là linh h n, là m c s ng c a th tr ng.
ộ
ể
ộ ế ị ườ
ữ ệ ấ Qua phân tích trên ta th y nghiên c u th tr ệ ế ố ớ t đ i v i doanh nghi p. Nghiên c u th tr ượ c nh ng bi n đ ng trên th tr ng. Vi c đánh giá chính xác th tr
ủ ươ ng t
ự ế
ậ ụ ả ạ ượ
ữ ứ ượ ự ầ c s c n thi ề ị ườ ở ạ ộ ộ ự ủ i đa năng l c c a mình. Th tr
ứ ậ
ằ ệ ữ ạ ả ộ
ượ ộ ắ ề ọ
ữ ư
ể ạ ượ ấ ả ươ ầ t c các công ty c n ph i tìm cách đ t đ
ể ủ ự ả
ữ ố
ấ ị ườ ườ ế ả ầ ả ớ ổ i kêu gào th m thi t nh t khi ph n th tr
ứ ệ ị ườ ng là m t công vi c ậ ứ ể ị ườ ầ ng đ có th nh n c n thi ớ ứ ả ứ ng và kh năng thích ng v i th c đ ị ệ ạ ị ườ ị ườ i và xác đ nh đúng ng hi n t th tr ọ ẩ ố ị ườ ề i quan tr ng trong ng lai là tiêu chu n t ti m năng c a th tr ế ắ ệ ự ự và v ng ch c. Nhân viên ti p vi c xây d ng d án kinh doanh th c t ế ả ị t ph i đ t đ c và th và tiêu th luôn ph i nh n th c đ ụ ậ ể ợ ng đ công ty t n d ng đánh giá toàn b thông tin thích h p v th tr ế ị ườ ố tr ng thái bi n đ ng, chính ng luôn t ớ ữ ị ệ c trang b nh ng vũ khí nh m thích ng v i vì v y vi c công ty đ ề ố ế i nh ng bi n đ ng này m t cách nhanh nh y và có hi u qu là đi u t ị ườ ả ắ ượ ng c đi u gì đang x y ra trên th tr quan tr ng. Luôn luôn n m b t đ ợ ự ả ứ ướ ế ng phát tri n là s ph n ng thích h p và đang đ a đ n nh ng xu h ữ ả ng pháp c. Nh ng ph mà t ạ ộ ờ ấ ỳ ho t đ ng thành công hôm nay không “bán” cho b t k công ty nào t ấ ả ươ ng lai. Ph i gi y phép b o đ m cho s phát tri n c a công ty trong t ạ ế ạ nh y bén v i thay đ i chính nh ng công ty “c ch p” thi u linh ho t ủ ọ ị ấ ẽ s là ng ng c a h b xói mòn.
ố ị 1.3.2. Xác đ nh kênh bán hàng và phân ph i hàng hoá vào các
kênh.
ị ố ầ ệ ứ ự
ạ ộ
ố
ể ố ọ
ự ứ ệ ế
ể ở
ch c marketing đi n hình n u nh ể ờ ơ ế ở ữ i đ chuy n hoá s h u hàng hoá (mua đ
ượ ể ế Đ ti p th và th c hi n hàng hoá l n cu i, các ch c năng trao ể ổ ươ ậ ổ ng m i): mua bán đ hàng hoá v n đ ng qua các khâu t đ i (th ề ở ữ ườ ể ứ i tiêu dùng cu i cùng ch c khác nhau, chuy n quy n s h u vào ng ố ậ ượ ề i th có th nói là đi u quan tr ng t ng trong v n hành kênh phân ph i, ậ ứ ạ ở b i vì k ho ch hoá cung ng v t lý và th c hi n các ch c năng xúc ư ợ ở ộ ổ ứ ế ti n tr nên không phù h p m t t ượ ợ ể ộ không có m t th i c có l c, c hàng). bán đ
ố ượ ậ V n hành kênh phân ph i đ C«ng ty th ¬ng m¹i b¸n lÎ c xem xét
(1) (1) C«ng ty s¶n xuÊt nh sau: C«ng ty th ¬ng m¹i b¸n lÎ ngêi tiªu dïng cuèi cïng C«ng ty th ¬ng m¹i b¸n bu«n
(2)
C«ng ty ®¹i lý b¸n bu«n (3) C«ng ty th¬ng m¹i b¸n bu«n C«ng ty th ¬ng m¹i b¸n lÎ
Nhµ ph©n phèi c«ng nghiÖ p
(4)
ơ ấ ườ ả
ọ ế ấ Kênh gi n đ n nh t rõ ràng là kênh ng ắ
ự ứ ẻ ệ ộ ch c th c hi n thông qua bán l
ệ ớ ả ườ i tiêu dùng, g i là kênh ng n, (kênh 1). Có tr ượ ổ c t ự ợ ng h p này th c hi n đ gi
ặ
ệ ả ạ ữ ậ ươ ấ
ư ấ ỏ ự i s n xu t bán hàng tr c ợ ườ ng h p ti p cho ng ả thu c công ty s n kênh này đ ể ớ ấ ặ ẩ ẩ ườ i thi u s n ph m m i ho c đ y xu t. Tr ớ ộ ố ặ ớ ể ạ m nh hàng bán ra ch m luân chuy n v i giá h , ho c v i m t s m t ả ệ ặ ẩ t, nh ng hàng có quy mô s n ng ph m đ c bi hàng có tính ch t th ộ ủ ớ xu t nh , ch a có ý nghĩa xã h i đ l n.
ố ạ ủ ộ ư
ặ
ệ ẩ ệ ả ả Ư ể ả ự ườ ả
ẽ ủ ế ị ườ ng trách nhi m th tr ạ ủ ạ ạ ế ủ ố
ấ và t
ả ấ ụ
ả ả ộ
ỷ ọ ế ế ạ ấ tr ng r t nh
marketing lo i hình kênh tr c ti p này chi m t ổ ứ ủ ấ u đi m c a lo i kênh này là nó đ y nhanh t c đ l u thông, ố ấ ả đ m b o s giao ti p ch t ch c a xí nghi p s n xu t trong phân ph i, ủ ả tăng c ngvà đ m b o tính ch đ o c a s n ế ạ ấ xu t trong kênh phân ph i. H n ch c a lo i kênh này là h n ch trình ệ ỏ ầ ư ộ ả ứ ổ ch c qu n lý h đ chuyên môn hoá s n xu t, đòi h i đ u t ấ ượ ả ứ ấ ớ ố th ng kinh doanh tiêu th hàng đ c s n xu t ra r t l n và r t ph c ủ ư ộ ạ t p, không đ m b o trình đ xã h i hoá c a l u thông hàng hoá. Trong ỏ ự ự ế th c t và tính t ch c c a kênh th p.
ườ ả ấ ườ ẻ Kênh 2: Ng
i s n xu t ng ượ i bán l ụ ế ạ ườ ng c áp d ng trong m t s tr i tiêu dùng (kênh ợ ộ ố ườ ng h p
ự tr c tuy n) lo i hình kênh này đ sau:
ệ
ệ ơ ở ớ ả ế ấ
ộ ậ ứ ả ấ ỳ
ườ ượ ụ ẻ ạ c lo i kênh này, thông th nào cũng áp d ng đ
ử ử ổ
ợ ủ ệ + Trình đ chuyên doanh hoá là quy mô c s doanh nghi p bán ơ ở ổ ự ẻ cho phép xác l p quan h trao đ i tr c tuy n v i s n xu t trên c s l ậ ả đ m nh n các ch c năng bán buôn. tuy nhiên không ph i b t k trung ạ ng các lo i gian bán l ặ ủ ớ hình c a hàng t ng h p, c a hàng chuyên doanh quy mô đ l n, ho c ộ ử c a hàng chi nhánh c a liên hi p kinh doanh chuyên môn hoá r ng.
ụ ế + Lo i hình kênh tr c tuy n đ c áp d ng cho m t s ng
ạ ặ ườ
ụ ư ấ
ự ườ ả ộ ố ượ i s n ươ ố ợ ng h p này các i s ng, chóng háng. Trong tr ậ ủ ấ ỹ ế ơ ở ậ ậ ng t n d ng u th c s v t ch t k thu t c a ứ ấ xu t các m t hàng t ườ ị ả ơ đ n v s n xu t th ậ ể ả mình đ đ m nh n ch c năng trung gian bán buôn.
ạ ủ
ạ ự ộ ặ u đi m c a lo i kênh này là m t m t v n phát huy đ ế ả
ể
ư ạ ư
ể ế ủ ộ ộ
ả
ả ph i kiêm c ch c năng th ộ ẻ i bán l ế ạ ủ ư ạ ạ ộ
ế ấ ượ ợ ủ ậ ố ặ ẫ Ư ể ữ ượ c nh ng ế ủ ư ả u th c a lo i hình kênh tr c ti p, m t khác gi i phóng cho nhà s n ứ ấ ự ả xu t ch c năng l u thông đ chuyên môn hoá và phát tri n năng l c s n ư ấ ủ ệ ể t đ các u xu t c a mình. H n ch c a kênh này là ch a phát huy tri ộ ế ấ ả th các phân công lao đ ng xã h i trình đ cao, các nhà s n xu t hay ậ ươ ứ ườ ng m i bán buôn và do v y ng ậ làm h n ch trình đ xã h i hoá c a l u thông, h n ch ch t l ng v n ự ữ ộ đ ng v t lý c a hàng hoá, d tr trong kênh không cân đ i và h p lý.
ấ ẻ ườ i s n xu t ng
ườ ả Kênh 3: ng ọ i bán l ố
i c a hàng bán l
ả
ố ầ ớ ẩ ớ ạ
ụ
ự
ế ắ ườ ườ ng i bán buôn ng i ạ ổ ế tiêu dùng (còn g i là kênh dài) là lo i hình kênh phân ph i ph bi n ớ ử ẻ ệ ấ nh t trong phân ph i hàng công nghi p tiêu dùng t ồ ố ấ ộ ậ đ c l p v i ph n l n các nhà s n xu t hàng hoá này ( thu c lá, đ dùng ề ỉ ớ ộ ả ượ ẵ gia đình, t p ph m, may s n...) đ u ch có m t s n l ng không l n ả ị ườ ặ ng và cũng không có kh năng trong danh m c m t hàng trên th tr ế ố ẻ ượ ử giao ti p tr c tuy n v i hàng ngàn c a hàng bán l c phân ph i đ ổ ị ườ ộ r ng kh p trên th tr ớ ể ng t ng th .
ủ ầ Kênh dài đ y đ (kênh 4) trong m t s tr
ỏ ợ ử ụ
ấ ặ ế ớ ớ ư ộ ố ườ ờ ụ ườ ấ ụ ủ ổ ứ ch c tiêu th c a mình v i t ả ng h p các nhà s n ạ ng s d ng đ i lý cách
ặ xu t có quy mô nh ho c có tính ch t th i v th ằ i nh m thay th cho t ho c môi gi ủ c a trung gian bán buôn hàng hoá.
ể ứ ấ ố Ki u kênh phân ph i d ng đ y đ này đáp ng t
ố ạ ộ ư
ươ ộ
ị ườ ẻ ọ ầ ủ ầ t nh t yêu c u ộ ả ữ ả ộ ề phân công xã h i v lao đ ng c gi a s n xu t và l u thông trong n i ộ ư ạ ố b l u thông, cho phép xã h i hoá t ng m i trên ể ọ ị m i v trí th tr ấ ạ ộ i đa ho t đ ng th ư ố và m i đi m phân b dân c . ng bán l
ạ Trong các lo i kênh dài đ y đ c n đ c bi
ộ ơ
ớ ớ ợ
ứ ươ ạ ị
ươ ề ạ ệ ử ụ ặ t quan tâm và s d ng ị ớ ư i. V i t cách là m t đ n v i có các ch c năng sau: thông ế ụ ự ng v tr c ti p ứ ng m i, kích thích s c mua
ứ ế ầ ủ ầ ủ ứ ợ h p lý trung gian ch c năng c a môi gi ứ kinh doanh h p th c, các công ty môi gi ắ ố ươ ng m i, ch p n i các giao d ch th tin marketing th ượ ươ ẩ ng l đi u hoà và thúc đ y các th ng th ố ị và s c bán trên kênh ti p th phân ph i.
ậ ọ ủ ư ố
ế ể ổ ở ữ ủ ặ ầ
ọ ơ ở ượ
ừ ấ ấ ở ư ớ V i cách ti p c n d c c a kênh phân ph i nh đã nêu trên ch a ượ c đ c đi m và t m quan tr ng c a kênh trao đ i s h u trong nêu đ ề ả ợ ườ c qu n lý và đi u ng h p tham gia kênh là các c s marketing đ tr ạ ầ ể yêu c u h ch hành b i các hãng nh t th hoá. Tuy nhiên, xu t phát t
ộ ộ ữ ể ả nh ng chuy n hóa này cũng ph i
ườ ự ế toán kinh doanh n i b trong th c t ượ ng. đ c coi là bán hàng thông th
ế ố ả ữ ưở ạ ộ ủ ế *Nh ng y u t nh h ng đ n ho t đ ng bán hàng c a doanh
nghi pệ
ọ ậ ế ứ
ọ ầ ệ ượ ằ
ươ ng th c nào đ thúc đ y quá trình bán hàng cho t
ẩ ưở ư ổ ch c c
ứ ị ấ ị ườ ộ ủ ế ể ề ả ấ ố khác nh t ườ ườ ề ng, v n đ con ng i mua và ng
ề
ả ả ẩ
ệ ứ ủ ề ấ
ạ ầ ươ ệ ỗ ệ Bán hàng là m t công vi c h t s c quan tr ng, chính vì v y hi n ữ c chú tr ng là làm sao, b ng nh ng nay công tác ch y u c n đ t. Công tác bán ph ứ ơ ố ủ hàng ch u r t nhi u nh h ng c a các nhân t ườ ấ ệ ữ i c u th tr i, quan h gi a ng ệ ầ ỉ ơ bán....Bán hàng không ch đ n thu n là vi c bán đi thu ti n mà doanh ượ ố ượ ng s n ph m bán và nâng cao nghi p ph i làm sao duy trì đ c s l ớ ệ nó t c là nâng cao uy tín c a doanh nghi p mình, đó m i là v n đ mà m i doanh nghi p th ng m i c n quan tâm.
ng, l Trong quá trình bán hàng hoá c a mình trên th tr
ị ỗ ụ ượ
ề ề
ấ ự ế ị ườ
ổ ự ả ả ả ng t ẩ
ể ủ ả ơ
ộ ử ụ ả ợ ố
ủ ệ ẹ ẫ
ế
ộ ợ ườ
ể ấ
ấ ế ệ ụ ư ạ ặ ể ặ
ệ ề ượ ị ườ ủ ng ấ ổ ng bán gi m đi trông th y hàng tiêu th đang n đ nh b ng nhiên l ế ẩ ả ấ Đi u đó cũng có r t nhi u lý do n u không ph i b n thân s n ph m ổ ạ ơ ơ ỉ i c hàng hoá làm m t uy tín thì ch do c ch th tr phân b l ườ ả ầ ấ c u, có s thay đ i trong nhu c u tiêu dùng s n ph m c a ng i tiêu ị ẩ dùng. Có th có m t vài đ n v khác cũng kinh doanh s n ph m cùng ạ ơ lo i, có tính năng s d ng khá h n, giá thành ph i chăng, h p m t, hình ẽ ứ ố ượ ng bán c a danh nghi p s t y u là s l th c m u mã đ p...thì t ầ ữ ả ả gi m. Khi đó doanh nghi p ph i có nh ng chính sách c n thi t và phù ả ả ự ế ớ ợ ể ng m t đ t qu ng cáo, gi m h p v i th c t . Ví d nh có th tăng c ặ ộ ố ặ ặ giá thành ho c đa d ng thêm m t s m t hàng phong phú đ l y m t ặ ấ hàng này bù cho m t hàng kia, ho c l y m t hàng đó đ thu hót thêm khách v cho doanh nghi p mình.
ộ ợ ạ ự ổ ủ
ệ ế ụ
ố ủ ấ
ệ ố ượ ng tr c ti p làm tăng s l ề ự ổ ợ i cho danh nghi p, m t s
ng có l ữ ướ ủ
ổ ề ặ ầ ệ
ị ườ ầ ấ
ố ầ ế ả
ệ ệ ả ả ổ
ồ
ấ ậ
ượ ợ c l ế ượ ườ ươ ườ ng h p có s thay đ i c a ho t đ ng bán hàng có Trong tr ế ộ ợ ướ ề i cho doanh nghi p thì ta nên duy trì ti p t c ti n đ . ng có l chi u h ự ế ữ ả ớ ế ưở ng khách hàng đ n v i Đó là nh ng nh h ợ ự ế ệ , đó là s bi n doanh nghi p, đó là s t ng h p c a r t nhi u nhân t ị ườ ộ ự ề ướ ể ủ chuy n c a th tr ng theo chi u h ặ ế thay đ i v m t m t hàng thay th , nh ng chính sách c a Nhà n c làm ề ặ cho nhu c u v m t hàng mà doanh nghi p đang bán tăng lên. Khi mà ủ t nhiên là ng tăng lên t nhu c u hàng hoá c a doanh nghi p trên th tr ớ ồ ượ t đ u vào, Ngu n hàng l ng khách đ n v i doanh nghi p ph i làm t ậ ả ấ ượ ị ả ổ ph i n đ nh, ch t l ng, b o đ m,giá thành Ýt thay đ i. Do v y nh ạ ộ ồ ưở ế ng đ n ho t đ ng bán hàng còn là v n đ ngu n hàng, ngu n hàng h ể ừ ẽ ố t và lâu dài s nâng cao đ t c uy tín đ t ệ ng. đó doanh nghi p ngày càng có ti ng tăm trên th ề i nhu n, nâng cao đ ng tr
ỗ ợ ệ 1.3.3. Các bi n pháp h tr bán hàng.
ễ ể ả ộ Đ đ m b o ho t đ ng bán hàng di n ra m t cách thu n l
ạ ộ ộ ể
ả ả ị ồ ị ươ ậ ị
ượ c đi u này ph i bi
ạ ả ộ ả ữ ươ ụ ệ ấ hàng hoá không b t n đ ng (không k các lo i hàng hoá ch t l ặ kém), ph i đ nh v m t hàng th ề ể khách hàng và đ làm đ ươ ế ế công c giao ti p khu ch tr ng mà m t trong nh ng b ổ ế ữ h u hi u ph bi n nh t là chào hàng qu ng cáo th ậ ợ i, ấ ượ ạ ng ậ ẩ ng m i th t c n th n trong trí óc ố ợ ế t khéo léo ph i h p các ướ ế c tiên quy t ạ ạ ng m i đ i chúng.
ệ ế ể ạ ộ
ả ấ ề ệ Qu ng cáo là công vi c không th thi u trong ho t đ ng bán ế ị ườ th tr hàng, nh t là trong đi u ki n kinh t ng ngày nay.
ả ệ Qu ng cáo là ph
ế ướ ươ ẫ ụ ụ ắ ự ắ ự ố ấ
ệ ả ế ượ ố ng ti n ph c v đ c l c cho bán hàng và xúc ng d n mà làm c v n đ c l c cho bán hàng. Chính c nhanh thì ph i ti n hành
ả ti n bán hàng, h ậ vì v y các doanh nghi p mu n bán hàng đ qu ng cáo.
ủ ự ệ ộ ự ế ệ ấ ỳ ạ Ta có th hi u qu ng cáo b t k lo i hình nào c a s hi n di n ng hành đ ng mà ư ưở t
ườ ậ ả ả không tr c ti p c a hàng hoá và d ch v hay t ể ng ể ể ủ ả ả ề i ta ph i tr ti n đ nh n bi ụ c qu ng cáo. ị ế ượ t đ
ộ
ạ ườ ả
ườ
ộ ậ ủ ự ố ớ Qu ng cáo t o ra s chú ý đ i v i khách hàng có tác đ ng tr c ả ấ ỳ ộ ế i nh n tin. B t k m t qu ng cáo nào cũng ph i ự i tiêu dùng, thu ườ ụ ượ i i nh n thông tin và thuy t ph c đ c ng
ự ả ậ ế ti p đ n tâm lý ng ứ ậ ả đ m nh n các ch c năng: Tác đ ng vào tr c giác ng ế ườ ượ ự hót đ c s chú ý c a ng tiêu dùng.
ả ể ườ
ẩ ệ ổ ậ Qu ng cáo có th làm thay đ i thái đ c a ng ế
ả ễ ộ ủ ượ ượ c l ườ ế qu ng cáo đ n tâm lý ng
ậ ự ộ ả
ự ứ ạ ế ị
ủ ươ ố ứ ườ ủ ậ ộ i nh n tin. Các hình th c và ph
ạ ấ
ươ ạ
ế ệ ỳ ệ i hi u qu cao. Cho đ n nay các ph
ệ ng đ
ả ả
ư ệ ố i tiêu dùng đ i ả ờ ớ ả ng thông tin cho qu ng v i s n ph m nh vào vi c ti p nh n đ ấ ừ cáo. S tác đ ng t i nh n tin di n ra r t ph c t p và tr i qua các quá trình tâm lý. Sau đây s chú ý ý thích ệ ụ quy t đ nh mua hành đ ng mua. M c tiêu cu i cùng c a doanh nghi p ả ệ ộ ng ti n qu ng là hành đ ng c a ng ừ ệ ề ệ cáo r t đa d ng và phong phú các doanh nghi p tu theo đi u ki n, t ng ả ứ ọ ng ti n và hình th c qu ng lo i hàng hoá khác nhau mà lùa ch n ph ợ ươ ả ạ ng cáo sao cho phù h p, mang l ề ượ ườ ả c dùng là : Báo chí, đài phát thanh, truy n ti n qu ng cáo th ệ ả hình, áp phích qu ng cáo, phim nh qu ng cáo, bao bì và nhãn hi u, thông qua b u đi n, hay nhân viên bán hàng.
ự ể ế
ệ Bi n pháp xúc ti n bán hàng cũng đóng vai trò tích c c đ thúc ạ ộ ụ ể ẩ đ y ho t đ ng bán hàng c th là :
ớ ả ả ể ẩ ẩ ế ị ể ể ứ ủ c a mình, làm sao cho khách hàng thích thó v i s n ph m và d n t quy t đ nh mua. Đ chiêu hàng có th thông qua s n ph m bày m u Chiêu hàng : Đó là cách th c cho khách hàng hi u rõ hàng hoá ẫ ớ i ẫ ở
ớ ệ ể ể ả ặ
ẩ ể ể ỹ ưỡ ề ả ế ẩ i thi u s n ph m ho c thông qua các tri n lãm đ khách ể ắ ng v s n ph m đ
ế ử c a hàng gi hàng đ n tham quan, có th hi u đúng đ n, k l khuy n khích mua hàng.
ộ ế Chiêu khách : Đó là cách th c tác đ ng đ n tâm lý t
ớ ả ệ ư ưở t ậ ể
ườ ủ ệ ể
ơ ở ụ ệ ể ế
ế ặ ộ ọ
ộ ị ủ ứ ng c a ộ khách, gây thi n c m v i khách hàng đ khách mua hàng và v n đ ng ề i mua hàng hoá c a doanh nghi p. Đ chiêu khách doanh nhi u ng ể ệ nghi p có th dùa trên c s các quan h giao ti p đ chinh ph c khách ầ hàng thông qua các nhân viên chào hàng. chiêu khách c n thông qua các ể ỏ ế lòng tôn tr ng và m n m khách, quà t ng quà bi u khách hàng đ t ộ ả ệ ổ ứ thông qua vi c t ch c các h i th o, h i ngh khách hàng.
ậ ể ệ
ả
ứ ợ ể ậ ớ
ể
ộ ệ ố ợ ậ ể ệ ậ ả Tìm hi u rõ lu t pháp : Các doanh nghi p trong quá trình, s n ạ ậ ể ổ ỹ ứ ấ ch c ho t xu t kinh doanh luôn ph i nghiên c u k pháp lu t đ t ỗ ổ ụ ậ ộ h ng đ kinh doanh h p pháp đ ng đúng v i pháp lu t và t n d ng l ỉ ậ ở b i không có m t h th ng pháp lu t nào là hoàn ch nh. Tìm hi u rõ pháp lu t đ kinh doanh h p pháp cũng coi đó là ngh thu t kinh doanh
ệ ể ổ ứ ậ Ngoài ra doanh nghi p còn có th t
ườ ượ
ẽ ạ ệ
ạ ộ i tiêu dùng. Ho t đ ng này đang đ ề ệ ể ệ ệ ề ủ
ệ ố ớ ị ụ ỹ ậ ấ ậ
ạ ộ ệ ể ẩ ọ ể ch c v n chuy n hàng hoá ề ở ổ ế ế c ph bi n nhi u đ n tay ng ủ ự các doanh nghi p, nó s t o đi u ki n đ nâng cao s tín nhi m c a khách hàng đ i v i doanh nghi p, đi u ki n mua bán c a khách hàng thu n ti n. D ch v k thu t sau bán hàng cũng đóng vai trò r t quan tr ng đ thúc đ y ho t đ ng bán hàng.
ạ ộ ể
ạ ộ ẩ
ạ Tóm l ố ớ ượ ỗ ợ ạ ộ ộ ậ ợ ả ế i, h tr ho t đ ng bán hàng đóng vai trò không th thi u ẽ c đ i v i ho t đ ng bán hàng vì nó s thúc đ y ho t đ ng bán hàng ệ i và hi u qu c m t cách thu n l ượ đ ễ di n ra đ
ổ ứ 1.3.4. t ệ ụ ch c nghi p v bán hàng
ổ ứ ọ ớ ủ ườ 1.3.4.1.t ch c khoa h c v i công tác c a ng i bán hàng
ơ ườ ệ
ủ ữ ệ ế ị ụ ộ ụ ị ể ể i bán hàng là m t di n tích (đ a đi m ườ i t b d ng c và hàng hoá đ ng
ệ N i công tác c a ng ớ doanh nghi p) v i nh ng trang thi ể ự bán hàng có th th c hi n quá trình bán.
ọ ưở
ộ ổ ứ ấ ơ T ch c khoa h c n i bán hàng có nh h ủ ả i bán hàng, ch t l
ủ ệ
ườ ệ ủ ườ ồ ắ i bán hàng bao g m 3 y u t
ế ị ụ ụ ệ ể ẩ ị ị
ế ế ự ng tr c ti p đ n nâng ụ ụ ị ấ ượ ng d ch v ph c cao năng xu t lao đ ng c a ng ậ ụ ệ ả v khách hàng thu n ti n cho vi c mua s m c a khách và cho vi c b o ế ố ơ ả : qu n hàng hoá. N i công tác c a ng ệ Chu n b đ a đi m di n tích doanh nghi p, thi t b d ng c và hàng hoá.
ể ẩ ị ị a. Chu n b đ a đi m:
ị ể ử ọ ơ
ể ẩ ị
ị ộ ặ ử ớ ả ế ầ
ẫ Đ a đi m kinh doanh g i là c a hàng, là n i khách hàng mua hàng, ườ ườ i mua giao ti p v i nhau. Khi chu n b đ a đi m và i bán và ng ng ơ ạ ị xác đ nh ph m vi n i công tác c n ph i chú ý làm cho b m t c a hàng ứ ấ và hàng hoá có s c h p d n.
ẫ ủ ộ ặ ử ứ ấ ồ ị ị S c h p d n c a b m t c a hàng, bao g m v trí đ a lý và môi
ườ tr ng.
ế ố ả ậ ả
Là y u t ạ ủ ấ ơ ả đ m b o v t ch t c b n cho kinh doanh và cho s ị ọ ể ầ
ự ề thành b i c a kinh doanh. Khi lùa ch n đ a đi m c n chú ý hai đi u ki n:ệ
ề ả
ử ầ ở ở ươ ng gia đi u coi n i buôn bán ộ ế c m t ô ự nh ng khu v c
ứ ớ ơ ề ơ ầ ấ + Mét là tìm n i s m u t. Các th ấ ượ ể ấ ầ s m u t là “m nh đ t vàng” và không ti c ti n đ mua đ ữ ữ ở ơ n i đó. B i vì nh ng c a hàng, qu y hàng vuông ư ậ ẽ nh v y s có s c mua l n.
ọ ự ự
ạ ặ ạ
ộ ử ầ ự ị
ể
ươ ứ ng châm kinh doanh sát th c t
+ Hai là khu v c kinh doanh còn g i là khu v c tiêu dùng hàng hoá ướ ủ i bán hàng ho c ph m vi khách hàng c a m t c a hàng hay m ng l ả ướ c tính và xác đ nh chính trong mét khu v c. Nhà kinh doanh c n ph i ặ ử ể ị ọ ủ xác vùng kinh doanh c a mình đ lùa ch n đ a đi m đ t c a hàng cũng ạ ữ ằ ự ế ư nh ph , nh m đ ng v ng trong c nh tranh.
ẫ ủ ử ứ ấ b. S c h p d n c a c a hàng
ầ ư ầ ượ B m t c a hàng, qu y hàng đ c coi
ộ ặ ử ộ ủ ư ượ c coi nh qu y hàng đ ệ ả nh là m t th pháp tăng doanh thu có hi u qu
ế ế ế ế ử ệ ậ ộ
Theo thi ể
ế ễ
ề ẹ ề ắ ả ầ
ậ ắ ủ ồ ộ t k c a hàng là m t ngh thu t. Cùng m t t k . Thi ộ ử ắ ể ị đ a đi m, cùng m t c a hàng có th theo nhi u phong cách. Nguyên t c ế ế ữ t k và đ p”. Ngoài ra khi thi chung là: “ d dàng v ng ch c kinh t ướ ạ ắ ử c a hàng c n hoà nh p vào c nh s c chung v ngo i hình, kích th c, ờ ạ ườ ng nét, và màu s c, đ ng th i t o ra phong thái riêng c a mình. đ
ộ ể ử ứ
ề ơ ể ể ượ
ấ ặ ể ả
ể ng đ khách hàng d ủ ử ư ấ ượ ụ ồ
ẹ ể ớ ộ
ế ử ặ ả Tên c a hàng và bi n đ c quan: Đây là m t hình th c qu ng ễ ử cáo. c a hàng nào cũng có bi n, đó là bi u t ả ệ t tính ch t đ c đi m kinh doanh c a c a hàng, b o đ m dàng phân bi ủ ử uy tín c a c a hàng và thu hót khách hàng. Nh ng các nhà kinh doanh ụ ớ ằ ầ ủ ử c n nh r ng linh h n c a c a hàng là ch t l ng ph c v và uy tín ữ kinh doanh, bi n đ p, ch hay c ng v i tác phong kinh doanh chu đáo ẽ ả nhã nh n thì khách hàng s b o nhau kéo đ n c a hàng.
ẫ ủ ử ứ ấ c. S c h p d n c a c a hàng .
ả ả ườ ườ i tiêu dùng th
Khi mua hàng ng ể ể ấ ố ạ ng ph i tr i qua 7 giai đo n phát tri n tâm lý là: đ ý, th y thích, suy tính, có ham mu n, so sánh,
ượ ế ị ầ ả
ộ ế ố ậ ẫ ủ ả c tho mãn. Vì v y nhà kinh doanh c n ph i làm cho ọ quan tr ng
ư ấ quy t đ nh và đ ấ ứ ử c a hàng c a mình có s c h p d n, trong đó m t y u t nh t là tr ng bày hàng hoá.
ứ ư Cách th c tr ng bày hàng hoá.
ẫ ầ
ủ ậ ư ằ ệ ầ
ể ộ M t ph n tr ng bày hàng m u trong t ươ ế ị t b khác b ng ph ầ ầ ế ợ ể ằ
ị ứ ể ộ ở ố
ổ ậ ầ
ệ ố ừ
ủ ế ể ẹ ạ ắ kính, trên qu y hàng và ng pháp ngh thu t. C n chú ý k t h p các các thi ặ m t hàng đ trong qu y, trên giá hàng nh m làm cho đ a đi m kinh ư ầ ấ doanh tr thành m t phòng tri n lãm th ng nh t. Ph n th hai là tr ng ặ ng làm n i b t m t bày hàng hoá trong qu y và trên giá hàng theo h hàng ch y u, v a có tính h th ng, d tìm, c g ng làm cho khách ấ hàng có th nhìn th y các lo i hàng mà l ướ ễ ố ắ ạ ọ i g n gàng đ p m t.
ụ ộ
ệ
ư M c đích tr ng bày hàng hoá. Nên t o ra m t hành lang đ i bán hàng và khách hàng đi l ả ạ
ạ ư ứ ậ ế ị ể ồ ệ
ỗ ử ỉ ủ ư ử ưở ế ể ằ ạ ườ i. Vi c tr ng bày hàng hoá nh m ng ố ụ m c đích t o cho khách hàng có c m tình, có h ng thó và có ý thích đ i ớ v i hàng hoá đ r i quy t đ nh mua hàng. Vì v y vi c tr ng bày hàng ầ hoá, c n liên t ng đ n m i c ch c a khách hàng trong c a hàng.
ươ ư *Ph ng pháp tr ng bày hàng hoá .
ặ ậ ệ ứ ủ ươ
ắ ề + Ph ề ữ ể
ệ ể ệ ộ
ườ ư ư
ể
ườ ẳ ng th ng, đ ậ ằ ủ ể ọ ứ ể
ư ng pháp ngh thu t: căn c vào đ c tính c a hàng hoá nh ủ ặ ẹ ẹ ẹ ề ả đ p v dáng, đ p v màu s c ho c đ p v c m tính đ dùng nh ng th ữ ậ ữ pháp ngh thu t khác nhau th hi n nh ng nét đ c đáo đó. Có nh ng ươ ể ng cong, ph ng pháp nh : Tr ng bày theo ki u đ ạ ườ ố ứ đ ng xuyên, hình tháp, hình treo đ i x ng cân b ng, t p th , ho ế ti t...Chúng ta có th căn c hàng hóa kinh doanh đ ch n th pháp kinh doanh.
ế ươ ộ
ắ ả + Ph ộ ặ ng pháp liên k t: s p x p m t hàng có cùng m t hình th ẹ ỗ ể ả ả
ể ể ạ ụ ạ ng pháp phân lo i hàng hóa tr
ấ ượ ng, phân lo i đ i t ẫ c r i tr ng bày theo m u mã ch t l
ấ ượ ụ ắ ướ ồ ư c r i tr ng bày theo màu s c, m c đích s
ể ế ở ế cùng m t ch có th t o ra c m giác đ p. Đ đ m b o tính liên k t ướ ươ ủ c c a hàng hóa có th áp d ng các ph ạ ố ượ ẫ ồ ư r i tr ng bày theo m u mã. quy cách, ch t l ng ử ụ ướ ồ ư ng, phân s d ng hàng hóa tr ử ấ ệ ạ lo i ch t li u hàng hoá tr d ng.ụ
ươ ự ề ế ấ + Ph
ố ứ ạ ể ạ
ạ ủ ng pháp so sánh: N u mu n nh n m nh s m m m i c a ề ầ ắ ể ế ặ m t hàng có th x p chúng c nh hàng c ng, có th so sánh v m u s c, ể ề v hình th .
ẩ ị ổ * Chu n b và b xung hàng hoá.
ả ượ ư ế ị
Hàng hóa tr ị ố c khi đ a ra bán ph i đ ầ ẩ ộ ẽ ượ ẩ c chu n b t ướ c chu n b . N u hàng hóa t thì s góp ph n nâng cao trình đ bán hàng và uy tín đ
ả ộ
ẩ ế ố ớ ố ườ ườ ớ i bán hàng trong nhi u tr
t đ i v i ng ụ ể ả ầ ớ ộ ữ ố ớ đ i v i khách hàng, đ y nhanh t c đ bán hàng, gi m b t nh ng đ ng ợ ề tác không c n thi ng h p có th gi m b t hao h t hàng hoá trong quá trình bán hàng.
ộ ụ
ể ư ữ ẩ
ị ữ ử ụ ế ậ ủ ấ ế ắ ồ ộ
ẩ ủ N i dung chính thông d ng c a chu n b hàng hoá đ bán là làm ặ ạ ử ể ệ v sinh, ki m tra ph m ch t phân lo i, s a ch a nh ng h háng ho c khuy t t t c a hàng hoá n u có, l p ráp, ghép s d ng đ ng b , bao gói s n...ẵ
ự ữ ạ
ươ C n có các ph ổ
ượ ờ ổ ể ơ
ng gi ấ ủ ự ữ ấ ấ
ể ầ ớ ạ i h n đ n b ể ướ ể ở
các đi m kinh doanh xu ng d ứ ự ữ c đ hàng hoá ặ ượ ố ơ ố ấ
ứ ượ ể ấ ứ ỗ ị
ấ ố ị ặ ớ ứ ể ầ ng án d tr t o đi m kinh doanh đ làm căn c ả ử ố ị ng và b xung hàng hóa cho các c a hàng, qu y hàng. Ph i c đ nh, l ổ ườ ị k p th i b xung hàng hoá cho n i công tác. Th cao nh t và th p nh t c a các đi m bán xung hàng hóa là m c d tr ứ i m c hàng. Không đ ự ữ ấ d tr th p nh t ho c v t quá m c d tr cao nh t. C s hàng hoá là ố ị ứ căn c vào m c bán bình quân c đ nh cho m i ngày đêm mà quy đ nh ỗ ố ượ s l ng l n nh t c đ nh cho m i m t hàng kinh doanh.
ự ữ ế
ố ớ ế ự ữ ệ ắ
ủ ố
ệ ượ ẽ ấ ề ố t, ả ả ờ ớ ườ i v i i bán hàng ph i tr l ủ ạ ẽ i ta s đi mua c a đ i th c nh ng này trong kinh
ư ậ ể ệ ắ ử Đ i v i các c a hàng, vi c bán h t hàng d tr là đi u không t ộ vì khi bán h t hàng d tr và b t bu c ng ườ khách hàng là “không có hàng” thì ng ể tranh và nh v y s m t khách. Đ tránh hi n t ự ữ ả doanh vi c ki m tra d tr ph i theo quy t c sau:
ể ị ỳ ề Ki m tra đ u đ nh k .
ễ ấ ễ ế ễ ế ế ắ Hãy s p x p hàng hoá th nào cho d nhìn, d th y, d đ m.
ả ắ ế ạ ố ượ ng các lo i hàng hoá tăng lên thì ph i s p x p theo
Khi s l ừ t ng nhóm khác nhau.
ố ượ ụ ầ ả ơ ớ ng danh m c hàng hóa l n h n 20 thì c n ph i có
Khi s l ự ữ ả b ng kê d tr
ế ị ụ ở ể * Bè trí trang thi ụ t b và d ng c các đi m kinh doanh
ố ầ ằ C n b trí đúng đ n thi
ườ ụ
ụ
ắ ượ ữ ừ ộ ố i bán hàng tránh đ
ộ ắ ế ị ố ị ấ ụ ậ t b c đ nh nh m t n d ng công su t ự ữ ư ủ ạ ầ ượ ứ tr ng bày và bán hàng, t o c yêu c u d tr c a chúng, đáp ng đ ượ ố ể ụ ệ ề i bán hàng có th ph c v khách hàng đ đi u ki n cho ng t c t ể ấ ậ ệ ụ ệ nh t. Vi c b trí đúng d n d ng c và v t li u bao gói có th làm cho ượ ườ c năng c nh ng đ ng tác th a nâng cao đ ng ấ su t lao đ ng
ố ớ ữ ầ ườ 1.3.4.2. Nh ng yêu c u đ i v i ng i bán hàng.
ể
ỉ ừ ộ ướ ạ ở i
ườ ể ẫ ớ Khi khách hàng b ủ ọ c a h không ch d ng l ắ hàng, màu s c và hình dáng hàng m u.......mà còn đ ý t ắ c vào đi m kinh doanh( bán hàng).Ánh m t hàng hoá, bao bì trang trí n i th t, cách bày i bán ấ i ng
ử ỉ ừ ầ ể đ u đ gây
ệ ả ệ ả ố ộ hàng có các c ch cách nói năng, thái đ chào hàng ngay t nên m i thi n c m hay không thi n c m.
ố ớ ữ ườ ầ ơ ả * Nh ng yêu c u c b n đ i v i ng i bán hàng:
ườ ư ử ị ộ ề ả ở a. Ng i bán hàng ph i có thái đ ni m n và có cách c x l ch
thi pệ
ả b. Ph i có tính kiên trì.
ự ớ ả c. Ph i có tính trung th c v i khách hàng.
ườ ầ ả ẩ d. Ng ỹ i bán hàng ph i có đ u óc th m m .
ườ ứ ả ố e. Ng ế i bán hàng ph i có ki n th c chuyên môn t t.
ườ ị ự ự ế ả g. Ng i bán hàng ph i có ngh l c, có tính tích c c và ti n b ộ
ộ ạ ộ trong ho t đ ng xã h i.
1.3.4.3. Quy trình bán hàng:
ụ ậ ỹ Đây là h th ng các thao tác k thu t và các công vi c ph c v
ệ ố ớ ấ ị ự ộ ỳ ụ ệ ộ ế c s p x p theo m t ề ng pháp bán, v
nh t đ nh tu thu c vào s khác nhau v ph ầ ủ ự ể ượ ắ có liên quan v i nhau trong quá trình bán hàng đ ươ ề trình t ặ đ c đi m, hình thành nhu c u c a khách hàng.
ậ ụ ụ ườ
ể Các thao tác k thu t và các công vi c ph c v th ế ồ ng g m có t ế ệ ầ
ớ ự
ể ọ i d ng nh ng l
i th v đ a đi m, c s v t ch t k ườ ơ ở ậ ọ ươ ệ
ế ề ị i bán hàng....mà lùa ch n ph ấ ữ ụ ủ ả ả ộ
ằ ụ ụ ừ ệ ỹ ệ i thi u hàng hoá, đ n vi c khâu ti p khách hàng, tìm hi u nhu c u, gi ề ầ thu ti n và giao hàng cho khách. Khi xây d ng quy trình bán hàng c n ấ ỹ ợ ơ ở ợ ụ tr n c s , l ộ ậ ng án thu t, trình đ nghi p v c a ng ấ ệ ế t ki m nh t nh m đ m b o nâng cao năng su t lao đ ng bán hàng và ti ấ ởự ch t l ng ph c v khách hàng
Ủ
Ấ
Ệ
Ế
ƯỜ
1.4. TÍNH T T Y U KHÁCH QUAN C A VI C TĂNG C
ƯỢ
Ạ
Ệ
ƯƠ
L
NG CÔNG TÁC BÁN HÀNG T I CÁC DOANH NGHI P TH
Ấ NG CH T Ạ NG M I
ƯỚ
N
Ệ C TA HI N NAY
ệ ườ ng công
ạ ướ ệ ủ ấ ế 4. Tính t t y u khách quan c a vi c tăng c ươ ạ i các doanh nghi p th tác bán hàng t ng m i n ấ ượ ng ch t l ệ c ta hi n nay
ữ ế ướ n
ầ
ề ự ầ ứ
ả
ầ ừ ề ậ ầ ậ ơ ặ mang n ng tính t ề ng có s đi u ti
ế ộ
ự ệ ầ
ệ ầ ổ ế ề c ta có nhi u bi n đ i Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t ế ạ ị ướ ọ ề ng tích c c. Theo tinh th n, ngh quy t đ i quan tr ng theo chi u h ế ướ ề ứ ố ầ ả ộ c ta đang n h i Đ ng toàn qu c l n th VI và l n th VII, n n kinh t ế ớ ơ ự ấ ự ế ể c p t túc v i c ch chuy n d n t n n kinh t ề ế ấ hàng hoá nhi u qu n lý t p trung quan liêu bao c p sang n n kinh t ế ủ ự ề ế ị ườ ộ thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr t c a Nhà ướ ế ẫ ả ổ ơ ể ủ c xã h i ch nghĩa. S chuy n đ i c ch qu n lý đã d n đ n n ạ ộ ố ớ ổ ề ề ườ ữ ng và yêu c u đ i v i ho t đ ng nh ng thay đ i v đi u ki n, môi tr ỉ ư ụ ị ườ ủ ng. Ví d nh , các ch tiêu kinh doanh c a các doanh nghi p trên th tr
ướ ệ ỏ c v c b n đã b xoá b , các doanh nghi p ph i t
ề ơ ả ể ị
ữ ạ ạ
ượ ượ ấ ụ ệ
ạ
ự ị ườ ở ộ ắ ả ự ị ệ pháp l nh Nhà n ế tìm ki m khách hàng, đ a đi m kinh doanh, chuyên môn hoá theo ngành ắ ẫ c nh n m nh nh ng nguyên t c đa d ng hoá trong kinh hàng v n đ ượ ổ ế c áp d ng và ngày càng ph bi n. Các doanh nghi p đ doanh đã đ c ướ ế c ngoài, c nh tranh trên ng ra n phép t t h n,..... th tr ị ườ tìm ki m và m r ng th tr ế ệ ơ ng ngày càng gay g t, quy t li
ả ớ ự ế ề ế ướ n
ế ả ả ượ ổ ơ V i s chuy n đ i c ch qu n lý kinh t ệ c phát tri n có hi u qu trong ph m vi toàn xã h i cũng nh
ơ ấ ể ể ị ả
ể ứ ể ạ ừ ả ạ ụ ậ , n n kinh t ộ ỏ ề ầ
ộ ả ầ
ề
ệ ấ
ể ả ậ ờ
ị ườ ấ
ả ướ ả ị c ta ư ph i đ trong t ng đ n v s n xu t kinh doanh. M c đích này đòi h i n n kinh ườ ế i ph i phát tri n đ t o ra m c thu nh p bình quân trên đ u ng t ứ ọ trong xã h i cao và tăng kh năng đáp ng cho m i nhu c u hàng hoá ể ạ ượ ộ c đi u này, chúng ta tiêu dùng cho nhân dân trong xã h i. Đ đ t đ ệ ủ ả ả ả ph i nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p, ồ ượ ợ ệ i nhu n cao thì c l đ ng th i các doanh nghi p ph i làm sao đ thu đ ộ ạ ệ ể ủ ả ự ồ ạ ớ ả i và phát tri n c a doanh nghi p trong cu c c nh m i đ m b o s t n t ủ ậ ợ ụ ắ i nhu n c a các ng. Song m c tiêu tăng l tranh gay g t trên th tr ụ ụ ộ ế ệ doanh nghi p ph i xu t phát và ph c v cho m c tiêu kinh t xã h i mà ừ Đ ng và Nhà n ụ ờ ỳ c đã xác đ nh trong t ng th i k .
ạ
ạ ớ ế ạ ng m i phát huy th m nh trong tình hình i các doanh
ng công tác bán hàng t ấ ế ươ ể ư ậ Nh v y đ ngành th ườ ệ m i. Vi c tăng c ạ ở ệ nghi p th ươ ấ ượ ng ch t l ng m i tr thành tính t t y u khách quan.
ạ ượ
ề
ọ ơ ề ự ế ẩ
ạ ng hàng hoá kém, Ýt c v
ầ
ẵ ỉ
ị ứ ạ c Ên đ nh không đ
ệ
ế ử ị ọ ở ờ ỳ ế th i k k ho ch hoá, công tác bán hàng không đ c chú tr ng ơ ố ả ở mà tr nên đ n gi n và mang tính phân ph i nhi u h n. Khách hàng không có quy n t do lùa ch n mà mua theo tiêu chu n tem phi u. Bán ấ ượ ả ề hàng không mang tính c nh tranh, ch t l ị ườ ủ ạ ố ượ ủ ng. Hàng hoá ng ch ng lo i không đáp ng đ nhu c u th tr s l ặ ơ ế ạ ượ ả ấ đ c s n xu t theo ch tiêu k ho ch v ch s n, theo đ n đ t hàng. Giá ướ ơ ở ượ ị ả ượ c Nhà n c hình thành trên c s giá tr và c đ ầ ệ quan h cung c u. Nhân viên bán hàng kém nhi t tình làm cho khách hàng khó ch u khi đ n c a hàng.
ể ộ Chuy n sang c ch th tr
ơ ố ớ ọ
ế ự
ế ị ườ ng công tác bán hàng có m t vai trò ế ủ ạ ộ ế ứ h t s c quan tr ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nó quy t ủ ạ ộ ấ ạ ủ ị đ nh đ n s thành công hay th t b i c a các ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p .ệ
ủ
ị ớ ạ ộ ứ
ế ụ ườ ị ệ t th tr
ổ ch c ho t đ ng th ệ ổ ng XHCN, thì vi c t ả
ấ
ầ ầ ổ ệ ả ộ ị ề ộ ế Theo ngh quy t 12 NQ/TW ngày 311996 c a B chính tr v ị ể ươ ổ ng nghi p phát tri n th ti p t c đ i m i và t ị ườ ư ứ ố ướ ng và l u ch c t tr ng theo đ nh h ệ ẩ ẩ ự ự ươ ng nghi p ph i th c s là đòn b y thúc đ y thông hàng hoá làm cho th ộ ế ơ ấ ạ ị ể ả , phân công l s n xu t góp ph n chuy n d ch c c u kinh t i lao đ ng ự ế ạ ề ị xã h i, góp ph n n đ nh giá c , ki m ch l m phát th c hi n phân
ố ố ạ ậ ợ ộ i thu nh p qu c dân m t cách h p lý tăng tích lu ỹ
ướ ệ ả ph i và phân ph i l cho ngân sách nhà n ố ờ ố c, c i thi n đ i s ng nhân dân.
ệ ươ ế ạ ả
ề ể ự ệ ượ ả ế
c ngh quy t này, ngành th ứ ớ ạ ộ ạ ộ ươ ng m i ph i có ệ ng th c ho t đ ng. Trong đó vi c xây ạ ổ ng m i,
ị ẽ ấ ượ ườ ị Đ th c hi n đ ươ nhi u bi n pháp c i ti n ph ầ ự d ng các siêu th s góp ph n đ i m i ho t đ ng ngành th ng công tác bán hàng. tăng c ng ch t l
ớ ự Cùng v i s phát tri n c a kinh t
ứ ng Vi
ấ ượ ệ ừ ế ị ườ ể ủ th tr ạ c m r ng và đa d ng trên th tr ạ ở ộ vài năm qua t
ở ạ ộ Hà N i đã đ ố ồ c khai tr ng t i ch
ớ ấ ị ầ ố ươ ắ ộ
ị ề ơ
ị ướ
ộ ử ố
ớ ệ ẻ truy n th ng là ả ọ
ỏ ự ả
ằ ị
ờ ẽ i l ắ ữ ẫ ở ề ị
ế ậ ồ ọ ng , các hính th c bán ệ ị ườ hàng đang ngày càng đ t ị Nam . Siêu th đã xu t hi n t i thành ph h chí Minh và ợ ượ cách đây Ýt lâu siêu th đ u tiên ạ ờ hôm v i tên r t khiêm t n Minimart . Sau m t th i gian ng n hàng lo t ệ ấ ị ộ các siêu th cũng xu t hi n nhi u n i trong hà n i . Khác v i siêu th ấ ộ ỉ ướ ề ở c ta ch có m t di n tích r t c , siêu th n nhi u n ( super market ) ở ề ữ ệ ự t gi a nó và m t c a hàng bán l nhá . S khác bi ẩ ượ ự ỗ ắ ch : khách hàng đ do ch n lùa , sê n n vào s n ph m mà không c t ấ ụ ầ ử ủ c n ph i đòi h i s ph c c a nhân viên c a hàng. Khách hàng ph n ặ ườ ỏ ầ kh i vì kh i c n lo b ng i bán hàng mê ho c “ b ng nh ng l mĩ ự ế ư mi u “ . Nh ng trên th c t , khách hàng đã b nhà hàng d n d t vào “ mê h n tr n “ mà h khong hay bi t .
ố ệ ể
ỉ ằ ề ự ử ươ ị ữ
ế ư
ẩ ổ ầ
ổ ụ ầ ườ ố ch c t ủ i đi c a ng
ữ
ủ ứ ự ph c vô , có rào ngăn l ư ị ả ế ạ ự ử ủ ế
ự ử ề
ụ ầ ệ ệ ớ
ườ ờ
ầ ả
ự ẩ ồ Có th xem siêu th có hai ngu n g c – vi c John hart ford khai ặ ng vào năm 1912 nh ng c a hàng th c ph m ch bán b ng ti n m t tr ử và không đ a hàng đ n nhà , trong khuôn kh công ty A&P và các c a hàng “ Piggly – Wiggly” c a Clarence Soudes l n đ u tiên vào năm 1916 ể i mua và các đi m đã t ổ ị ớ ở thanh toán nh ng ph i đ n nh ng năm 30 các siêu th m i tr nên ph ự ầ bi n .Siêu th thành đ t th c s đ u tiên là c a hàng c a Michael ặ ự ẩ ph c vô , bán hàng ti n m t , Cullen.Đó là c a hàng th c ph m t ế không đem hàng đ n nhà , có di n tích g n 560 m2 so v i di n tích ủ ử ị ắ ầ ng th i đó . Sau đó các siêu th b t đ u 75m2 c a c a hàng thông th ế ị ạ ể phát tri n m nh , vào đ u năm 1939 đã có kho ng 5000 siêu th chi m ố ượ ớ ơ ẩ ự ổ ng buôn bán th c ph m .Ngày nay đã có t 20% t ng kh i l i h n ố ượ ế ị 37000 siêu th và chi m 76% kh i l ng buôn bán th c ph m .
ầ
ộ th k sau có l
ợ ợ ộ ố Ở ế ỉ ư ồ ạ ị
ợ ờ ủ ẫ ư ấ ằ
ọ ệ ặ ổ
ị
ậ ộ ố ớ Đ i v i chúng ta , đi ch là m t nhu c u hàng ngày th m chí là ạ ẽ ầ các lo i ắ ắ i , nh ng các siêu th ch c ch n ữ ỗ ấ ộ ợ ấ ả ậ t c các m t hàng , có khu vui ứ ộ i trí ,có nhà hàng và các món ăn đ c đáo... các siêu th có s c ư ệ ố ớ ầ ể m t ph n không th tách r i c a cu c s ng. “ ch xanh “ “ch cóc “ v n còn t n t ẽ s đua nhau m c lên nh n m n m trên nh ng khu đ t r ng dãi có ch ể đ xe thu n ti n , kinh doanh t ng h p t ả ơ ch i gi ẫ ẫ h p d n mãnh li t đ i v i t ng líp dân c .
Kinh doanh siêu th đ
ị ườ ứ ệ c coi là m t s n ph m m i l ạ ạ ớ ạ ề ồ ộ ả ộ ứ ề th c trên th tr ng Vi ị ượ t Nam l ẩ v hình ố i t o ra m t thách th c v ngu n v n
ố ấ
ể ự ề ướ ầ
ả ẩ ị
ặ ư ị ẫ ồ ổ ứ ố ớ ch c nào mu n tham gia kinh doanh vào lĩnh đ i v i các công ty hay t ệ ắ ặ ộ ấ ề ự c đ th c hi n v c này .Đi u đó cho th y m t m t nó r t khó b t ch ở ự ủ ợ kinh doanh m t khác nó g i m s tò mò cho các nhu c u ti m tàng c a ụ ử khách hàng nh đi thăm mua th .vv... ngoài các s n ph m và d ch v trong siêu th v n bao g m các hàng hoá tiêu dùng thông dông .
ị ộ ế ệ
ệ ị ố
ủ ng nghi p qu c doanh cũng nói rõ c n:” hoàn thi n t ươ ệ ng nghi p nhà n
ầ ươ c , làm cho th ệ ươ ề c vai trò ch đ o trong n n th
ướ ề ề ố ượ
ạ ở ấ ệ ụ ề ệ ổ ứ ch c và ữ ướ c gi ng nghi p nhi u thành ph n ... huy ơ ở ậ c các ti m năng v v n , c s v t ch t kĩ thu t đ s m hình ố ứ ệ ng nghi p nhà n ầ ậ ể ớ các thành ph ng th c hi n đ i
ướ ế ộ Còng trong ngh quy t 12 c a B chính tr , khi đ ra nhi m v ươ ủ c a th ả qu n lý th ủ ạ ượ đ ề ộ đ ng đ ươ ị thành các siêu th buôn bán theo ph ồ ở ớ c h t là l n , tr Hà N i , TP. H Chí Minh “
ươ ị
ị Siêu th là ph ớ ứ ủ ế c . Mong r ng th
ằ ỡ ươ ữ ự ị ng th c d ch v mua bán văn minh , l ch s phù ươ ệ ng nghi p ộ ớ ứ ng x ng v i m t
ể ố ẽ ệ ươ ố ụ ợ ấ ướ h p v i xu th phát tri n c a đ t n ố qu c doanh thành ph s có nh ng siêu th t m c t ạ thành ph văn minh hi n đ i trong t ị ầ ng lai .
ươ Ch ng II:
Ộ Ố Ặ Ủ Ế Ế Ỹ Ậ Ể M T S Đ C ĐI M KINH T K THU T CH Y U
Ả ƯỞ Ế Ở NH H Ộ NG Đ N HO T Đ NG BÁN HÀNG SIÊU TH Ị
Ạ IMS
Ộ Ố Ặ
Ủ Ế Ả
Ế Ỹ
Ậ
Ể
2.1. M T S Đ C ĐI M KINH T K THU T CH Y U NH H
ƯỞ NG
Ộ
Ạ
Ế
Ở
Ị
Đ N HO T Đ NG BÁN HÀNG
SIÊU TH IMS
ị ườ ể ặ ủ ị 2.1.1 Đ c đi m th tr ng c a siêu th IMS.
ợ ị ườ ủ ề ầ ấ
ậ ớ
ấ ớ ớ ưở ả ậ ng là t p h p nhu c u c a nhi u khách hàng r t khác i tính, thu nh p, ý thích, thãi quen tiêu dung, phong ệ i vi c ng r t l n t
Th tr ề ổ nhau v tu i tác, gi ự ụ ậ t c t p quán tôn giáo...S khác nhau này có nh h ắ mua s m và tiêu dùng hàng hoá.
ữ ườ ứ ổ ườ Nh ng ng
i đàn ông đ ng tu i và nh ng ng ạ ả ữ ẩ ẩ ả ụ ữ ẻ ấ i ph n tr r t ệ Ýt khi mua cùng lo i s n ph m hay các s n ph m cùng nhãn hi u.
ệ ự B i v y, th c hi n s phân đo n th tr ế ẽ ạ
ể ạ ượ ợ ậ ố ụ ờ ị ườ ự ng s giúp cho Công ty ụ ớ ừ c, chi n thu t phù h p v i t ng lo i khách hàng, m c i đa và các m c tiêu quan ạ ợ i nhu n t ậ c l
ệ ọ ở ậ ế ượ có các chi n l tiêu, nh đó có th đ t đ ủ tr ng khác c a xí nghi p.
ị ườ ầ ủ ị ườ ứ ạ Phân đo n th tr ng là yêu c u c a nghiên c u th tr ng.
ị ườ ứ ứ
ị ườ ỏ ị ng thành m t s đ n v nh khác bi
ể ố ụ ng là căn c vào m c đích nghiên c u và các ệ ộ ố ơ t ằ ợ i đa
ạ Phân đo n th tr ứ ụ ể ể tiêu th c c th đ chia th tr ớ v i nhau đ các công ty có các chính sách phù h p nh m khai thác t ị ườ th tr ng.
ả ủ ạ
ể ả ệ ự ị ườ ườ ạ ọ
ị Đ đ m b o tính chính xác và tính th c hành c a phân đo n th ng có vai trò vô cùng ị ứ ng vi c lùa ch n tiêu th c phân đo n th tr ị ườ ộ ố ủ ạ ọ tr quan tr ng. Sau đây là m t s phân đo n th tr ng c a siêu th IMS:
ị ườ ủ a. Quy mô th tr ị ng c a siêu th .
ườ Siêu th IMS n m trong ph
ị ườ
ị ươ ườ
ượ ớ ố ng 5.949 hé gia đình. Ngoài ra th tr ả ể ế ễ ng Nguy n Trãi còn ph i k đ n ph ạ ng Thanh Xuân có 1,4 v n, ph ng Đình v i 1,5 v n dân, ph
c u Hà Đông tr
ề ạ ổ ị ệ ị ằ ng Nam Thanh Xuân v i s dân hi n ủ ườ ươ ng c a i t có 27.109 ng ng đ ườ ọ ng Siêu th IMS d c theo đ ườ ườ ớ ạ ng Th ở ể ừ ầ ầ ạ ị ộ Kim Giang 2,1 v n và m t ph n th xã Hà Đông k t ủ ị ườ ố ng ti m năng c a Siêu th IMS là 8,7 ra 1 v n. T ng s dân trên th tr
ậ ộ ậ ở ườ ừ hai bên đ ng t ạ 1,6 1,8 v n
ạ v n v i m t đ t p trung khá cao ườ ng ớ i/km.
ễ
Ngoài ra đ ư ở ộ ớ ư ườ ạ ọ ố i qua l ng ng
ườ ữ ố ườ ng Nguy n Trãi là m t qu c lé quan tr ng n i gi a ượ ị i là S và th xã Hà Đông v i l u l i/ ngày. Ngã t 124.000ng
ể ặ ườ b. Đ c đi m ng ị i mua hàng siêu th .
ư ả ơ ấ ả ẩ
C c u dân c nh h ị ệ ạ ậ ẩ
ệ ợ ả ề ưở ộ ậ ư ơ ấ ệ ầ
ủ ng rõ d t trong chính sách s n ph m c a Siêu th IMS. Vi c t o ra m t t p h p s n ph m theo t p tính tâm lý và ủ văn hoá theo c c u dân c này là đi u ki n thành công đ u tiên c a ị Siêu th IMS.
ạ ự ng nhu c u tiêu dùng hàng hoá: th c
ị ườ Sau đây là phân đo n th tr ấ ầ ứ ẩ ị ầ ổ ủ ph m, qu n áo, gia dông, cao c p theo l a tu i c a Siêu th .
Đánh giá ộ ổ Đ tu i Tên g iọ Th cự ph mẩ Qu nầ áo Gia dông Cao c pấ ư ơ ấ c c u dân c
0 5 Tr emẻ x x 8%
ế 5 7 Thi u niên x x 29%
17 30 Thanh niên x x x x 18%
30 45 Trung niên x x x x 25%
ườ 45 50 Ng ổ i cao tu i x x x 20%
100%
ị ườ ạ ứ ầ ậ c. Phân đo n th tr ng nhu c u tiêu dùng theo m c thu nh p.
ứ ậ ủ ư ả ưở ế ắ
ạ ể ị ị
ượ ng sâu s c đ n lo i hàng bày M c thu nh p c a dân c nh h ổ ế ị bán trong Siêu th , ngoài ra nó quy t đ nh t ng giá tr có th thanh toán cho l ng hàng hóa đó.
ậ ủ ượ ầ Thu nh p c a gia đình đ
ủ ả
ạ ổ ỳ , qu n áo, đi l
ở ậ ủ ọ ầ ự ứ ầ ỹ c chia làm hai ph n. Ph n tích lu và ồ ộ ph n tiêu dùng. Các kho n tiêu dùng chính c a m t gia đình bao g m ủ ọ ầ ẩ th c ph m, nhà i...và tiêu dùng c a h thay đ i tu theo m c thu nh p c a h .
ố ệ ể ẽ ả ấ B ng s li u sau đây s cho chóng ta th y khách hàng ti m năng
ư ế tiêu xài nh th nào.
ứ Lo iạ Tích luỹ Tiêu dùng % dân số
M c thu ậ nh p (VNĐ)
1 > 3.000.000 3 7 20%
2 2 8 50%
2.000.000 3.000.000
3 1 9 20%
1.000.000 2.000.000
4 <1.000.000 0 10 10%
ả ầ ả B ng phân tích nhu c u có kh năng thanh toán.
ứ
ệ ố
ố ộ
Nhu c uầ
Lo iạ
ậ M c thu nh p
H s tiêu
bình quân
dùng x/10
% dân số
S h tính theo % s dânố
(VNĐ)
1
2.800
6.272.000.000
3.200.000
7
20
2
7.000
140.000.000
2.500.000
8
50
3
2.800
3780.000.000
1.500.000
9
20
4
1.400
1.120.000.000
800.000
10
10
100
K1.000
25.172.000.000
(đ ng)ồ
hé
ầ ẽ ượ ộ c c ng tăng
ư ượ ả Ngoài ra, sè nhu c u có kh năng thanh toán đó s đ ấ ớ ng khách qua đây r t l n vì l u l
ư ủ ể ặ ắ d. Đ c đi m và cách mua s m c a dân c trong vùng.
ị ạ ệ ươ ụ ươ Siêu th là ph ng th c d ch v th
ố ư ứ ị c dân chúng thành ph a chu ng. Khi khách hàng b
ả ả
ẹ ư ượ
ộ ư
ọ ộ ồ ả ng s y ra khá ph bi n ữ ổ ế ở ượ
c bày bán t ổ ặ ả ữ ấ ọ
ế
ả ượ . Giá c đ ủ ề ấ ượ ả ớ ừ ạ
ế ể
ắ ẽ ườ
ạ ng m i hi n đ i ngày càng ộ ử ướ ượ c vào c a đ ự ị ộ hàng có c m giác tho i mái trong m t không gian thoáng mát l ch s văn ẳ ỹ ậ ắ c tr ng bày g n gàng đ p m t có m thu t khác h n minh, hàng hóa đ ậ ầ ẫ ệ ạ ứ ạ ứ ớ v i không khi đông b c ch t ch i, n ào, ph c t p và đ y r y t n n xã ề ộ ợ ườ ắ ộ các ch . V n i h i nh ăn xin, tr m c p th ể ạ ơ dung hàng hoá, có th nói nh ng m t hàng đ i n i này ỹ ừ ượ nh ng hàng s n xu t có tên tu i trong và ngoài đ c ch n lùa k t ướ ng cao, khách hàng yên tâm không có n c do đó hàng hoá có ch t l ọ ằ ấ ượ ng, hàng gi hàng kém ch t l c niêm y t rành r t b ng ạ ị ơ tem cho t ng đ n v hàng hoá v i nhi u ch ng lo i hàng hóa đa d ng có ề ạ ụ ượ c tình tr ng th so sánh và thay th . Chính vì đi u này đã kh c ph c đ ặ ạ ổ ặ ả ề ủ tâm lý c a ng i mua hàng hay m c c v giá s thay đ i theo lo i m t hàng đó.
ắ ấ ượ ẩ ả ộ ỳ
Sù lo l ng v ch t l ị ườ ụ ể ề ự ng khu v c Nam Thanh Xuân cung c p. c th hàng ph ng s n ph m tu thu c vào nhóm hàng ổ ấ mà th tr
ư ắ ọ
ấ ướ ạ u ngo i vv...th
ư ấ ượ ả
ề ng s n ph m. Đi u này có th đ ứ ọ ấ ườ ể ượ ọ ạ ề ụ ằ ầ
ấ ượ ắ ấ ả ẹ ườ c ng t....h r t Ýt lo l ng. ng nh bánh k o, n thông giá bình th ọ ượ ấ Còn các hàng cao c p nh son ph n, r ng gây cho h ị ẩ c Siêu th tâm lý lo ng i v ch t l ồ IMS kh c ph c b ng cách d n d n thích ng và lùa ch n ngu n hàng ả cung c p b o đ m ch t l ầ ng
ớ ạ ậ
ắ ư ặ ự ọ
ủ ợ
ẽ ề ẩ ả ỉ
ư ẩ ổ ố ủ V i sè thu nh p c a đ i đa s dân c trong vùng Thanh Xuân ạ ứ ở ậ B c là công nhân viên ch c b i v y có s dè d t trong khi lùa ch n lo i ọ ấ ỹ ớ t yêú. Siêu hàng tiêu dùng phù h p v i qu chi dùng c a gia đình h là t ả ể ướ ị th IMS s đi u ch nh chính sách s n ph m và giá c đ h ng vào các ẹ ướ ả s n ph m tiêu dùng ph thông nh xà phòng, bánh k o n ọ c ng t vv...
ờ ị
ể ụ ụ ủ ộ
ự ượ ể Th i gian mà khách hàng quanh vùng Siêu th dùng đ mua hàng là ị ề ừ ừ 16 19h. B i v y đ i ngò ph c v c a Siêu th 8 9h chi u t sáng t ổ ẽ ượ s đ c phân ca và b xung l c l ở ậ ng bán hàng và các giê cao đi m
ả ứ
Căn c vào b ng thành tích tâm lý tiêu dùng theo gi ỹ ể ớ ặ
ậ ủ ẩ ư ầ ụ ị i tính cũng ủ ộ ố
ạ ư nh qu tiêu dùng và thu nh p c a dân c ta có th rót ra m t hàng ch ự ế ủ y u c a Siêu th IMS là th c ph m và qu n áo , đò gia d ng và m t s ấ ủ ch ng lo i hàng hoá cao c p.
ơ ấ ặ ị 2.1.2 C c u m t hàng trong Siêu th IMS.
ả Th tr òng tiêu th đòi h i các công ty ph i luôn luôn đánh giá l
ị ư ể ả i và ph i luôn luôn t
ệ ạ ớ ớ ỏ ặ ặ ặ ứ ặ ạ i ổ ứ ch c ớ ể
ầ ủ ị ườ ả ụ ấ ủ các đ c đi m, tính ch t c a m t hàng hi n t ữ cung ng, chào hàng nh ng m t hàng m i v i nh ng đ c tính m i đ ườ tho mãn nhu c u c a ng i tiêu dùng trên th tr ữ ng
ứ ứ Nghiên c u m t hàng th
ườ ươ ươ ng m i g m nghiên c u ph ể ộ
ọ ệ ứ
ặ
ữ ự ư ặ ứ ạ ụ ể ề ị
ệ ủ
ặ ặ ế ị
ợ ế ị ờ ị ậ ủ ị ườ ườ ế ế
ề ả
ứ ượ ủ ạ ệ ể
ị ườ ạ ồ ặ ng cách ủ ử ụ ậ s d ng t p quán và s a chu ng c a ng i tiêu dùng đ giúp cho ố ủ ế ế ệ t k lùa ch n m t hàng, nghiên c u hoàn ti n các thông s c a vi c thi ủ ả ả ỗ ẩ s n ph m h n h p và s c c nh tranh c a m t hàng cho phép nhà qu n ụ ọ ị tr có nh ng quy t đ nh c th v lùa ch n nhãn hi u m t hàng, d ch v ẩ ả s n ph m tính k p th i, cách đóng gói và giá bán c a m t hàng nghiên ứ ự ả ề ấ i tiêu dùng và ti m năng ti p th bán s n c u s ch p nh n c a ng ả ớ ẩ ph m m i trên th tr ng. N u Công ty thi u nghiên c u marketting s n ơ ở ẽ ẩ ph m s không có c s và đi u ki n tho mãn đ c khách hàng đó ố ệ ự t mình và đ cho các đ i th c nh tranh giành tiêu di chính là công ty t ạ ợ ễ ắ ạ i d dàng trong c nh tranh trên th tr khách hàng và đ t th ng l ng.
ọ ể ặ
ị ệ ứ ở ậ ả ư
ầ ặ ứ
ể ề ơ ấ ư ặ
ậ ộ ố ặ ị ọ ể ầ ị ữ B i v y, vi c lùa ch n nh ng m t hàng đ bán hàng trong Siêu ầ ủ th IMS ph i đáp ng đúng nhu c u c a các t ng líp dân c quanh vùng. ủ ầ sau khi đã xem xét , nghiên c u khái quát đ c đi m tiêu dùng c a t ng ủ ể líp dân c vùng Siêu th IMS có th nh n xét v c c u m t hàng c a Siêu th IMS c n chú tr ng vào m t s đ c đi m sau:
ữ ể ặ ạ ấ a. Nh ng m t hàng có th coi là bán ch y nh t.
ỗ ủ ị ế t hay l
ỳ ẽ ự ư
c gi
ả ộ ặ ướ ầ ườ ệ ị
ng, s a. Đ c bi ể u, đ ạ ữ ề ụ ế ộ ộ ễ Giáng Sinh, Siêu Tu theo mùa c a m i năm. và các d p t ặ ủ ụ ụ ị th IMS s d báo các m t hàng hoá l u kho, VD : Ph c v mùa hè ch ủ ế ả ế i khát, bia, hoa qu h p vv... Mùa đông ch y u y u tiêu dùng n ị ế ượ ọ h tiêu dùng qu n áo, r t các d p T t âm l ch ả ấ ẽ s tăng đ t bi n vì c m y lo i hàng đ u có th tiêu th cùng m t lúc.
ơ ấ ữ ầ ặ b. Nhóm ph n trăm c c u nh ng m t hàng khác:
ể ở ộ ự ọ
ặ Các m t hàng đ ủ ọ ượ ư ệ ủ ỉ
c bày bán thêm đ m r ng s lùa ch n trong ch tiêu c a h . Nh vi c bày bia TIGER có kèm theo bia c a các hãng CARBERG, HALIDA, SANMIGUELvv....
ồ ặ ủ ự ề ả
ề ố ng t n kho hay s có m t v a nhi u hàng hoá có kh năng ỳ
c đ i ngò nhân viên bán hàng và giám đ c đi u hành tu ự ế ể ế ị ượ L ế ẽ ượ ộ thay th s đ ứ theo s c mua th c t đ quy t đ nh
ữ ế ệ ặ ạ ả ầ c. Nhóm nh ng m t hàng c n h n ch cho Ýt hi u qu .
ề ứ ị Căn c vào đi u tra t
ừ ụ ạ ế
ấ ư ườ ừ ủ ế ạ i Siêu th DAEWOO sè 7 Đinh Tiên Hoàng 1200 ạ 200 đ n 300 lo i. ớ ố ỉ ng ch mua t
ộ ố ấ ề ặ ị và Minimark 14 Lý Nam Đ cho th y v i s doanh m c hàng t ế đ n 1400 ch ng lo i thì dân c th ề Đi u này d t ra m t s v n đ cho Siêu th IMS.
ổ ở ượ ấ ng hàng hoá đ ề ồ ơ quy mô l n h n v n đ t n
ứ ị c thay đ i ỏ S l ể ố ượ ẩ kho đ chu n b bán hàng đòi h i kho hàng ch a gi ớ ữ .
ề ứ ặ ở ị V s c mua
ả ị ặ ả
ụ ạ ỏ ố ử ấ ề ố các m t hàng tiêu th m nh ph i gánh ch u v v n ố ớ đ i v i các m t hàng khác cho nên đòi h i Siêu th IMS ph i có chính ừ sách ký g i hay công tác riêng cho t ng đ i tác cung c p hàng hoá.
ạ ặ ữ ấ ướ ườ ẫ ng d n ng
ờ ồ ặ ạ
ẩ ể ấ ầ ộ
ế ặ ạ
ẹ ủ ế ẩ
ị ườ ỉ ị ả ẩ ả ạ i mua Nh ng m t hàng Ýt bán ch y có tính ch t h ọ ả ở ấ m y lo i hàng sau: lùa ch n, đ ng th i các m t hàng ki u này có c ể ự ụ ể ơ Th c ph m, qu n áo, gia dông, cao c p. Hay c th h n trong m t ki u ụ ượ ạ c. N u chính sách lo i bánh k o cũng ch có 1 ho c 2 lo i tiêu th đ ụ ạ ặ ọ ả s n ph m c a Siêu th IMS chú tr ng đ n các m t hàng tiêu th m nh ớ ẽ ng. mà không tìm tòi các s n ph m m i s ph i ch y theo đuôi th tr
ơ ấ ơ ấ ư
Trên c s đ c tính dân c và c c u m t hàng thì c c u hàng ặ ơ ở ặ ị ồ ặ hoá trong Siêu th IMS bao g m các m t hàng sau:
(cid:0) ụ D ng cô gia đình
(cid:0) ự ẩ th c ph m
(cid:0) ẩ ườ Hoá ph m thông th ng
(cid:0) Hàng may m cặ
(cid:0) Hàng dép da, gi daả
(cid:0) ụ ụ ẻ Hàng ph c v tr em
(cid:0) ẩ ấ ỹ M ph m cao c p
(cid:0) ượ ạ R u bia các lo i
ế ị ụ ụ 2.1.3. trang thi t b ph c v khách hàng.
ợ ộ ị ộ ầ ẽ ể ầ
ấ ấ ả
ắ ầ c ng m nhìn hàng trăm ngàn m t hàng khác nhau, đ
ượ ướ ử ọ
c lùa ch n tho i mái tr ị ắ ế ị ặ ộ
ư ở
ợ ố ớ ấ ệ ợ ư ề ẳ ạ ầ ứ ố ằ Ai đã h ng đi ch siêu th m t l n s còn mu n đi l n th hai và ế ườ ượ ầ ẽ ở ầ ế c. Ng i ta đ n d n d n s tr thành m t nhu c u không th thi u đ ị ệ ặ ể ở ị ớ t c thó vui, đ c bi đây có th tìm th y t v i siêu th vì t đi siêu th ượ ặ ượ c c m trong đ ướ ả c tay ng m nghía, m th các món hàng đ ể ắ khi quy t đ nh mua m t m t hàng nào đó. Đi ch siêu th là đ mua s m, ả ườ ơ i đ n gi n nh ng khi nó đã tr thành thó vui thì đ i v i r t nhi u ng ộ là đi d o ch th giãn sau m t ngày làm vi c căng th ng.
ẽ ử ướ Khi khách hàng b
ỹ ắ ộ ẹ
ậ ề ọ
ự ị ẳ ớ ế ậ ướ ẫ ể ượ ắ ế ệ ố c s p x p g n gàng trên các d y, k hàng nhi u t ng có l
ầ ạ ấ ệ ủ ạ ả ả c vào c a hàng, khách s có c m giác tho i ư ượ c tr ng bày mái trong m t không gian thoáng mát, l ch s , hàng hoá đ ậ ứ ọ ộ g n gàng, đ p m t có m thu t, khác h n v i không khí đ ng b c, ch t ệ ở ệ ộ ồ ch i, n ào. Khách hàng có đi u ki n ti p c n hàng hoá trên k hàng, ế ị ể ễ giá hàng đ có th d dàng ch n lùa tr c khi quy t đ nh mua, do hàng ọ ề ầ bán đ i đi ứ ớ thông thoáng khác v i cách mua bán hi n nay, khách hàng đ ng bên ầ ngoài qu y s p r t e ng i khi yêu c u ch hàng cho xem hàng hoá
ụ ụ ế ị ấ Trang thi
ứ ẳ ớ ị
ấ ợ
ệ ầ ặ ắ ạ
ưở ề ả t b ph c v bán hàng, bày hàng đóng vai trò r t quan ọ tr ng trong các siêu th vì đây là hình th c bày bán khác h n so v i các ử c a hàng bách hoá, các ch khác. Kinh nghi m cho th y hàng hoá nên ơ bày đ t trên các giá hàng , k hàng ngang t m m t thì bán ch y h n ộ nhi u. Đ cao lý t ệ ng kho ng 1,2 1,4m
ạ ủ ợ
ậ ớ i nhu n l n. Đ ể ư ế i ta ph i bày hàng nh th nào đó đ bán đ
ữ ề
ườ ỷ ấ ợ su t l ứ ứ ơ ả ể ọ ả
ả ữ ư ị ể ị ụ M c tiêu c a các siêu th là đ t doanh sè cao và l ượ ả ụ ạ c đ t m c tiêu này ng ậ ậ i nhu n cao và bán th t nhanh nh ng hàng nhi u hàng hoá có t ặ khó b o qu n. Hai tiêu th c này là hai tiêu th c c b n đ ch n các m t hàng cho nh ng v trí bày hàng u tiên.
ố ủ
ớ ư ậ ỉ ạ ị ị ấ
ệ ậ ẹ ầ ử ộ ố ự ẩ ầ ỹ
ượ ậ ợ ầ ổ ầ ả Đ i v i Siêu th IMS di n tích c a c a hàng ch đ t kho ng ớ 200m2, nh v y còn r t ch t h p so v i m t s các siêu th khác. Hàng ẩ ầ c t p trung vào 4 qu y : Qu y th c ph m, qu y m ph m, hoá đ qu y t ng h p, qu y gia dông.
ặ ặ ả ổ ố ượ T ng s các m t hàng vào kho ng 3000m t hàng đ ặ c bày đ t
ẹ ấ ắ ắ trên các giá hàng r t ngăn n p và đ p m t
ộ ậ ả
ẫ ấ
ắ ạ ố i qua l
ừ ạ ờ
ử ể ẹ ấ ả
ử ệ ố Bày hàng là m t ngh thu t mu n hàng bán ch y thì ph i trình ợ ọ ủ bày cho h p d n, khêu g i s chú ý và kích thíc ý mu n mua hàng c a ạ ễ ấ ầ ể ườ ế khách. Các giá đ hàng c n s p x p sao cho ng i d th y, ắ ườ ạ ồ i ng m nghía và vào mua. i ta lý do d ng l đ ng th i luôn t o cho ng ờ ố ể ủ kính bán hàng: có th bày thêm búp bê, bình Nên đem đ i s ng vào t ẫ ớ ự ả hoa, các tranh nh đ p, v i s dàn c nh h p d n đ “nh ” khách qua ườ ng vô c a hàng mình. đ
ệ ề ể ấ ạ
ủ ầ ắ ườ ề ệ Kinh nghi m cho th y trình bày nhi u ch ng lo i, ki u dáng, kích ng bán
ơ ỡ c bày nhi u hàng, giá hàng, k hàng luôn đ y p hàng th ạ ch y h n.
ụ ụ ậ ọ Sau đây là m t s k t lu n quan tr ng đ ph c v cho vi c s ệ ử
ế ị ể ộ ố ế ị t b bày hàng trong các siêu th : ụ d ng các trang thi
(cid:0) ố ọ ườ ề ề ả Khi đi, đa s m i ng ơ i đ u nhìn phía bên ph i nhi u h n
là bên trái
(cid:0) ầ ệ ơ
ươ ậ ố ớ ườ ế ố ớ ử ẹ ng đi h p trong c a hàng và đ i v i kh
ệ ầ ố T m nhìn thu n ti n cho khách hàng là h i ch ch xu ng ổ ng, đ i v i đ t Nam thì t m nhìn là 0,8 1,3m sau đó i Vi
i không cao nh ng ấ ư ơ ả ườ ố ả ơ kho ng th p h n, cu i cùng là kho ng cao h n) (thông th ườ ng ở là
(cid:0) ạ ườ ử
ặ
ư ậ ế ệ ắ ặ ả
ứ ặ ọ ẽ ừ ể ả ộ ạ ạ i t
ng nhìn Trong khi đi “d o” trong c a hàng, khách hàng th ằ b ng cách “quét” ch không nhìn chăm chú ngay vào m t hàng nào. Khi ộ t (ví dô : m t màu quét nh v y n u g p ph i m t màu s c đ c bi ặ ỹ ơ i đi m đó mà quan sát k h n m t ph n quang) thì h s d ng l hàng này.
ộ ử ố ớ ệ ộ
ủ ợ
ượ ữ ữ Đ i v i m t c a hàng thì di n tích bày hàng là m t trong nh ng ạ quan tr ng, vì th vi c tr ng bày h p lý các ch ng lo i hàng hoá ặ c nh ng m t hàng quan
ư ế ệ ượ ệ c di n tích và “khoe” đ ệ ế ứ ầ ọ ệ ế t ki m đ ộ ế ọ ế ố y u t sao cho ti tr ng là m t công vi c h t s c c n thi t
ế ị ụ ụ ả 2.1.4. Trang thi t b ph c v qu n lý.
ị ộ
ể ơ
ượ ề ượ c v i máy vi tính ki m soát đ ể ả
ặ ố ầ ộ
ẻ ố ị ư ấ Siêu th IMS đ c trang b m t máy tính ti n, b m phím nh ng ặ ớ ượ ạ ố không n i m ng đ c h n 1200 m t ỉ ế ượ ng m t hàng luôn chuy n qua . Máy này ch hàng chi m kho ng 40% l ơ ả ượ c phép c ng đ n gi n s hàng đã bán trong ngày và ph n nào làm đ ị ấ ở đây có v gi ng 1 siêu th làm cho khách hàng th y
ữ ượ ả ẩ ằ
Nh ng hàng không n p đ ạ ế ề ạ ầ
ầ ấ ữ
ị ờ ả ố ợ c vào máy ph i ghi b ng tay, x y ra ặ tình tr ng ghi nh m mã, nh m giá, thu thi u ti n, quên không ghi ho c ộ ộ không k p ghi nh t là nh ng lúc đông khách khách hàng kêu ca, n i b nghi ng nhau. Nhân viên bán hàng su t ngày ph i theo dõi, s thu ngân
ế
ế ố ỏ ị ấ ươ ứ ạ ng m i đã c 1 ng
ử ơ ở ượ ố
ố sai sót, b v trí bán hàng, nhân viên k toán và văn phòng lo rà soát đ i ườ ề chi u t n r t nhi u công s c. Trung tâm th i ộ chuyên môn th ng kê c ng hàng bán đ c hàng ngày trên c s báo cáo thu ngân.
ị ầ ầ ề ề
ạ ụ
ộ ạ ượ ề ố ộ ươ ớ ề ầ
ụ ơ
ụ ạ ầ ơ
ử ụ ề ụ ề ố ầ ề ộ
ả ố ớ ầ ả ớ ư ề ề ị
Công ty đã trang b cho trung tâm m t ph n m m. Ph n m m này ượ ư ố ớ ng m i ch a áp d ng đ c, không n i v i máy tính ti n, trung tâm th ề ầ c v i máy tính ti n, ph n m m m t ph n là do không n i m ng d ượ c tác d ng h n dùng máy vi tính thông d ng, trong không phát huy đ ượ ố ệ ả ươ ng m i c n ph i có đ khi trung tâm th c s li u thông kê báo cáo ầ ệ ị ụ ph c v qu n lý k p th ì hàng tháng. Hi n nay mu n s d ng ph n ổ ầ m m này n i v i máy tính ti n c n ph i có m t ph n m m khác b ơ ạ xung đ a ph n m m này hoà m ng v i máy tính ti n, tr giá h n 1.000USD.
ấ ọ ị t b ph c v qu n lý siêu th đóng vai trò r t quan tr ng
Trang thi ả ệ ề ế ị ụ ụ ả trong vi c qu n lý hàng, ti n hàng bán trong ngày.
ố ớ ế ầ
ứ ị ề ệ ố ị ư ệ ế ề ạ
ữ ự ệ ị ả t ph i Đ i v i hình th c kinh doanh siêu th nh hi n nay c n thi có trang b v h th ng mã v ch, niêm y t giá, máy tính ti n, camera ề th c hi n các quy đ nh v phòng cháy ch a cháy.
Ủ
Ể
Ị
2.2 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A SIÊU TH IMS
ơ ượ ể ủ 2.2.1. S l c quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty
ộ ậ ỹ XNK chuyên gia lao đ ng và k thu t.
ỹ ậ Công ty XNK chuyên gia lao đ ng và k thu t đ
ầ ậ ượ ợ
ợ ủ ề ộ ưở ộ c ngoài c a H i đ ng B tr
ờ ủ
ố ợ ồ ế ị ủ ủ ị ệ ơ
ụ ủ
ớ ướ
ề ố ợ ự ệ ạ ớ ộ
ử ả
ỹ
ế ợ ầ ầ ụ ủ ự ỷ ợ ậ ệ ự ế ạ ớ ộ c thành l p v i ớ tên ban đ u là ban ph i h p, đi u hành công tác h p tác chuyên gia v i ủ ướ n ng. Ban h p tác chuyên gia c a ủ ị HBBT gia đ i theo quy t đ nh 16 /CT ngày 121 1984 c a Ch t ch ặ ạ HĐBT (nay là Chính ph ) là c quan giúp vi c ch t ch HĐBT đ t t i ệ ư văn phòng HĐBT. Nhi m v chính c a ban chuyên gia là tham m u cho ả ợ c ngoài. Qu n lý nhà HĐBT v công tác h p tác chuyên gia v i n ế ộ ướ c ph i h p v i các b , ng ch trong vi c xây d ng ch đ chính n ướ ạ ồ i các n sách, đàm phán ký k t h p đ ng, c và qu n lý chuyên gia t c ệ t Nam trong phi XHCN có nhu c u c n chuyên gia, k thu t cao c a Vi i. các lĩnh v c giáo d c đào t o, y t . nông nghi p, xây d ng, thu l
ợ ề ơ ấ ổ ứ ủ ủ V c c u t
ạ ộ
ẹ ồ ệ ệ ọ ụ ệ
ừ ủ ạ ố
ườ ớ ấ ọ ch c c a ban h p tác chuyên gia c a HĐBT r t g n ư ế ộ , nông nh g m 7 10 cán b cùng đ i di n các b ngành nh y t ệ ớ ạ ọ nghi p, giáo d c, đ i h c và trung h c chuyên nghi p...v i vi c phát ạ ộ ể sau năm 1985 s cán tri n m nh c a ho t đ ng h p tác chuyên gia t ệ ứ ứ ổ ừ ộ ủ ch c làm vi c b c a Ban tăng lên t ợ 27 30 ng i, v i hình th c t
ấ ộ ậ ệ
ế ộ ướ ủ ạ ộ theo ch đ chuyên viên. Các cán b làm vi c có tính ch t đ c l p theo ị đ nh h ng c a lãnh đ o.
ớ ừ ủ ươ ng c a đ ng và Nhà n c v i đ
T năm 1989 v i ch tr ả
ớ ủ ượ ề ự ể
ủ ả ế ị ườ th tr i đ i m i c a Đ ng trong nên kinh t ộ ộ c chuy n v tr c thu c B kinh t ớ ọ ỹ
ớ ườ ướ ng ố ổ ợ l ng. Ban h p tác chuyên ộ ạ ế ố đ i ngo i( nay là B gia HĐBT đ ớ ậ ợ ạ ươ th ng m i) v i tên g i Liên đoàn h p tác k thu t và chuyên gia v i ướ c ngoài. n
ệ ợ
ụ ủ ế ụ ệ ẩ ộ ạ ộ Nhi m v ch y u nh Ban h p tác chuyên gia và còn ho t đ ng t Nam làm
ư ụ ậ nh p kh u hàng hoá ph c v cho chuyên gia, lao đ ng Vi ệ ở ướ n vi c c ngoài.
ự ủ
ứ ị ướ
ậ
ạ ệ ế ị ộ ươ
ướ ề ệ ộ
ậ ế ị
ị ự ủ ệ
ộ ươ ị
ụ ộ ươ ộ ộ
ủ ậ ố ồ ệ ủ ề ệ ị ệ Năm 1992 th c hi n ngh đ nh 388/CP c a Chính ph v vi c ệ ậ ạ c căn c vào thông báo 70 ngày 16 i doanh nghi p Nhà n thành l p l ủ ướ ủ ồ ề ệ ng Chính ph đ ng ý cho phép thành l p doanh 31993 v vi c Th t ng m i có quy t đ nh 343 TMTCCB ngày c, B th nghi p Nhà n ỹ ậ 31 3 1993 v vi c thành l p công ty XNK chuyên gia lao đ ng và k ố :EXPORT IMPORT AND thu t tên giao d ch Qu c t ế ắ t là INTERNATIONAL MANPOWER SUPPLY COMPANY vi t t ạ ạ ề ả ng m i v ho t IMS. Công ty ch u s qu n lý toàn di n c a B th ả ự ộ ị ộ đ ng d ch v XK lao đ ng chuyên gia, công ty ch u s qu n lý Nhà ụ ở ướ ủ ng binh và Xã h i. Công ty có tr s chính c c a B Lao đ ng Th n ạ ạ i H2A Nam Thanh Xuân Hà N i, phía nam, Công ty có văn phòng đ i t ệ ạ di n t ộ i 178 Đi n Biên Ph qu n 3 thành ph H Chí Minh.
ủ ứ ươ ạ Công ty là h i viên chính th c c a Phòng th ng m i và công
ệ ệ nghi p Vi t Nam t ộ ừ năm 1992.
ụ ủ ứ ệ * ch c năng nhi m v c a Công ty IMS.
c, có t
Công ty IMS là m t doanh nghi p Nhà n ạ ộ ế ộ ậ ệ ụ ở ướ ấ ư ể ị cách pháp đ c l p có tr s và con d u riêng đ giao d ch. nhân, h ch toán kinh t
ủ ứ Ch c năng c a Công ty
ự ế ấ ẩ ộ ỹ + Tr c ti p xu t kh u chuyên gia, lao đ ng và k thu t v i n ậ ớ ướ c
ngoài.
ự ế ị ụ + XNK tr c ti p hàng hoá và kinh doanh d ch v .
ầ ư ụ ấ ị liên doanh liên k t s n xu t và làm d ch v có
+ H p tác đ u t ạ ộ ợ ế ế ả ủ liên quan đ n ho t đ ng ngành kinh doanh c a Công ty.
ế ợ ộ ị ớ ẻ + Kinh doanh hàng hoá n i đ a có k t h p v i bán buôn và bán l .
ụ ệ * Nhi m v :
ự ự ệ ế ạ ả
ạ ộ ế ệ ủ ấ ơ ớ
ướ ả ệ Xây d ng và th c hi n có hi u qu các k ho ch ho t đ ng s n ợ xu t kinh doanh c a Công ty phù h p v i chính sách c ch hi n hành ủ c a Nhà n c.
ả ạ ố ố ồ Qu n lý v n và t o ngu n v n
ả ế ả Tuân th các chính sách ch đ qu n lý kinh t , qu n lý XNK
ạ ủ ố ị ướ ủ và giao d ch đ i ngo i c a Nhà n ế ộ c.
ự ế ồ
ạ ợ Th c hi n cam k t trong các h p đ ng có liên quan đ n ho t ướ ư ướ ủ ở ệ ộ đ ng kinh doanh c a Công ty ế c ngoài. c cũng nh n trong n
ố ả ộ Làm t ệ t công tác b o v an toàn lao đ ng
ủ ể ặ * Đ c đi m kinh doanh c a Công ty IMS
ộ ệ ự ộ ươ
ậ ẩ ạ ộ
ệ
ậ ờ ỳ ổ
ộ ệ
ượ ự ế
ỷ ầ
ố ủ
ẻ ạ ộ đ ng trong các ho t đ ng XNK, bán buôn, bán l
ấ
ỷ ẩ ẩ ấ ự ệ ộ
ậ ự ị ủ ị
ủ ừ ế 8% đ n 12% l
ộ ộ ủ ậ ộ
ả
ấ ỉ
ươ c ph
ố ớ ữ ữ
ả
ấ ứ ẩ ả ậ ậ
ả
ạ ộ ự ượ ụ ộ ị khai thác kinh doanh đ
ấ ậ ươ ậ ạ ộ ng m i , Công ty IMS là m t doanh nghi p tr c thu c B th ỉ ắ ầ ừ ớ ấ năm ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u (XNK) m i ch b t đ u t ạ ộ ươ ớ ng m i thì Công 1988, so v i các các công ty doanh khác trong B th ướ ề ầ ư ạ ề ư c ty IMS ch a có b d y v kinh nghi m cũng nh b n hàng trong n ủ ượ ớ ướ c. Đ c thành l p trong th i k đ i m i chính sách c a và ngoài n ạ ươ ướ ả ng m i công c, Công ty IMS là m t doanh nghi p th đ ng và nhà n ẻ , ngoài ra Công c phép XNK tr c ti p hàng hoá bán buôn và bán l ty đ ứ ế không có ch c năng kinh ty còn XNK u thác cho các thành ph n kinh t ế ừ ạ 15 đ n 25 doanh XNK doanh s hàng năm c a Công ty đ t hàng năm t ướ ỷ ồ trong n t c, hàng ộ ẩ hoá nh p kh u u thác và xu t kh u chuyên gia, lao đ ng. Riêng trong lĩnh v c xu t kh u chuyên gia, lao đ ng Công ty IMS th c hi n theo ị ụ ủ ngh đ nh 07 / CP c a chính ph ban hành năm 1992, d ch v phí thu ượ ườ ươ đ i lao đ ng và cũng c cho phép t ng tháng c a ng ự ủ ạ ộ là lãi g p c a Công ty. Ho t đ ng kinh doanh c a các b ph n tr c ề ộ ươ ệ ự thu c Công ty đ u ph i th c hi n thông qua ph ng án kinh doanh và ượ ả ố ả ệ c ban giám đ c phê duy t, đ m b o có lãi. Nghiêm ch nh ch p hành đ ủ ướ ụ ố ớ ậ ng châm kinh doanh c a lu t pháp và nghĩa v đ i v i nhà n ạ ch “tín”, hàng hoá Công ty đ i v i khách hàng và b n hàng luôn gi ấ ẩ ả ả ộ ị XNK và kinh doanh n i đ a ph i đ m b o đúng quy cách, ph m ch t, ấ ượ ứ ấ ng hàng nh p kh u ph i có gi y ch ng nh n xu t x hàng hoá, ch t l ẩ hàng hoá. Công ty không kinh doanh buôn bán hàng gi hàng kém ph m ụ ằ ố ớ ch t. Đ i v i ho t đ ng kinh doanh n i đ a nh m tiêu th hàng hoá ẩ nh p kh u, và hàng t c tiêu th do Trung tâm ả ạ th ng m i IMS đ m nh n.
ơ ấ ổ ứ ệ ạ ủ ượ ể ệ * C c u t ch c hi n t i c a Công ty đ c th hi n theo s đ ơ ồ
sau
C«ng ®oµn
§¶ng
gi¸m ®èc
Phßng kÕ to¸n tµi chÝnh
Phã gi¸m ®èc
Phßng tæ chøc tæng hîp
Phßng kinh doanh
Phßng kinh doanh
Trung t©m th ¬ng m¹i
Phßng kinh doanh
1
2
3
C¸c v¨n phßng ®¹i diÖn
ệ ứ Quan h ch c năng :
ế ệ ự Quan h tr c tuy n :
ứ ệ ụ ủ * Ch c năng , nhi m v c a các phòng, trung tâm
ầ
ệ ị ườ ứ ướ ỉ ạ ạ ộ ộ ươ ề i đ ng đ u trong Công ty, ch đ o và đi u ủ ạ ề ọ ng m i v m i ho t đ ng c a c B th
ố Giám đ c : là ng hành, ch u trách nhi m tr Công ty.
ụ ệ ố i giúp vi c cho giám đ c và ph trách
Phó giám đ c : là ng ự ươ ườ ạ ủ ố lĩnh v c kinh doanh th ng m i c a Công ty.
ợ ch c t ng h p : phô trách các công vi c ho t đ ng v
ộ ạ ộ ề ệ ễ ề ệ tân và các công vi c v hành
ả ổ ứ ổ Phòng t ộ ứ ổ t ch c cán b , công tác n i chính, l ị chính, qu n tr .
ơ ề ệ ụ ổ ợ ị ạ ị ự ế Các phòng kinh doanh 1,2,3: là các đ n v tr c ti p tham gia ho t ạ ộ ho t đ ng Công ty IMS ộ đ ng kinh doanh, d ch v , t ng h p theo đi u l
ươ ứ ệ ổ ệ ợ ồ ộ c B Th ch c th c hi n h p đ ng kinh
ng m i phê duy t, t ị ạ ụ ả ả ự ượ đ doanh XNK và d ch v đ m b o kinh doanh có lãi.
ế ặ
ệ ả ệ Các văn phòng đ i di n: thay m t Công ty gi ụ ủ ạ ị
ự
ạ ạ ộ ệ ự ế ệ ừ ồ ợ i quy t các công i các ế c giao, giúp vi c cho Công ty trong lĩnh v c thông tin, ti p ụ ể ự ượ c giám đ c tr c ti p giao cho th c hi n t ng h p đ ng c th
ệ ạ vi c phát sinh trong ho t đ ng kinh doanh d ch v c a Công ty t ị đ a bàn đ ị ố ượ th và đ ạ ị i đ a bàn đ i di n. t
ươ ụ ụ ệ
ẻ ẩ
ị Trung tâm th ề ổ kh u v t hàng trong n ậ ạ ng m i: làm nhi m v tiêu th hàng hoá nh p ồ ạ ộ ứ , khai thác các ngu n ch c các ho t đ ng bán buôn bán l ộ ị ướ c và kinh doanh n i đ a Siêu th IMS .
ể ủ ị 2.2.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Siêu th IMS :
ạ ằ ầ Khu nhà H2A n m t
ể
ộ ơ ở ị ươ ẵ ừ ộ ộ ạ ộ ệ n i b Công ty, kinh nghi m ho t đ ng th tr
ụ ư ấ ạ
ả ắ i km 8 Thanh Xuân B c, t ng1 r ng kho ng 200m2 có th đem vào khai thác kinh doanh siêu th trên c s các ngu n ồ ị ủ ng c a các có s n t ị nhân viên cũng nh các b n hàng cung c p và tiêu th trong và ngoài đ a bàn Hà N i.ộ
ự ự ạ
ẩ ế ị ườ ấ ộ ơ c các c p đ an toàn trong c ch th tr
Lĩnh v c kinh doanh hàng hoá th c ph m tiêu dùng luôn t o ra ự ạ ng có s c nh tranh vì ầ ấ ứ ế ể ề ể ượ đ hàng hóa luôn có th chuy n thành ti n vào b t c lúc nào c n thi t.
ự ư ề ủ ố
ồ ở ả ị
ợ ị Các ti m l c có s n c a Công ty IMS nh v ngu n v n, đ a ể đi m, nhân l c, kinh nghi m qu n lý siêu th vv..cho phép m ra mét xu ướ h ề ự ng kinh doanh có l ẵ ệ ấ i nh t.
ị ặ ạ ộ ị
ư
ấ ầ ị ạ ở ậ i qu n Ba ộ ị ạ i m t i cùng Thanh
ắ ượ ợ M t khác trên đ a bàn Hà N i có 3 siêu th chính t ư Đình, Hai Bà Tr ng và m t s ch có tính ch t g n nh siêu th t ệ ự ố s khu v c đông dân c thì vi c m ra siêu th H2A t ế ề ị ườ Xuân B c đ ộ ố ợ ư i th v th tr ng không phân chia. c l
ợ ầ ể ế ứ ủ Tr ữ c nh ng l
ượ
ươ ớ
ố ặ ấ ẹ ầ
ệ
ổ ả ả ạ ượ c nh ng k t qu đáng khích l ặ ữ ả ố ớ ớ i th trên và đ đáp ng nhu c u to l n c a dân ị ậ c thành l p và chính ệ i H2A Nam Thanh Xuân. V i di n 2 và t ng s m t hàng ban đ u là ế ế và cho đ n i kho ng 300m t hàng và doanh s đã tăng
ướ ư ự c . Khu v c vùng Thanh Xuân. Siêu th IMS đã đ ạ ứ th c khai tr ng ngày 28 9 1996 t ầ tích ban đ u còn r t h p kho ng 140m ặ 600 m t hàng. tuy đã đ t đ ố ặ ổ nay t ng s m t hàng đã t lên đáng k .ể
Kinh doanh siêu th đ
ị ượ c coi là m t s n ph m m i l ộ ộ ả ứ ề ạ ạ ẩ ồ ứ v hình i t o m t thách th c v ngu n v n đ i v i các ng, l
ị ườ ổ ứ ự ố ớ ạ ề ố ớ ố ch c nào mu n tham gia vào kinh doanh lĩnh v c này. th c trên th tr công ty hay t
ị ạ ệ ắ Vi c kinh doanh siêu th có th đem l
ạ ạ ệ ư
ạ ộ ề ấ ố ộ ạ
ự ư ạ
ự ạ ấ ặ ắ ộ
ự ạ ộ ạ ị ườ ề ạ i là th tr
ủ ệ ả ạ ả ả ề ể i hi u qu c v ng n h n ắ ố cũng nh dài h n. V ng n h n nó cho phép quay vòng v n nhanh và ự ề chi phí ho t đ ng th p. V dài h n thì s gia tăng t c đ xây d ng, hình i vùng Thanh Xuân thành các khách s n và nhà hàng cũng nh khu v c t ụ ụ ỏ ủ ề B c m t m t đòi h i hàng lo t các nhà cung c p đ ti m l c ph c v ặ cho nó m t khác nó l ng ti m năng cho các ho t đ ng có ị hi u qu khác c a siêu th
Ủ
Ụ
Ệ
Ị Ứ 2.3. NHI M V VÀ CH C NĂNG C A SIÊU TH
ạ ươ ộ ơ ị ự ộ Trung tâm th
ứ ậ
ạ ộ ạ ố
ị
ị ạ ộ ươ ủ ạ
ồ ậ ủ ạ ộ ng m i IMS là m t đ n v tr c thu c Công ty ự ỹ ộ XNK chuyên gia lao đ ng và k thu t. Trung tâm có ch c năng th c ươ ệ ng m i và phân ph i hàng hoá trong hi n các ho t đ ng kinh doanh th ộ ề ế ờ ự ướ c, đ ng th i tr c ti p đi u hành Siêu th IMS. Siêu th IMS là m t n ị ộ b ph n c a trung tâm th ng m i, ho t đ ng kinh doanh c a Siêu th là ho t đ ng kinh doanh khép kín
ứ ị ủ * Ch c năng c a Siêu th IMS
ế ợ ộ ị ớ Kinh doanh hàng hoá n i đ a có k t h p v i bán buôn và bán l ẻ :
ể ạ có th phân làm 3 lo i:
ư + Hàng t doanh
+ Hàng đ i lýạ
+ Hàn ký g iử
ụ ả ả ồ ệ ế ố ự M c đích là gi i quy t công ăn vi c làm b o t n v n và t trang
tr i.ả
ụ ủ ệ ị * Nhi m v c a Siêu th IMS
ự ự ệ ế ạ
ệ Xây d ng và th c hi n có hi u qu các k ho ch kinh doanh ợ ớ ơ ế ệ ướ ủ phù h p v i c ch hi n hành c a NHà n ả c.
ạ ả ố ố ồ Qu n lý v n và t o ngu n v n
ủ ủ ả ướ ế ộ Tuân th các chính sách, ch đ qu n lý kinh tê c a Nhà n c.
ị ủ ọ ế ộ ủ ế
ủ ự ệ ả ị
ư ị ượ ả ướ c _ Siêu th tuân th m i ch đ tài chính và k toán c a Nhà n ụ và th c hi n nghĩa v nép lãi cũng nh các kho n quy đ nh c a Công ty ừ ữ sau khi đã tính tr nh ng kho n quy đ nh đ c Công ty cho phép
ự ệ ế ợ ồ Th c hi n cam k t trong h p đ ng kinh doanh
ố ả ộ Làm t ệ t công tác b o v an toàn lao đ ng
Ổ Ứ
Ơ Ấ
Ộ
Ị 2.4 C C U B MÁY T CH C SIÊU TH .
ượ ổ ứ ị ch c c a Siêu th IMS đ c t
ổ ứ ủ ơ ấ C c u b máy t ả ệ ẹ ộ ộ ể ấ ố ộ ch c m t cách ế ộ ọ g n nh , năng đ ng hi u qu , luôn là đi m m u ch t cho toàn b chi n
ớ ố ượ ị ườ ể ả c kinh doanh siêu th . V i s l ng nhân viên 21 ng ả i k c qu n
ượ l lý bao g m.ồ
(cid:0) 1 giám đ cố
(cid:0) 1 phó giám đ cố
(cid:0) 1 th khoủ
(cid:0) ế k toán thanh toán
(cid:0) ợ ổ ế k toán t ng h p
(cid:0) ị 5 nhân viên ti p thế
(cid:0) 2 thu ngân 10 nh©n viªn b¸n (cid:0) hµng
(cid:0) ệ ả 1 b o v chung cho toàn Công ty
ơ ồ ơ ấ ộ 8 nhân viên bán hàng } ị ổ ứ ch c Siêu th S đ c c u b máy t
Gi¸m ®èc
Phã gi¸m ®èc
KÕ to¸n TiÕp thÞ Thñ kho
Nh©n viªn b¸n hµng
( thu ng©n = NV c¸c quÇy
ứ ệ ộ ị ụ ủ * Ch c năng nhi m v c a cán b trong Siêu th
ấ ộ a. Cán b , marketting và cung c p hàng hoá
(cid:0) ạ
ắ N m đ ế ầ ủ ừ ậ ầ ớ ừ ả ớ ờ ượ c nhu c u c a t ng lo i hàng hoá trong t ng th i ả ạ i, đ m b o i, tu n t
ừ ấ ị gian. T đó lên k ho ch nh p hàng trong ngày t ờ cung c p hàng hoá k p th i.
(cid:0) ươ ượ ế c nguòn hàng, ph ng th c thanh toán, bi t lùa
ắ N m đ ọ ủ ọ ọ ứ ấ ch n ch ng la i hàng hoá và lùa ch n nhà cung c p
(cid:0) ự ứ ế ị
ế ấ
ấ ả ấ ậ ữ ế ậ ả ị ậ Tr c ti p cung ng hàng nh p kho Siêu th . Khi l y hàng ế ơ ả ph i có hoá đ n kiêm phi u xu t kho. N u thanh toán ngay ph i l y hoá ơ đ n tài chính. Khi nh p hàng vào kho Siêu th ph i gi phi u nh p kho
(cid:0) ứ ề ấ ươ ớ Nghiên c u và đ xu t các ph ng án kinh doanh v i ban
giám đ cố
(cid:0) ứ ệ Có trách nhi m cung ng hàng hoá cho nhân viên bán hàng
ế a. Cán bé tài chính k toán:
(cid:0) ợ ế ủ ị Là cán b k toán t ng h p và chi ti t c a Siêu th (nói
ộ ế ươ ạ riêng0 và trung tâm th ổ ng m i (nói chung)
(cid:0) ậ ậ ề
ế ị ụ
ờ ọ
ế ự ị ướ ự ạ ộ ươ ỉ ạ ủ ạ i s ch đ o c a PGĐ trung tâm th
ế ộ ệ ổ ả K toán, c p nh t các kho n thu trên s sách( thu ti n bán ừ ệ ấ ồ ủ hàng, thu các d ch v khác và thu t vi c c p phát c a Công ty). Đ ng ủ ả th i tr c ti p thanh toán m i kho n trong ho t đ ng kinh doanh c a ụ Siêu th d ng m i ph trách tài chính và theo ch đ tài chính hi n hành
(cid:0) ạ ế ệ ỳ ị
ả ế ấ
ế ộ ệ ả ủ ướ ủ ị
H ch toán k toán, tính hi u qu kinh doanh đ nh k , tính và trích nép trong các kho n, kh u hao thu , lãi....cho Công ty và cho c theo quy đ nh c a Công ty và theo ch đ hi n hành c a Nhà Nhà n cướ n
(cid:0) ế ậ ạ ộ ầ K toán l p k ho ch tài chính b ph n và làm báo cáo đ y
ờ ậ ị ế ủ ủ ị đ , k p th i theo quy đ nh c a Công ty
(cid:0) Báo cáo bán hàng
(cid:0) Báo cáo doanh sè
(cid:0) ế ả Báo cáo k t qu kinh doanh
ộ ủ c. Cán b th kho
(cid:0) ệ ụ ề ủ ả ế ắ Th kho ph i có nghi p v v kho hàng, bi ế t s p x p hàng
ầ ẫ ể ễ ấ đ d l y và tránh nh m l n
(cid:0) ủ ữ ế ậ ậ ậ
Khi nh p kho, th kho gi ề ề ầ ậ ậ ả phi u nh p kho. Nh p v kho ề ế
ế ế ả ầ ấ ậ ả ề ậ hay nh p v qu y hàng ph i ghi rõ. N u nh p v kho hay nh p v ề qu y hàng ph i ghi rõ. N u nh p v ph i làm ngay phi u xu t kho
(cid:0) ầ ầ ỗ
ấ ấ ộ ộ ữ ủ ế ấ ậ ỗ ườ Xu t kho ph i có phi u xu t n i b và có ch ký c a ng M i ngày xu t kho 2 l n vào đ u giê m i ca bán hàng. ả i nh n hàng
(cid:0) ừ ủ ả ả ặ th kho ph i theo dõi và qu n lý t ng m t hàng nhóm hàng
(cid:0) ụ ủ ọ ự ủ ế ầ ẫ ả ị M i s nh m l n thi u h t c a kho hàng th kho ph i ch u
trách nhi m ệ
ộ d. Cán b thu ngân
(cid:0) ề ạ ố ổ
ử ụ ỹ ệ ề
ế ề S d ng thành th o máy tính ti n cu i ca t ng k t ti n ủ ủ hàng nép th qu ( thu đúng, thu đ , thu ti n hàng theo mã hi u và giá hàng
(cid:0) ố Làm báo cáo bán hàng ngay trong ngày ( cu i ca)
(cid:0) ế ề ệ ầ ặ ấ ậ ị Ch u trách nhi m v t ch t khi thu ti n thi u ho c thu nh m
(cid:0) ủ ỹ ộ Mét trong 2 cán b thu ngân làm th qu trung tâm
e. Nhân viên bán hàng
(cid:0) ệ
ướ ụ ậ
ủ ầ
ưở ưở ố ượ ụ ầ ầ qu y hàng mình ph trách. Tr ầ qu y tr ầ qu y tr ả có trách nhi m trong coi, qu n lý hàng vào, hàng ra trên ớ c giê bán hàng trong ca, nh n hàng v i ớ ể ố ng, cu i giê trong ca ki m kê hàng c a qu y mình cùng v i ng. Tính s l ủ ng hàng hoá bán ra c a qu y mình ph trách
(cid:0) ạ ụ t v t ng lo i hàng hoá (công d ng, ch t l
ể Có hi u bi ấ ả ớ ế ề ừ ế ướ t h ấ ượ ng ầ ủ i mua hàng c a qu y ng d n khách hàng t
ộ ụ ụ ố ầ hàng s n xu t....), bi mình. C n có thái đ ph c v t ẫ t
(cid:0) ị ầ ấ
ế ụ Ch u trách nhi m v t ch t khi hàng trên qu y b m t mát, ả ệ ượ ậ ấ ậ thi u h t. Khi có hi n t ị ấ ệ ả ng m t mát ph i báo cáo và l p biên b n
ộ ả ệ g. Cán b b o v
(cid:0) ậ ụ ệ ả ộ B o v xe c và v t d ng
(cid:0) ệ ệ ả ữ ậ ự Trách nhi m b o v và gi gìn tr t t
h. Ban giám đ cố
ứ ụ ể ề ạ ộ
ủ ổ ứ ị Căn c vào tình hình c th v ho t đ ng kinh doanh c a Siêu ả ử ế ch c qu n
ậ ạ ộ ỉ ạ ủ ọ th . Ti n hành thu th p các thông tin s lý các thông tin t ị lý và ch đ o m i ho t đ ng kinh doanh c a Siêu th
ươ Ch ng 3:
Ự Ạ PHÂN TÍCH TH C TR NG
Ạ Ộ Ở Ị HO T Đ NG BÁN HÀNG SIÊU TH IMS
Ự
Ộ
Ạ
Ở
Ạ 3.1 TH C TR NG HO T Đ NG BÁN HÀNG
Ị SIÊU TH
ự ạ ở 3.1.1Th c tr ng công tác bán hàng ị Siêu th
ạ ộ ị ườ ứ ủ 3.1.1.1 Ho t đ ng nghiên c u th tr ị ng c a Siêu th
ắ ắ ầ ứ ị ườ Công tác nghiên c u th tr ng n m b t nhu c u tiêu dùng là c
ặ ệ ế ị ẫ c, m u mã, ch t l
ọ Ở ệ
ị ị ườ ả ượ ị ấ ả ặ
ạ ề ị
ượ ặ
ơ ng, quy ấ ượ ị ng. Vi c xác đ nh nhu c u tiêu dùng ế Siêu th IMS hi n nay có 3 nhiân viên ti p ứ ệ ầ ố ớ ng. Đ i v i Siêu th thì h u ủ ề ặ c khai thác. T t c các m t ố ụ ự ế ủ ả ượ ấ c l y v dùa trên kh năng tiêu th th c t c a Siêu th . Đ i ụ ữ c tiêu th thì s l ng hàng ự ế ủ ườ ơ ở ượ ố ượ ở ể ư s , đ đ a ra quy t đ nh kinh doanh m t hàng nào, kh i l ướ ầ cách, kích th ấ đóng vai trò r t quan tr ng. ị ự th th c hi n công tác nghiên c u th tr ế h t các ch ng lo i m t hàng đ u ph i đ hàng đ ớ v i nh ng m t hàng th ứ ậ nh p căn c trên c s l ng xuyên đ ồ ng hàng t n th c t ố ượ ị c a Siêu th .
ề ị ế ư ậ ế
ế ị ể ể
ặ ủ Còn v th hi u thì thông qua các ý ki n đóng góp, d lu n c a ở ộ ố ộ cán b công nhân viên và ban giám đ c đ có th quy t đ nh m r ng m t hàng.
Sau khi quan sát ho t đ ng kinh doanh m t hàng đó : B c đ u t
ị ớ ạ ộ ả ử ế ụ ượ ướ ầ ổ ặ ứ c Siêu th m i chính th c
ứ ch c bán th , n u có kh năng tiêu th đ ặ đ t mua.
ả 3.1.1.2. Quá trình mua và qu n lý hàng hoá.
ủ ế ị
ượ ề ậ ặ ị ủ Công tác mua hàng c a Siêu th cũng cho 3 nhiên viên ti p th c a ắ ị ả c mua v dùa trên nguyên t c
ố ữ Siêu th đ m nh n. Nh ng m t hàng đ là sau khi đã thông qua ban giám đ c trung tâm.
ậ ể ộ ỳ
ặ ố ượ ữ ừ ượ ng m t hàng. Đ i v i nh ng m t hàng đ
ặ ế ậ ấ
ố ớ ể ậ ượ ố ớ ạ ặ ợ ồ
ể ế ể ậ ể ậ ặ ạ Công tác v n chuy n hàng hoá tu thu c vào t ng lo i m t hàng ườ ậ c nh p th và s l ng ị ủ xuyên thì nhà cung c p có th v n chuy n đ n t n kho c a Siêu th theo ữ đúng h p đ ng dài h n đã đ c ký k t. còn đ i v i nh ng m t hàng ị ế nh p Ýt thì nhân viên ti p th có th v n chuy n.
ọ ẽ ượ ậ c tính vào chi
ề ủ ể ạ ằ ể ư M t chi phí v n chuy n l u thông hàng hoá s đ ố phí cu i năm đ h ch toán ( Chi phí b ng ti n c a trung tâm )
ủ ị
ố ớ Đ i v i công tác d tr ề hàng hoá c a Siêu th . Hàng hoá đ ư ự ữ ị ủ ế ữ ủ ạ ặ
ố ớ ậ ấ
ỏ ọ ể ặ ạ ẩ ỹ ượ c nh p v kho c a Siêu th ch y u là nh ng m t hàng bán ch y, nh mú, ặ ồ gi y ăn... hàng gia dông: Soong, n i, bát, đĩa....Còn đ i v i nh ng m t hàng nh , g n( VD: m t hàng m ph m ) thì có th bày ngày t ữ ầ i qu y.
ệ ậ ả ơ ị Kho c a Siêu th có di n tích h i ch t kho ng 20m
2 mà ph i s p ả ắ ậ
ấ ấ ủ ầ ế x p theo hai t ng cũng r t khó khăn trong quá trình xu t nh p.
ố ớ ự ệ ế ắ ậ Đ i v i công tác ti p nh n thì th c hi n theo nguyên t c :
ượ ề
ấ ỳ ừ ố ớ ấ ả Đ i v i t ồ ủ ậ ế
ể ả
ạ t c các lo i hàng hóa đ ề ừ ủ ể ngu n nào; t ế ẻ ấ ạ ị ậ c nh p v kho c a Siêu th ả ch th nào) đ u ph i có phi u nh p kho, khi ( B t k t ỳ ư ặ đ a ra bán ph i có phi u xu t kho và th quâ hàng đ theo dõi ch t ầ ắ ẽ ch khâu mua bán tìm lo i hàng mã hàng m u s c
ạ ợ ồ ị c đ i lý ph i có h p đ ng đ i lý và xác đ nh rõ t ỷ
ượ ủ ả ạ ệ Hàng hoá đ ượ ưở c h ạ ng c a bên bán đ i lý. l % đ
ử ậ ậ ả ả ợ ồ Hàng nh n bán ký g i cũng ph i có h p đ ng tho thu n giá
bán .
ệ ố ủ ả ị ượ ể ệ c th hi n
Sau đây là h th ng qu n lý hàng hoá c a Siêu th đ ơ ồ trên s đ sau :
Nhµ cung cÊp
PhiÕu xuÊt kho XuÊt
tr¶ CB cung øng
l
¹i
PhiÕunhËp kho
Thñ kho Siªu thÞ
PhiÕu xuÊt
kho néi bé
QuÇy trëng
x KiÓm kª XuÊt KiÓm kª XuÊt KiÓm kª uÊt Nh©n Nh©n
Nh©n viªn viªn viªn
quÇy quÇy quÇy
sè sè sè B¸n hµng
B¸n hµng B¸n hµng Thu ng©n
B¸o c¸o
b¸n hµng Bé phËn kÕ to¸n
Ban gi¸m ®èc
ươ Ph ng pháp làm giá và qui trình giá
ị * Đ nh giá :
ố ậ ượ ế ị ơ ở ọ
ữ Giá nh p ( giá v n hàng bán) đ ấ ả
ố ớ ư ư ớ ố
ể ề ớ ạ ầ
ng có t ặ ậ ả
ấ ộ c quy t đ nh trên c s ch n lùa ấ ơ ở ư gi a các nhà cung c p khác nhau trên c s u tiên các nhà s n xu t ế ậ phân ph i l n v i gía t n g c cũng nh có u đãi đáng k v khuy n ữ ươ ậ i 80% các m i, thanh toán, giao nh n nh ng ngày đ u khai tr ố ộ ấ ế ừ ự ượ c nh p tr c ti p t hàng hoá đ các nhà s n xu t ho c phân ph i đ c ố ấ ủ ỉ ề quy n. Ch còn Ýt hàng l y c a Sao Hà N i và s Ýt nhà cung c p là do
ậ ể ề ể ả
ượ ố ơ ậ ặ ữ
ậ ủ ể ồ ị ấ ế ậ ủ ậ ị
ố ơ ơ
ữ ậ ặ
ể ố ở ề ể
ế ế ợ h t h p đ ng đ gi m chi phí v n chuy n. Xét v giá nh p cho đ n ấ nay đ c đ nh theo giá c a nhà cung c p. Đ i v í nh ng m t hàng mà nhà cung c p v n chuy n đ n t n kho c a Siêu th thìgiá nh p cũng chính là giá v n hàng bán hay nói đúng h n giá mua theo hoá đ n đã bao ồ g m trong đó chi phí v n chuy n. Còn nh ng m t hàng mà nhân viên ơ ả ự ph i t chuy n ch v thì giá v n cũng chính là giá ghi trong hoá đ n mua.
ướ ả ợ ị
ấ ườ ệ ả ủ c tiên qua tham kh o giá g i ý c a ấ ị ườ ế ng, l y ý ki n nhân viên ơ ở ả ắ i có kinh nghi m mua s m, trên c s đ m b o chênh
ượ Giá bán : Đ c Ên đ nh tr các nhà cung c p sau đó thăm dò trên th tr ữ cùng nh ng ng ệ l ch giá chung
ươ ự ạ Sau khi trung tâm th
ng m i xây d ng đ ự ố
ế ả ượ c giá bán thì ph i ủ ệ trình lên cho ban giám đ c phê duy t có s tham gia c a phòng tài chính công ty, k toán.
ươ ứ ẽ ng án giá đ
ể ớ c duy t chính th c s chuy n t ệ ượ ả ơ ở ế ể
ệ i phòng tài Khi ph ể ế chính k toán công ty 1 b n đ làm c s tính thu và vi c ki m tra doanh sè
ươ ầ ớ Th c t Siêu th sau vài ngày đ u khai tr
ng có t ấ ậ ặ
ườ ế ấ ơ ng cài l
ấ ị ự ế ở i 70% mã ị ằ ơ ị ườ ng th m chí có m t hàng th p h n giá th hàng ngang b ng giá th tr ộ ố ặ ỉ ạ ầ i h u h t ch cao h n đôi chút. M t s m t hàng giá r t cao tr ặ trong đó có 10 m t hàng giá r t cao.
ể ặ ở * Đ c đi m quy trình bán hàng ị Siêu th
ươ ệ ạ
ọ ố ớ ấ ủ
ệ ữ ườ ố
ườ ở Đ i v i các doanh nghi p th ng m i bán hàng là khâu quan ệ tr ng nh t c a quy trình công ngh kinh doanh, bán hàng là quá trình ọ ề trao đ i v t ch t hàng ti n, m i m i quan h gi a ng i và mua đây. ng ấ ổ ậ ề ượ i bán đ u đ ả c ph n ánh
ộ ộ
ườ ộ ố ệ i có trình đ t t nghi p trung h c, 2 ng
ọ ạ
ươ ấ ả ề ườ ở
ẻ ỡ
ẵ ọ ề ụ ủ ệ
ệ ộ ự ồ ị Siêu th IMS có m t đ i ngò bán hàng và thu ngân bao g m 10 ườ ườ i đang i trong đó 5 ng ng ừ ấ ộ ạ ọ ọ ng m i và đã t ng là i có trình đ trung c p th h c đ i h c, 3 ng ữ ữ ị ơ nhiêu đ n v khác. Và t t c đ u là nh ng n nhân nhân viên bán hàng ệ ố t và s n lòng giúp đ nhau hoàn thành viên tr các nhân viên quan h t ớ ầ nhi m v c a mình. Song đa ph n h đ u có Ýt kinh nghi m so v i ụ m t nhân viên bán hàng th c th .
ộ ổ Đ i ngò nhân viên bán hàng c a Siêu th đ ph
ầ c chia làm 4 t ầ ợ ị ượ ầ ổ
ầ ỗ ổ ườ ầ ẩ ỹ ụ có hai ng i chia làm hai ca. Và
ẩ ỗ ề
ụ ủ ự trách 4 qu y hàng chính: Qu y gia d ng, qu y t ng h p, qu y th c ở ph m và qu y m ph m , m i t ề m i khâu tính ti n bán hàng và thu ti n khách hàng có hai thu ngân chia làm hai ca .
ồ ố ươ ạ ị ệ ng m i ch u trách nhi m
ề ướ Đ ng chí giám đ c trung tâm th ộ c công ty v toàn b mua bán hàng hoá . tr
ụ ử ố
ồ ệ ả ố ộ
ướ ạ ử ề ệ ủ ợ ị Đ ng chí phó giám đ c trung tâm ph trách c a hàng và ch u c giám đ c trung tâm v toàn b tài s n , hàng hoá ướ c ề i c a hàng v vi c kinh doanh h p pháp c a nhà n
trách nhi m tr trong kho và t ị qui đ nh .
ủ ọ ướ ả Nhân viên bán hàng ph i tuân th m i h ẫ ủ ồ ng d n c a đ ng chí
ề ặ ố ụ phó giám đ c ph trách v các m t
ẻ ậ ầ ậ + C p nh t th qu y hàng
ẻ ố ầ + Khoá th qu y hàng cu i ngày
* Qui trình bán hàng
ế + Ti p khách
ớ ệ ầ ị Khi khách hàng đ n v i siêu th thì vi c đ u tiên khi b
ế ạ ở
ướ ậ ấ ế ả ể ớ ầ
ự ọ c vào bên ngoài . Sau đó nh n l y làn ọ i các qu y hàng đ ch n hàng. Khi khách hàng ti p xúc ể
ử c a hàng ph i đ các lo i tói sách ự đ ng hàng đi t ầ ớ v i qu y hàng khách hàng có kh năng t ử ố ớ ướ do lùa ch n hàng hoá có th ầ ư ầ ể ả ặ m th đ i v i các hàng may m c VD ; nh qu n áo, gi y dép vv.
ở ư ử ị
ệ Nhân viên bán hàng ph i có thái đ ni m n , c x l ch thi p ọ ộ ề ắ ắ ủ ẵ ả ả i đáp m i th c m c c a khách hàng. chào đón khách và s n sàng gi
ọ i, gi
ư ả ờ + Giúp khách ch n hàng và tr l ẫ ệ
ườ ụ ể
ụ ọ ể
ữ ọ ư ệ ả
ổ ờ ỏ ủ ả i thích các câu h i c a ề ớ i thi u khách hàng v i bán đ a ra các m u hàng, gi khách hàng. Ng ể ủ tính năng tác d ng công d ng c a hàng hoá đ khách hàng có th có ố ớ thêm các thông tin đ ch n lùa hàng hoá. Đ i v i nh ng khách hàng ế thi u kinh nghi m nhân viên ph i giúp khách hàng ch n lùa và đ a ra ữ nh ng l i khuyên b Ých cho khách hàng.
ề ọ
ẽ ề _+ Bao qói tính ti n : Sau khi khách hàng đã ch n lùa xong hàng i thu ngân đ tính ti n . Thu ngân s tính ti n và
ẽ ự ể ẩ ằ ậ ề ớ hoá thì s đem hàng t có tói đ ng b ng nilông hàng hoá c n th n .
ộ ầ ế + Giao hàng , k t thúc m t l n bán :
ả ổ ị
ẻ ế ơ ộ ễ
ạ ử
ả ắ ủ ố ớ ượ ị ế ẽ ư Khi giao hàng cho khách ,thu ngân s đ a cho khách hàng phi u ề ề ả tính ti n ghi giá c hàng hoá t ng ti n và c tên siêu th IMS, khách ẽ ả ề t n khách phép , tá v bi hàng s tr ti n . Thu ngân ph i có thái đ l ệ ử ỉ ế ự hàng đã có s quan tâm mua s m t i c a hàng , c ch k t thúc vi c bán ế ộ hàng tác đ ng đ n Ên t ng c a khách hàng đ i v i siêu th .
ị Đ i v i siêu th , qui trình bán hàng t
ố ớ ạ ự ả ị ư ả ị ấ ơ ạ i siêu th r t đ n gi n ễ i cho khách hàng s tho i mái ,d ch u . Tuy nhiên máy nh ng đem l
ề ở ậ ủ ặ ả c 1200 m t hàng b i v y ph i
ượ ờ ợ ủ ớ ấ ề ể tính ti n không đ mã m i ki m soát đ ờ ghi tay , nhi u khi làm m t th i gian ch đ i c a khách hàng .
ồ ồ 3.1.1.4 Ngu n hàng và khai thác ngu n hàng
ị ệ ấ ồ ọ Vi c xác đ nh đ
ệ ượ ủ ế ị ị
ư ệ ị ẽ ầ ợ
ề ấ ế c ngu n hàng có vai trò r t quan tr ng đ n ồ vi c xác đ nh giá bán c a Siêu th . N u nh vi c khai thác các ngu n ế ạ ố i th c nh hàng càng g n giá g c bao nhiêu thì Siêu th s càng có l tranh v giá b y nhiêu.
ự ế ở ị ự ệ ế Th c t
ộ Siêu th hi n nay có 3 nhân viên ti p th th c hi n công ả ớ i
ấ ả ượ ế ố ồ ị ệ tác này là chính. tuy nhiên t nhân viên bán hàng n u tìm đ t c cán b công nhân viên, ngay c t ể t cũng có th khai thác c ngu n hàng t
ầ Sau khi đã tìm hi u nghiên c u nhu c u, các nhân viên ti p th s
ị ỳ ề ứ ủ ể ể ừ ạ
ố ượ
ả ặ ậ ợ ồ
ch m theo đúng h p đ ng đã tho ụ ự ế ủ
ợ
ấ ẽ ả ứ ổ ớ ố
ị
ị ẽ ế ặ ậ ặ i m t đ t mua và v n chuy n v kho c a Siêu th . Tu theo t ng l ặ ng hàng mà nhà cung cáp đòi thanh toán ngay ho c thanh hàng, s l ả toán sau 10 ngày, 1 tháng ho c tr ị ậ c a Siêu th mà nhà cung thu n. Căn c vào tình hình tiêu th th c t ấ ẽ ồ ủ ế ố ượ ậ ng hàng t n c a c p s thay đ i giá nh p sao cho có h p lý. N u s l ố ớ ồ ị Siêu th mà l n nhà cung c p s gi m giá s lô hàng t n đó. Còn đ i v i ạ ộ ượ ề lo i hàng hoá mà Siêu th đã mua v mà không bán đ c thì bu c lòng ả ạ ph i h giá.
ố ấ ươ
ớ ngày khai tr 16 hi n nay đã lên t
ị ướ
ệ ơ ổ ứ ch c, đ n v nhà n ệ ồ
ị ồ ủ
ỉ ả ở
ấ ả ề ạ ấ
ả ừ ấ
ấ
ậ ư ề ả ề ừ ế ệ ả
ế ạ ổ ị
ườ ử ế ị ng xuyên vào thăm dò, xem xét và h
ử ẳ ễ ợ
ệ ạ ắ ị
ề ứ ủ ạ
ầ ế ừ ng cho đ n nay, s nhà cung c p ban đ u Tính t ấ ị ừ ủ c a Siêu th t i 160 nhà cung c p. Các nhà cung ổ ứ ư ồ ấ ch c t c p bao g m là các t nhân, và các cá c, t ạ ậ ử ồ nhân. Ngu n hàng bao g m vi c thu mua, nh n đ i lý và ký g i hàng ở ộ ị ấ ộ ạ ộ hoá. Ngu n hàng khai thác c a Siêu th trên m t ph m v r t r ng n i ế các t nh : Vinh, Đà Năng, Qu ng Ngãi, Hu , Sài Gònvv. thành và c ự ả ế Hàng hoá mà nhà cung c p đem đ n có nhi u lo i do t s n xu t, có ệ ự ạ ề ạ lo i ph i qua trung gian. Đi u đáng m ng là xu t hi n s c nh tranh giá ạ ả c các nhà cung c p trong t ng nhóm hàng, th m chí trong cùng lo i ạ ặ m t hàng c v giá c , khuy n m i cũng nh đi u ki n thanh toán tín ẩ ố ắ ụ d ng. Trong c g ng ti p th , bán hàng c nh tranh, các công ty c ph n ỗ đã c các nhân viên ti p th , th ạ ế ị tr Siêu th , ngoài ra còn có các hãng g i h n nhân viên khuy n m i đ n ờ ả i Siêu th . Và do trong th i gian ng n thăm dò có làm vi c c ngày t ự ự ấ hãng đã r t hài lòng, có hãng th c s ng c nhiên v s c mua c a khu v cự
ữ ẽ ặ ấ
ơ ở ị
ệ ố ấ Nh ng nhà cung c p này r t mu n có quan h ch t ch , lâu dài ợ ớ v i Siêu th trên c s cùng có l i các công ty đó là : Phát Thành, ượ ng, Unitever, Moya Nestle và Sao Hà Colgate, Tân Thanh Bình, Lan Ph
ấ ữ ị ữ ổ
ặ ả ạ
ị ả ể ệ ệ
ệ
ề ị ượ ụ ệ ậ ở ị Siêu th đ
ạ
ộ N i. Chính nh ng nhà cung c p này đã cho Siêu th nh ng góp ý b Ých ả ề v cách qu n lý ho c cách giá c , thông tin c nh tranh, giá c ... và giúp ề ế ề nhân viên Siêu th nhi u trong vi c nâng cao nghi p v , hi u bi t v ố ớ ủ hàng hoá bán hàng. Đ i v i vi c thanh toán ti n hàng hi n nay c a Siêu ớ ả ặ i 50% các m t hàng c tr ch m sau 1 tháng, th thì có t ặ ặ ả 20% các m t hàng ph i thanh toán ngay và còn l i là các m t hàng do ỹ ử ạ đ i lý, k g i hàng hoá.
ủ ị ố 3.1.1.5. Bày hàng b trí hàng c a Siêu th .
ử ị ượ ầ C a hàng Siêu th IMS đ c chia thành 4 qu y chính :
ẩ ầ ự Qu y th c ph m
ẩ ầ ỹ Qu y M ph m.
ầ ợ ổ Qu y T ng h p
ầ Qu y gia dông.
ớ ệ ệ ặ V i di n tích hi n nay kho ng 200m
ẹ ọ ỳ ệ t ki m đ
2 v i trên 3000 m t hàng ớ ượ c di n tích. Tu theo ầ ượ ắ c s p x p thành 4 qu y
ả ắ ế c bày bán g n gàng và đ p m t ti ặ ạ ặ ệ ế
ượ đ ừ t ng ch ng lo i m t hàng mà các m t hàng đ riêng bi ủ t.ệ
ẩ ầ ự * Qu y th c ph m.
ổ ầ
ở ị ượ ặ ố ướ ạ ồ ả c gi
ồ ộ ướ ẹ ạ
ủ ế i khát, n ữ c trái cây, s a. . Mét s ộ ố ặ ư ượ ạ
ộ ị ồ
ậ ừ ố ố ặ T ng s m t hàng qu y có 652 m t hàng bao g m ch y u là ặ ướ các m t hàng : gia v , r c u các lo i, thu c lá, n ấ ố ch m, bánh k o và các đ h p, chè các lo i, n ề ặ m t hàng cao cáp nh r u ngo i, chè sâm. M t s m t hàng ăn li n ượ c đóng thành lô. Các m t hàng bao g m là hàng n i đ a và hàng đ ạ ngo i nh p t ặ Thái, Trung Qu c, Bungari.
ầ * Qu y gia dông.
ở ổ ặ ầ
ủ ế ố ặ T ng s m t hàng ồ ụ ụ
ơ ụ ấ ặ ồ ủ ế ạ
ồ qu y gia d ng h n 1000m t hàng bao g m ả ch y u là các đ dùng gia đình, các d ng c n u ăn ( soong, n i, ch o , bát vv). Các lo i Êm chén, tách , ly. Các m t hàng này ch y u là hàng ộ ị n i đ a
ầ ổ ợ * Qu y t ng h p
ớ ả
ạ ấ ặ ặ ầ ặ ồ V i kho ng h n 600 m t hàng bao g m các lo i hàng may m c ướ ả c s n xu t VD : Qu n áo,
ụ ụ ẻ ẩ ầ ơ ơ ở do các nhà may, c s may m c trong n gi y dép, văn phòng ph m và hàng ph c v tr em.
ầ ẩ ỹ *Qu y m ph m.
ớ ộ ầ ạ ầ ủ ế
V i kho ng 900 m t hàng ch y u là các lo i d u g i đ u và các ẩ ặ ấ ả ẹ ả s n ph m làm đ p cao c p khác.
ẽ
ầ
ế ng đ ượ ướ ọ ượ ắ ặ Các m t hàng đ ườ ỗ ầ ồ g m 4 t ng và m i t ng th ọ ợ h p. Các hàng hoá có tr ng l , bình, can, n cùng . VD: Chai, l ọ c s p x p g n gh vào các giá hàng. Giá hàng ạ ượ c bày đ t các lo i hàng hoá phù ướ ớ ng l n th i c s p phía d ắ c m m, n ặ ườ ắ ượ ng đ ướ c khoáng vv).
ặ ướ ế ắ c s p x p ngăn n p đ p m t d
ắ ẹ ấ ượ
Nói chung các m t hàng đ ễ ấ ả ẩ
ủ ẩ ấ ả ặ ễ ạ ấ ng không th y, d l y. Tuy nhiên tình tr ng bày bán hàng hoá ch t l ặ ẩ ấ ẫ ả đ m b o hàng kém ph m ch t v n x y ra. Sau đây là danh sánh các m t ạ ử hàng kém ph m ch t háng, quá h n s dông : c a năm 1997 (b ng I)
ơ
Stt
Tên hàng
Số
D.V.T
Tình tr ngạ
Đ n giá
Thành ti nề
L ngượ
H2
Ả B NG I
ố
ạ
ơ
G o tám th m
Gãi m c+M t ọ 13.600 108.800 1 8
QHSD
Bánh chanh óc
15.800 284.400 2 18 H pộ
Bánh ăn sáng Chocopie
QHSD
3 3 H pộ 6.000 18.000
ươ
ả
Bánh h
ng th o
QHSD
4 15 Gãi 4.500 67.500
ồ
Socola bông h ng đen
QHSD
5 1 H pộ 72.000 72.000
Bánh nhân d aứ
QHSD
6 1 Gãi 11.000 11.000
Chè s aữ
QHSD
7 11 Gãi 9.000 99.000
Gà h mầ
QHSD
8 27 H pộ 7.800 210.600
ồ
ọ
Nhãn l ng l
QHSD
9 1 Lọ 15.600 15.600
ả ướ ườ
c đ
ng
QHSD
10 V i n 5 H pộ 13.000 65.000
QHSD
11 Bò xay 28 H pộ 13.500 378.000
QHSD
12 Gà xay 5 H pộ 22.500 112.500
QHSD
13 Bánh đan m ch ạ 2 H pộ 35.500 71.000
ị
14 N c s t cà chua ướ ố 1 Chai B vì 3.700 3.700
QHSD
15 Bánh quy dâu 32 Gãi 5.800 185.600
QHSD
ộ ắ
Chu t c n
16 Bánh quy b d a ơ ừ 238 Gãi 3.255 774.690
ứ
ộ ắ
Chu t c n
17 Mú khô t ng gà 1 Gãi 6.500 6.500
ộ ắ
Chu t c n
18 Mú heo Tân Bình 4 Gãi 1.000 4.000
19 K o Nuga ẹ 6 Gãi 2.500 15.000
QHSD
20 Bimbim pra.t 7 Gãi 4.700 32.900
ộ ắ
Chu t c n
ậ
ộ ắ
Chu t c n
800 15.200 Gãi 21 Đ u phéng giòn 19
ẹ
2.800 5.600 Gãi 22 K o cofe xo n ắ 2
ố
S t vìứ
22.000 22.000 23 C i say sinh tè 1
Chiế c
ộ
ặ
ị ủ B th ng
t Max
tói 3.500 24 B t gi 1 3.500
ộ
Chai Kém P.C 20.800 25 D u g i daso ầ 4 83.200
ị ủ B th ng
26 Xà phong viso h pộ H pộ 2 10.000 5.000
Pepsi + 7up
27 28 Chai Kém P.C 168.000 6.000
ỗ
ỏ
ị ủ B th ng
28 Đ xanh tách v Gãi 2 6.400 3.200
ấ
ị
Gi y V&T
ướ t
B rách
29 Gãi 4 16.000 4.000
ả
ố
thu c lá C avan
ị ố B m c
30 110 Bao 880.000 8.000
ượ
ị
31 R u Sâm Panh Chai B háng 1 38.000 38.000
S a t
ữ ươ i
QHSD
Chi cế
32 24 H pộ 49.200 20.500
ị ẫ B g y
33 Thìa ng nắ 1 1.200 1.200
T ngổ
3.834.090
ờ ạ ử ụ ị
ị ư ộ ộ ắ ầ
ư ậ ổ ấ ế ẩ ẩ ế ầ ẩ ộ ỹ Nh v y t ng tr giá hàng quá th i h n s d ng, b h háng kém ự ph m ch t, chu t c n...là 3.834.090 đ trong đó hàng thu c qu y th c ph m chi m 96%, thu c qu y m ph m chi m 3%
ế ổ
ặ ẩ ử ụ ầ ề ấ
ả ẫ
ấ ượ ớ ố ộ ầ ượ ợ ố ượ ng Các m t hàng quá s d ng chi m 63,82% trong t ng s l ấ ệ hàng kém ph m ch t, háng, c n thành lý. Đi u này cho th y vi c thu ộ ả ả mua hàng c n ph i đ m b o đúng ch t l ng m u mã hàng hoá và cu c ị xác đ nh l ng hàng bán phù h p v i t c đ tiêu thô hàng hoá
ạ ầ
ừ ả ậ lâu, không có kh năng tr ả ạ l
ờ ạ ử ụ
ề ị ấ ả ạ ệ ẩ ấ ớ ố Đ i đa sè sè hàng trên nh p cu i năm 1996 và đ u năm 1997 đã ề i. Nhi u thanh toán cho khách hàng t ủ ch ng lo i hàng không ghi rõ th i h n s d ng, v ngoài bao bì đóng gói còn t ạ ố t, khách mua tr l i m i phát hi n hàng b m t ph m ch t.
ứ ế ế ươ 3.1.1.6 Hình th c giao ti p và khuy ch tr ng
ả Qu ng cáo.
ạ Qu ng cáo là ph
ả ả ệ ấ ớ
ượ ế ầ ặ
ỗ ợ ắ ự ứ ố ớ ượ c bày bán đã đ ả ở ậ ự
ế ấ ở ị ươ ng ti n h tr đ c l c cho c nh tranh và bán ụ hàng, qu ng cáo có tác d ng r t l n. Đ i v i hình th c kinh doanh siêu ấ ả ị ệ c nhà s n xu t th hi n nay. H u h t các m t hàng đ ặ ế ả qu ng cáo tr c ti p thông qua ti vi đài báo. B i v y qu ng cáo các m t hàng Siêu th mang tính ch t gián ti p.
ị ạ ử ả ỉ i c a hàng, ch treo bi n, áp phích
Siêu th IMS ch qu ng cáo t ổ ể ặ ở ỉ ố ớ c c a hàng. Còn đ i v i các m t hàng do các
ạ ị ngoài c ng Siêu th và tr ả hãng thì qu ng cáo t ướ ử ầ i qu y hàng
ế Xóc ti n bán hàng.
ứ ườ ị
Đê tăng c ươ ụ ạ ư ả ụ ế ế
ớ ụ ng m c tiêu th hàng hoá Siêu th cũng đã áp d ng ng pháp khuy n m i ví d nh gi m giá, khuy n khích ẽ ượ ặ ộ c t ng ị ớ i m t giá tr l n thì s đ
ưở ộ ộ ố m t s ph mua hàng khi khách hàng mua hàng t th ng m t món quà.
ụ ừ ị Ví d nh ngày 30 4 và 1 5 v a qua Siêu th đã áp d ng hình
ư ứ ụ ế ư ạ th c khuy n m i nh sau :
ề
ừ ượ ẽ ượ ế ế ố ế c phát phi u tính ti n + N u ể c b c phi u thăm hòm 1 đ
ưở ẩ Sau khi khách hàng mua hàng và đ ề ổ 50.000đ 200.000đ s đ t ng ti n mua t ặ ượ đ ắ c may m n tróng h ng t ng ph m.
ế ổ ẽ ượ ề ở ế ố + N u t ng ti n mua là 200.000đ tr lên s đ c b c phi u thăm
ể ượ ưở ặ ẩ hòm 2 đ đ c tróng th ng t ng ph m.
ế ả ị ượ K t qu sau hai ngày Siêu th đã bán đ c ;
ạ Doanh sè 30 4 đ t 14.879.000đ
ạ 1 5 đ t 13.526.000đ
ầ ớ ườ ặ ẩ ổ ị G p 1,5 l n so v i ngày bình th ng và t ng tr giá t ng ph m là
ấ 800.000đ
ặ ả ạ
ườ ấ ậ ặ
ố ớ ặ
ả ề ể ớ i, không thu hót đ
ấ ế ố ớ Tuy nhiên đ i v i các m t hàng khuy n m i do các hãng s n xu t ể ẫ ng khó nh n th y do đ l n vào các m t hàng khác. khách hàng th ặ ữ Đ i v i nh ng m t hàng gi m giá thì còn bày bán vào các m t hàng ượ c khác làm cho khách hàng nhi u khi không đ ý t khách hàng
ế ả ạ ộ ủ ị ừ khi thành
3.1.2. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Siêu th t i nay ậ ớ l p t
ứ ượ ươ Siêu th IMS đã đ c thành l p và chính th c khai tr
ạ
ầ ặ ố ặ ổ
ữ ừ ầ ị
ộ ố ượ nh ng ngày đ u Siêu th đã thu hót m t s l ượ ư
ề ấ ư ầ
ể ề ị ậ ng ngày ẹ ấ ệ ớ i H2A Thanh Xuân. V i di n tích ban đ u còn r t h p 28/9/1996 t ậ ầ ả kho ng 140m2 và t ng s m t hàng ban đ u là 600 m t hàng. Tuy v y ng khách hàng ngay t ệ ả ế đ n tham quan và mua hàng đông đ o: tuy ch a đ c hài lòng vì di n ậ ẹ tích còn ch t h p hàng hoá ch a phong phó, song đa ph n đ u r t hai ư lòng v các u đi m sau:
ệ ợ ủ ị ớ ả Sù ti n l ư i c a Siêu th v i đông đ o dân c .
ả ầ ườ Giá c h u h t các m t hàng Siêu th đang bán th
ị ả ị ườ ặ ậ ng ngang ộ ố ặ ng, th m chí m t s m t
ơ ấ ơ ị ườ ấ ế ằ b ng ho c cao h n r t Ýt so v i giá c th tr hàng còn th p h n giá th tr ặ ớ ng.
ụ ụ ầ ệ ầ Tinh th n ph c v nhi ủ t tình và g n gũi quý khách hàng c a
nhân viên.
ả ủ
ề ứ ậ
ế ổ ầ ứ
ữ
ỉ ắ ề ề ự ả ị ườ ề
ỉ
ặ ự ể ề ề ươ ị ở ọ ệ Qua ý ki n đóng góp, nguy n v ng c a đông đ o khách hàng ể ấ ư ộ ứ nhi u l a tu i, t ng líp, trình đ m c thu nh p, có th th y dân c ặ ữ ề trong khu v c có s c mua ti m tàng, không ch có nh ng m t hàng thông ấ ượ ư ấ ụ c cung c p d ng mà c nh ng m t hàng cao c p đ t ti n... ch a đ ệ ấ ậ ợ ạ ề i cho vi c l y trong th tr ng khu v c. Đi u này t o ra ti n đ thu n l ả ư ơ ấ ế ý ki n khách hàng đ đi u ch nh c c u, quy mô cũng nh giá c và các ờ ng xuyên k p th i chính sách kinh doanh v lâu dài và th
ố ướ ữ
ệ ạ Nói chung, tuy t đ i đa s khách hàng b ề ng t
ượ ạ ượ ủ
ầ ể ủ ể ả ề ầ ể
ệ ố ồ ậ c đ u có nh ng nh t ả ề ơ ấ ố ố ẹ t đ p v và mong mu n phát tri n c v c c u xét; Ên t ế ả ch ng lo i, c v quy mô, chi m đ c c m tình c a khách hàng là ấ ủ thành công ban đ u đáng k nh t c a . Chóng ta có th đánh giá dùa trên ủ doanh s bán ra 8 ngày đàu tiên c a năm 1996 ( đv tính tri u đ ng )
Ngày 28/9 29/9 30/9 1/10 2/10 3/10 4/10 5/10 T ngổ
13 11 9 11 12 12 11 18 97
Doanh sè
ầ ữ ả
ệ ạ ẫ
ư ớ ặ ạ
ứ ư ư ủ ể ẩ t v s n ph m, nhân viên ch a th t t
ủ ớ
ế ậ ế ạ ượ c nh ng k t qu đáng Qua kinh nghi m vài ngày đ u, tuy đ t đ ọ ồ ữ ệ . Song bên c nh đó v n còn nh ng t n đ ng nh hàng hoá còn khích l ư ỉ nghèo ch có 600 m t hàng, nhân viên ch a thành th o v i hình th c bán ể ế ố ề ả ị hàng c a Siêu th , ch a hi u bi ệ ầ ệ i thi u hàng hoá đ y đ cho khách. Di n tích bày hàng còn quan sát gi ể ẹ h p, khâu ki m kê và giao nh n còn thi u chính xác.
ừ ệ ộ ị
ở ộ ế ả ề ẫ ị
ạ ộ ặ ằ ớ ớ ượ ặ ả
ệ ượ ầ ư ắ T đó đ n nay, qua m t năm ho t đ ng Siêu th IMS hi n nay đã ệ ơ ấ m r ng c v quy mô l n c c u m t b ng trong Siêu th . V i di n tích bày hàng hi n nay kho ng 200m2 v i trên 3000m t hàng đ c bày bán đã thu hót đ c t ng líp dân c B c, Nam Thanh Xuân.
ừ
ế ố ộ ế 130 160 t/ tháng, lãi ạ ớ ố i
Doanh sè trung bình năm 1997 dao đ ng t ừ 11% đ n 12% trên doanh s và đ n nay doanh s đã đ t t ệ nép t ồ 200tri u đ ng/ tháng
ở ử ề ậ
ớ ề
ề ể ự
ượ ươ ệ ớ ế Năm 1996 do m i m c a hàng, hàng nh p v nhi u b i v y đ n ị ọ ố ắ cu i năm 1996 có nhi u hàng b đ ng kho luân chuy n. Kh c ph c tình ế ứ ể ả ề ạ tr ng trên trung tâm đã có nhi u bi n pháp tích c c đ gi ố ể ọ đ ng. Trung tâm đã làm vi c th ở ậ ụ i quy t ng v i các nhà phân ph i đ ệ ng l
ả ạ
ư ủ ế i hàng. Trong 6 tháng đ u năm 1997 đã tr ự ấ ừ ủ
ươ ớ ạ ầ ệ ẩ ỹ t Hà. Đáng k
ệ ả ị
ả ỉ ủ ẹ ủ ụ
ị ồ ả ạ ầ i 167.500.000đ t n l tr l ẩ năm nh hàng th c ph n c a IC Pharma hàng ch y u là hàng l y t ẩ ng, công ty SiHaCo, côngty H Long, hàng m ph m Công ty Liên Ph ể ủ ử i thi u s n ph m DIAL, toàn c u, Vi c a c a hàng gi ấ nh t là lô hàng socola B c a công ty Liên doanh H i Châu tr giá 6.500.00đ và lô hàng bánh k o và hàng gia d ng c a Công ty XNK NSTP tr giá 15.000.000đ.
ả ế
ặ ắ
ể ệ ồ ố ượ ẻ ủ ớ
ố ự ặ
ồ ố ắ ạ ọ ữ ầ ớ ỏ
ể
ơ ế ủ ả ị
ả ượ ạ c Bàng các bi n pháp khuy n m i, gi m giá, trung tâm đã bán đ ồ hàng hoá và thu h i v n. M t khác trung tâm đã có g ng tìm ngu n hàng ị ườ ậ ằ c a th tr c giá bán ngang b ng v i giá bán l t n g c đ có đ ng ủ ể ấ khu v c, ho c tìm các ngu n cung c p hàng đ i lý đ tránh r i ro trong ệ kinh doanh. V i nh ng c g ng ban đ u và h c h i kinh nghi m doanh ể ố s hàng bán năm 1997 các tháng đã tăng lên đáng k , chúng ta có th đánh giá qua b ng s k t tình hình bán hàng c a Siêu th qua năm qua ( b ng II ) .
Ả B NG II
ổ ợ Báo cáo t ng h p 1997
ộ ị ị (Kinh doanh n i đ a Siêu th ) đv tính
ư Hàng t doanh
ổ Lãi g pộ
Thán g T ng doanh thu ố Giá v n hàng bán ỷ ệ T l lãi ộ g p/d.thu
193.264.720 170.443.176 22.821.544 18,8% 1
272.125.780 242.432.007 29.729.703 10,9% 2
108.226.900 95.614.098 12.612.802 11,65% 3
79.458.900 69.761.771 9.697.129 12.20% 4
88.941.400 78.801.000 10.140.400 11,40% 5
114.918.300 102.698.930 12.219.370 10,63% 6
120.143.100 108.231.213 11.911.887 9,9% 7
157.958.000 141.674.528.5 16.283.472 10,30% 8
131.334.300 117.764.504 13.569.796 10,33% 9
154.495.700 131.016.850 16.478.850 11,17% 10
165.557.400 146.193.593 19.393.807 11,69% 11
143.339.700 126.773.284 16.666.416 11,61% 12
1.722.864.200 1.531.405.024 191.153.176 11,12%
Hàng đ i lýạ
ổ Lãi g pộ
Thán g T ng doanh thu ố Giá v n hàng bán ỷ ệ T l lãi ộ g p/d.thu
1 29.837.000 25.361.450 4.475.500 15%
2 19.464.000 16.610.700 2.853.300 14,65%
3 9.257.000 8.288.430 968.570 10,46%
4 10.562.000 9.405.500 1.156.500 10,94%
5 8.868.000 7.703.880 1.164.120 13,12%
6 13.823.000 12.164.550 1.658.450 11,99%
7 15.106.5000 13.328.355 1.778.145 11,77%
8 23.198.100 20.624.525 2.573.575 11,09%
9 34.717.500 31.016.795 3.655.705 10,52%
10 40.362.800 35.989.190. 4.373.610 10,83%
11 52.345.600 46.512.090 5.822.510 11,14%
12 48.210.000 42.797.575 5.412.255 11,22%
305.751.500 269.848.040 35.903.460 11,74%
ả ấ ậ Qua b ng II ta nh n th y :
ố ề S ti n nép cho Công ty : 2.027.938.800
ố ề ả S ti n ph i nép : 2.028.615.700
ệ ế Chênh l ch thi u : 631.900
ế ả K t qu
ộ ị + Doanh sè kinh doanh n i đ a trong năm
Hàng kinh doanh : 1.722.864.200 1.722.864.200
ạ ồ Hoa h ng đ i lý : 35.903.460 35.903.460
1.758.767.660
Lãi g pộ
ư ế
Hàng t 191.523.176 doanh :191.523.176(Chi m 11,12% ds) (ChiÕm 11,12% ds)
ướ ạ ồ Hoa h ng đ i lý : 35.903.460 (D i 11,74% Ds)
35.903.460 (Díi 11,74% Ds)
ộ ổ ồ
T ng c ng 227.428.636 (đ ng) 227.428.636 (®ång)
ư ạ ồ ( 1 doanh sè = doanh thu hàng t doanh + hoa h ng đ i lý)
ổ ả ố
ệ ặ ồ
ạ
ủ Nhìn vào b ng t ng k t c a năm 1997 doanh s bán hàng c a ị ạ t là vào ấ t nguyên đãn. Doanh thu bán hàng đ t 291.589.780đ tháng th p t ỉ ạ ề ế ủ Siêu th đ t trung bình hàng tháng là 146.563.971 đ ng. Đ c bi ị ễ ế d p l ấ nh t là 4/97 (mua nhi u) doanh thu ch đ t 90.020.400đ
ớ ế ế ạ ỉ N u so v i k ho ch ta có các ch tiêu sau : (năm 1997)
ự ệ ỉ Ch tiêu ế ạ k ho ch th c hi n hoàn thành
Doanh sè BM 200.000.000 1.758.767.660 87,93%
Lãi g pộ 222.000.000 227.426.636 102,44%
ị ớ ượ ề ộ Do Siêu th m i đ
ớ ế ỉ ạ ậ ố
ạ ộ ề ạ ỏ ỉ ệ t l
ứ ự ế c m t năm kinh doanh nên còn nhi u khó ộ khăn doanh s bán hàng ch đ t 87,93% so v i k ho ch, tuy v y lãi g p ơ ứ ượ ế t k ho ch 2,44% đi u này ch ng t v lãi g p/ doanh sè cao h n ớ so v i m c d ki n.
ủ ề ấ ồ ị ấ Đi u đó cho th y kh năng khai thác ngu n hàng c a Siêu th r t
ả ả ệ ả ớ ố ả ậ có hi u qu đ m b o giá nh p sát v i giá g c.
ủ ả ả ổ Sau đây là b ng ph n ánh t ng chi phí c a trung tâm năm 1997 :
ươ ậ L ng + thu nh p: 110.417.101 110.417.101
ế 17% BHXH + Yt :5.459.584 5.459.584
ướ N c:4.064.720 4.064.720
ệ Đi n:24.537.698 24.537.698
ệ ạ Đi n tho i:12.805.132 12.805.132
KHTSCĐ + CCLĐ:106.288.056 106.288.056
ề CPTT = Ti n: 37.955.394 37.955.394
ổ T ng phí :301.529.655 301.529.655
ạ ổ ự T ng doanh thu hàng đ i lý + t ng doanh thu hàng t doanh =
ổ doanh thu t ngổ
ế Thu doanh thu : 15% x 227.426.636 = 34113995 đ
ế Thu môn bài : 550.000đ
ậ ợ L i nhu n : 108.767.014 đ
ế ủ ị
K t qu kinh doanh c a Siêu th b l ệ ả ị ỗ ị ề
ả ầ ủ ầ
ấ cho tài s n, thi
ả ố ả ạ ả ư ổ ẫ 108.767.014 đ. tuy nhiên ỏ ế k t qu ban đ u c a vi c kinh doanh siêu th là đi u không tránh kh i. ề ờ B i vì do năm đ u tiên kinh doanh đòi h i ph i t n nhi u chi phí trang ớ ỉ ệ ả ầ ư kh u hao l n. tr i đ u t ượ L ỏ ế ị t b bán hàng, qu n lý, t l ế ị ng khách hàng ch a n đ nh và v n còn h n ch .
ế ố
Tuy nhiên n u so sánh tình hình doanh s bán hàng quý I /1998 ể ủ ấ ị ớ v i quý I/1997 chóng ta th y doanh thu c a Siêu th đã tăng lên đáng k
Quý I/97 Quý I/98
ổ T ng doanh thu 632.175.400 824.794.650
ố Giá v n hàng bán 558.749.931 729.420.274
lãi g pộ 73.425.469 95.374.376
ớ
ặ ệ ị ế ố t là vào d p t
ớ ế ề ấ
ắ ầ Doanh thu bán hàng quý I năm 1998 tăng 30,46% so v i quý I năm ạ t nguyên đãn tháng 1/98 doanh s đã đ t ị t năm 97. Đi u đó cho th y Siêu th ươ ng c thêm khách hàng và b t đ u có uy tín trên th
1997. Đ c bi 441.682.950 đ tăng 41,18% so v i t ượ IMS đã thu hót đ tr ngườ
ề ị ườ ự ạ ụ ả ủ ẩ 3. 1.3. Th c tr ng v th tr ng tiêu th s n ph m c a Siêu
th .ị
ị ằ ể ị ườ
ể ư ậ ở ộ ị Có th nói r ng th tr ệ
ớ ứ ườ ị ế ủ ậ ủ i dân. V i thu nh p c a đa s
ứ
ặ ị ườ ế ố
ượ ứ
ự ư ố ặ
ạ ở ớ
ấ ị
ậ ủ ị ư ủ ng c a Siêu th đang ngày càng m r ng, bi u hi n là doanh thu bán hàng ngày càng tăng. Nh v y Siêu th đang ố ngày càng đáp ng đúng th hi u c a ng ư dân c trong vùng Nam Thanh Xuân là công nhân viên ch c cho nên có ị ự ề s đ u đ n trong tiêu dùng. Siêu th IMS mu n chi m lĩnh th tr ng, ử ả ợ ả ở ớ ạ trên khu v c thì ph i có giá c h p lý có c nh tranh v i các c a hàng ị ậ ủ ầ ầ ể c đ y đ t ng líp dân c trong vùng. Tuy v y Siêu th th đáp ng đ ủ ạ ộ ố ị ủ ư IMS cũng g p m t s khó khăn nh các đ i th c nh tranh c a Siêu th ề ạ ủ ế ch y u là các đ i lý. B i vì các đ i lý nhi u khi bán v i giá ngang ơ ặ ậ ậ ủ ớ ằ b ng v i giá nh p c a Siêu th . th m chí có m t hàng còn bán th p h n ạ ả c giá nh p c a Siêu th nh các đ i lý Cocacola.
ế ứ ự ạ
ố ớ Nói chung, n u x p theo th t ẩ ự ấ ạ
ỳ ổ ợ
ị ườ ự ể ấ ụ ế thì hàng gia d ng bán ch y nh t. ấ ậ ị ế t. Bán ch m nh t đó Đ i v i hàng th c ph m bán ch y nh t vào d p t ớ ạ ạ ặ ể là quâ t ng h p. có th hàng may m c không c nh tranh m nh so v i ả th tr ng khu v c. Chúng ta có th đánh giá qua b ng sau.
ố Doanh s bán hàng quý I/1998
ư T doanh
Nhóm hàng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Hàng gia dông 113.714.300 43.885.200 51.820.600
ẩ ự Hàng th c ph m 221.500.050 38.104.300 39.753.500
ẩ ỹ Hàng m ph m 67.708.800 42.080.800 48.384.600
ợ ổ Hàng t ng h p 8.759.800 5.699.000 5.629.400
T ngổ 411.682.950 129.769.300 145.588.100
ỉ ệ ế ớ ổ ố ủ N u so sánh theo t l % so v i t ng doanh s c a tháng ta có :
Nhóm hàng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Hàng gia dông 27,64% 33,83% 35,61%
ẩ ự Hàng th c ph m 53,80% 29,36% 27,30%
ẩ ỹ Hàng m ph m 16,44% 32,42% 33,23%
ợ ổ Hàng t ng h p 2,14% 4,39% 8,86%
Ủ
Ị
3.2 ĐÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH BÁN HÀNG C A SIÊU TH
ả ạ ượ ế ữ 3.2.1. Đánh giá nh ng k t qu đ t đ c
ị ậ ạ trong giai đo n ch p ch ng trên th
ạ ườ ớ ơ ữ ắ Năm 1997 siêu th đang ế ng v i c ch kinh t ở ế ị ườ th tr
ệ ề ạ
ế ượ ỗ t đ c l
i 90 tri u đ ng kinh doanh không bi ộ ồ ế
ệ
ừ ị
ố ắ
ầ ế ạ ượ ế ố ắ ướ ả ụ ạ ộ ệ ở ộ ươ ng tr ng c nh tranh gay g t. Quý 2 năm 1997 trung tâm kinh doanh trong tình tr ng trì tr , ti n thu bán hàng có ệ ỉ ạ ướ lãi, tháng ch đ t d ệ ừ ế ượ c hàng th a thi u. Đ i ngò CBNV Ýt qua kinh nghi m không bi t đ ả ệ ượ ự trong các khâu lòng nhi t tình công vi c gi m sút. Đ c s quan tâm ộ ủ ừ c a ban giám đ c toàn b anh ch em trung tâm c g ng v a làm v a rút ướ ổ ừ c đó, t ng b kinh nghi m kh c ph c các sai l m thi u sót tr c n ệ ị . đ nh và m r ng ho t đ ng và đã đ t đ c k t qu đáng kích l
ạ ạ Doanh thu năm 1997 các hàng kinh doanh + đ i lý đ t
2.028.615.700đ
ố ạ Doanh s đ t : 1.758.767.660
ộ Lãi g p : 227.428.636đ
ủ ế ầ ớ ố N u so sánh doanh thu c a 6 tháng đ u năm 97 v i 6 tháng cu i
ả năm 97 ta có b ng sau .
ỉ Ch tiêu
6 tháng đ uầ 6 tháng cu iố Tăng doanh thu ỉ ệ T l ươ t tăng ố ng đ i
Hàng tù doanh 856.936 865.928,2 8992,2 1%
Hàng đ i lýạ 91.811 219.940,5 112129,5 33%
ộ ổ T ng c ng 948.747 1.079.868,7 131.061,7 13,81%
ủ ế ầ ớ ộ ố N u so sánh lãi g p c a 6 tháng đ u nă m 97 v i 6 tháng cu i
năm 97 ta có
ỉ ệ ỉ Ch tiêu
6 tháng đ uầ 6 tháng cu iố tăng T l ệ ố tuy t đ i ỉ ệ T l ươ t tăng ố ng đ i
Hàng tù doanh 97.184,948 94.274,228 2.910,72 0,33%
Hàng đ i lýạ 12.276,49 23.626,97 11.350,48 92,45%
T ngổ 109.361,438 117.901,198 8.439,76 7,71%
ố Qua th ng kê trên chúng ta th y hàng t
ư ộ
ỉ ệ ầ ộ ả
ể ạ ị ỗ ể ả ể ề ấ
ự ộ
ầ ạ ả i to hàng. Hàng đ i lý tăng r t nhi u v ả ổ ầ ẫ ớ ự ấ doanh doanh thu tăng 1% ầ ả ộ ạ ớ so v i 6 tháng đ u năm nh ng lãi g p l i gi m 0,33% do m t ph n ự ả lãi g p đ c nh tranh khu v c, 1 ph n gi m giá bán đ thu gi m t l ề ặ ồ ố đ gi h i v n ho c ch u l ạ ế ồ ẫ doanh và hàng đ i doanh thu l n hoa h ng k t qu t ng lãi g p hàng t lýv n tăng 7,71% so v i 6 tháng đ u năm.
ề ả * V qu n lý hàng.
ự ế ữ Qua ki m kê gi a hàng t n th c t ư ự ế ổ ị ượ
ể
ể ậ
ư ạ ượ ồ ể và s sách năm 1997. Hàng ụ ể ế ồ thi u 59.762.339 VNĐ ch a xác đ nh đ c c th do áp t n th c t ừ ậ ậ ụ hàng 1996 chuy n sang giá nh p hàng d ng giá nh p không chính xác t ậ ầ ữ ớ m i trong nh ng tháng đ u năm 1997 không c p nh p. Ki m kê báo cáo bán hàng cũng ch a đ t đ c chính xác.
ố ồ
ư ừ ấ ừ ầ
ệ ế
ữ ề ố ệ ư ị
ẳ ữ ả
ớ ự ế ớ ệ v i Nh ng trong 6 tháng cu i năm, chênh l ch hàng t n th c t ế ổ các qu y 4.262.174 VNĐ s sách th a 55.405 VNĐ hàng thi u xu t t ố ự ế ớ chênh l ch thi u gi a ti n nép th c t v i báo cáo doanh s hàng tháng ư 631.900VNĐ. Các s li u này ch a chính sác 100% nh ng kh ng đ nh ượ ự ồ ạ ủ ả đ c kh năng qu n lý và s t n t i c a trung tâm trong nh ng tháng ữ ố cu i năm và nh ng năm tháng t i.
ề ộ ộ * V đ i ngò cán b trung tâm.
ộ ộ ệ ư
ị ấ ướ
ị ạ ư ưở t ố ộ ế ệ ổ ng không n đ nh, nhi
ệ ệ ệ
ả ề ộ ỳ ệ ố
ề ậ
ườ ế ế ầ ỗ ọ
ế ộ ị
ộ ộ ị Đ i ngò cán b nhân viên v n ch a có kinh nghi m b xáo tr n, c tình hình kinh doanh nh t là lãnh đ o trung tâm và cán b ti p th . Tr t tình và trách nhi m gi m sút. khó khăn t ự ệ Nhân viên bán hàng Ýt kinh nghi m th c hi n công vi c nhi u khi ụ ầ ẻ ổ i bán hàng thay đ i th qu y tu ti n. Thái đ ph c không gi ng ng ụ ắ ế ị t hàng cũ còn nhi u hay Ýt v t c trách. Ti p th nh p hàng không bi ấ ả ệ ư ch a th y h t t m quan tr ng trong m i vi c mình làm, hàng ngày nh ủ ưở ạ ộ ớ i toàn b quy trình ho t đ ng c a Siêu th . K toán không h ng t ể ả ố ả ế ế ượ ố ệ ố c s li u hàng hoá, giá c bi n d ng vào ra,k c s kh ng ch đ
ể ề ả ồ ệ ng bán, t n đ giúp công tác qu n lý đi u hành kinh doanh có hi u
ượ l qu .ả
Tuy nhiên đ
ủ ố ự ế ặ ộ ị đ c bi
ớ ệ ỏ ủ ề ượ
ệ ầ ỗ
ượ ự ữ ệ ắ ủ ớ ắ ưỡ ể ừ ử ờ ệ c s quan tâm c a công ty thông qua công vi c t vào nh ng tháng cu i năm 1997 toàn b anh ch em ầ ự ớ ầ rèn luy n mình làm vi c v i tác phong m i d n d n ế ị ườ ữ ng tinh c nh ng kh t khe đòi h i c a n n kinh t th tr ả ầ ặ ụ c kh c ph c m c d u ph i ự giác hoàn ng sang t ườ ượ i đ ễ mi n c
ệ th c t trong trung tâm t ứ thích ng đ ứ th n ý th c trách nhi m c a m i ng qua th i gian th thách m i chuy n t toàn.
ị ể ầ ử ầ ờ
Siêu th qua th i gian th thách đ d n d n khôi ph c đ ề ụ ượ ả ự ủ ạ
c uy tín ớ ầ v i khách hàng trong khu v c v ch ng lo i hàng, giá c và tinh th n ụ ụ ph c v .
ộ ướ ầ ộ Đ i ngò cán b nhân viên b c đ u đã rèn luy n qua th c t
ự ế ự ế ọ ơ ệ ượ ng công tác qu n lý đã đ ạ ho t c sát c th c t
ế ị ườ ệ ặ ế ộ đ ng trong c ch th tr ấ ả t c các khâu đ c bi t ả t là công tác k toán.
ộ ố ồ ị ệ ậ ẫ ầ ọ ắ Tuy v y Siêu th hi n nay v n còn m t s t n đ ng c n kh c
ph c.ụ
ủ ữ ấ ọ ị ề ồ 3.2.1.2 Nh ng v n đ t n đ ng c a Siêu th
ị ằ ặ ườ ề ả ơ Siêu th n m h n sâu so v i m t đ ng, đi u này làm c n tr ở
ả ớ kh năng thu hót khách hàng t ớ ị i Siêu th .
ư ữ ư ủ ạ ặ Ch ng lo i hàng hoá ch a phong phú, ch a có nh ng m t hàng
ủ ự ch l c thu hót khách hàng.
ụ ư ố ủ ề ả
D ch v bán hàng ch a t ấ ờ ợ ủ
ị ờ ầ ụ ộ ề ặ
ư ắ ử ụ ụ ữ ắ ặ t, máy tính ti n không đ mã, ph i ghi ả tay m t th i gian ch đ i c a khách hàng, gây khó khăn trong khâu qu n ề lý, ghi nh m ti n. Nhân viên bán hàng còn th đ ng nhi u m t hàng ể ch a n m ch c nh ng đ c đi m công d ng và cách s d ng.
ẫ ạ ấ ượ ả ế ả ng không đ m b o h t
V n còn tình tr ng hàng bày bán ch t l ể ờ ạ ử ụ th i h n s d ng, hàng đ quá lâu
ộ ạ ư ế ộ Cán b nhân viên nói chung trình đ h n ch ch a có kinh
ế ệ ạ ộ nghi m thi u năng đ ng sáng t o.
Tình hình kinh doanh tr c đây b l
ị ỗ ạ ề ạ ụ ượ ướ c công ty và các phòng ban khác m nh d n đ u t ư ủ ứ ế nhi u ch a đ s c thuy t ị ầ ư cho Siêu th . ph c đ
ƯƠ
ƯỚ
Ụ
Ệ
3.3. PH
NG H
Ụ NG NHI M V M C TIÊU NĂM 1998.
ụ 3.3.1. Các m c tiêu.
ẽ ấ Kinh doanh năm 1998 s r t khó khăn trong n n kinh t
ở ộ ườ ị ế th ạ i bán v n
ộ ị ắ ộ ơ ườ ườ ề ng, ngày càng m r ng kinh doanh n i đ a trăm ng ẻ ế i mua. M t n i nào giá r hi u khách thì đ t hàng. tr ng
ế ạ ỉ Ch tiêu k ho ch 1998.
ố ạ ớ ỉ Doanh s đ t 2,72 t tăng 58,82% so v i 97
ệ ạ ộ ớ Lãi g p đ t 300 tri u tăng 32,75% so v i 97.
ư ổ T ng chi phí nh sau :
ươ ậ l ng + thu nh p : 100.800.000đ
ế 19% BHXH + y t : 7.429.136 đ
KHTTCĐ + CCLĐ : 98.523.117 đ
ế thu doanh thu + môn bài : 45.550.000đ
ệ Đi n : 15.000.000đ
ệ ạ Đi n tho i 6.000.000đ
ề CP = ti n : 15.000.000đ
ổ T ng chi phí : 288.297.253 đ
ậ ợ L i nhu n :11.702.747 đ
ự ụ ệ ệ 3.3.2. Các bi n pháp th c hi n m c tiêu.
ể
ị ọ ầ ệ
ặ ề ớ
ớ
ế ầ
ờ ả ệ ả
ộ ứ ượ ả
ị ả ố ắ ủ Ph i c g ng phát tri n Siêu th theo đúng nghĩa c a trong hoàn ể ề ố ả c nh Vi i thi u có t Nam . C n ch n mua và trang b máy tính ti n t ẻ ả ể ể th ki m soát 6000 m t hàng đ gi m b t phi n hà cho khách, nhân ủ ệ i thi u bán hàng, chăm chút hàng hoá c a viên bán hàng có th i gian gi ở ọ ị mình, không b ám nh b i thu ngân, chi nh m, ghi thi u. Quan tr ng ớ ớ ứ ả ụ ụ ơ h n ph c v cho vi c qu n lý hàng hoá gi m b t s c lao đ ng quá l n ộ ứ ế ậ ộ ủ c a b ph n qu n lý, k toán mà không đáp ng đ c m c đ chính xác tin c y.ậ
ổ ự ầ ổ B xung thêm t ự ườ ồ ể ở ầ ẩ ư ự ệ ứ ể ặ ở
ả ộ bán hàng đ ăn ngu i cho qu y th c ph m. C i ệ ạ t o phòng th ng tr c hi n nay đ m thêm qu y bán hàng l u ni m ệ ạ ho c đi n l nh. Nghiên c u m thêm đi m án hàng trong khu c c trung tâm thành ph .ố
ứ ấ ạ ộ ộ ờ ạ ử ể ẩ Ch m d t tình tr ng hàng đ b n, l n x n hàng quá th i h n s ầ ấ ẩ ấ ụ d ng, m t ph m ch t hàng hoá trên qu y.
ở ộ ấ ừ ế ặ ả Tìm ki m m r ng m t hàng bán buôn s n xu t t trong n ướ c
ậ ẩ ặ ho c hàng nh p kh u
ƯƠ CH NG 4
Ộ Ả Ằ M T VÀI GI I PHÁP NH M
Ộ Ạ Ạ Ẩ Ở Ị Đ Y M NH HO T Đ NG BÁN HÀNG SIÊU TH IMS
ạ ự ị Qua vi c phân tích th c tr ng kinh doanh c a siêu th IMS có th
ậ ạ ộ ủ
ệ
ặ ạ ạ ộ ắ ẩ ả ằ
ế ở ệ ủ ể ấ ằ ị ệ ề nh n th y r ng ho t đ ng kinh doanh c a siêu th hi n nay g p nhi u ấ ề khó khăn nh t là trong tình hình kinh doanh trong đi u ki n c nh tranh ệ ư ậ gay g t vì v y vi c đ a ra các gi i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng bán ấ ầ hàng tr nên r t c n thi t.
Ề Ặ Ị ƯỜ Ệ 4.1 BI N PHÁP V M T TH TR NG
ố ị ườ ủ ố 4.1.1 C ng c th tr ề ng truy n th ng
ể ả ạ ộ
ề ở ố ng truy n th ng. B i có gi
ở ộ
ị ườ ượ c th tr ớ ố ố ị ườ ị ệ ề
ủ ể ủ ư
ố ị ườ ổ ạ
ứ ế ượ ự ủ ạ ủ ủ ạ ố ệ ả Đ đ m b o và duy trì ho t đ ng kinh doanh các doanh nghi p ữ ữ ữ ữ ầ v ng v ng đ c n luôn luôn gi ị ể ề ị ườ ượ ng truy n th ng m i có th khai thác và m r ng th c th tr đ ủ ế ớ ườ ng truy n th ng c a siêu th hi n nay ch y u là ng m i. Th tr tr ố ề ự ng truy n th ng khu v c dân c vùng Thanh Xuân. Đ c ng c th tr ị ầ ụ ằ siêu th c n phát huy s c m nh c a mình: luôn bình n gía nh m m c ố tiêu kh ng ch đ c s lũng lo n c a các đ i th c nh tranh.
ồ Ti p t c khai thác các ngu n hàng đ m b o ch t l
ể ế ụ ố ớ
ớ ị ườ ả ả ị ườ ề ấ ượ ự ắ ể ạ ề ộ
ng không ch chi u r ng mà còn chi u sâu n m ch c dung l ị ế ế ị ườ ề ầ ộ ậ ng giá nh p ng khu v c. Khai thác ượ ắ ng ủ ng bi n đ ng v nhu c u, th hi u c a
ườ sát v i giá g c đ có th c nh tranh v i th tr th tr và c c u th tr ng ỉ ướ ơ ấ ng, xu h ự i tiêu dùng trong khu v c
ị ườ ể ớ 4.1.2/ Phát tri n th tr ng m i:
ủ ẹ ị Trong th c t ng c a siêu th còn h n h p, trong t
ị ầ ế
ệ ể
ể ở ườ ự ệ ầ ươ ạ ng lai ạ ở ộ t ph i m r ng ph m vi ả ạ ắ c m t là c i t o ệ ặ ng tr c đ m thêm qu y bán hàng l u ni m ho c đi n
ự ế ị ườ th tr ả ể ở ộ đ m r ng quy mô kinh doanh siêu th c n thi ướ ở ộ kinh doanh, tri n khai m r ng di n tích bày bán. Tr ư phòng th l nh.ạ
ể ể ồ ạ ề ở ộ ấ
ườ ố ớ ư ặ ng ph i luôn luôn đ t ra đ i v i trung tâm. Nh ng tr
ướ ớ ặ ặ
ủ ự
ớ ả ề ể ả ậ ấ ọ ị ể i và phát tri n thì v n đ m r ng và phát tri n th Đ t n t ả tr c khi tham ộ ị ườ ng m i ho c kinh doanh m t m t hàng m i trung tâm gia vào th tr ệ ề ỹ ứ ầ c n nghiên c u k : ph i dùa trên ti m l c hi n có c a trung tâm xem có ế ủ đ kh năng đ làm đi uđó hay không vì n u không th n tr ng r t có
ế ự ế ắ ứ ọ ố đ ng v n hàng hoá và có th s d n t ể ẽ ẫ ớ i
ể ẽ ư ạ ả th s đ a đ n s b t c, tình tr ng phá s n.
ậ ứ Chính vì v y mà công tác nghiên c u th tr
ố ầ
ứ ệ
ậ ậ ợ
ọ ệ ể ừ ng đ t ự ế ượ ị ế ủ
ầ ớ ố ệ ứ ọ
ị ườ ị ườ ể
ộ ộ ố ớ ng m i thì v n đ ị ườ ứ ể ỏ ị ườ ế ng đóng vai trò h t ủ ệ ượ ứ c hàng hoá thì vi c làm đ u tiên c a s c quan tr ng. Mu n bán đ ị ứ ặ ị ườ ng, đ c bi t nghiên c u nhu c u th doanh nghi p là nghiên c u th tr ế ạ ườ đó l p ra k ho ch nh p hàng sao cho phù h p v i nhu tr ứ ầ cth hi u c akhách hàng. Trong m t cu n sách đáp ng đ c u th c t ị ườ ng là khoa h c và m t vi c làm đã nói: “Ngày nay nghiên c u th tr ầ ấ ố ớ ấ ỳ ơ ị ả đ u tiên đ i v i b t k đ n v s n xu t kinh doanh nào mu n tham gia ề ở ậ ạ ộ ho t đ ng trên th tr ng”. B i v y phát tri n th tr ầ c n quan tâm là không th tránh kh i công tác nghiên c u th tr ấ ng.
ệ ị ườ ệ ạ
ươ ệ ọ ng t ề ị i và xác đ nh đúng ti m i quan tr ng trong vi c xây
ự ế ữ Vi c đánh giá chính xác th tr ị ườ ủ năng c a th tr ự ự d ng d án kinh doanh th c t ng hi n t ẩ ố ng lai là tiêu chu n t ắ và v ng ch c.
ị ườ ượ Có th nói công tác nghiên c u th tr ng đ
ệ ự ụ
ồ ằ ệ ứ ể c th c hi n b ng ụ ử ậ ệ ố ự vi c xây d ng h th ng thu th p và x lý thông tin ph c v cho quá ể ề ị ườ ệ ố ng mà trung tâm có th nên xem trình bán. H th ng thông tin v th tr ứ xét nghiên c u bao g m:
ấ ộ ồ
Các thông tin trong n i b trung tâm g m: các lo i gi y t ừ ề ự ữ ạ ộ ư ượ v mua bán d tr hàng hoá, báo cáo bán hàng, l u l ờ ề ng ti n
ả ứ ch ng t ặ m t và các kho n chi phí.
ử ừ Các thông tin ngoài c a hàng g m nh ng thông tin t
ữ nh ng c ề ồ ạ ệ ơ ữ ố ng ti n thông tin đ i chúng, các thông tin v các đ i
ủ ạ ươ ả quan qu n lý, ph ả ề ặ th c nh tranh v m t hàng, giá c .
ủ ừ Các thông tin t
ế ề ạ
ạ ử ị ề ị ự quan sát tr c ti p bán hàng c a siêu th , v th ộ ố ế ộ ủ ế hi u, nhu c u và thái đ c a khách v lo i hàng hoá và m t s bi n ộ đ ng t ầ i c a hàng
ậ ử
ớ ệ ố ồ ủ ề ầ ộ
ữ ủ ợ
ị ừ ế ượ ạ ộ V i h th ng thu th p thông tin này cho phép c a hàng khai thác ị t đ các ngu n tin m t cách đ y đ và chính xác v tình hình th ư ử ệ đó cónh ng bi n pháp x lý thích h p cũng nh ng c a siêu th , t ồ ợ ượ c bán hàng (mua hàng) h p lý tránh tình tr ng t n c m t chi n l
ệ ể tri ườ tr có đ đ ng.ọ
ể ư ơ ồ ộ
Qua s phân tích trên ta có th đ a ra s đ hoá toàn b quá trình ậ ự ử thu th p và x lý thông tin sau:
C¸c th«ng tin néi bé cña hµng
HÖ thèng th«ng tin d÷ liÖu C¸c th«ng tin ngoµi cöa hµng
C¸c th«ng tin tõ quan s¸t thùc tÕ b¸n vµ mét sè biÕn ®éng cña cöa hµng
S¾p xÕp d÷ liÖu
Tãm t¾t d÷ liÖu
Ph©n tÝch d÷ liÖu, kÕt hîp ý kiÕn cña mäi ngêi
§a ra quyÕt ®Þnh b¸n
Ề Ổ Ứ Ộ Ạ Ệ II. BI N PHÁP V T CH C HO T Đ NG BÁN HÀNG
ồ 4.1. Khai thác ngu n hàng
ồ ố ớ ấ ỳ ộ Đ i v i b t k m t doanh nghi p nào thì ngu n hàng gi
ọ ệ ế ố ữ ộ ủ ầ
ế ố ầ ế ứ ệ ế ị ả ụ
ạ ả ệ ớ ị
ế ả ấ ầ
ị ầ ồ ả ả
ệ ố ề ị ệ ể ả ả ớ
ề ả m t vai quy t đ nh đ u vào c a doanh trò h t s c quan tr ng. Nó là y u t ị ả ể ả nghi p đ đ m b o y u t đ u ra và đ m b o tính liên t c, không b ạ ộ ủ i 160 gián đo n c a ho t đ ng kinh doanh. Hi n nay siêu th IMS có t ấ ủ ả nhà cung c p đ m b o đ u vào c a siêu th , h u h t là các nhà cung c p ấ ở ộ ỉ n i thành và các t nh xa. Vi c khai thác ngu n hàng đ mb o v ch t ề ậ ượ l ng vì giá nh p sát v i giá g c là đi u ki n đ m b o đ siêu th IMS ạ có kh năng c nh tranh v giá.
ị
ươ ươ ượ ả ơ ố ậ ồ ữ Siêu th IMS c n nên khai thác nh ng ngu n hàng đ ướ ng th m chí còn t ầ ấ ượ c có ch t l ng đ ng t ấ c s n xu t t h n hàng trong n
ạ ả ợ ớ
ầ ể i tiêu dùng n i đ a đ có th thu hót ph n ớ ộ ị ự ế ườ ư ầ ể ngo i, giá c h p v i ng ị đông các t ng líp các dân c trong khu v c đ n v i siêu th .
ặ ữ ế
ấ ố ấ ồ t nh t, có th
ủ ộ ể ấ ị ầ ể ấ ề ạ M t khác siêu th c n ch đ ng tìm ki m nh ng ngu n hàng khác ể ọ ố ớ ả ớ i m c giá th p nh t, tăng kh năng c nh tranh v giá so v i
ứ ự nhau hay gi ng nhau đ có th lùa ch n nhà cung c p t ậ nh p vào t ị ườ th tr ng khu v c.
ợ ằ 4.2. Bán hàng bè trí hàng hoá h p lý nh m lôi kéo khách hàng.
ị ở ọ
ắ ắ ượ ướ
ướ ặ
ế ị ắ ể ự ả ẹ ấ ấ ả t c thó vui, đây h tìm th y t ặ c ng m nhìn hàng trăm, ngàn m t hàng khác ử c lùa ộ c khi quy tđ nh mua m t m t hàng nào đó. Hình ọ qu ng cáo và
ố ủ ử ườ ể ế ớ Khách hàng đ nv i siêu th vì ị ượ ệ ặ đ c bi t đi siêu th đ ượ ầ c c m trong tay ng m nghía, m th các món hàng đ nhau, đ ọ ả ch n tho i mái tr ư ứ th c tr ng bày hàng hoá đ p m t và có khoa h c có th t ằ có th lôi kéo ng i mua nh m tăng doanh s c a c a hàng.
ờ ử Thông th
ượ ườ ả ề
ồ
ứ ọ ộ
ớ ở ồ ỉ ủ ị ượ ố c l
ẽ ộ ả ạ ụ
ư ng th i gian l u khách hàng trong c a hàng càng lâu ế ấ c hàng càng nhi u b y nhiêu. Song n u bao nhiêu thì kh năng bán đ ậ ộ bày các ngu n hàng theo m t “tr n đ bát quái” thì s gây tâm lý k hó ả ị ch u cho khách hàng, m t khi h ch ch đ nh mua m t vài th mà ph i ầ ế ượ i ra. V y ph i bày hàng ra sau l m h t các qu y hàng m i tìm đ ể ạ ượ ả ị đ đ t đ c c hai m c tiêu: l u khách lâu và không t o tâm lý khó ch u ườ ữ cho nh ng ng ư ộ i đang v i vàng.
ị ự
ị ả ằ ườ ạ ậ M t cách gi ễ i quy t mà siêu th IMS nên áp d ng là d ng ch ở ế ngay đ
ề
ầ ắ ẳ
ộ ẻ ạ ữ ả ng ph i nh ng “ch ự ạ ọ
ộ ỏ
i đi b xách gi ấ ộ ả c d ng ngay thành c t trên đ ộ i đ y xe bu c ph i “gi m t c” và b ra Ýt nh t là vài giây đ
ữ ặ
ể ầ ặ ợ
ạ ả ụ ướ ả ộ ng ủ ố ng đi nh m gi m t c đ hành quân c a ng i v t “d ch u” ố ậ khách hàng. Đa s khách hàng đ u thích mua hàng r , h giá, vì v y ướ ị ắ ướ ư ch c ch n h u nh ch ng ai khó ch u khi v ng ạ ữ ế ạ ậ ng i v t” cho bày hàng h giá. và th là nh ng “s t” đ ng hàng h gía ượ ự ườ ườ hàng hay ng đi. Ng đ ỏ ả ườ ẩ ể ố ng ộ ọ ị ệ ố ớ ữ ắ ng m nghía nh ng c t này. Đ i v i siêu th hi n nay nên đ t nh ng s t ạ ị ầ hàng h giá t i các đ u qu y hàng ho c các đ a đi m h p lý mà khách ộ hàng bu c ph i đi qua.
ả ả
ế ẹ ạ
ơ ẽ ữ ắ ặ ỡ
ặ ộ ế ạ ả ấ Trình bày hàng h giá không ph i là đ n gi n. Thông th i ta không vi ằ t ngoáy l
ạ ế ằ
ẽ ế ẽ ả ạ ườ ng ặ ườ ắ t ho c in ngay ng n đ p đ ch “hàng h giá” mà ng ộ ấ ấ ế ấ t r t ngoáy b ng ph n ho c bót có màu s c s c s trêm m t t m vi ộ ơ ẽ ạ ả i trên m t cái b ng r t thô s s t o ra m t tâm b ng. Vì vi ộ ộ ạ ừ lý cho khách hàng là lo i hàng này v a h giá m t cách v i vã, ạ ằ ệ ắ ặ ỡ ặ t là b ng lo i t b ng màu s c s c s , đ c bi khôngmua ngay s h t. Vi ở ọ ừ lúc h còn màu ph n quang s làm cho khách hàng chú ýngay t xa.
ầ ườ
ọ ạ Cách bày hàng trong s t h giá cũng c n chú ý. Ng ứ ộ ộ
ọ
ụ ọ ề ọ ắ ư ậ ư c nhi u ng òi l c l
ư ậ ữ ề ồ ị ầ ộ ả ắ i lung tung và ch c ch n r ng trong s t đó s ng ng i v t b ng bày hàng h
ướ ị ố ộ ẽ
ắ ằ ạ ậ ằ ọ ả ổ ữ ứ ạ ạ i ta không ể đ ngay ng n hàng hoá mà v t l n x n, qu n áo thì tháo tung ra. Cách bày hàng nh v y khônggây cho khách m t c m giác là “s t “ này đã ẽ ượ đ ạ có nhi u đ thó v . Nh v y nh ng ch giá s không làm cho khách hàng khó ch u khi h gi m t c đ hànhquân mà tráil i, còn t o nên nh ng h ng thó trong bu i mua hàng.
ệ
ị ố B trí bày hàng trong siêu th là m t ngh thu t đ ở ậ ầ ề ộ ế
ươ ộ
ả ạ ằ ả
ư ạ ụ ạ ạ
ử ẩ ự ậ ượ c xây d ng ủ ế ạ ả ọ t ph iphát huy th m nh c a trên nhi u môn khoa h c. b i v y c n thi ọ ề ỡ ấ nó: M nh đ t màu m này còn lôi kéo nhi u th ng gia vào cu c đ ằ ườ ứ ng nh c nh tranh b ng giá, b ng qu ng cáo, s c, c nh tranh thông th ả ấ ộ ị các siêu th còn có m t công c c nh tranh r t m nh là trình bày s n ph m trong c a hàng.
ị ạ ệ ố ế ị ụ ụ ả 4.3. Trang b l i h th ng thi t b ph c v qu n lý.
ề
ượ
ả
ị ạ ạ ầ ấ ữ ạ ị ế ề
ầ ấ
ặ ộ ộ ợ ớ
ỏ ị ả
ể ị ầ ụ ả ấ ượ ng ch t l ị ạ ệ ố i h th ng thi t b ph c v
ả ợ ị ộ ệ ượ c trang b m t máy tính ti n b m phím, Siêu th IMS hi n nay đ ặ ứ ượ ặ ỉ ố c 1200 m t hàng. Nh ng m t c và ch ch a đ không n i m ng đ ằ ả ượ c vào máy ph i ghi b ng tay, x y ra tình tr ng ghi hàng không n p đ nh m mà nh m giá, thu thi u ti n, quên không ghi ho c khôngk p ghi. ờ Nh t là lúc đông khách làm cho khách hàng kêu ca, n i b nghi ng ố nhau, nhân viên v i bán hàng. Su t ngày ph i theo dõi s thu ngân ghi ẩ ườ ng qu n lý và thúc đ y sót, b v trí bán hàng. Đ tăng c ụ ế ị công tác bán hàng siêu th c n trang b l qu n lý thích h p.
ề ồ Thi
ể ể ớ ặ ầ
ộ ề ế ạ ể ắ ị ệ ố ộ ạ ế ị t b này bao g m m tmáy tính ti n có th ki m soát 6000 ể ở m t hàng tr lên và m t ph n m m có th nôí m ng v i máy vi tính và trang b h th ng mã v ch niêm y t giá và có th l p camera.
ể ả ơ ơ ả i
Thi ượ ả ả ề ạ ế ị t b này có th là cho quá trình qu n lý đ n gi m h n, gi ị ệ i hi u qu kinh doanh cho siêu th c nhi u nhân công đem l phóng đ
ưở 4.4. Bán hàng có th ng:
ộ ế ứ
ằ ể ử ụ
ẳ ề ứ ủ
ộ ồ ậ ượ ự ả ạ ư ứ ứ ủ
ủ
ứ ể ưở ố ớ ừ ạ
ủ ả ẩ
ụ ể ế ể ổ ổ Đây là m t hình th c bán hàng nh m khuy n khích lôi kéo khách ưở ề ng hàng v phía trung tâm. Trung tâm có th s d ng bán hàng có th ị ứ ch a nhi u hình th c khác nhau. Ch ng h n khi mua hàng c a siêu th ị ủ ệ ưở ượ ng m t đ v t làm l u ni m. Têt nhiên giá tr c a khách hàng đ c th ặ ạ ư ớ c s c m h ng ho c h ng thó c a khách nó không l n nh ng t o đ ỉ ố ớ ị hàng khi mua hàng c a siêu th . Tuy nhiên đ i v i hình th c này ch áp ặ ụ ng cho d ng đ i v i t ng lo i m t hàng. Ngoài ra cũng có th th ụ ợ ặ ị khách hàng các hàng hoá ph tr cho s n ph m khác c a siêu th ho c ố ả ứ có th khuy n khích theo hình th c quay s xè c th trong t ng s s n
ượ ộ ố ả ẩ ả i th
ề ặ
ị ị ẽ ượ ưở ế ỉ ệ ề ổ ng theo t l c h
ưở ẩ ng ph m đ c bán cóm t s s n ph m có kèm theo sè mang gi ủ mà trung tâm quy đ nh ho c n u khách hàng mua nhi u hàng hoá c a siêu th s đ % trên t ng só ti n mà khách hàng mua ị ở siêu th .
ỗ ợ ở ộ ạ ộ 4.5. M r ng các ho t đ ng h tr bán hàng
ả ữ
ả ữ
ớ ổ ằ ư ườ ị ầ ớ Siêu th c n s m tăng c ủ ơ ư ệ
ườ ố ớ
ọ ấ ả
ả ả khi gi ả ạ ừ ng m i t ệ ế
ờ ế ậ ủ ớ ể ơ
ả
ả ổ ứ ạ ầ ạ ộ ệ ặ
ệ ạ
ế
ả ặ ệ ả ọ
ủ ạ ữ ặ
ế ế t y u gi ệ ả ả ặ ọ ữ
ả ị ữ ả ị
có th s d ng bi n pháp qu ng cáo ngay t ả ế ượ ả ẩ ả c qu ng cáo gián ti p vì các s n ph m đó đ
ự ế ả ơ ng h n n a công tác qu ng cáo và ph i ờ ị ế bi t rõ ràng h n n a v trí c a qu ng cáo trong kinh doanh. Trong th i ạ ng nói v i nhau r ng: đ i bùng n thông tin nh hi n nay ng òi ta th ờ ạ ệ ệ Th i đ i thông tin hay công ngh thông tin đ i v i các doanh nghi p ỏ ơ ươ th i phóng kh i c ch t p trung bao c p h đã chú ẩ ọ tr ng đ n vi c qu ng cáo cho s n ph m c a mình, qu ng cáo cho chính ữ ệ ệ ả b n thân doanh nghi p. Trong th i gian t i đ phát huy h n n ahi u ả ủ ị i ho t đ ng này. Không nên qu c a qu ng cáo siêu th ph i t ch c l ỉ ả t là qua radio, đó là ch qu ng cáo qua báo chí mà c n qua tivi và đ c bi ớ ị ộ ớ ệ ươ ng ti n gi i thi u hàng hoá cho khách hàng trên ph m v r ng l n ph ế ạ ả ệ ấ r t có hi u qu . Tuy nhiên n u ngân sách dành cho qu ng cáo h n ch ầ ắ thì nên qu ng cáo ng n g n súc tích và có hi u qu . M t khác c n chú ữ vai trò ch đ o. Còn tr ng qu ng cáo nh ng m t hàng thi ể ử ụ ạ ỏ ẻ i nh ngm t hàngnh l ẩ ẩ ơ siêu th . H n n a các s n ph m bày bán trong siêu th là các s n ph m ượ ấ ả đ c các hãng s n xu t ả qu ng cáo tr c ti p trên tivi, đài báo.
ủ ữ ơ ệ ụ 4.6.Nâng cao h n n a nghi p v chuyên môn c a các nhân
viên bán hàng
ế ườ ườ
ệ ộ ơ ố ị Trong m t đ n v kinh doanh, ng ườ
ườ i giám đ c vì đây là ng ậ
ắ ế ị ườ th tr ư
ứ ấ ả
ư
ưở bán hàng t ọ ỉ ằ ơ ế ễ
ượ ề
ượ ấ ả
ố
ị ở
ế ả
ủ
ế
ẫ ượ ắ ả i qu n i ta hay chó ý đ n ng ậ ạ ư i lãnh đ o đ a doanh nghi p hoà nh p lý, ng ư ơ ớ v i kinh t ng, hoà nh p vào không khí kinh doanh hay đ a đ n ế ị v đi lên. Nh ng Ýt th y ai nh c đ n nhân viên bán hàng. Bán hàng ộ ưở ư ơ ế ầ ng chõng nh đ n gi n không c n ki n th c cao siêu, ch b ng m t t ượ ừ c. Tuy nhiên trong c ch cũ đã t ng nh ai cũng làm đ ử ị ố không coi tr ng công tác bán hàng qu c doanh, đã b nhi m thãi c a ơ ề ế ị ư ặ ở quy n, quan liêu, b i vì đã đ c đ c quy n. Nh ng trong c ch th ấ ứ ộ ề ườ ng v n đ này không và không đ c phép x y ra trong b t c m t tr ư ử ấ ử nhân và c a hàng nào và nh t là trong các c a hàng qu c doanh hay t ấ ệ ặ t là các siêu th . B i vì, nhân viên bán hàng đóng vai trò r t quan đ c bi ọ ầ ể ọ tr ng đ khuy n khích khách hàng mua vào làm tho mãn m i yêu c u ượ ế ắ ắ ng đ mà th c m c hay tò mò c a khách hàng. đã coi khách hàng là th ượ c hàng và không chi u khách thì s m t khách d n đ n không bán đ ậ ợ i nhu n, c hàng thì không có l cái b t l ẽ ấ c m t là không bán đ ề ấ ợ ướ i tr
ệ ượ
ẫ ố ơ ế ị ườ
ấ ệ
ơ ế ữ
ố ấ ứ
ấ ư ệ ấ ễ ờ ở ậ ể ẩ
ả c hay không tu
ộ ủ
ộ ể ệ ộ
ả
ế ủ ộ ả
ậ ư ờ ẳ ị c kh ng đ nh, nh l
ậ ấ ổ ế ề ệ
ế ạ ấ
ể ả ấ
ả
ả ỉ ậ ố ượ ẳ
ị ế ệ
ề ỏ ườ ữ t ph i n m v ng v nghi p v
ự ứ ố ớ ệ ả ạ ộ c vì không có v n quay vòng trong doanh nghi p không ho t đ ng đ ả ế ng này hàng ngày kinh doanh d n đ n phá s n. Mà trong c ch th tr ệ ư ề có r t nhi u doanh nghi p ra đ i nh ng cũng có không Ýt doanh nghi p ượ ạ c. B i v y, kinh doanh trong c ch này doanh không t m v ng đ ớ ả ề ố ồ ạ i và phát tri n m i là v n đ khó ch mu n phá s n nghi p mu n t n t ả ư ậ ả ả ứ thì r t d . Chính vì v y s n ph m s n xu t ra ph i đ a ra l u thông t c ỳ ụ ượ ượ ẩ c có tiêu th đ là đem bán, s n ph m có bán đ ộ ấ ọ thu c vào khâu bán, mà quan tr ng nh t là trìnhđ và tài năng c a nhân ứ ặ ủ viên bán, có th nói đây là m t m t c a doanh nghi p. Thái đ , ý th c ưở ươ ng ng pháp giao ti p c a đ i ngò nhân viên bán hàng có nh h và ph ế ầ ớ to l n đ n khách hàng vàkh năng thu hót khách hàng. V y thì t m quan ủ ượ ủ ọ i nh n xét c a tr ng c a nhân viên bán hàng đã đ ạ ề ệ ộ m t doanh nghi p n i ti ng: “Nhà tài chính lo v vi c chu c p ti n b c ể ả ệ đ kinh doanh, nhà ch t o lo vi c s n xu t món hàng, thì ph i có ượ ườ c i bán hàng đ bán món hàng đó, ch lo s n xu t mà bán không đ ng ể ế ệ ậ ỏ ph ng có Ých gì”. V y ta có th k t lu n bán hàng không ph i là vi c ư ộ ễ c nh m t cu n sách đã kh ng đ nh “Mua là d dàng ai cũng làm đ ư ễ ự ả ơ ộ ẳ m t hành vi không đ n gi n, th c hi n ch ng d dàng. Th nh ng bán ở ậ ế ả ơ ọ ộ ướ ạ i”. B i v y mà c nh y v t ch t ng l i khó h n, mua bán là m t b ụ ả ắ ệ ế ầ ộ đòi h i m t nhân viên bán hàng c n thi ặ ệ ố t qui trình bán hàng. M t khác nhân viên bán hàng bán hàng. Th c hi n t ệ ph i có ý th c và trách nhi m đ i v i công vi c.
ở
ầ ộ ệ
ơ
ướ ế ị ườ ặ ố ớ ộ ạ ộ ề
ể ử ụ ư ắ ẫ
ộ ẹ ụ ắ ộ ề ế
ộ
ợ ấ ẫ ủ ư
ữ ế ạ ủ ỉ
ư ớ
ị ả ề ậ ẳ ị ữ ỏ ị
ả ạ ầ ạ ư ề ấ ị ụ ẩ
ử ụ ụ ể ặ
ươ ả ạ ệ ị siêu th IMS hi n nay sau m t năm Đ i v i nhân viên bán hàng ượ ộ c đ u đã đ c rèn luy n qua hoat đ ng đ i ngò nhân viên bán hàng b ự ế ng. Tuy nhiên nhân viên bán ho t đ ng trong c ch th tr th c t ữ ắ ượ ụ ộ c nh ng hàng còn nhi u khi th đ ng, nhìn m t hàng ch a n m b t đ ắ ế ể ẩ ặ đ c đi m công d ng và cách s d ng. Hàng v n còn đ b n, x p x p ố ấ ớ không đ p m t, l n x n. Chính vì đi u này đã gây thi u xót r t l n đ i ớ v i công tác bán hàng c a trung tâm siêu th là m t caí ch văn minh và ầ ầ khách hàng là nh ng ng òi có nhu c u cao c v v t ch t l n tinh th n. ị ợ i th c nh tranh c a siêu th không h n ch là giá c mà còn Cho nên l ượ ố ả ế c văn hoá m i. Tuy nhiên siêu th IMS ch a đ t đ c y u t ượ ề ữ ả nh ngđi uđó. Đã là siêu th thì ph i đòi h i nh ng nhân viên c n đ c ữ ể ọ tuy n ch n theo nh ng tiêu chu n nh tđ nh. Ví d nh : v ngo i hình, ề ệ ữ ạ ngo i ng và đ c bi t là hi u rõ v công d ng tính năng s d ng hàng ộ hoá. Ph i có trình đ chuyên môn và tác phong th ng m i.
ự ế ở ị ư ậ Th c t siêu th các nhân viên ch a đ t đ
ọ ư ắ ạ ượ ư
ụ ề ặ ấ ệ ể ươ ch n nhân viên bán hàng mang tính ch t ch p vá ch a hi u bi các công d ng v hàng hoá và đ c bi t là tác phong th ể c nh v y tuy n ủ ế ầ t đ y đ ạ ng m i. Nhân
ề ặ ấ ồ
ọ ẽ ị ế ầ
ớ ả ụ viên bán hàng không m c đ ng ph c đi u này r t quan tr ng vì nó nh ẫ ưở h ng đ n khách hàng khi mua hàng, vì khách hàng s b nh m l n nhân viên bán hàng v i khách mua hàng.
ườ ụ ệ ệ Ng
ự ế
ế ủ ế ậ ữ ườ ủ ệ ự ượ ạ c l
i mua và ng ệ ế ậ ấ ế ế ữ i bán hàng tr c ti p nh n nhi m v và trách nhi m bán ệ hàng cho doanh nghi p, ti p nh n nh ng thông tin, tr c ti p c a doanh ậ ả ư nghi p, c a ng òi s n xu t đ n ng i ti p nh n ừ ư nh ng thông tin t ng òi mua đ n doanh nghi p.
ộ ậ ả ế i bán ph i có trình đ nh n bi
ữ ứ
ợ ẩ ả
ượ ươ ể ủ t qu ng cáo cho s n ph m c a mình và h ố i bán mu n bán đ
ườ ử ổ ả ớ ả
ữ ể
ớ ườ ễ ệ
ỏ ể ứ ọ ả ườ
ứ ừ ả
ườ ạ Ng t và phân tích nhanh nh y ế ủ ễ ế nh ng di n bi n tâm lý c a khách hàng đ có ph ng th c giao ti p sao ả ế ả ẫ ướ cho h p lý ph i bi ng d n ặ ề ọ ệ ự khách hàng v m i m t. Ng c ph i th c hi n ọ ủ ượ đ c đ 4 khâu cho ch n, th , đ i, tr thì khách hàng m i mua và có ả ạ ớ ử ơ kh năng quay l i v i c a hàng. H n n a bán hàng cũng có th coi là ệ ặ ộ ậ ộ m t công vi c n ng nh c, v i c ng đ cao d gây m t m i vì v y đòi ử ớ ỏ i bán hàng ph i có trí óc khôn ngoan, tài ăn nói đ ng x v i h i ng ậ khách hàng và làm v a lòng khách hàng ch không ph i là tranh lu n ớ v i khách hàng.
ạ ơ Tóm l
ố ả ầ ả ỏ
ố ả
t đ tr thành ng ườ
ả ố ề ầ ờ ề ộ ộ ả ố i mu n bán hàng không ph i đ n gi n m t nhân viên ể ả ọ mu n bán hàng t t đòi h i ph i có chuyên môn và c n ph i h c, có th ầ ả ể ở ườ ế ể ở là n y n và phát tri n kh năng c n thi i bán hàng ị ự ả ẫ ư ậ ạ i có ngh l c. và nh v y ph i t n th i gian, nh n n i và ph i là ng ạ ề ả ấ ộ Đây là m t ngh c n nhi u tranh đ u, không ph i m t ngh nhàn h .
ắ ố ớ ầ ườ ơ ồ ể Ta có th tóm t t yêu c u đ i v i ng i bán hàng qua s đ sau:
Kh¶ n¨ng n¾m b¾t Kh¶ n¨ng quan s¸t Kh¶ n¨ng t duy Kh¶ n¨ng tËp trung Häc vÊn Tµi ¨n nãi TrÝ nhí ããc kh«n ngoan
Cã ®¹o ®øc
Nh÷ng yªu cÇu ®èi víi ngêi b¸n hµng. KiÕn thøc Chuyªn m«n Kinh tÕ X· héi T©m lý Ph¸p lý
Khoa häc
Kh¶ n¨ng kh¸c - Kh¶ n¨ng n¾m b¾t - Kh¶ n¨ng quan s¸t - Kh¶ n¨ng t duy - Kh¶ n¨ng Kh¶ n¨ng t©m thÇn - TÝnh t×nh ®iÒm ®¹m tù chñ - Lßng tù tin - ý chÝ, nhÉn n¹i -TÝnh mÒm dÎo tËp trung
7
ơ ữ ộ ể ệ Qua phân tích trên, đ nh m hoàn thi n h n n ađ i ngò nhân viên
ở ầ ị bán hàng siêu th IMS c n thi ằ ả ế t ph i:
ị ầ ổ ữ ứ ươ ệ ấ ớ + Siêu th c n t ch c nh ng ch ụ ng trình hu n luy n v i m c
tiêu:
ề ả ồ ườ ầ Các nhân viên bán hàng c n ph i hoà đ ng v môi tr ủ ng c a
hàng.
ả ế ữ ặ ủ t nh ng đ c tính c a hàng hoá và công
Các nhân viên ph i bi ủ ụ d ng c a nó.
ả ướ t cách trình bày bán hàng, h ẫ ng d n
ế Các nhân viên ph i bi ả ệ ộ khách mua hàng m t cách có hi u qu .
ả ế ủ Các nhân viên ph i bi ệ t rõ trách nhi m c a mình.
ạ ữ ứ Bên c nh đó ng
ườ ầ ụ ừ ở ọ
ề ệ ậ ộ ề i nhân viên ph i c n có nh ng đ c tính và đi u ọ ả ph n trên. T đó c n ph i giáo d c h , giúp h ý ỏ ự
ả ầ ầ c r ng bán hàng là m t ngh có tính ngh thu t và đòi h i s ấ ư ệ ki n nh đã nói ứ ượ ằ th c đ khéo léo r t cao.
ố ế ằ ữ ả ọ * Tuy nhiên mu n bi
ệ ự ế ệ
ế ứ ớ ả ị ầ
ế ộ ế ả ộ ệ ặ ọ ẫ t r ng h có ph i là nh ng nhân viên m u ệ ủ m c, nhi t tình làm tròn trách nhi m h t lòng h t s c v i công vi c c a mình. Siêu th c n có ch đ , chính sách tho đáng đ i v i các nhân viên, ph i đ ng viên, khuy n khích đ c bi ố ớ ệ t giúp h làm vi c.
ề ộ ấ ượ ằ V n đ đ ng viên nhân viên bán hàng đ ơ ồ c trình bày b ng s đ :
ố ắ ự ệ ộ ưở ự Đ ng viên......c g ng........th c hi n...........tăng tr ng.......s hài
lòng
ố ẫ ầ M u này mu n ch ng t r ng: nhân viên bán hàng c n đ
ỏ ằ ủ
ứ ố ắ ự ề i th
ẫ ớ ự ộ ự ề ề ượ c ớ ố ắ ạ ớ ọ ẫ ộ đ ng viên m nh thì c g ng c a h càng l n, c g ng càng l n d n ưở ề ưở ẫ ớ ệ ệ ự ề ế ng nhi u, th ng đ n th c hi n nhi u, th c hi n nhi u d n t ơ ẫ ớ i s đ ng viên h n. i hài lòng và s hài lòng nhi u d n t nhi u d n t
ể ữ Ngoài ra đ đánh giá nhân viên đ tìm ra nh ng m t m nh đ
ạ ả ể ụ ặ ầ ể ể ế ạ
ề ấ ể ắ ữ phát huy và nh ng y u đi m đ kh c ph c đào t o thêm c n ph i dùa trên v n đ sau:
ừ ữ ồ ự ề báo cáo bán hàng, s than phi n
ố ạ ớ ự ố Nh ng ngu n g c thông tin (t ủ c a khách, s đ i tho i v i nhân viên khác.)
ự ệ ệ Đánh giá chính xác vi c th c hi n
ữ So sánh gi a hai nhân viên
ố ề ệ ủ ề
ề ầ ầ So sánh thành tích c a các qu y v doanh s , v v sinh các qu y hàng, bày bán hàng hoá, v mã giá.
ủ ự Đánh giá s hài lòng c a khách
ấ ượ ủ Đánh giá ch t l ng c a nhân viên bán hàng.
ữ ế ề ự ị ề ả t v siêu th , v s n
ế ự ể ặ ữ ẩ Nh ng s đánh giá này chú ý đ n s hi u bi ệ ph m, khách hàng, trách nhi m... nh ng đ c tính nhân cách.
ộ ệ ề ầ
ệ
ụ ứ ế ộ ấ ả t c Ngoài đ i ngò bán hàng c n hoàn thi n v chuyên môn thì t ả ử ụ nhân viên trong trung tâmc n không ngõng nâng cao hi u qu s d ng ki n th c kinh doanh, thi ầ ế ị t b và công c lao đ ng.
ộ ố ệ ạ ộ ẩ
ị ằ Trên đây là m t s bi n pháp nh m thúc đ y ho t đ ng bán hàng cùng
ữ ự ậ ở ứ ệ ự ế ố ệ ở siêu th IMS rót ra trong quá trình phân tích nh ng s li u th c t ị ớ siêu th IMS. v i vi c nghiên c u tìm tòi trong quá trình th c t p
Ế
Ậ
ặ ệ
ạ ị ườ
K T LU N ố ắ ố i hi n nay là các qu c gia đang c g ng ng trong đó
ự ế ợ ố ầ ề ế ể Đ c đi m kinh t ự xây d ng mô hình kinh t ơ ấ c c u kinh t ế ế ớ th gi ế ế có s k t h p k ho ch và th tr nhi u thành ph n là c t lõi.
ờ ộ ướ
ả ầ
ạ ộ ổ ọ
ế ấ ự ố nói riêng. Ph
ổ ị ướ ề
ạ ẳ ấ ố ị ế ậ t p trung N c ta sau m t th i gian dài duy trì mô hình kinh t ượ ứ ợ ủ ộ c cao đ đã th y s không phù h p c a nó đ i h i Đ ng l n th VI đ ấ ổ ớ coi là cái m c quan tr ng đánh d u quá trình đ i m i nói chung và đ i ề ự ướ ớ ế ớ ươ là xây d ng n n ng h m i kinh t ng đ i m i kinh t ạ ộ ầ ế ng XHCN. Đ i h i VII kinh t hàng hoá nhi u thành ph n theo đ nh h ườ i nh t quán đó. và VIII l i kh ng đ nh đ ng l
ỗ
ơ ế ị ườ ự
ề ạ ộ ộ ậ ả
ượ ệ
ướ ượ
ở ậ ớ ệ
ệ ả Trong ho t đ ng kinh doanh ngày nay b n thân m i doanh nghi p ỏ ả ự ng ngày nay có s đòi h i ph i t thân v n đ ng. Trong c ch th tr ắ ở ộ ệ kh t khe v qu n lý kinh doanh cho nên khi m r ng quan h buôn bán, ệ ầ c hàng đ u tiên là các doanh nghi p Nhà n vi c lo là làm sao bán đ ế ầ ạ ấ ượ ớ c v i các thành ph n kinh t ng mà c nh tranh đ hoá v i ch t l ớ ả ổ ướ ể khác. B i v y, đ bán hàng các doanh nghi p nhà n c ph i đ i m i hoàn toàn cung cách làm ăn kinh doanh.
ứ ữ ượ ườ Đ đáp ng đ
ớ ổ ứ ị ch c và ho t đ ng th ả ế ộ ng nghi p phát tri n th tr
ể ư t th tr
ấ ộ ạ
ự ố
ạ ộ ươ ệ ổ ứ ố ch c t i XHCN thì vi c t ự ự ả ươ ể ế ế ạ ị ộ ậ ỹ
ầ ầ ổ ố ạ ướ ệ ả ể ầ ng công tác c nh ng yêu c u đó ph i tăng c ủ ị ề ế ụ ấ ượ ng bán hàng. Theo ngh quy t 12 c a B Chính tr v ti p t c ch t l ệ ị ườ ổ ng theo đ i m i t ị ườ ố ườ ng và l u thông hàng hoá đ ng l ẩ ả ẩ ệ ng nghi p ph i th c s là đòn b y thúc đ y s n xu t góp làm cho th ộ ị ơ ấ i lao đ ng xã h i, góp ph n chuy n d ch c c u kinh t , phân công l ệ ả ề ph n n đ nh giá c ki m ch l m phát, th c hi n phân ph i và phân ợ ố i thu nh p qu c dân m t cách h p lý tăng tích lu cho ngân sách ph i l ờ ố c, c i thi n đ i s ng nhân dân. nhà n
ị ủ ế Siêu th ra đ i đ c i ti n ph
ươ ạ
ứ ươ ụ ươ ng th c d ch v th ủ ể ị
ệ ớ ờ ể ả ạ ộ ng th c ho t đ ng c a ngành ứ ị ạ ệ ạ ươ ị ng m i. Siêu th là ph th ng m i hi n đ i, văn ự ế ề ấ ướ ớ ợ minh, l ch s phù h p v i xu th phát tri n c a đ t n c trong đi u ế ế ớ ậ i. th gi ki n hoà nh p v i kinh t
ị ầ ủ Siêu th IMS cũng v y, đ ng tr
ừ ứ ệ
ể ướ ạ ộ ư
ế ộ ọ ộ
ể ả ợ
ậ ấ ả ộ ị
ứ ạ ấ ọ ạ ố ậ ư c nhu c u c a dân c quanh ả ạ ộ vùng đang không ng ng c i thi n ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng ậ ấ ả ể bán hàng đ có th cho t t c dân c quanh vùng và các vùng lân c n ệ ị ớ ti p xúc v i văn minh siêu th . Bán hàng là m t khoa h c là m t ngh ả ủ ự thu t. Bán hàng ph n ánh s phát tri n h p lôgíc c a quá trình tái s n ớ ượ ạ c t o ra trong s n xu t. Bán hàng v i xu t xã h i giá tr hàng hoá đ ạ ạ ộ hàng lo t ho t d ng ph c t p đa d ng khéo léo trong m i tình hu ng.
ờ ậ ự ậ ớ ự ư ỡ
ẫ ủ ủ ầ ộ
ế ị ự ủ ọ ớ
ệ ế ẩ ự ầ ọ
ứ ủ ả ể ủ ị ư Vì v y tuy th i gian th c t p ch a dài nh ng v i s giúp đ và ướ ng d n c a các th y cô giáo và cán b công nhân viên c a Trung h ố ế ề tâm tôi đã quy t đ nh th c hi n đ tài này v i hy v ng c ng c ki n ứ th c c a b n thân và đem ki n th c đã h c góp ph n thúc đ y s phát tri n c a Siêu th .
ề ơ ả ậ
ủ ộ
ạ ộ ề ả ư ằ ẩ ộ Trong đ tài này ngoài ph n lý lu n c b n chúng tôi đã cùng ị ể ừ ệ ở Siêu i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng bán hàng
ầ ề phân tích n i dung đ tài trong đi u ki n kinh doanh c a Siêu th đ t đó đ a ra m t vài gi th .ị
ế ề ệ Tuy nhiên do trình đ ng i vi
ạ ạ ế
ủ ể ề ạ ỉ ộ ườ t có h n và đi u ki n không cho ượ ự ấ ề ứ ề phép nghiên c u sâu nên đ tài còn nhi u h n ch . R t mong đ c s ị ủ ầ ế ố đ ng góp ý ki n c a các th y cô giáo và các anh ch c a Trung tâm và ượ ấ ả c hoàn ch nh. t c các b n đ đ tài đ t
ả ơ ự ỡ ủ ầ
ấ ả ầ ộ
ộ ầ ữ ẫ ng d n cùng t ấ ả ề ề ạ ạ M t l n n a tôi xin chân thành c m n s giúp đ c a th y giáo t c các th y cô giáo các cán b công nhân viên ệ t c các b n đã t o đi u ki n cho tôi hoàn thành đ tài
ướ h Trung tâm và t này.