Biểu mẫu " Bảng kê khai lý lịch khoa học"
lượt xem 71
download
Biểu mẫu " Bảng kê khai lý lịch khoa học"
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Biểu mẫu " Bảng kê khai lý lịch khoa học"
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG KÊ KHAI LÍ LỊCH KHOA HỌC Mã hồ sơ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ghi chú : đánh chéo trước các thông tin để bảo mật. Ví dụ : tài khoản ngân hàng, … 1. Họ và tên :.......................................................Nam, nữ: ..................... 2. Ngày tháng năm sinh : ........./......../...............Nơi sinh :....................... 3. Dân tộc :................. Tôn giáo :...............Quốc tịch :.................... Hình 3x4 4. Số BHXH : ............................................................................................ 5. Tài khoản ngân hàng : ....................................................................... 6. Mã số thuế thu nhập cá nhân : ............................................................................................ 7. Số CMND :........................ Nơi cấp : ..........................Ngày cấp : ......................... 8. Số hộ chiếu : .................................................................................................................... 9. Quê quán : ......................................................................................................................... 10. Hộ khẩu thường trú : ....................................................................................................... 11. Chỗ ở hiện nay : .............................................................................................................. ..................................................................................................................................................... 12. Địa chỉ liên hệ : .................................................................................................................... 13. Điện thoại NR:........................... Fax :................................. Di động : ......................... 14. Email :................................................................... Website : .............................................. 15. Tên cơ quan : ........................................................................................................................ 16. Địa chỉ cơ quan công tác :..................................................................................................... ..................................................................................................... ĐT :...................................... 17. Công việc được giao : ......................................................................................................... Bộ môn : ............................................................................................................................... Khoa, Phòng, Trung tâm :.................................................................................................... 18. Học vị hiện tại (CN, ThS, TS, TSKH):............................................................................... 19. Chức danh nhà nước : PGS GS Năm phong : ...................................................Nơi phong : ................................................. 20. Ngày về cơ quan :................................................................................................................ 21. Thuộc loại cán bộ (biên chế, hợp đồng, …) :.................................................................... 22. Ngày vào ngành giáo dục :................................................................................................... Thông tin về chuyên môn : 23. Chuyên môn hẹp đang hoạt động :..................................................................................... 24. Loại hình hoạt động KHCN hiện nay :............................................................................... Nghiên cứu cơ bản :................ ...........Tư vấn :........................................ Nghiên cứu ứng dụng :............ ...........Kinh doanh :.................................. Giảng dạy Đại học :............... ...........Giảng dạy Cao học :.................... 1/4
- Quản lý :................................... ...........Sản xuất, Dịch vụ KHCN :......... 25. Quá trình đào tạo : Từ …….. đến Ngành đào tạo Nơi đào tạo (tên trường, nước) ……… (đại học và sau đại học) 26. Quá trình công tác : Lĩnh vực chuyên Nơi công tác (tên tổ Từ …….. đến …… Chức vụ Công tác môn chức, nước) 27. Trình độ ngoại ngữ hiện tại : ..................................................................................................................................................... Tên tiếng nước Trình độ (tốt, rất tốt) ngoài Đọc Viết Nói Nghe hiểu Quá trình và thành tích nghiên cứu khoa học : 28. Các bài báo cáo khoa học đã đăng tải và giáo trình, sách đã xuất bản : Đồng Tên tạp Cơ quan Từ trang Tên bài Tập, Tháng năm Bài báo STT tác chí, kỷ xuất … đến báo số xuất bản đính kèm giả yếu bản trang … Giáo trình, sách đã xuất bản : Năm Nhà Viết một File đính kèm Loại Đồng Số STT Tên sách xuất xuất mình hoặc (scan bìa, mục sách tác giả trang bản bản chủ biên lục, …) Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu : Kết quả, hiệu Tên chương Mã số Ngày Chủ Tham Thời gian quả áp dụng, STT trình (CT), và cấp nghiệm nhiệm gia thực hiện triển khai đề tài (ĐT) quản lý thu trong thực tế Bằng phát minh, sáng chế : STT Tên bằng Tên cơ quan cấp Ngày tháng cấp Số tác giả 2/4
- 29. Thông tin khác : Đã và đang là thành viên của Hiệp hội chuyên môn nào? 30. Thông tin về luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ của bản thân (tên đề tài, nơi học, năm bảo vệ, người hướng dẫn, …) 31. Hướng dẫn tiến sĩ, thạc sĩ : Thời gian Họ tên Cơ sở Tên đề tài Trách hướng Năm NCS, Đối tượng đào STT luận văn, nhiệm dẫn từ bảo vệ HVCH, tạo luận án … đến Sinh viên … NCS HVCH Chính Phụ Những kết quả hướng dẫn SVNCKH nổi bật : Họ tên SV, tên đề tài (khoá luận), năm, kết quả đạt giải của SV. 32. Hợp tác quốc tế : đã từng công tác trong các cơ quan, chương trình hợp tác quốc tế nào? Thời gian (từ năm Tên cơ quan, tổ Nội dung hoạt Chức vụ … đến năm …) chức, chương trình động, hiệu quả 33. Các học bổng và khen thưởng : ..................................................................................................................................................... 34. Kỹ năng vi tính : ................................................................................................................ 35. Các hoạt động chuyên môn : Ngày tháng Nội dung hoạt động Hoạt động chuyên môn có thể ghi : tham gia Hội đồng nghiệm thu đề tài, Hội đồng đánh giá luận văn, luận án. Loại Hội đồng Chức vụ Tên đề tài, tên luận Cơ sở chủ (nghiệm thu đề Năm Thông tin STT trong Hội văn, luận án, tên chủ trì, cơ sở tài, đánh giá luận bảo vệ khác đồng nhiệm, học viên đào tạo văn, luận án) 36. Các hướng khoa học hoặc đề tài khoa học đã nghiên cứu : ..................................................................................................................................................... 37. Mô tả khả năng của cán bộ khoa học : có thể tham gia những chuyên ngành nào trong nghiên cứu khoa học, những Hội đồng xét đề tài … ..................................................................................................................................................... 3/4
- 38. Những thông tin khác (nguyện vọng, khả năng và quỹ thời gian tham gia các hoạt động KHCN, lĩnh vực chuyên môn có thể nhận phản biện, tư vấn, tham gia Hội đồng …) : ..................................................................................................................................................... Tp.HCM, ngày . . . tháng . . . năm 2005 Người khai kí tên 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Biểu mẫu:"Bảng kê thu mua hàng không có hóa đơn"
1 p | 3653 | 274
-
Biểu mẫu " Bảng kê hàng hóa mua vào có hóa đơn bán hàng"
1 p | 1393 | 157
-
Biểu mẫu: " Bảng kê kai các hóa đơn chưa thanh toán"
1 p | 517 | 81
-
Biểu mẫu " Bảng kê chứng từ chi tiết"
1 p | 760 | 62
-
Biểu mẫu " Bảng kê thu mua hành không có hóa đơn"
1 p | 261 | 19
-
Biểu mẫu " Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán vào"
1 p | 196 | 18
-
Mẫu Bảng kê các địa điểm kinh doanh, kho hàng (Mẫu số: BK03-ĐK-TCT)
1 p | 29 | 4
-
Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn (Mẫu số: 01/TNDN)
1 p | 60 | 4
-
Mẫu Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng (Mẫu 5.6 Phụ lục 5)
1 p | 59 | 4
-
Mẫu Bảng kê các đơn vị phụ thuộc (chi nhánh, văn phòng đại diện) (Mẫu số: BK02-ĐK-TCT)
1 p | 36 | 3
-
Mẫu Bảng kê góp vốn của tổ chức, cá nhân (Mẫu số: BK06-ĐK-TCT)
1 p | 34 | 3
-
Mẫu Bảng kê mua hàng (Mẫu số: 06-VT)
2 p | 21 | 3
-
Mẫu Bảng kê chi tiền (Mẫu số: 09-TT)
1 p | 24 | 3
-
Mẫu Bảng kê cửa hàng, cửa hiệu, kho hàng phụ thuộc (Mẫu số: 03-ĐK-TCT-BK01)
1 p | 32 | 2
-
Mẫu Bảng kê số 1 (Mẫu số: S04b1-DN)
2 p | 21 | 2
-
Mẫu Bảng kê số 3 (Mẫu số: S04b3-DN)
1 p | 29 | 2
-
Mẫu Bảng kê số 2 (Mẫu số: S04b2-DN)
2 p | 29 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn