Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh học Có đáp án)
lượt xem 10
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Bộ 17 đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học Có đáp án)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi THPT Quốc gia 2023 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh học Có đáp án)
- 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Cụm chuyên môn số 03, Bạc Liêu 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 1) 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lương Tài số 2, Bắc Ninh 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bình Dương (Lần 1) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk (Lần 1) 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Bắc Ninh 10.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương (Lần 1) 11.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Phố Mới, Bắc Ninh 12.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 3, Bắc Ninh 13.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh
- 14.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Liên trường THPT Quảng Nam 15.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh 16.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1) 17.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)
- SỞ GD, KHCN BẠC LIÊU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 CỤM CHUYÊN MÔN 03 NĂM HỌC 2022 – 2023 Bài thi: KHTN, Môn: SINH HỌC (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 201 Họ, tên thí sinh: ...................................................................... Số báo danh: .................................................. Câu 81: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 12%. B. 36%. C. 24%. D. 48%. Câu 82: Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây con được tạo ra là đúng? A. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. B. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. C. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. D. Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng của hai cây với nhau có kiểu gen AABBDDEE hoặc aaBBDDee. Câu 83: Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBBdd cho đời con có kiểu gen aaBbDd với tỉ lệ A. 1/16. B. 1/32. C. 1/4. D. 1/8. Câu 84: Alen B bị các đột biến điểm tại cùng 1 triplet tạo thành các alen B1, B2 và B3. Các chuỗi pôlipeptit do các alen này quy định lần lượt là: B, B1, B2 và B3 chỉ khác nhau 1 axit amin đó là Gly ở chuỗi B bị thay bằng Ala ở chuỗi B1, Arg ở chuỗi B2 và Trp ở chuỗi B3. Cho biết các triplet được đọc trên mạch khuôn của gen theo chiều 3’ → 5’ và các côđon mã hóa các axit amin tương ứng ở bảng sau: Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các alen đột biến trên? A. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G hoặc A tạo ra triplet mã hóa Arg ở alen B2. B. Các alen B1, B2, B3 đều là kết quả của đột biến dẫn đến thay thế nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly. C. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã hóa Ala ở alen B1. D. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ nhất của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng T tạo ra triplet mã hóa Trp ở alen B3. Câu 85: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? A. Di – nhập gen. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 86: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây sai? A. Cách li địa lí sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật di cư. C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. D. Cách li địa lí có thể hình thành nên loài mới một cách chậm chạp. Câu 87: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền là 0,6Dd 0,4dd. Theo lí thuyết, tần số alen d của quần thể này là A. 0,6. B. 0,3. C. 0,7. D. 0,4. Trang 1/4- Mã Đề 201
- Câu 88: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau? (I) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (I) Nuôi cấy hạt phấn. (III) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài. (IV) Tạo giống nhờ công nghệ gen. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 89: Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng A. thoái hoá giống. B. tăng thể đồng hợp. C. ưu thế lai. D. giảm thể dị hợp. Câu 90: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1? A. BB bb. B. Bb Bb. C. Bb bb. D. BB Bb. Câu 91: Cấu trúc nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic? A. Xitôzin. B. Timin. C. Uraxin. D. Axit amin. Câu 92: Phả hệ ở hình bên ghi lại sự di truyền của một bệnh ở người. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Bệnh do gen trội quy định và không liên kết với giới tính. (II) Có thể xác định chính xác kiểu gen của 14 người trong phả hệ. (III) Nếu người 11 lấy vợ không bị bệnh, xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh là 25%. (IV) Nếu người số 15 lấy chồng không bị bệnh thì xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh là 1/3. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 93: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. B. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. C. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. D. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 94: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt vàng và alen quy định kiểu hình nào sao đây được gọi là 1 cặp alen? A. Hoa trắng. B. Thân thấp. C. Quả Vàng. D. Hạt xanh. Câu 95: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hóa axit amin mở đầu? A. 5'AUG3'. B. 5'AUA3'. C. 5'AAG3'. D. 5'UAA3'. Câu 96: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂ ×♀ thu được F1. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20% ở 2 giới. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 54%. B. 66%. C. 20%. D. 21%. Câu 97: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu A. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng. B. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit. C. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp. D. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai. Câu 98: Trong tự nhiên, có bao nhiêu loại axit amin cấu trúc nên phân tử prôtêin? Trang 2/4- Mã Đề 201
- A. 61 B. 20 C. 64 D. 10 Câu 99: Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa. Tần số alen A của quần thể là A. 0,5. B. 0,25. C. 0,6. D. 0,4. Câu 100: Ở một quần thể ngẫu phối, thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen ở giới đực: 0,32BB: 0,56Bb: 0,12bb; tỉ lệ kiểu gen ở giới cái: 0,18BB: 0,32Bb: 0,5bb. Ở thế hệ F4, tần số alen B và b lần lượt là A. 0,6 và 0,4. B. 0,63 và 0,37. C. 0,34 và 0,66. D. 0,47 và 0,53. Câu 101: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình operon Lac ở E. coli, đột biến vùng nào làm prôtêin ức chế có thể không liên kết được với vùng O? A. Vùng P của operon. B. Vùng mã hóa của gen A. C. Vùng mã hoá của gen R. D. Vùng mã hoá của gen Z. Câu 102: Quá trình nào sau đây có giai đoạn hoạt hóa axit amin? A. Phiên mã tổng hợp mARN. B. Dich mã. C. Nhân đôi ADN. D. Phiên mã tổng hợp tARN. Câu 103: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai P: 2 cây đều dị hợp 1 cặp gen giao phấn với nhau, tạo ra F1 có 4 loại kiểu hình. Cho cây thân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn, tạo ra F2. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ ở F2 có thể là A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 6,25%. Câu 104: Ở 1 loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb. Người ta tiến hành lai giữa các dòng thuần về hai cặp gen này để tạo ra con lai có ưu thế lai. Theo giả thuyết siêu trội, con lai có kiểu gen nào sau đây thể hiện ưu thế lai cao nhất? A. AaBB. B. AABB. C. AaBb. D. AABb. Câu 105: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hoa? A. Đại Cổ sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 106: Nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen ở ruồi giấm? A. T.H. Moocgan. B. G.J. Menđen. C. K. Coren. D. J. Mono. Câu 107: Trường hợp nào sau đây là đột biến điểm? A. Gen bị mất 2 cặp A-T. B. Gen bị thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. C. Gen bị mất 3 cặp G-X. D. Gen được thêm 3 cặp A-T. Câu 108: Tính trạng chiều cao cây do 2 cặp gen Aa và Bb tương tác cộng gộp. Phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu hình? A. AaBb × aaBb. B. AaBb × aaBb. C. AaBb × AaBb. D. AaBb × aabb. Câu 109: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa đỏ, quả dài thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? A. AAbb. B. Aabb. C. aaBB. D. aaBb. Câu 110: Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% cây thân thấp, quả chua. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) F1 có 10 loại kiểu gen. (II) Xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. (III) Ở F1 có 74% số cá thể có kiểu gen dị hợp. (IV) Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây đồng hợp tử. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 111: Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định được gọi là A. vốn gen của quần thể. B. kiểu hình của quần thể. C. tần số alen của quần thể. D. kiểu gen của quần thể. Câu 112: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể? A. CLTN. B. Đột biến. C. Giao phối D. Cách li di truyền Trang 3/4- Mã Đề 201
- Câu 113: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội? A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể một. Câu 114: Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × aabb cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là A. 1: 1 B. 3: 3: 1: 1 C. 1: 2: 1 D. 1: 1: 1: 1 Câu 115: Một gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. gen đa hiệu. D. tương tác át chế do gen trội. Câu 116: Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể và mỗi gen quy định tổng hợp 1 loại chuỗi pôlipeptit. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Nếu đảo đoạn AE thì khả năng hoạt động của gen II, III, IV có thể bị thay đổi. (II) Nếu chiều dài của các gen là bằng nhau thì khi các gen phiên mã, số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp cho các gen là như nhau. (III) Nếu bị mất một cặp nuclêôtit ở vị trí A thì cấu trúc của các gen không bị thay đổi. (IV) Nếu xảy ra đột biến thêm một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 23 tính từ mã mở đầu của gen II thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen II, III, IV và V. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 117: Tần số các alen của một gen ở một quần thể giao phối là 0,4A và 0,6a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2a. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây? A. CLTN B. Đột biến C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Các yếu tố ngẫu nhiên Câu 118: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Đột biến, di – nhập gen là những nhân tố có thể làm phong phú vốn gen của quần thể. (II) Giao phối không ngẫu nhiên là một nhân tố làm giảm đa dạng di truyền của quần thể. (III) Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng dẫn tới hình thành loài mới. (IV) Đối với quần thể có kích thước nhỏ, các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số các kiểu hình. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 119: Cho P dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được đời con có 6 loại kiểu hình. Biết 2 gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Số phát biểu đúng khi nói về kết quả phép lai trên? (I) Tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 4:4:2:2:1:1. (II) Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn. (III) Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 6:3:3:2:1:1. (IV) Hai gen tương tác với nhau cùng quy định 1 tính trạng. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 120: Nếu a và b là các alen đột biến, alen trội A và B là trội hoàn toàn thì cơ thể nào sau đây là thể đột biến? A. AaBb. B. AaBB. C. AABB. D. aaBb. ---------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 201
- ĐÁP ÁN Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an 201 81 C 202 81 C 203 81 D 204 81 B 201 82 B 202 82 D 203 82 B 204 82 A 201 83 A 202 83 C 203 83 A 204 83 C 201 84 C 202 84 B 203 84 D 204 84 B 201 85 D 202 85 A 203 85 C 204 85 A 201 86 A 202 86 B 203 86 D 204 86 D 201 87 C 202 87 A 203 87 A 204 87 C 201 88 A 202 88 B 203 88 B 204 88 A 201 89 C 202 89 A 203 89 D 204 89 C 201 90 B 202 90 B 203 90 A 204 90 D 201 91 D 202 91 D 203 91 D 204 91 A 201 92 B 202 92 C 203 92 A 204 92 B 201 93 C 202 93 D 203 93 B 204 93 C 201 94 D 202 94 C 203 94 D 204 94 D 201 95 A 202 95 D 203 95 B 204 95 C 201 96 B 202 96 B 203 96 D 204 96 A 201 97 C 202 97 A 203 97 A 204 97 C 201 98 B 202 98 B 203 98 C 204 98 B 201 99 A 202 99 C 203 99 D 204 99 C 201 100 D 202 100 D 203 100 C 204 100 B 201 101 C 202 101 B 203 101 D 204 101 D 201 102 B 202 102 D 203 102 A 204 102 A 201 103 A 202 103 A 203 103 D 204 103 B 201 104 C 202 104 B 203 104 C 204 104 C 201 105 D 202 105 C 203 105 A 204 105 A 201 106 A 202 106 A 203 106 C 204 106 B 201 107 B 202 107 C 203 107 B 204 107 C 201 108 D 202 108 D 203 108 A 204 108 D 201 109 A 202 109 A 203 109 A 204 109 C 201 110 B 202 110 B 203 110 A 204 110 D 201 111 A 202 111 A 203 111 C 204 111 B 201 112 B 202 112 D 203 112 A 204 112 A 201 113 C 202 113 C 203 113 B 204 113 B 201 114 D 202 114 A 203 114 B 204 114 D 201 115 C 202 115 D 203 115 B 204 115 B 201 116 B 202 116 B 203 116 C 204 116 A 201 117 D 202 117 A 203 117 B 204 117 D 201 118 B 202 118 D 203 118 C 204 118 C 201 119 D 202 119 C 203 119 B 204 119 D 201 120 D 202 120 A 203 120 D 204 120 D
- TRƯỜNG THPT HÀM LONG ĐỀ THI THỬ TN THPT ĐỢT 1, NĂM HỌC: 2022-2023 Môn Sinh Học, Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên……………………………………………………SBD………………….. Câu 1: Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào? A. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền B. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba. C. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin D. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau. Câu 2: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen là A, a; B, b và D, d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ có một alen trội thì chiều cao cây tăng 5cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho đời con có số cây cao 170cm chiếm tỉ lệ A. 5/16 B. 1/64 C. 3/32 D. 15/64 Câu 3: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’ B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y Câu 4: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AD//ad đã xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d với tần số 16%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa D và d là A. 160 B. 320 C. 840 D. 680 Câu 5: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E. coli về (1) Chiều tổng hợp. (2) Các enzim tham gia. (3) Thành phần tham gia. (4) Số lượng các đơn vị nhân đôi. (5) Nguyên tắc nhân đôi. Phương án đúng là : A. (1) và (2) B. (2), (3) và (4) C. (2) và (4) D. (2), (3) và (5) Câu 6: Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật A. phân li độc lập của Menđen B. liên kết gen hoàn toàn C. tương tác cộng gộp D. tương tác bổ sung Câu 7: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%. Câu 8: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với quả bí tròn được F2: 152 bí quả tròn : 114 bí quả dẹt : 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí quả tròn thu được ở F2 thì số bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ A. 1/4 B. 3/4 C. 1/3 D. 2/3 Câu 9: Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỷ lệ A. U: G: X = 1: 3: 2: 4. Số nuclêôtit loại G của mARN này là A. 120. B. 600. C. 240. D. 480. Câu 10: Sự điều hòa hoạt động của gen tổng hợp enzim phân giải lactozo của vi khuẩn E. coli diễn ra ở cấp độ nào? A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã. C. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau phiên mã. 1
- Câu 11: Ở một loài thực vật biết rằng: A-: thân cao, aa: thân thấp; BB. hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau. Con lai có tỉ lệ kiểu hình 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa hồng được tạo ra từ phép lai nào sau đây? A. AaBb x AaBb B. AABb x aaBb C. AaBB x Aabb D. AABB x aabb. Câu 12: Ở vi khuẩn E. coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, kết luận nào sau đây đúng? A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau. B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau. C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau. D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau. Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Môi trường sống không có lactôzơ. B. Gen A phiên mã 10 lần. C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần. D. Gen Y phiên mã 20 lần. Câu 14: Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại A. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc môt vài cặp nucleotit. B. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc môt vài nucleotit. C. nhiều điểm trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một số cặp nucleotit. D. một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan tới một cặp nucleotit. Câu 15: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. aaBb và Aabb B. AABB và AABb C. AABb và AaBb D. AaBb và AABb Câu 16: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể xảy ra như thế nào? A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử. B. Đột biến gen lặn không được biểu hiện. C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp. D. Đột biến gen trội biểu hiện cả khi ở trạng thái đồng hợp tử và dị hợp tử. Câu 17: Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng A. thay thế cặp G – X bằng T – A. B. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G. C. thay thế cặp A – T bằng T – A. D. thay thế cặp A – T bằng G – X. Câu 18: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2A° và mất 8 liên kết hidro. Khi gen ban đầu và gen đột biến đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là: A. A=T=8; G=X=16. B. A=T=16; G=X=8 C. A=T=7; G=X=14 D. A=T=14; G=X=7 Câu 19: Có bao nhiêu kết luận sau đây là không đúng khi nói về sự biểu hiện của đột biến gen? (1) Đột biến gen xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử có thể di truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản vô tính hoặc hữu tính. (2) Đột biến trội phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử sẽ luôn biểu hiện ngay ở thế hệ sau và di truyền được sinh sản hữu tính. (3) Đột biến gen lặn xảy ra trong tế bào chất của tế bào xôma sẽ không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình và không có khả năng di truyền qua sinh sản hữu tính. (4) Chỉ có các đột biến gen phát sinh trong quá trình nguyên phân mới có khả năng biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể bị xảy ra đột biến. (5) Thể đột biến phải mang ít nhất là một alen đột biến. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2
- Câu 20: Một gen có hiệu số phần trăm nuclêôtit loại adenin với một loại nuclêôtit khác là 5% và có số nucleotit loại adenin là 660. Sau khi gen xảy ra đột biến điểm, gen đột biến có chiều dài 408 nm và có tỉ lệ G/A = 82,1%. Dạng đột biến điểm xảy ra với nói gen nói trên là A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. B. mất một cặp nucleotit loại A-T. C. thêm một cặp nucleotit loại G-X. D. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. Câu 21: Cấu trúc của một nucleoxom gồm A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon. B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon. C. phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 nucleotit. D. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nucleotit Câu 22: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng A. 2nm B. 11nm C. 20nm D. 30nm Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về NST trong tế bào sinh dưỡng của các loài? A. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc. B. NST thường bao giờ cũng tồn tạo thành từng cặp tương đồng và có số lượng nhiều hơn NST giới tính. C. NST giới tính chỉ có một cặp có thể tương đồng hoặc không tương đồng, ở một số loài NST giới tính chỉ có một chiếc. D. Cặp NST giới tính ở giới cái bao giờ cũng gồm 2 chiếc có thể tương đồng hoặc không tương đồng. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về NST trong tế bào sinh dưỡng của các loài? A. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc. B. NST thường bao giờ cũng tồn tạo thành từng cặp tương đồng và có số lượng nhiều hơn NST giới tính. C. NST giới tính chỉ có một cặp có thể tương đồng hoặc không tương đồng, ở một số loài NST giới tính chỉ có một chiếc. D. Cặp NST giới tính ở giới cái bao giờ cũng gồm 2 chiếc có thể tương đồng hoặc không tương đồng. Câu 25: Trong đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên NST? A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đào đoạn D. Chuyển đoạn Câu 26: Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20. Trong tế bào sinh dưỡng ở một cá thể của loài này có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng A. mất NST B. dung hợp 2 NST với nhau C. chuyển đoạn NST D. lặp đoạn NST Câu 27: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 448 cây, trong đó có 112 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên? I. AaBb × aabb. II. Aabb × Aabb. III. AaBb × AaBb. IV. aaBb × aaBb. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 28: Tìm số phát biểu đúng I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể về bản chất có sự sắp xếp lại trong khối gen chỉ trong một nhiễm sắc thể II. Đột biến thêm một cặp nucleotit là dễ xảy ra nhất. III. Hóa chất 5_Brom Uraxin có cấu trúc tương tự nucleotit loại T dẫn tới dạng đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. 3
- IV. Xét ở cấp độ phân tử phần lớn các đột biến điểm là có hại. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29: : Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn được F1. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa màu đỏ ở F1, tỉ lệ kiểu gen là A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 2 : 2 : 4. Câu 30: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A. thân xám; gen a: thân đen; Gen B. mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D. lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Phép lai nào sau đây không tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai? A. AaBbDd x aaBbdd. B. Aabbdd x aaBbDd. C. AaBBdd x aabbdd. D. aabbDd x aabbDd. Câu 31: Dạng đột biến số lượng NST gây ra hội chững Đao là A. thể một ở cặp NST 23, có 45 NST. B. thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST. C. thể một ở cặp NST 21, có 45 NST. D. thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST. Câu 32: Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng. Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp đột biến dạng thể một đơn? A. 12 B. 24 C. 15 D. 13 Câu 33: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY là A. XX, XY và O B. XX, Y và O C. XY và O D. X, YY và O Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B : quả đỏ, alen b : quả trắng. Cho 2 cây có kiểu gen Ab//aB giao phấn với nhau. Biết rằng cấu trúc NST của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là: A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ C. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng D. 1 cây thân cao, quả trắng : 2 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả đỏ Câu 35: Một loài thực vật có 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong quần thể thu được kết quả sau: Cá thể Cặp nhiễm sắc thể Cặp 1 Cặp 2 Cặp 3 Cặp 4 Cặp 5 Cặp 6 Cặp 7 Cá thể 1 2 2 3 3 2 2 2 Cá thể 2 1 2 2 2 2 2 2 Cá thể 3 2 2 2 2 2 2 2 Cá thể 4 3 3 3 3 3 3 3 Trong các phát biểu sau số nhận định đúng? (1) Cá thể 1: là thể ba kép (2n+1+1) vì có 2 cặp đều thừa 1 NST. (2) Cá thể 2: là thể một (2n - 1) vì có 1 cặp thiếu 1 NST. (3) Cá thể 3: là thể lưỡng bội bình thường (2n) (4) Cá thể 4: là thể tam bội (3n) A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 4
- Câu 36: Trong tế bào sinh dưỡng bình thường của Cà Độc Dược có 24 NST ở trạng thái chưa nhân đội. Nếu xảy ra đột biến số lượng NST dạng thể ba thì tối đa có bao nhiêu dạng thể ba ở loài này? A. 12. B. 25. C. 13. D. 72 Câu 37: Cho cá thể có kiểu gen AB//ab (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1 thu được loại kiểu gen này với tỉ lệ A. 50% B. 25% C. 75% D. 100% Câu 38: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 39: Ở một loài thực vật, bộ NST lưỡng bội 2n = 16. Quá trình nguyên phân liên tiếp 5 lần từ tế bào sinh dục sơ khai đã cần môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 527 NST. Tế bào sinh dục sơ khai có bộ NST như thế nào? A. Tế bào có bộ NST là 2n+ 1 B. Tế bào có bộ NST là 2n C. Tế bào có bộ NST là 2n - 1 D. Tế bào có bộ NST là 2n +2 Câu 40: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp quy định. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 2cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 26cm với cây thấp nhất, sau đó cho F1 giao phấn với nhau đời con thu được 6304 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết số cây cao 20cm ở F2 là bao nhiêu? A. 1411 B. 1379 C. 659 D. 369 5
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022-2023 --------------- BÀI THI MÔN: SINH HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) Đề\Câu 101 102 103 104 105 106 1 C B B B D A 2 D D B C C B 3 A D C A B C 4 D B B B C C 5 C B C C B A 6 D A C D C B 7 D B C B D D 8 B D A B D B 9 C B C A C D 10 C C B C C C 11 C B D A B A 12 B B D B C A 13 D A A A C C 14 D B D D C B 15 A B D D C B 16 D A D D D C 17 D D A B B C 18 C D B D D C 19 B D C D C C 20 A C A C C D 21 D B D D A B 22 B A B A C C 23 D D C B A B 24 D D D A C A 25 C A A C C B 26 B B B C A B 27 A C A C C D 28 A B B B B B 29 D B D A A B 30 C D C B C B 31 B A A D B A 32 A D C B D C 33 C A C B A B 34 D D D D B C 35 A C B B C B
- 36 A A B C B C 37 A C B D B A 38 B D D C C D 39 A C A C B C 40 B C C A D A
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Năm học: 2022 – 2023 Môn: Sinh học Mã đề: 132 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử rARN? A. Timin. B. Ađênin. C. Xitôzin. D. Uraxin. Câu 2: Hình vẽ dưới đây mô tả kĩ thuật dung hợp tế bào trần thực vật. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quy trình trên? A. Là phương pháp lai tế bào của 2 loài khác nhau. B. Giai đoạn (3) là nuôi cấy tế bào để tạo ra cây lai. C. Giai đoạn (2) là tạo điều kiện cho 2 tế bào dung hợp. D. Giai đoạn (1) là loại bỏ màng tế bào thực vật. Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là A. thân. B. Lá. C. tất cả các cơ quan của cơ thể. D. rễ. Câu 4: Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây không hô hấp bằng mang? (1) tôm (2) cua (3) châu chấu (4) trai (5) giun đất (6) ốc A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 5: Nội dung định luật Hacđi – Vanbec đề cập đến vấn đề nào sau đây? A. Trạng thái động của quần thể. B. Tỉ lệ phân bố kiểu hình trong quần thể. C. Trạng thái ổn định về cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ. D. Sự thay đổi tần số alen qua các thế hệ. Câu 6: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ và giao phối cận huyết? A. Hiện tượng thoái hóa giống. B. Tạo ra dòng thuần. C. Tạo ra ưu thế lai. D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm. Câu 7: Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài, các gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là A. AAbb × aaBB B. AABb × Aabb C. AABb × aabb D. AaBB × aabb Câu 8: Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền A. thẳng B. chéo. C. theo dòng mẹ D. như gen trên NST thường. Trang 1/5 - Mã đề 132
- Câu 9: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến A. thể bốn (2n+2) B. thể ba (2n+1). C. thể không (2n-2). D. thể một (2n-1). Câu 10: Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là A. ADN và ARN B. ARN và prôtêin histôn. C. ADN và prôtêin histôn D. ADN và prôtêin trung tính. Câu 11: Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử là A. 8 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 12: Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm ? A. Sợi chất nhiễm sắc. B. Sợi siêu xoắn. C. Cromatit. D. Sợi cơ bản . Câu 13: Trong quá trình dịch mã ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây? A. 5’UAA3’. B. 3’GAX 5’. C. 5’AUG3' D. 3’AUX 5’. Câu 14: Cho biết alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loại kiểu hình? A. dd × dd. B. DD × dd. C. Dd × dd. D. DD × DD Câu 15: Ở sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ: A. Dịch mã. B. Phiên mã. C. Trước phiên mã. D. Sau dịch mã. Câu 16: Ba tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì sau giảm phân I. Tổng số cromatit trong các tế bào là A. 0 B. 24 C. 48 D. 16. Câu 17: Một gen dài 0,408 μm. Khối lượng của gen là A. 45.104 đvC. B. 36.104 đvC. C. 72.10 4 đvC. D. 9.105 đvC. Câu 18: Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc thể, có thể tìm thấy ở A. Thể một. B. Thể bốn. C. Thể không. D. Thể ba. Câu 19: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp A. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng. B. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau. C. đa dạng phong phú về kiểu gen. D. tần số tương đối của các alen được duy trì ổn định. Câu 20: Sau khi chạy thể dục tại chỗ sau 5 phút, huyết áp đo được so với huyết áp lúc nghỉ ngơi A. bằng nhau, B. huyết áp sau khi chạy bằng không. C. tăng lên. D. giảm đi. Câu 21: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử prôtêin do nó quy định tổng hợp? A. Vùng mã hóa. B. Cả ba vùng của gen. C. Vùng điều hòa. D. Vùng kết thúc. Câu 22: Ở một số quần thể giao phối trong tự nhiên, cho các mô tả sau: (1) Quần thể 1: cấu trúc hoa lưỡng tính, hạt phấn không thể thoát ra khỏi hoa. (2) Quần thể 2: các hạt phấn bay trong gió và thụ phấn cho các hoa tự do. (3) Quần thể 3: động vật lưỡng tính, trong cơ thể có cả cơ quan sinh dục đực và cái, chúng tự thụ tinh. (4) Quần thể 4: kích thước quần thể nhỏ nên xác suất gặp nhau và giao phối giữa các cá thể có họ hàng gần rất cao. Trong số các quần thể trên, quần thể nào có tính đa dạng di truyền cao nhất? A. Quần thể 1 và quần thể 2. B. Quần thể 2. C. Quần thể 3 và quần thể 4. D. Quần thể 4. Câu 23: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 9 loại mã bộ ba. B. 6 loại mã bộ ba. C. 3 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba. Trang 2/5 - Mã đề 132
- Câu 24: Từ quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền 0, 2AA : 0,8Aa , sau 3 thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di truyền của quần thể là: A. 0, 55AA : 0, 25Aa : 0, 2aa. B. 0, 45AA : 0,1Aa : 0, 45aa. C. 0, 55AA : 0,1Aa : 0, 35aa. D. 0, 4225AA : 0, 455Aa : 0,1225aa. Câu 25: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến A. đa bội B. dị bội C. chuyển đoạn. D. mất đoạn Câu 26: Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền phân ly và phân ly độc lập là A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. cà chua. D. bí ngô. Câu 27: Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là: A. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. B. Mỗi mã di truyền có thể mã hóa đồng thời nhiều axit amin. C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. Câu 28: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là A. AAAb, Aaab. B. Aabb, abbb. C. Abbb, aaab. D. AAbb, aabb. Câu 29: Cây lúa thuộc nhóm A. thực vật CAM. B. thực vật C3. C. thực vật C4. D. thực vật C4 và thực vật CAM. Câu 30: Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến nhân tạo có đặc điểm nổi bật là A. Có biến dị tốt hơn đột biến tự nhiên B. Chủ động tạo nguyên liệu cần C. Tạo ra giống năng suất cao D. Hình thành giống mới nhanh Câu 31: Xét một gen ở vi khuẩn E Coli có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là: A. A = T = 1463, G = X = 936. B. A = T = 1464, G = X = 936. C. A = T = 1463, G = X = 934. D. A = T = 1464, G = X = 938. AB Câu 32: Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Dd giảm phân, trong đó có 1 tế bào bị đột biến, ab cặp NST mang gen AB/ab không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tối thiểu có 4 loại giao tử được tạo thành. II. Có thể tạo tối đa 7 loại giao tử. III. Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỷ lệ các loại giao tử là 3:3:1:1. IV. Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỷ lệ các loại giao tử có thể là 2:2:1:1:1:1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng? (1) Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài có thể tạo thể song nhị bội. (2) Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính, cấy truyền phôi. (3) Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu cho động vật và vi sinh vật. Trang 3/5 - Mã đề 132
- (4) Phương pháp nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của sinh vật cho nhân. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 34: Một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Ở thế hệ P, khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu hình tương phản từng đôi một thì thu được F1 có kiểu hình giống nhau. Đem F1 lai lần lượt với cây X và Y có kiểu hình khác nhau, mỗi phép lai đều thu được đời con có 4 loại kiểu hình và có 40% cây thân cao, hoa đỏ. Biết rằng quá trình giảm phân là bình thường và giống nhau ở 2 giới. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khoảng cách tương đối giữa 2 locus gen A, B là 20cM. B. Các cây thân cao, hoa đỏ ở mỗi phép lai có thành phần kiểu gen giống nhau. C. Lấy cây X lai với cây Y, đời con có 50% thân cao, hoa đỏ. D. Lấy cây F1 lai với X hoặc Y ở đời con đều có tỉ lệ kiểu gen thuẩn chủng chiếm 25%. Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội so với alen a thân thấp, alen B quy định hạt dài trội so với alen b hạt tròn. Cho hai dòng thuần chủng tương phản lai với nhau thu được F1 100% thân cao, hạt dài. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 600 cây có 7 loại kiểu gen trong đó có 36 cây mang 1 tính trạng trội. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen bằng A. 0.38 B. 0.06. C. 0.19 D. 0.12. Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 gen gồm 4 alen trội lặn hoàn toàn quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau xác định chính xác kiểu gen của P? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 37: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Ở mạch 2, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là A. 40% B. 35% C. 30% D. 20% Câu 38: Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ xuất phát (P) có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb. Trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ 177/640. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 8 kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn giảm trong quần thể. III. Thể hệ xuất phát (P) có 40% cá thể có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen. IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 85,625%. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 39: Xét hai gen quy định hai tính trạng phân li độc lập trên nằm nhiễm sắc thể thường, các tính trạng trội hoàn toàn. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai phù hợp khi cho hai cá thể lai với nhau F1 có 2 loại kiểu hình? Biết trong mỗi phép lai không hoán đổi vai trò của bố mẹ. A. 6 B. 20. C. 8. D. 12. Trang 4/5 - Mã đề 132
- Câu 40: Một nhóm các nhà khoa học thực hiện lại thí nghiệm của Meselson và Stahl (1958) để nghiên cứu mô hình nhân đôi của ADN. Họ đã nuôi vi khuẩn E coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng (N15), sau đó chuyển sang môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (N14), tách ADN sau mỗi thế hệ và ly tâm. Kết quả thu được các băng ADN có trọng lượng và tỉ lệ khác nhau như hình sau: Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm được mô tả? I. Ở thế hệ thứ tư, người ta thu được kết quả thí nghiệm băng B và băng C lần lượt là 12.5% và 87.5%. II. Thí nghiệm trên chứng minh được quá trình nhân đôi ADN thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn. III. Tiếp tục thí nghiệm, đến thế hệ thứ 10 băng B hoàn toàn biến mất. IV. Ở thế hệ thứ 5, người ta chuyển sang môi trường N15 thì sau 5 thế hệ nữa băng A mới xuất hiện trở lại. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lí (Có đáp án)
127 p | 92 | 22
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Tiếng Anh Có đáp án)
135 p | 85 | 18
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử Có đáp án)
114 p | 59 | 14
-
999 câu hỏi lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia (Có đáp án)
120 p | 101 | 14
-
17 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020
91 p | 54 | 12
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 p | 74 | 9
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Địa lí Có đáp án)
109 p | 57 | 9
-
17 đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử 2020
88 p | 67 | 9
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học (Có đáp án)
103 p | 59 | 8
-
Đề Luyện Thi Thử Tốt Nghiệp - Đại Học Năm 2011 - Số 17
6 p | 99 | 6
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án)
93 p | 71 | 6
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 15 - Đề 17
5 p | 63 | 6
-
Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 17
0 p | 58 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 17
5 p | 62 | 5
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 17
5 p | 74 | 5
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán (đề 17)
7 p | 56 | 4
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 17
5 p | 66 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn