intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lí (Có đáp án)

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:127

83
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Bộ 17 đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Vật lí (Có đáp án)” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi tốt nghiệp THPT sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Vật lí lớp 12. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lí (Có đáp án)

  1. BỘ 17 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN VẬT LÍ (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Cụm CM số 03, Bạc Liêu 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 1) 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lương Tài số 2, Bắc Ninh 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bình Dương (Lần 1) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Bắc Ninh 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương (Lần 1) 10.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phố Mới, Bắc Ninh 11.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 3, Bắc Ninh 12.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh 13.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Liên trường THPT Quảng Nam
  3. 14.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh 15.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1) 16.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1) 17.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1)
  4. CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03 KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN I NĂM HỌC 2022-2023 (Đề thi gồm có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................. Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos  t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là A. LC = R 2 . B. LC 2 = 1. C. LC 2 = R. D. LC = 2 . Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = A cos(t +  ) . Biểu thức tính vận tốc của vật là D. A. v =  A cos(t +  ) . B. v =  A sin(t +  ) . C. v = − A sin(t +  ) . v = − A cos(t +  ) . Câu 3: Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động được tính bằng công thức L 2 1 A. f = 2 . B. f = . C. f = . D. f = 2 LC . C LC 2 LC Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là những đặc trưng vật lý của âm? A. Âm sắc, độ to của âm. B. Độ cao của âm, đồ thị dao động âm. C. Tần số âm, cường độ âm. D. Độ cao của âm, tần số âm. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là A. R2 +  2 L . B. R2 + L2 . C. R2 −  2 L2 . D. R2 +  2 L2 . Câu 6: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 7: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn không phụ thuộc vào A. khoảng cách hai điện tích. B. môi trường đặt điện tích. C. độ lớn hai điện tích. D. dấu của hai điện tích. Câu 8: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của hạt mang điện nào sau đây dưới tác dụng của lực điện trường? A. ion dương và ion âm. B. êlectron. C. êlectron và lỗ trống. D. êlectron, ion dương và ion âm. Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại âm tần. D. Loa. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m k m A. . B. 2 . C. 2 . D. . m k m k Câu 11: Mạch chọn sóng điện từ có cuộn cảm với hệ số tự cảm 0,5 H và tụ điện có điện dung 5 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  5. A. 5.10-8 s. B. 1,58.10-6 s. C. 3,14.10-7 s. D. 1,57.10-7 s. Câu 12: Mắt cận thị để nhìn rõ những vật ở xa mà không phải điều tiết thì đeo thấu kính A. hội tụ có tiêu cự ngắn. B. hội tụ có độ tụ thích hợp. C. phân kì có độ tụ thích hợp. D. phân kì có tiêu cự ngắn. Câu 13: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U1 N1 U1 N 2 U1 A. = . B. = . C. = U2 N2 . D. U1U 2 = N1N 2 . U2 N2 U 2 N1 N1 Câu 14: Hiện tượng tán sắc ánh sáng dùng để giải thích được hiện tượng A. sấm sét. B. cầu vồng. C. sao băng. D. nhật thực. Câu 15: Một con lắc đơn dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 2 s. B. 20 s. C. 3 s. D. 0,3 s. Câu 16: Trong dao động điều hòa, so với li độ thì gia tốc   A. sớm pha . B. cùng pha. C. chậm pha . D. ngược pha. 2 2 Câu 17: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha. B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. C. quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì. D. quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây. Câu 18: Một điện áp xoay chiều có dạng u = 120cos100 t (V). Điện áp cực đại là A. 120 V. B. 60 2 V. C. 120 2 V. D. 60 V. Câu 19: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì điện áp hai hai đầu mạch  A. sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc . 2  B. trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc . 2 C. ngược pha với cường độ dòng điện qua mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện qua mạch. Câu 20: Chọn câu đúng về tia tử ngoại. A. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại là sóng điện từ không nhìn thấy được. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm. D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh. Câu 21: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số. B. Vận tốc. C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 22: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng 2 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. không đổi. D. giảm đi 2 lần. Câu 23: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ. B. chàm. C. tím. D. lam. Câu 24: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 16 cm. Biên độ dao động của vật là Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  6. A. 32 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 16 cm.   Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 3cos( t + ) (cm) và x2 = 4 cos( t + ) (cm). 2 4 Hai dao động này lệch pha nhau một góc     A. . B. . .C. D. . 2 6 3 4 Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5  m . B. 0,45  m . C. 0,6  m . D. 0,75  m . Câu 27: Một tụ điện có dung kháng là Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung kháng thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là 2 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A.  Câu 29: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời 2 dao động x1 = 5 cos( 4t + )(cm) 6 5 và x 2 = 2 cos( 4t − )(cm) . Cơ năng của vật là 6 A. 0,72 J. B. 0,036 J. C. 3,6 mJ. D. 0,36 J. Câu 30: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo  chiều dương. Sau thời gian t1 = s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so 15 3 với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t2 = s vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là 10 A. 25 cm/s. B. 30 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V) vào hai đầu của một mạch mắc nối tiếp 1 gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C biến đổi  10 −4  được. Khi C = F thì dòng điện tức thời trong mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu đoạn 3 6 mạch. Để công suất tiêu thụ đoạn mạch bằng một nửa công suất cực đại thì điện dung C của tụ điện có giá trị là A. 14,268 µF. B. 7,134 µF. C. 31,847 µF. D. 21,402 µF. Câu 32: Đầu A của một dây cao su nằm ngang, được nối với nguồn phát dao động theo phương vuông góc với dây có chu kì 0,25 s. Sau 1,5 s thì dao động truyền được 4,5 m dọc theo phương truyền sóng. Bước sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 0,75 m. C. 0,375 m. D. 0,125 m. Câu 33: Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100 t (V). Trong 1 s, số lần điện áp có độ lớn bằng 100 V là A. 200. B. 20. C. 50. D. 100 . Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  7. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa qua hai vị trí biên là M và N với chu kì là 1 s. Thời gian chất điểm đi từ M đến N là A. 0,25 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 2 s. Câu 35: Một sợi dây dài 80 cm hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng 16 cm. Số bụng sóng trên dây là A. 11. B. 20. C. 21. D. 10. Câu 36: Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là A. 12,5 Hz. B. 25 Hz. C. 20 Hz. D. 50 Hz. Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. Câu 38: Trong thí nghiệm I−âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là? A. vân tối thứ 9. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 39: Mạch RC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và tụ điện C lần lượt là UR = 24 V, UC = 18 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này có giá trị A. 42 V. B. 42 V. C. 6 V. D. 30 V. Câu 40: Đặt điện áp u = U 2 cos ( t ) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 2A. Giá trị của U bằng A. 220 2 V. B. 110 V. C. 110 2 V. D. 220 V. -----HẾT----- Trang 4/4 - Mã đề thi 201
  8. CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03 KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ Mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU ĐỀ 201 ĐỀ 202 ĐỀ 203 ĐỀ 204 1 B D D B 2 C A C C 3 C C A D 4 C C D D 5 D D D B 6 B D C D 7 D C D C 8 A A C D 9 B C B A 10 A B A A 11 C A C B 12 C C B D 13 A B D C 14 B A A C 15 A B C D 16 D D A C 17 C A A B 18 A D B A 19 D B C A 20 B A C B 21 A C B A 22 D A B C 23 A B D B 24 B B C D 25 D D B A 26 A B A C 27 B C B A 28 C A B B 29 B C C A 30 C A D A 31 B C A D 32 B B C B 33 A A D A 34 C B A C 35 D C C D 36 A C D A 37 C D D D 38 A D D C 39 D D C C 40 D A B B
  9. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………….. Số báo danh:……………………………………………… Mã đề thi: 001 Câu 1. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là A. vôn (V). B. oát (W). C. vôn /mét (V/m). D. culông (C). Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 2 là A. i. B. 1,5i. C. 2i. D. 2,5i. Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp, gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời trên R, L, C thì  A. uR cùng pha với uL. B. uL nhanh pha so với uR. 2  C. uC nhanh pha so với uR. D. uC cùng pha với uL. 2 Câu 5. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định chu kỳ dao động là l g 1 l 1 g A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = . g l 2 g 2 l Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 + A2 . B. A1 − A2 . C. A12 − A22 . D. A12 + A22 . Câu 7. Trong các tia sau đây tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia  (anpha). B. Tia  (gamma). C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 8. Trong sóng cơ, bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. quãng đường mà sóng lan truyền trong một chu kì. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. Câu 9. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 124 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là 82 A. 124 82 Pb . B. 206 82 Pb. C. 124 Pb. 82 D. 206 Pb. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos( t +  ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = I 2 U . B. Z = IU . C. U = IZ . D. U = I 2 Z . Câu 11. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. làm iôn hóa không khí. C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng sinh học. Trang 1/4 - Mã đề 001
  10. Câu 12. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi n lần. D. tăng lên n lần. Câu 13. Trong chất điện phân có mấy loại hạt mang điện tự do? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. tăng khi tần số ngoại lực cưỡng bức tăng. C. giảm khi tần số ngoại lực cưỡng bức giảm. D. cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. Câu 15. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch thu sóng. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại. C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại. Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. nơtron. B. êlectron. C. prôtôn. D. phôtôn. Câu 18. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. có thể âm hoặc dương. B. càng nhỏ, hạt nhân càng bền vững. C. càng lớn, hạt nhân càng bền vững. D. càng lớn, hạt nhân càng kém bền vững. Câu 19. Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos10t (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 20. Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 21. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U o cos  t . Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là A. LC = R  2 . B. LC 2 = R. C. LC 2 = 1. D. LC = 2 . Câu 22. Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong của nguồn là r, điện trở mạch ngoài là R cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Biểu thức nào sau đây đúng? E E E E A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . R+r R r R−r Câu 23. Một đoạn dây dẫn AB thẳng, dài 𝑙 = 1,5 m đặt cố định trong từ trường đều. Từ trường 𝐵 ⃗ hướng của vuông góc với dây dẫn AB và có độ lớn 𝐵 = 1,2 T. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn AB có cường độ 𝐼 = 10 A thì lực từ tác dụng lên AB có độ lớn là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 24. Một vật nhỏ khối lượng 𝑚 = 100 g dao động theo phương trình 𝑥 = 8𝑐𝑜𝑠10𝑡 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là: A. 32 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 128 mJ. Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng 𝑎 = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 𝐷 = 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Trang 2/4 - Mã đề 001
  11. Câu 26. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 24 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 4,0015 u. Biết 1 uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là A. 18,3 MeV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. Câu 27. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng √3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn góc π/3. B. nhanh hơn góc π/3. C. nhanh hơn góc π/6. D. chậm hơn góc π/6. Câu 28. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 = 4 mH và tụ điện có điện dung 𝐶 = 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản của tụ điện bằng 5 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm là A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. Câu 29. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 𝑈 = 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn 𝑒 = 1,6. 10−19 C, vận tốc ánh sáng trong chân không 𝑐 = 3. 108 m/s và hằng số Plăng h = 6,625.10−34 Js. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,5625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m. W W Câu 30. Biết cường độ âm chuẩn là 𝐼0 = 10−12 m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 𝐼 = 10−5 m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 9 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B. Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 𝑎 = 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 𝐷 = 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là A. 2. B. 7. C. 6. D. 8. 𝜋 Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp 𝑢 = 120 cos (100πt + 2 ) (V) và cường độ dòng điện chạy 𝜋 qua 𝑖 = √2 cos (100πt + 3 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 84,9 W. B. 147 W. C. 103,9 W. D. 73,5 W. Câu 33. Đặt điện áp 𝑢 = 220√6𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Thay đổi 𝐶 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥 = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. Câu 34. Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ tại bụng là 5 cm. Hai điểm M và N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm và có cùng biên độ dao động là 2,5 cm. Trong khoảng MN có các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng trên dây là A. 120 cm. B. 80 cm. C. 100 cm. D. 240 cm. Câu 35. Một lăng kính tiết diện là tam giác ABC có góc chiết quang A=450, chiết suất đối với tia màu lục nluc = 2 . Chiếu một tia sáng gồm các màu đơn sắc đỏ, vàng, lục, lam, chàm, tím tới mặt bên AB theo phương vuông góc với mặt đó thì khi tia sáng tới mặt AC, những tia sáng đơn sắc ló ra khỏi AC là A. chàm, tím. B. lam, chàm, tím. C. lam, vàng. D. đỏ, vàng. Câu 36. Hai vật nhỏ có khối lượng m1=m2=50 g được gắn với nhau và mắc vào một lò xo độ cứng 20 N/m như hình vẽ. Kéo lò xo đến vị trí M, lúc này lò xo giãn 10 cm, sau đó thả ra nhẹ nhàng. Trên mặt phẳng dọc trục Ox, đoạn OM không có ma sát, đoạn Mx có ma sát với hệ số µ = 0,2. Trong quá trình dao động, khi hai vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương Ox, vật m2 tách khỏi m1. Khoảng cách lớn nhất giữa m1 và m2 gần giá trị nào sau đây nhất? A. 67 cm. B. 57 cm. C. 70 cm. D. 77 cm. Trang 3/4 - Mã đề 001
  12. Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 120  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi thay đổi ω. Giá trị của L gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 0,318 H. B. 0,358 H. C. 0,509 H. D. 0,477 H. Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 463 nm đến 729 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng λ1, λ2, λ3, λ4 (λ1< λ2
  13. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÝ Câu hỏi Mã đề 001 002 003 004 1 D C A C 2 C C D B 3 C C A C 4 B D C C 5 A D B B 6 A B D A 7 B A C C 8 C C B A 9 B B A A 10 C C B A 11 A A C D 12 D A B B 13 B A D C 14 D D C D 15 A B B D 16 D A D A 17 D D A D 18 C C A C 19 D C D D 20 B B C B 21 C D B C 22 A A C A 23 A B C B 24 A C D C 25 C B B D 26 D C D A 27 A B A B 28 D A D C 29 B D B B 30 B A A B 31 B C A A 32 D B A C 33 A B B C 34 A C A B 35 D D D C Trang 5/4 - Mã đề 001
  14. 36 A D C B 37 B D B B 38 D B C D 39 D C D A 40 A A A C …………….HẾT…………… Trang 6/4 - Mã đề 001
  15. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 1. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0, 4T . Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0, 6.10 3Wb B. 4,8.10 3Wb C. 2, 4.10 3Wb D. 1, 2.10 3Wb Câu 2. Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng và với phương trình u A  uB  2cos  20 t  mm . Tốc độ truyền sóng là 30cm / s . Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10, 5cm và 13, 5cm có biên độ dao động là A. 2mm B. . 6mm C. 4mm D. 1mm Câu 3. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 1 2 1 2 A. R 2  ( C ) 2 B. R2  ( ) C. R 2  ( C ) 2 D. R2  ( ) C C Câu 4. Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u  acos (4t – 0,02 x)  cm, s  . Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm / s. B. 50 cm / s. C. 150 cm / s. D. 200 cm / s. Câu 5. Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4Hz lan truyền trên một sợi dây và làm cho sợi dây có dạng như hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp nhất, điểm P đang ở vị trí cao nhất, còn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm M và P theo phương ngang là 50cm . Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu? A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1, 0m / s. B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1, 0m / s. C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8m / s. D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8m / s. Câu 6. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i  2cos 100 t  , (trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s ). Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tần số của dòng điện là 100Hz B. Tần số góc của dòng điện là 100Hz C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây. 1/5 - Mã đề 132
  16. Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s và biên độ 2cm . Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 8 cm / s B. 0,5 cm / s C. 3 cm / s D. 4 cm / s Câu 8. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. Câu 9. Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai? A. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 . B. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16Hz . D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz . Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 11. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực ma sát của môi trường lớn. C. lực ma sát của môi trường nhỏ D. tần số của lực cưỡng bức lớn Câu 12. Cáp quang dùng để truyền internet gồm có phần lõi và phần vỏ. Chiết suất của phần lõi và phần vỏ cần thỏa mãn điều kiện gì? A. Chiết suất phần lõi không liên quan gì đến chiết suất phần vỏ. B. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn chiết suất phần vỏ. C. Chiết suất phần lõi cần nhỏ hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ. D. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ. Câu 13. Ở mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình dao động: u  Acos  t  . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng: A. một số nguyên lần nửa bước sóng B. một số lẻ nửa bước sóng C. một số nguyên lần bước sóng D. một số lẻ lần phần tư bước sóng Câu 14. Một dây dẫn điện thẳng được đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ. Đường sức từ quay ngược chiều kim đồng hồ. Chiều của dòng điện là A. đi vào mặt phẳng. B. đi ra khỏi mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng C. quay ngược chiều kim đồng hồ. D. quay theo chiều kim đồng hồ. Câu 15. Trên sợi dây đàn hồi dài 1,8m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng, biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10m / s B. 20m / s C. 600m / s D. 60m / s 2/5 - Mã đề 132
  17. Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi có con lắc đơn dao động là: l.T 2 2 2 l 4l 2 A. g  B. g  C. g  D. g  4 2 4T 2 4T T2 Câu 17. Xe máy điện Klara của Vinfast có khối lượng 108kg . Bộ giảm xóc lò xo Kaifa sử dụng trên xe này tương đương với một lò xo có độ cứng 20000 N / m . Khi một bạn học sinh nặng 52kg ngồi lên xe thì hệ sẽ có chu kì dao động riêng xấp xỉ bằng A. 0, 46 s. B. 0, 32 s. C. 0, 56 s. D. 0,33s . Câu 18. Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có điện áp hiệu dụng 110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V . Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 4800 vòng dây . Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là A. 3200 vòng . B. 3600vòng . C. 2400vòng . D. 1600vòng . Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  Acos  20 t   x   cm  với t tính bằng s. Tần số của dao động này bằng A. 20Hz B. 10Hz C. 15Hz D. 5Hz Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto. B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của roto. D. Chỉ có dòng xoay chiều một pha mới tạo ra được từ trường quay. Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f  3, 2 Hz . Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn F1  cos  6, 2 t  N , F2  cos  6,5 t  N , F3  cos  6,8 t  N , F4  cos  6,1 t  N . Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực A. F1 B. F4 C. F3 D. F2 Câu 22. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ. Khi máy hoạt động tạo ra điện áp xoay chiều u  220 cos 100  t  V  . Rôto quay với tốc độ A. 1500 vòng / phút B. 750 vòng / phút C. 500 vòng / phút D. 3000 vòng / phút Câu 23. Đặt điện áp u  U 0cos 100  t  (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C  104 /  F . Dung kháng của tụ điện là A. 200  B. 50  C. 150  D. 100  Câu 24. Đặt điện áp u  U 0cos 100 t  (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, khi   0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là 1 2 A. B. LC C. D. 2 LC LC LC Câu 25. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 3/5 - Mã đề 132
  18. Câu 26. Hai âm cùng cao độ là hai âm có cùng: A. tần số B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. biên độ Câu 27. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. ACA B. DCV . C. DCA. D. ACV Câu 28. Các nhà du hành làm việc trên trạm không gian quốc tế ISS được cân bằng thiết bị nào sau đây? A. Cân lò xo. B. Con lắc đơn. C. Lực kế. D. Con lắc lò xo. Câu 29. Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. Nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả hai cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1 cần thời gian đun 15 phút , nếu bật nấc 2 cần thời gian đun10 phút , hỏi nếu bật nấc 3 thì cần thời gian đun bao lâu? A. 25 phút . B. 6 phút. C. 5 phút. D. 12,5 phút. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.Điều chỉnh giá trị của f: khi f  f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 0, 4U ;khi f  f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng 0, 4U ; khi f  f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị bằng 0, 6U . Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tần số là A. f 2 , f 3 , f1 B. f 3 , f 2 , f1 C. f1 , f 3 , f 2 D. f1 , f 2 , f 3 Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15Hz . Gọi M là một điểm cực đại cách A, B lần lượt là 16 cm và 22cm . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 20 cm / s. B. 45 cm / s. C. 36 cm / s D. 30 cm / s Câu 32. Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 20dB . Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R / 2 là 36dB . Giá trị của n là A. 10 B. 4,5 C. 8 D. 2,5 Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0, 4s . Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g   2 m / s 2 . Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là A. 32cm B. 4cm C. 16cm D. 8cm Câu 34. Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm , dao dộng điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động còn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó lần lượt là A. 200cm và 155 cm B. 125cm và 80cm C. 105cm và 60cm. D. 180cm và 125cm Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ khối lượng m  1 kg được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1 . Vật tích điện q   2.10 5 C đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O ( tại M lò xo nén 10cm , tại O lò xo không biến dạng), có độ lớn 5.104 V / m . Ban đầu giữ vật ở M rồi buông nhẹ để con lắc dao động. Lấy g  10m / s 2 . Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được khi dao động ngược chiều dương là A. 40 5cm / s B. 20 5cm / s C. 80 cm / s D. 100cm / s 4/5 - Mã đề 132
  19. Câu 36. Bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên một nửa đường tròn bán kính R sao cho AB  BC  R. Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 24, 05dB và tại C là 18, 03 dB . Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng A. 21, 76 dB B. 20,39dB C. 19, 28dB D. 22, 68 dB Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm 3 đoạn mạch AM , MN , NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ điện 103 3 có điện dung C  F , đoạn mạch MN chứa cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và độ tự cảm L  H, 6 10 đoạn NB chứa biến trở R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi cố định tần số bằng 50 Hz , thay đổi R thì điện áp trên đoạn mạch AM đạt giá trị cực đại U1. Khi cố định R  30 , thay U đổi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có giá trị cực đại U2. Giá trị 1 bằng: U2 A. 3,15. B. 0,79. C. 1,58. D. 6,29. Câu 38. Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB . Đoạn mạch AM chứa điện trở R  40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C  10 3 / 4  F và đoạn mạch MB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  0,1 /  H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp có biểu thức: u  120 cos 100  t V  . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 96V B. 192 2V C. 192V D. 96 2V Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng và một nút sóng cạnh nhau là 6cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là 1, 2m / s và biên độ dao động của bụng sóng là 4cm . Gọi N là vị trí của một nút sóng và P và Q là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm . Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t thì phần tử Q có li độ 3cm , giá trị Δt là A. 0, 02 s B. 2 /15 s C. 0,15 s D. 0, 05 s Câu 40. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. A là một điểm nút, B là một điểm bụng và C T là một điểm gần A nhất mà trong một chu kì T, thời gian li độ của B nhỏ hơn biên độ của C là . Khoảng 3 cách AC bằng:     A. B. C. D. 8 16 12 6 ------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 132
  20. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: VẬT LÝ Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 C D B A C A C B 2 C B C B D A C A 3 B C B D C D B A 4 D A A A D B B C 5 D B B C B B A C 6 C B C B B D C A 7 A D C D D D D A 8 C A A C C B A D 9 A B D A C A D D 10 A B D D A A A A 11 C C A B D C B B 12 B D A D C C A D 13 C A B B A A B C 14 B D C C C D A D 15 D A D A A B A D 16 D C A A B C D C 17 C C D C A D C A 18 A D D D C A C B 19 B A C A B C A C 20 A B A C B D D A 21 D B B A A B D B 22 B D B D A C B D 23 D C D B B B C B 24 A D D C D B D D 25 B A C C D D C C 26 A C C D B C B B 27 D C B B A A B C 28 D A A B D C D B 29 B B D C D B C C 30 C B D D B A A C 31 D B A B C B B C 32 A A A D B D B B 33 C B D B A B A C 34 B D D A A C D B 35 C B C D D A A A 36 C D D B B A A C 37 C A C B A D A A 38 A A C C B A B D 39 D B D A C B C C 40 C C A B B B D A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2