intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 15 - Đề 17

Chia sẻ: Hoa Bi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa học 2013 - phần 15 - đề 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 15 - Đề 17

  1. LUYỆN THI- ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit khí H 2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO 3)2 trong dung dịch C là: A. 0,075M và 0,0125M B. 0,3M và 0,5M C. 0,15M và 0,25M D. Kết quả khác. Câu 2: Ngâm 1 đinh sắt sạch vào 100ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6g. Tính CM dung dịch CuSO4 ban đầu? A. 0,25M B. 2M C. 1M D. 0,5M Câu 3: Một oxit kim loại có công thức là MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M hóa trị 3 và 0,9 mol khí NO2 công thức của kim loại oxit là: A. Al2O3 B. Fe2O3 C.Fe3O4 D. Cu2O Câu 4: Cho một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được gấp 3,555 lần khối lượng M đem dùng. Nếu dùng 0,02 mol A tác dụng H2SO 4 loãng dư thì thu được 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là: A. Al B. Zn C. Ca D. Fe Câu 5: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO 4 HCl có nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy ½ lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong hoàn toàn, trong ống còn 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là: A. 14,2 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 25,2 gam Câu 6: Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2. Hãy sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên. A. Fe2+/Fe < 2H +/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. B. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H 2 < Fe3+/Fe2+ C. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe < 2H +/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ Câu 7: Cho biết Cu (Z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của Cu? A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. 1s22s22p 63s23p64s23d9 Câu 8: Cho dung dịch chứa các ion sau (Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl- ). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau: A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ C. Dung địch NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ Câu 9: Chất nào dưới đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH ? A. Na2CO3 B. NH4Cl C. HCl D. KCl Câu 10: Các hỗn hợp muối sau đây, khi hoà tan trong nước tạo môi trường pH khác 7. A. Dung dịch KNO3 , Na2CO3 , có pH >7. B. Dung dịch Na2CO 3 , NaHCO3 , có pH >7 C. Dung dịch NaHSO4 , K2SO 4, có pH
  2. Câu 11: Một dd D chứa 2 cation là: K+ (0,4 mol) , Na+ (0,2 mol) và 2 anion là : CO32- (0,2 mol), SO 42- (y mol). Vậy giá trị của y là: A. 0,05 B. 0,07 C. 0,1 D. 0,2 Câu 12: Pha trộn 200ml dd HCl 1M với 300 ml dd HCl 1M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dd mới có nồng độ mol/l là: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 1,8M Câu 13: Đổ 150ml dd KOH vào 50 ml dd H2SO 4 1M, dd thu được trở thành dư bazơ ( dung dịch A). Cô cạn dd A thu được 11,5 g chất rắn. Tính nồng độ mol/l của dd KOH. A. 1 B. 2 C. 2,5 D. 1,5 Câu 14: Để trung hoà 10ml dd chứa 2 axit HCl, H2SO4 cần dùng 40ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu lấy 100ml dung dịch axit đem trung hoà bằng 1 lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 13,2 g muối khan. Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong mỗi dd axit HCl, H2SO 4. A. 0,04M và 0,05M B. 0,07M và 0,05 C. 0,08M và 0,06 D. 0,09M và 0,03 M Câu 15: Dung dich X là dd HCl, dd Y là dd NaOH. Lấy 10ml dd X pha loãng bằng nước thành 1000ml thì thu được dd HCl có pH = 2. Để trung hoà 100 g dd Y cần 150ml ddX. Tính C% của dd Y: A. 5% B. 4% C. 6% D. 2% Câu 16: Theo định nghĩa mới về axit bazơ của Bronsted thì: A. NH4+ ,SO42- , NO 3- , có tính axit. B. HCO 3- , S2- , Al(H 2O)3+, có tính bazơ 2- - + C. CO3 , Cl , K , có tính trung tính D. HCO 3- , H2O , HS- , Al(OH)3 , có tính trung tính Câu 17: Tạo được bao nhiêu dd trong suốt từ các ion sau: Ba2+ , Mg2+ , SO 42- , Cl- A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 18: Trường hợp nào sau đây dung dịch tạo thành có pH
  3. Câu 24: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3 )2CHCH(OH)CH 3 ? A. 2-metyl buten-1 B. 3-metyl buten-1 C. 2-metyl buten-2 D. 3-metyl buten-2 Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2 bằng hiệu ứng liên hợp. B. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm. C. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn dư đôi electron tự do. D. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2 Câu 26: Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Xác định công thức phân tử của hai rượu trên. A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C4H9OH C. C3H5OH và C4H9OH D. Các câu A, B, C đều sai Câu 27: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H 5CHO và C3H7CHO D. C3H 7CHO và C4H9CHO Câu 28: Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất? A. CCl3-COOH B. CH3COOH C. CBr3COOH D. CF3COOH Câu 29: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4). A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 ) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4) Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thu hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5. Và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36g và bình 2 tăng 0,88. Mặt khác để phản ứng hết với 0,05 mol axit cần dùng 250ml dung dịch NaOH 0,2M. Xác định công thức phân tử của axit. A. C2H4O2 B. C3H 6O2 C. C5H 10O2 D. C4H 8O2 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại gì? (đơn chức hay đa chức, no hay không no). A. thuộc loại no B. thuộc loại không no C. thuộc loại no, đơn chức D. thuộc loại không no đa chức. Câu 31: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H 6O C. C4H 8O D. C5H 10O Câu 32: X là hỗn hợp của hai este đồng phân với nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi X nặng gấp 2 lần 1 lít khí CO2. Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 44,6 gam chất rắn khan. Biết hai este do rượu no đơn chức và axit no đơn chức tạo thành. Xác định công thức phân tử của các este. A. C2H4O2 B. C3H 6O2 C. C4H 8O2 D. C5H 10O 2 3
  4. Câu 33: Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH không tác dụng với natri. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 8,40 lít O 2 thu được 6,72 lit CO2 và 5,4 gam H2O. Cho biết A, B thuộc hợp chất gì? A. Axit đơn chức không no B. Este đơn chức không no C. Este đơn chức no D. Tất cả đều sai Câu 34: Công thức tổng quát của gluxit là: A. C nH2nOm B. (CH2O)m C. Cn(H2O)n D. Cn(H2O)m Câu 35: Ứng với công thức tổng quát của xenlulozơ (C6H10O5)n. Ta có thể đề nghị một công thức khác như sau: A. [C6H5(OH)5]n B. [C6H7(OH)3 O2]n C. [C6H8(OH)2 O 3]n D. [C6H6(OH)4 O]n Câu 36: Trong thực tế glucozơ được điều chế như thế nào ? xt A. 6CH 2O  C6 H12O6 B. Thủy phân tinh bột. C. Thủy phân saccarozơ D. Từ nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời. Câu 37: Có 4 lọ đựng axetandehit, glucozơ, glixerin và etanol. Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt 4 lọ hóa chất trên, đó là: A. AgNO 3/NH 3 B. Na C. dung dịch Br2 D. Cu(OH)2 Câu 38: Phát biểu nào sai ? A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ. B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ. C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hydroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit. D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên. Câu 39: Mantozơ (C12H22O11) còn gọi là đường mạch nha, là đồng phân của: A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 40: Anđehit và glucozơ đều có phản ứng tráng gương nhưng người ta chỉ dùng glucozơ để tráng ruột phích và gương vì : A. Glucozơ không độc, rẻ hơn. C. Glucozơ cho nhiều sản phẩm hơn. B. Phản ứng với glucozơ dễ thực hiện hơn D. A, B đúng Câu 41: Có bao nhiêu este chưá đồng thời 3 gốc axit R1, R2, R3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 42: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Rượu etylic. B. Rượu n-propylic. C. Etylmetyl ete. D. n-Butan. Câu 43: Ý nào sai khi nói về đồng (II) glixerat? A. Tan tốt trong nước. B. Màu xanh đậm C. Là phức của đồng. D. Dùng trong sản xuất capron Câu 44: Tristearat glixeryl là: A. Mỡ động vật. B. Chất rắn C. Hợp chất tạp chức. D. Sản phẩm đề hidro hóa tripanmitat glixerin Câu 45: Có 3 rượu đa chức: (1) HOCH2-CHOH-CH2OH; (2) CH3-CHOH-CH 2OH; (3) HOCH2-(CH 2)2-CH2OH Chất nào có thể tác dụng với Na, HBr và Cu(OH)2? A. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D.(1),(2), (3) 4
  5. Câu 46: Cho HCl tác dụng với lượng glixerin thu được sản phẩm chứa 32,1% Clo. Công thức cấu tạo có thể có của X : A. CH2Cl-CHOH-CH 2OH. B. CH2OH-CHCl-CH 2OH. C. CH2Cl-CHOH- CH2Cl D. A, B đúng Câu 47: Axit mạch hở có công thức phân tử là C4H 6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 48: Hợp chất nào không phải là este? A. HCOOCH3 B. CH3-CO-NH2 C. C4H9Cl D. C2H5OSO3H. Câu 49: Este có công thức cấu tạo:CH3 -CH(CH3) - COO - CH3 được tạo thành từ rượu và axit nào sau đây? A. Axit fomicvà rượu metylic B. Axit propionic và rượu metylic. C. Axit axetic và rượu isopropyl. D. Axit isobutyric và rượu metylic. Câu 50: Phản ứng đặc trưng của este là: A. phản ứng vô cơ hóa. B. phản ứng ete hóa. C. phản ứng xà phòng hóa. D. phản ứng trung hòa. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2