intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

817
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án với nội dung xoay quanh các bài học như: giải hệ phương trình, tìm nghiệm tổng quát của phương trình, vẽ đồ thị,... Bên cạnh đó, quý thầy cô có thể tham khảo bộ đề để trau dồi kinh nghiệm ra đề thi, đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp giúp các em tiến bộ hơn ở môn học này. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> ĐẠI SỐ LỚP 9<br /> NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Khương Đình<br /> 2. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thanh Phong<br /> 3. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An<br /> 4. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hương Nha<br /> 5. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Sơn Thủy<br /> 6. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An<br /> 7. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hùng Vương<br /> 8. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Khương Đình<br /> 9. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Lê Quý Đôn<br /> 10. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS An Trường A<br /> 11. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Phan Lưu Thanh<br /> 12. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Trưng Vương<br /> <br /> TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 9<br /> (Thời gian : 45')<br /> ---------------------------------------------------------A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)<br /> Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau:<br /> Câu 1: Số có căn bậc hai số học bằng 4 là:<br /> A) 2<br /> B) - 2<br /> C) -16<br /> Câu 2: Biểu thức<br /> <br /> D) 16<br /> <br /> 1<br /> có nghĩa khi:<br /> x2<br /> B) x  2<br /> <br /> D) x  0<br /> <br /> A) x  2<br /> C) x  2<br /> Câu 3: Giá trị của biểu thức 4  2 3 bằng:<br /> A) 1  3<br /> B ) 3 1<br /> C ) 1 3<br /> Câu 4: Giá trị của<br /> A) 2 và -2<br /> <br /> 3<br /> <br /> D ) 2 3<br /> <br />  8 là :<br /> <br /> B) 2<br /> <br /> C) -2<br /> <br /> D) Không có giá trị nào<br /> <br /> B) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):<br /> Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> 108  1  3<br /> 3 3<br /> Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình sau:<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> 4 x  16  x  4 <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 9x  36  4<br /> 3<br /> <br /> a) Tìm điều kiện xác định của phương trình<br /> b) Giải phương trình<br /> Bài 3: (4 điểm) Cho biểu thức:<br /> 6 x  12  x<br /> 2<br /> 1 <br />  (Với x > 0 và x ≠ 4)<br /> : <br /> <br /> <br /> A=<br /> x<br /> <br /> 4<br /> x x 4 x <br /> 2 x<br /> x  2 <br /> a) Rút gọn biểu thức A.<br /> b) Tìm giá trị của x để A > 0<br /> c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = A + x<br /> <br /> ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Môn: Đại số 9<br /> I.Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,5 đ<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> D) 16<br /> <br /> C) x> -2<br /> <br /> 3<br /> B)<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> 4<br /> C) -2<br /> <br /> II. Tự luận (8đ):<br /> Bài<br /> <br /> Nội dung đáp án<br /> 2<br /> 1 2<br /> 5<br /> <br /> 108  1  3 <br /> 3 3<br /> 3<br /> 5<br /> 2<br /> 5<br /> <br /> 3   6 3  1 3 <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br />  4 3  ( 3  1)<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> a) Tìm ĐKXĐ của phương trình: x  4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> x  4  x  4  .3 x  4  4<br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br />  2 x 4  4<br />  x4  2<br />  x4 4<br />  x  8 (tmdk)<br /> Vậy nghiệm của phương trình là: x = 8<br /> 6 x  12  x<br /> 2<br /> 1 <br /> <br /> a )A <br /> : <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> 4<br /> x x 4 x <br /> 2 x<br /> x  2 <br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  3 3 1<br /> <br /> b) Phương trình (*)<br /> <br /> Biểu<br /> điểm<br /> <br /> <br /> <br /> 6( x  2)<br /> x  2( x  2)  ( x  2)<br /> :<br /> x4<br /> x ( x  4)<br /> <br /> <br /> <br /> 6( x  2) x  2 x  4  x  2<br /> :<br /> x4<br /> x ( x  4)<br /> <br /> <br /> <br /> 6( x  2)  6<br /> 6( x  2) x  4<br /> :<br /> <br /> <br /> x ( x  4) x  4<br /> x ( x  4)  6<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x<br /> x<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b )A  0 <br /> <br /> 2 x<br /> 0<br /> x<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  2 x  0<br />  x 2<br /> x4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> ĐKXĐ: x  0; x  4<br /> Vậy A > 0  0  x  4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> c) B <br /> <br /> 2 x<br /> 2<br />  x x<br />  1 (*)<br /> x<br /> x<br /> <br /> Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dương x và<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (a+b  2 ab ; a  0; b  0 )<br /> 2<br />  1 B  2 2  1 (với x tmđk)<br /> x<br /> 2<br /> B  2 2 1  x <br />  x  2 (tmđk)<br /> x<br /> Vậy Bmin= 2 2  1 tại x=2<br /> <br /> từ (*)ta có: B  2<br /> <br /> x.<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2