intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề luyện thi đại học 2011

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

100
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề luyện thi đại học 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề luyện thi đại học 2011

  1. Bộ đề luyện thi đại học 2011  Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố trong một phân nhóm chính củ a bảng tuần hoàn các nguyên tố hó a họ c thì có cù ng: A. Số nơtron B. Số lớp electron C. Số proton, D. Số e lớp ngoài cù ng Câu 2: Ion 52 Cr 3 có bao nhiêu hạt nơtron: 24 A. 24 hạt B. 21 hạt C. 28 hạt D. 27 hạt Câu 3: Cần bao nhiêu gam NaOH rắn đ ể pha chế được 500 ml dung dịch NaOH có pH = 12: A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,1 gam D. 2 gam Câu 4: Cho phương trình CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2  + H2O Có phương trình ion rút gọn là: A. CO3  + H   H 2O + CO2 2 B. CO32  + 2.H   H 2O + CO2 C. CaCO3 + 2.H  + 2.Cl   CaCl2 + H 2O + CO2  D. CaCO3 + 2.H   Ca 2 + H 2 O + CO2  Câu 5: Nồng độ mol/l của ion H  thay đổi như thế nào khi giá trị pH tăng thêm 1 đơn vị: A. Tăng thêm 1 mol/l B. Giảm đi 1 mol/l C. Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lần Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO (ở đktc). Nếu thay dung dịch HNO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nó ng thì thu được khí gì ? Thể tích là bao nhiêu ? A. H2 (3,36 lít) B. SO2 (2,24 l ít) C. SO2 (3,36 lít) D. H2 (4,48 lít)   Câu 7: Cho các hợp chất và ion sau: NH 4 , NO2, N2O, NO3 , N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: A. N2 > NH 4 > NO3 > NO2 > N2O > NH 4   B. NO3 > N2O > NO2 > N2 > NH 4      C. NO3 > NO2 > N2O > N2 > NH 4 D. NO3 > NO2 > NH 4 > N2 > N2O Câu 8: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit Nitric: A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2 Câu 9: Dung dịch X có ch ứa 5 loại ion: Mg 2 , Ba 2 , Ca 2 và 0,1 mol Cl  , 0,2 mol NO3 . Thêm dần V lít dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Thì V cần dù ng bằng: A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 10: Một loại nước có chứa: Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước gì sau đây: A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm Câu 11: Để sản xuất gang trong lò cao người ta đun quặng manhetit (chứa Fe2 O3) với than cốc. Các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:  CO  CO  CO C A. Fe2O3  Fe3O4  FeO  Fe  Fe3C      CO  CO  CO C B. Fe3O4  Fe2O3  FeO  Fe  Fe3C      CO  CO  CO C C. Fe2O3  FeO  Fe3O4  Fe  Fe3C      CO  CO  CO C D. FeO  Fe2O3  Fe3O4  Fe  Fe3C     Câu 12: Để phân biệt các dung dị ch NaCl, MgCl2, FeCl2, ta chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây: A. Al B. Mg C. Cu D. Na Câu 13: Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao, thu đ ược 9 gam nước. Vậy khối lượng sắt thu được từ hỗn hợp trên là: A. 23,9 gam B. 19,2 gam C. 23,6 gam D. 30,581 gam Câu 14: Cho dung dịch axit amino axetic (glixin) dư vào dung dịch muối đồng (II ) sunfat, ta thấy A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt B. Tạo dung dịch màu xanh thẫm C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Có tủa xanh nhạt, sau đó tan thành dd xanh thẩm Câu 15: Lưu huỳnh trong các chất nào trong số các hợp chất sau: H2S, SO2, SO3, H2SO4 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa: A. H2S, B. SO2, C. SO3, D.H2SO4 Câu 16: Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI: A. O2 B. KMnO4 C. H2O2 D. O3 Câu 17: NaBrO3 có tên gọi là: Lưu hành nội bộ-ĐT:O984502458
  2. Bộ đề luyện thi đại học 2011 A. Natri hipobromit B. Natri bromua C. Natri bromic D. Natri bromat Câu 18: Cho a gam Al tác dụng với b gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong dd HNO3 dư, thu đ ượ c 2,24 lít (ở đktc) một khí không màu, hó a nâu trong không khí. Vậy khối lượng nhôm đ ẫ dùng là: A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 4,0 gam D. 1,35 gam Câu 19: Trong phòng thí nghi ệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng với chất nào sau đây: B. Dd H2SO4 đặc nó ng C. Dd HNO3 D. Nước cất A. Dd HCl Câu 20: Để phân biệt protit người ta cho vài giọt dung dịch HNO3, đun nó ng thu được hợp chất có màu: B. Đỏ D. Không rõ rệt A. Vàng C. Tím xanh Câu 21: Công thức tổng quát của axit no đơn chức có công thức tổng quát là: A. CnH2nCOOH B. CnH2nO2 C. Cn + 1H2nO2 D. CnH2n + 2O2 Câu 22: Chỉ dùng 1 dd axit vào 1 dd bzaơ sau đây để nhận biết các hợp kim: (Cu-Ag), (Cu-Al), (Cu-Zn). A. HCl và NaOH B. H2SO4 và NaOH C. NH3 và HNO3 loãng D. NH3 và HCl Câu 23: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2. X không tác dụng với Na và tham gia được phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH2-COOH B. HO-CH2-CH2 -CHO C. CH3-COO-CH3 D. H-COO-CH2-CH3 Câu 24: Dùng những hó a chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu sau đây: Glixerin, rượu etylic, glucozơ và anilin. A. Dung dịch brom và Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 C. Na và dung dịch brom D. Na và dung dịch AgNO3 /NH3 Câu 25: Trong công nghi ệp glixerin được sản xất theo sơ đồ nào sau đây: A. Propan  Propanol  Glixerin B. Butan  axit butilic  Glixerin C. Metan  Etan  Propan  Glixerin. D. Propen  Alyl clorua  1,3-điclo propanol-2  Glixerin Câu 26: C4H8O có bao nhiêu đồng phân rượu mạch hở: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 27: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân l ập thể: (I) CH3-C  CH ; (II) CH3-CH = CH-CH2 (III) CH3-CH-CH2-CH3 ; (IV) CH3-C = CH-CH3 ; (V) CH3-CH-CH3 ; (VI) Cl-CH-CH= CH2    CH3 Br OH A. (II) B. (II) và (VI) C. (II) và (IV) D. (II), (III), (IV) và (V) Câu 28: Dẫn 5,6 l ít (ở đktc) gồm hỗn hợp 2 olefin đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng thêm 11,9 gam. Vậy số nguyên tử C trung bình của 2 olefin là: A. 4,3 B. 3,4 C. 3,5 D. 3,2 Câu 29: Một anken X có tỉ khối so với H2 bằng 28, khi hidrat hó a X thì thu đ ược 2 rượu đồng phân, đều dễ bị oxi hóa bởi CuO (t0). Vậy công thức cấu tạo của X là: D. CH2  CH2 A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH2=C-CH3    CH2  CH2 C H3 Câu 30: Hoà tan 0,54g một kim loại M có hoá trị không đổi trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Vậy kim loại M là: A. Zn B. Mg C. K D. Al Câu 31: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH3 , CH3NH2, C6 H5NH2: A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOH C. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < NaOH D. NaOH < C6 H5NH2 < NH3 < CH3NH2 Câu 32: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Dễ bị khử B. Dễ bị oxi hóa C. Thể hiện tính oxi hóa D. Dễ nhận electron. Câu 33: Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51g MnSO4 t heo phương trình phản ứng sau: 10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4  6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Số gam iot tạo thành và khối lượng KI tham gia phản ứng trên là: A. 6,35 g và 8,3 g B. 5,36 g và 8,3 g. C. 6,35 g và 3,8g D. 5,36 g và 7,3 g. Câu 34: X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch Na2CO3 và dd AgNO3 /NH3. Vậy X có thể là: A. HCHO B. HCOOH C. CH3COOH D. HCOOCH3 Câu 35: Alanin (axit -amino propionic) là một: A. Chất lưỡng tính B. Bzaơ C. Chất trung tính D. Axit Lưu hành nội bộ-ĐT:O984502458
  3. Bộ đề luyện thi đại học 2011 Câu 36: Thực hiện phản ứng tráng gương một anđehit no đơn chức (trừ HCHO) thì tỉ lệ nandehit : n Ag là: A. 1:2 B. 1:4 C. 2n:1 D. 1:2n Câu 37: Al có tính khử mạnh, nhưng các đ ồ vật dụng trong gia đình làm bằng Al thường tiếp xúc với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi khi đun nóng. Ta thấy vật dụng bằng Al vẫn bền qua năm tháng sử dụng. Đó là vì: A. Kim loại A không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng. B. Al không tác dụng với oxi không khí ở nhiệt độ thường. C. Trên b ề mặt của vật làm bằng Al đ ược phủ kín bởi một lớp màng mỏng Al2O3 b ền không cho khí và nước thấm qua. D. Trên bề mặt của vật dụng làm bằng Al có một lớp Al(OH)3 không tan trong nước bảo vệ Al. Câu 38: Đối tượng nghiên cứu của hóa học hữu cơ là gì ?  A. Các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, HCO3 ) B. Các hợp chất của hiđrôcacbon C. Các hợp chất có nguồn gốc động vật và thực vật D. Các hợp chất thu được trong quá trình chưng cất dầu mỏ Câu 39: Trong các hợp chất sau đây, chất nào làm phenolphtalein chuyển thành màu đỏ: A. HCOOH B. CH3CH2OH C. C6H5OH D. CH3NH2. Câu 40: Trong những trận mưa giông, thường có hiện tượng phóng điện trong khí quyển gọi là sấm, chớp. Sấm, chớp trong khí quyển có thể sinh ra khí nào sau đây: A. CO B. H2O C. NO D. N2O Câu 41: Phản ứng oxi hóa-khử xảy ra theo chi ều tạo thành: A. Chất ít tan hoặc kết tủa B. Chất điện li yếu, dẽ bay hơi hoặc chất kết tủa B. Chất oxi hóa và chất khử mạnh hơn D. Chất oxi hó a và ch ất khử yếu hơn Câu 42: Cho dung dịch điện phân chứa các anion: Cl  , Br  , I  , S 2 , OH  . Thứ tự oxi hóa của các anion tại anot (trơ) sẽ là : A. Cl  , Br  , S 2 , I  , OH  B. S 2 , Cl  , I  Br  , OH  C. S 2 , I  , Br  , Cl  , , OH  D. S 2 , I  Br  , OH  , Cl  Câu 43: Cho 8,05 gam kim loại Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 9,1 gam D. 12,3 gam Câu 44: Dd FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất, có thể ngâm vào dd trên kim loại nào sau đây: A. Cu B. Al C. Fe D. Zn Câu 45: Phương pháp chiết được dù ng đ ể tách: A. Các chất có nhiệt độ sôi khác nhau B. Các chất lỏng không tan vào nhau C. Các chất rắn và chất lỏng D. Các chất lỏng tan vào nhau Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm: CH4, C4H10 và C2H4 thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O. Vậy số mol của ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08 Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4 , C3H6 và C4H10, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy m có giá trị là: A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam Câu 48: Có bao nhiêu đồng phan của ankin C6H10 tạo được kết tủa với dd AgNO3/NH3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 49: Nhú ng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dd CuSO4 0,5M. Sau 1 thì gian lấy thanh nhôm ra, rửa nhẹ, sấy khô, cân lại nặng 51,38 gam. Vậy khối lượng Cu bám trên thanh nhôm là: A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam D. 2,56 gam Câu 50: Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng: A. CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng B. CuO không đổi màu C. Từ màu đen chuyển thành màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ. D. Từ màu đen chuyển thành màu xanh, có hơi nước ngưng tụ. Lưu hành nội bộ-ĐT:O984502458
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1