Bổ trợ Toán nâng cao 12 - Lê Quốc Bảo
lượt xem 59
download
Cuốn sách Bổ trợ Toán nâng cao 12 giúp các em học tốt hơn môn Toán nâng cao 12 với các nội dung chính: tóm tắt kiến thức và công thức Toán 12, giải bài tập Toán trong sách giáo khoa, phân loại các dạng Toán thường gặp trong đề thi tuyển sinh Đại học, có ví dụ minh họa, cuối mỗi phần còn có bài tập để các em luyện tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bổ trợ Toán nâng cao 12 - Lê Quốc Bảo
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 LỜI NÓI ĐẦU Nhằm giúp các em học sinh học tốt hơn môn Toán Nâng Cao 12, tôi biên soạn Ebook này. Ebook được chia làm 3 phần chính: Phần I: Tóm tắt kiến thức và công thức toán 12 Phần II: Giải bài tập SGK Phần III: Đặc biệt và quan trọng đó là phân loại các dạng toán thường gặp trong đề thi TSDH, có ví dụ minh họa, cuối mỗi phần còn có các bài tập để các em luyện thêm Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, mong nhận được những ý kiến đóng góp chân thành từ phía bạn đoc. Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 5
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 Chương 2 HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ 1.1 . TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Lũy thừa với số mũ nguyên: a. Định nghĩa : Với a 0, n z , lũy thừa bậc n của số a là số a n , xác 1 định bởi: a 0 1, a n a n b. Tính chất: Với a, b 0, m, n z , ta luôn có: a m .a n a m n am n a m n a ( a m ) n a m. n (a.b) m a m .b m m a am m b b c. So sánh các lũy thừa: Với m, n z , ta luôn có: a 1: a m a n m n 0 a 1: a m a n m n *Hệ quả: +Với 0 a b, m z , ta có: am bm m 0 a b, m N , le a m b m +Với a b , m N , m lẻ thì a m b m +Với a, b 0, m z * thì a m b m a b 2. Căn bậc m và lũy thừa với số mũ hữu tỉ: Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 6
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 a. Định nghĩa: Với m nguyên dương, căn bậc m của số thực a là số thực b sao cho: b m a *Chú ý: + Khi m lẻ thì mỗi số thực a chỉ có một căn bậc m ( m a ) + Khi m chẵn thì mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc m là hai số đối nhau ( m a và - m a ) b. Tính chất: Với a, b 0 ; m, n nguyên dương; p, q tùy ý, ta có: m ab m a .m a a ma m (b 0) b mb m a p ( m a ) p (a 0) m n a mn a p q n a p m a q (a 0) n m Đặc biệt: n a mn a m 3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ: m Cho a là số thực dương và r là số hữu tỷ. Giả sử r ( m z ; n z * ), ta n m có: a r a n n a m 1.2 . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 1 (trang 75 SGK) a. Sai b. Đúng c. Sai d. Sai Bài 2 (trang 75 SGK) Đáp án: C Bài 3 (trang 76 SGK) Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 7
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 Bài 4 (trang 76 SGK) 14 a.7 1.14 2 7 4 b. 2 4.32 36 3 2 2 2 4 5 5 25 c. 2 5 4 4 16 (18)2 .5 (2.32 )2 .5 22.34.5 12 d. 152.3 (5.3)2 .3 52.32.3 5 1 3 1 3 1 3 1 5 3 4 4 1 3 3 1 5 5 1 80 a.810,75 3 5 23 125 32 51 2 33 27 1 2 1 1 2 4 1 111 b.0, 001 3 (2)2 .64 3 8 3 (90 )2 (103 ) 3 (2)2 .(26 ) 3 (23 ) 3 12 10 (2) 2 .24 2 4 1 16 3 0,75 2 1 1 4 2 4 1 3 c.(27) 25 0,5 3 3 (3 ) 52 2 12 16 2 1 3 1 4 1 2 1 1 3 2 2 1 d .(0, 5)4 6250,25 2 19(3)3 54 4 19. 10 4 2 2 27 Bài 5 (trang 76 SGK) 4 a. 4 a 3b 2 a 3b 2 a 3b 2 ab 3 a12b6 6 a12b6 a 2b 1 7 1 5 1 1 2 a a3 3 a 3 a 3 3 a (1 a ) a (1 a 2 ) 3 b. 1 4 2 1 1 1 1 a (1 a) 2a 3 3 3 3 3 3 a a a a a (1 a) a (a 1) Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 8
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 Bài 6 (trang 76 SGK) 6 6 a. Vì 2 23 8 và 33 32 9 nên 6 6 9 8 3 2 3 33 2 b. Vì 3 3 30 1 3 27 4 và 3 63 3 64 4 nên 3 3 30 3 63 c. Vì 3 7 15 3 8 16 6 và 10 3 28 9 3 27 6 nên 10 3 28 3 7 15 Bài 7 (trang 76 SGK) Đặt: a 3 7 5 2 a 3 7 5 2; b 3 7 5 2 b3 7 5 2; c a b ab 3 7 5 2 7 5 2 1; a 3 b3 14 Ta có: c3 (a b)3 c3 a 3 b3 3ab(a b) c3 14 3(1)c c3 3c 14 0 (c 2)(c 2 2c 7) 0 c 2(c 2 2c 7 0c) 3 Vậy: 7 5 2 3 7 5 2 2 (đpcm) Bài 8 (trang 78 SGK) a. a b 4 a 4 ab 4 a 2 4 b 2 4 a 2 4 ab 4 4 4 a4b 4 a4b a4 4 a 4 b 4 b 4 a4b a4b a4b a4b 4 a b 4 4 a b 4 b. a b ab 3 a3b 3 a 2 3 ab 3 b 2 3 a3b 3 a 2 3 ab 3 b 2 2 3 ab 3 a3b 3a3b 3 a b 3 3 a b 3 3 3 2 3 3 2 c. a b 3 ab : 3 a 3 b 2 a b a ab b 3 ab 3 a 2 2 3 ab 3 b 2 1 3 3 3 a b 3 3 a b d. a 1 . a4a 1 .a 4 1 a 1 . a 1 4 a ( 4 a 1) .4 a 1 a a a 3 4 1 2 a 1 4 a ( a 1) a 1 Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 9
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 Bài 9 (trang 78 SGK) n n n Ta có: n a .n b a . b ab(a, b 0 ; n là số nguyên dương) n n n n Vậy: n a .n b ab a . b ab a . b ab (đpcm) n n n n n n n Bài 10 (trang 78 SGK) a. Ta có: VT= 4 2 3 4 2 3 (1 3) 2 (1 3) 2 |1 3 | |1 3 | 2 b. Giống Bài 7 (trang 76 SGK) Bài 11 (trang 78 SGK) 5 1 5 1 6 5 1 3 1 1 4 3 5 5 a. Ta có: 3 6 32 3 12 và 3 31 4 3 3 3 4 3 12 3 5 1 Vậy: 3 6 3 31 4 3 200 200 b. Ta có: 3600 33 27 200 và 5400 52 25200 Vậy: 27 200 25200 3600 5400 5 5 5 3 1 3 10 5 1 7 7 2 1 7 c. Ta có: 2 và 2.214 2 2 .214 214 2 7 2 5 3 1 7 14 Vậy: 2.2 2 10 10 d. Ta có: 730 73 34310 và 440 4 4 25610 Vậy: 34310 25610 7 30 440 Bài 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC 2.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 10
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 1. Khái niệm: Với a là số thực dương và là số vô tỉ. Xét dãy r1 , r2 , r3 ...rn ,... mà lim rn , khi đó dãy số thực a r1 , a r2 , a r3 ...a rn ,... có giới hạn xác định. Ta gọi giới hạn đó là lũy thừa của a với số mũ , kí hiệu là: a . Do vậy: a lim a rn n *Chú ý: +Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0 + Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương 2. Công thức lãi kép: C A(1 r ) N Với: C: số tiền thu được cả vốn lẫn lãi A: số tiền gửi r : lãi suất mỗi kì N: số kì gửi 2.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 12 (trang 81 SGK) ĐS: B Bài 13 (trang 81 SGK) ĐS: C Bài 14 (trang 81 SGK) Dựa vào tính chất ta có: 0 a 1 Bài 15 (trang 81 SGK) 4 8 1 1 0,5 2 0,5 16 2 16 223 5 .8 5 2 23 5 .23 5 22 4 3 3 3 3 31 2 2 : 9 2 31 2 2 : 32 2 3 Bài 16 (trang 81 SGK) Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 11
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 3 1 a 3 1 a( 3 1)( 3 1) a 5 3 a .a 4 5 a 5 3 4 5 2 1 1 2 a . a 2 .a1 2 a a Bài 17 (trang 81 SGK) Số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là: C A(1 r ) N 15(1 0, 0756)5 21,59 (triệu) Bài 18 (trang 81 SGK) 1 1 1 7 4 a. 4 x 23 x x 2 4 3 x x 12 1 1 2 1 5 b 3 a 5 a a a 3 3 b. 5 a b b b b 1 1 1 1 2 3 2 2 2 3 2 9 2 18 2 2 c. 3 3 3 3 3 3 3 3 11 1 1 1 1 11 1 16 2 4 8 16 16 4 d. a a a a :a a a a a :a a Bài 19 (trang 82 SGK) 2 1 1 2 1 a. a 2 2 2 1 a a 2 2 . a 2 1 a 2 2 .a 3 2 2 a3 3 1 a 3 a 1 3 a 3 3 a 1 3 a 3 3 1 3 b. 3 1 2 . 2 a2 b b 2 b b b 2 2 a 2 2 b2 3 a 2 2 b 2 3 a 2 2 2 a 2 b 3 b 2 3 2 a 2 (a 2 b 3 ) 2a 2 c. 2 1 2 2 2 3 a 2 b 3 a 2 b 3 a 2 b 3 a b Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 12
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 2 1 2 d. x y 4 xy x 2 2 x y y 2 4 x y x y | x y | Bài 20 (trang 82 SGK) 2 a. 1 (a a ) 1 a a 2 0 a 2 2 a 2 2 2a 2 a 2 0 a 2 a 2 0 a 2 a 2 (1) 2 + Khi a 1;(1) R + Khi a 1; (1) 0 2 2 | | | | 3 b. 3 27 3 3 | | 3 3 3 Bài 21 (trang 82 SGK) a. Đặt t 4 x 0 (x>0); ta có pt đã cho tương đương với t 2 t 2 t 2 t 2 0 t 1 (chọn) hoặc t 2 (loại) +Với t 1 4 x 1 x 1 . Vậy x 1 là nghiệm của phương trình. b. Đặt t 4 x 0 (x>0); ta có pt đã cho tương đương với t 2 3t 2 0 t 1 hoặc t 2 +Với t 1 4 x 1 x 1 +Với t 2 4 x 2 x 16 Vậy nghiệm của pt là x 16 và x 1 Bài 22 (trang 82 SGK) a. x 4 3 0 x 2 3 4 3 x 4 3 b. x11 7 x 11 7 c. x10 2 | x | 10 2 x 10 2; x 10 2 d. x 3 5 x 3 5 Bài 3: LOGARIT 3.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 13
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 1. Định nghĩa: Với a, b 0; a 1 . Số thực để a b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là log a b , nghĩa là: log a b a b *Công thức cơ bản: log a 1 0; log a a 1 log a a b b(b R) a log a b b(b R, b 0) 2. Tính chất: Với a, b, c 0; a 1 ta có: + Nếu a 1 thì log a b log a c b c + Nếu 0 a 1 thì log a b log a c b c *Hệ quả: Với a, b, c 0; a 1 ta có: + Nếu a 1 thì log a b 0 b 1 + Nếu 0 a 1 thì log a b 0 b 1 3. Qui tắc logarit: Với a, b, c 0; a 1 ta có: log a (bc ) log a b log a c b log a log a b log a c c log a b log a b 4. Đổi cơ số của logarit: Với a, b, c 0; a, b 1 ta có: log a c log b c ; log a b.log b c log a c log a b *Hệ quả: Với a, b 0; a, b 1 ta có: 1 log a b ;log a b.logb a 1 log b a 1 log a c .log a c( 0; c 0) 5. Logarit thập phân: Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 14
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 Logarit cơ số 10 của một số dương x được gọi là logarit thập phân của x và kí hiệu là log x (hoặc lg x ) 3.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 23 (trang 89 SGK) ĐS: D Bài 24 (trang 89 SGK) a. Sai b. Đúng c. Sai d. Sai Bài 25 (trang 90 SGK) a. log a ( xy ) log a x log a y (a, x, y 0; a 1) x b. log a log a x log a y (a, x, y 0; a 1) y c. log a x log a x(a, x 0; a 1) d. a log a b b(a, b 0; a 1) Bài 26 (trang 90 SGK) a. a 1 b. 0 a 1 Bài 27 (trang 90 SGK) log 3 3 1 log 3 81 log 3 34 4 log 3 1 0 1 log 3 log 3 32 2 9 1 3 1 log 3 3 log3 33 3 3 1 3 log 3 log 3 3 2 3 3 2 Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 15
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 Bài 28 (trang 90 SGK) 3 1 log 1 125 log 1 3 5 5 5 1 1 log 0,5 log 1 1 2 2 2 3 1 1 log 1 log 1 3 4 64 4 4 2 1 log 1 36 log 1 2 6 6 6 Bài 29 (trang 90 SGK) 3log 3 18 18 5 35log 3 2 3log 3 2 25 32 log 2 5 1 log 2 5 3 1 2 3 2log 2 5 8 125 1 log0 ,5 2 log 2 1 1 5 2 25 32 32 2 Bài 30 (trang 90 SGK) a. log 5 x 4 x 54 625 b. log 2 (5 x) 3 5 x 23 x 3 c. log 3 ( x 2) 3 x 2 33 x 25 d. log 1 (0,5 x) 1 0,5 x 6 x 5,5 6 Bài 31 (trang 90 SGK) Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 16
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 log 25 log 7 25 1, 65 log 7 log 8 log 5 8 1, 29 log 5 log 0, 75 log 9 0, 75 0,13 log 9 log1,13 log 0.75 1,13 0, 42 log 0, 75 Bài 32 (trang 92 SGK) 12.20 4 a. log8 12 log 8 15 log 8 20 log8 log8 16 log 23 2 4 15 3 1 6 b. log 7 36 log 7 14 3log 7 3 21 log 7 6 log 7 14 log 7 21 log 7 log 7 7 2 2 2 14.21 36 log 5 36 log 5 12 log 5 12 log 5 3 1 c. 2 log 5 9 log 5 3 2log 5 3 2 2 3 d. 36log 5 101log 2 8log 3 62log 5 10log10log 2 23log 3 6log 6 2 6 2 65 10log 5 2log2 3 52 5 33 3 Bài 33 (trang 92 SGK) 1 a. Vì log 3 4 log log 3 3 1 và log 4 log 3 4 1 log 3 4 0 3 1 Nên log 3 4 log 4 3 b. Vì log 6 1,1 0 3log6 1,1 30 3log 6 1,1 1 và log 6 0,99 0 7log 6 0,99 7 0 7log 6 0,99 1 Nên 3log6 1,1 7 log6 0,99 Bài 34 (trang 92 SGK) a. log 2 log 3 log 6 log 5 12 b. log12 log 5 log log 7 5 Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 17
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 c. 3log 2 log 3 log(23.3) log 24 2 log 5 log 25 d. 1 2log 3 log10 log 32 log(10.32 ) log 90 log 27 Bài 35 (trang 92 SGK) 1 a. log a x log a a 3b 2 c 3log a a 2log a b log a c 8 2 43 b. log a x log a a 3 b loga a4 3 b log a c3 loga a 4 loga 3 b log a c 3 4 log a a 1 log a b 3log a c 11 c 3 Bài 36 (trang 93 SGK) a. log3 x 4 log3 a 7 log 3 b log 3 x log 3 a 4 log3 b 7 log 3 x log 3 (a 4b7 ) x a 4b 7 a2 a2 b. log 5 x 2 log 5 a 3log 5 b log 5 x log 5 a 2 log 5 b3 log 5 x log 5 x 3 b3 b Bài 37 (trang 93 SGK) a. Ta có: log 3 15 log3 (5.3) log3 5 log3 3 log 3 5 1 log 3 5 1 Vậy log 3 50 log 1 (5.10) 2(log 3 5 log 3 10) 2( 1 ) 32 1 1 b. log 4 1250 log 22 54.2 log 22 54 log 22 2 2 log 2 5 2 2 2 Bài 38 (trang 93 SGK) 1 1 1 3 1 2 a. log log 4 4 log 2 log 2 log 2 4log 2 2 3log 2 log 2 2log 2 0 8 2 2 3 b. 4 1 3 9 1 32 2 3 3 log log 36 log log(22.32 ) log 62 2 log log(22.32 ) log(2.3) log(33.2 2 ) log(22.32.2.3.33.2 2 ) log(18. 2) 9 2 2 2 2 c. 27 33 2 1 3 3 23.32.2.32 5 log 72 2 log log 108 log(23.32 ) log 8 log(2 2.33 ) 2 log(23.32 ) log(36.216 ) log(2.3 2 ) log( 6 16 ) 20 log 2 log 3 256 2 3 .2 2 Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 18
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 3 4 2 d. log 1 log 0,375 2 log 0,5625 log 23 log(0,53.3) log(0,54.32 ) log 2 .0,5 .3 log 3 3 8 0,5 .3 16 Bài 39 (trang 93 SGK) a. log x 27 3 x 3 27 x 3 1 b. log x 1 x 1 7 1 x 7 7 1 1 4 1 4 1 c. log x 5 4 x 5 x 5 2 2 5 8 Bài 40 (trang 93 SGK) M 31 231 1 + Số các chữ số M 31 khi viết trong hệ thập phân bằng số các chữ số của 231 nên số các chữ số của M 31 là [31.log 2] 1 [9,3] 1 10 + Số các chữ số M 127 2127 1 khi viết trong hệ thập phân là [127.log 2] 1 [38] 1 39 + Số các chữ số M 1398269 21398269 1 khi viết trong hệ thập phân là [1398269.log 2] 1 [420920] 1 420921 Bài 41 (trang 93 SGK) Sau N quí người đó nhận được là : C A(1 r ) N 15(1 0, 0165) N 15.1, 0165 N (triệu) log C log15 log C log15 N log1, 0165 N log1, 0165 log C log15 log 20 log15 Vậy để đạt được 20 triệu thì N 17,58 (quí) log1,0165 log1, 0165 Bài 4: SỐ e VÀ LOGARIT TỰ NHIÊN Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 19
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 4.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT x 1 1. Số e: e xlim 1 2, 7183 x 2. Công thức tính lãi kép liên tục: S A.e Nr S : Tổng số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) A : Vốn ban đầu r : Lãi suất mỗi năm N : Số năm 3. Logarit tự nhiên: Logarit cơ số e của một số dương a được gọi là logarit tự nhiên (logarit Nê-pe) của số a và kí hiệu là ln a 4.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 42 (trang 97 SGK) Sai ngay chỗ này: ln(2e) ln 2 ln e ln e ln e Bài 43 (trang 97 SGK) ln 500 ln(53.22 ) 3ln 5 2ln 2 3b 2a 16 ln 4ln 2 2ln 5 4a 2b 25 625 25 ln 6, 25 ln ln 2ln 5 2 ln 2 2b 2a 100 4 1 2 98 99 ln ln ... ln ln 2 3 99 100 ln1 ln 2 ln 2 ln 3 ... ln 98 ln 99 ln 99 ln100 ln1 ln100 ln 25 ln 4 2ln 5 2 ln 2 2(b a) Bài 44 (trang 97 SGK) Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 20
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 Ta có: 7 25 7 25 VT ln(3 2 2) 4 ln( 2 1) ln( 2 1) ln(1 2)2 4 ln(1 2) ln( 2 1) 2 16 8 16 16 25 25 25 ln( 2 1) 2 ln( 2 1) 2 [ln( 2 1)2 ln( 2 1)2 ] 16 16 16 25 ln[( 2 1) 2 ( 2 1)2 ] 0 VP 16 Bài 45 (trang 97 SGK) + Tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của vi khuẩn: ln 300 ln100 S A.e Nr 300 100.e5 r r 0, 2197 5 + Từ 100 con ban đầu, sau 10h sẽ: 100.e10.0,2197 900 + Từ 100 để lên 200 con thì cần: ln 200 ln100 200 100.e 0,2197 N N 3,15 giờ 0, 2197 Bài 46 (trang 97 SGK) +Tỉ lệ phân hủy hàng năm của Pu 239 là: ln 5 ln10 S A.e Nr 5 10.e 24360 r r 0, 000028 24360 +Thời gian cần thiết để phân hủy Pu 239 từ 100g Pu 239 ban đầu là: ln1 ln10 S A.e 0,000028 N 1 10.e 0,000028 N N 82235 (năm) 0, 000028 Bài 5: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT 5.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm: *Với a 0; a 1 thì: + Hàm số y a x được gọi là hàm số mũ cơ số a Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 21
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 + Hàm số y log a x được gọi là hàm số logarit cơ số a *Hàm số y a x và y log a x liên tục tại mọi điểm mà nó được xác định. Ta có: + lim a x a xo (xo ) x xo + lim log a x log a xo [xo (0; )] x xo *Vài giới hạn cơ bản: ln(1 x ) ex 1 lim 1;lim 1 x0 x x0 x 2. Đạo hàm của hàm số mũ: Đạo hàm của hàm số y a x là y ' a x .ln a Đạo hàm của hàm số y a u ( x ) là y ' u '( x )au ( x ) .ln a Đạo hàm của hàm số y e x là y ' e x Đạo hàm của hàm số y eu ( x ) là y ' u '( x)eu ( x ) 3. Đạo hàm của hàm số logarit: 1 Đạo hàm của hàm số y log a x ( x 0) là y ' (log a x ) ' x.ln a Đạo hàm của hàm số y log a u ( x )(u ( x) 0) là u '( x) y ' (log a u ( x)) ' u ( x ).ln a 1 Đạo hàm của hàm số y ln x( x 0) là y ' (ln x ) ' x Đạo hàm của hàm số y ln u ( x)(u ( x) 0) là u '( x ) y ' (ln u ( x)) ' u( x) Lưu ý: 1 + y ln | x | ( x 0); y ' x u '( x) + y ln | u ( x) | ((u ) x 0); y ' u( x) 4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ – hàm số logarit: a. Hàm số mũ y a x Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 22
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 *TH1: a > 1, ta có : +Tập xác định: R +Sự biến thiên: y’ = (ax)’ = axlna > 0 x. +Giới hạn đặc biệt : lim a x 0 ; lim a x x x +Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang. *TH2: 0 a 1 , ta có : +Tập xác định: R +Sự biến thiên: y’ = (ax)’ = axlna < 0 x. +Giới hạn đặc biệt : lim a x ; lim a x 0 x x +Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang. b. Hàm số logarit log a x *TH1: a>1 + Tập xác định: (0; + ) +Sự biến thiên: 1 y’ = (logax)’ = > 0 x. > 0 x ln a +Giới hạn đặc biệt : lim log a x ; lim log a x x0 x +Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng. Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 23
- LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 *TH2: 0 a 1 +Tập xác định: (0; + ) +Sự biến thiên: 1 y’ = (logax)’ = < 0 x. > 0 x ln a +Giới hạn đặc biệt : lim log a x ; lim log a x x0 x +Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng. 5.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 47 (trang 111 SGK) a. Khi nhiệt độ của nước t 100o C và áp suất P 760 mmHg thì: k 2258,624 t 273 100 273 p a.10 760 a.10 a 863188841 o b. Áp suất của hơi nước khi t 40 C là: k 2258,624 t 273 40 273 p a.10 863188841.10 52,5 mmHg Bài 48 (trang 112 SGK) e 2 e3 x 2 e2 (1 e3 x ) 3e 2 (e3 x 1) a. lim lim lim 3e 2 x0 x x 0 x x 0 3x e 2 x e5 x e 2 x 1 e5 x 1 2(e 2 x 1) 5(e5 x 1) b. lim lim lim 3 x0 x x0 x x x 0 2x 5x Bài 49 (trang 112 SGK) a. y ( x 1)e 2 x y ' e 2 x 2( x 1)e 2 x e 2 x (1 2 x 2) e 2 x (2 x 1) 4e 4 x 2 x(e4 x 1) 2 x 2 e 4 x b. y x 2 e 4 x 1 y ' 2 x e 4 x 1 x2 2 e4 x 1 e4 x 1 1 1 c. y (e x e x ) y ' (e x e x ) 2 2 Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 24
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quang lý 12 - Thuyết lượng tử ánh sáng
5 p | 334 | 80
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bình Phước
2 p | 175 | 11
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 12 SGK Toán 2
3 p | 66 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Vận dụng một số chiến thuật đọc hiểu văn bản nhằm nâng cao chất lượng dạy học truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân cho học sinh lớp 12 tại trường THPT Yên Dũng số 2
46 p | 84 | 7
-
Giải bài tập Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế SGK Địa lí 11
3 p | 182 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạy học phần: Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lí 12 THPT theo hướng hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
128 p | 34 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học Bài 20 Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) – Lịch sử lớp 12 (Ban cơ bản)
70 p | 29 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2017-2018 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình
4 p | 27 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
4 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng (Đề chính thức)
10 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre
1 p | 25 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng máy tính cầm tay Casio fx 500 vn plus giải một số bài toán trắc nghiệm giải tích 12 cơ bản
24 p | 57 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
19 p | 4 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn