TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 19 (44) - Thaùng 8/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Develop the ability of solving high-school mathematical problems for students of<br />
mathematical education by accessing the relationship between generality and specificity<br />
<br />
<br />
rườ g Đại học Sài Gòn<br />
<br />
Phan Anh Tai, Ph.D.<br />
Saigon University<br />
<br />
<br />
Tóm tắt<br />
B v ết l m rõ mố qu ệ g ữ “cá c u g” v “cá r ê g” v sự vậ dụ g mố qu ệ đó tro g dạy<br />
ọc oá Qu đó bồ dưỡ g c o s v ê sư p ạm oá ă g lực g ả b toá tro g c ươ g trì<br />
ru g ọc p ổ t ô g<br />
Từ khóa: cái chung, cái riêng, năng lực, giải toán.<br />
Abstract<br />
The article clarifies the relationship between generality and specificity and the use of that relationship in<br />
teaching Mathematics. Thereby it aims to foster the ability of solving mathematical problems in the<br />
high-school curriculum for students of mathematical education.<br />
Keywords: generality, specificity, ability, solving math problems.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1. Đặt vấn đề tươ g l l ữ g gườ dạy ọc cầ được<br />
Xuất phát từ thực tiễn, các trườ g đạ các trườ g sư p ạm c uẩ bị đầy đủ p ẩm<br />
ọc p ả quá tr ệt [a.2]: “Đ o tạo trì độ c ất đạo đức, k ế t ức c uyê mô v<br />
đạ ọc để s v ê có k ế t ức c uyê ă g lực sư p ạm<br />
mô to d ệ , ắm vữ g guyê lý, quy Đố vớ V sư p ạm toá , ọ p ả ểu<br />
luật tự ê - xã ộ , có kỹ ă g t ực b ết tốt về mô toá v b ết l m c o gườ<br />
cơ bả , có k ả ă g l m v ệc độc lập, sá g ọc que vớ các oạt độ g toá ọc Đ ều<br />
tạo v g ả quyết ữ g vấ đề t uộc g đó có g ĩ l V sư p ạm oá p ả m<br />
được đ o tạo” Độ gũ g áo l lực ểu về ộ du g, c ươ g trì mô oá<br />
lượ g ò g cốt củ sự g ệp g áo dục; (tro g đó có c ươ g trì toá ru g ọc<br />
c ất lượ g củ gườ dạy ọc có v trò p ổ t ô g) và có k ả ă g dạy toá c o<br />
quyết đị c ất lượ g dạy ọc củ các gườ ọc Các trườ g đạ ọc sư p ạm cầ<br />
trườ g Do vậy, s v ê ( V) sư p ạm tr g bị v bồ dưỡ g c o V sư p ạm oá<br />
<br />
37<br />
các k ế t ức c uyê mô , ă g lực sư p ạm v g ữ các bộ p ậ đó có ữ g qu ệ<br />
b o gồm ă g lực g ả các b toá oá ọc Vì vậy ì một “cá r ê g” t eo ều<br />
ro g b v ết y, c ú g tô đề cập đế qu đ ểm k ác u t ườ g l ì từ g<br />
qu ệ g ữ “cá c u g” v “cá r ê g” v bộ p ậ , từ g qu ệ t eo ều các<br />
c ỉ r một số ướ g t ếp cậ qu ệ gữ k ác u; tổ ợp lạ các các ì từ g bộ<br />
“cá c u g” v “cá r ê g” k “ ì ” một p ậ , từ g qu ệ đó, t sẽ có rất ều<br />
b toá ằm bồ dưỡ g ă g lực g ả toá “cá r ê g” co ư một tổ g t ể đó”<br />
p ổ t ô g c o V sư p ạm oá . 3. Tiếp cận quan hệ giữa “cái chung”<br />
2. Mối quan hệ giữa “cái chung” và “cái riêng” trong dạy học Toán<br />
và “cái riêng” Về qu ệ g ữ “cá c u g” v “cá<br />
Mố qu ệ củ cặp p ạm trù “cá r ê g” tro g dạy ọc oá các tác giả<br />
c u g” v “cá r ê g” ạm trù cá r ê g Phạm Vă Hoàn, Nguyễn Gia Cốc, Trần<br />
dù g để c ỉ một sự vật, một ệ tượ g, Thúc Trình [a.1, tr.67], cho rằ g: “… ận<br />
một quá trì r ê g l ất đị ; p ạm trù thức đ từ cá r ê g đến cái chung, rồi cái<br />
cá c u g dù g để c ỉ ữ g mặt, ữ g chung lại chuyể ó t cá r ê g”<br />
t uộc t c u g k ô g ữ g có một rườ g sư p ạm cầ c uẩ bị cho SV<br />
mặt kết cấu vật c ất ất đị m cò được Toán tr t ức g úp gườ ọc t ết lập mố<br />
lặp lạ tro g ều sự vật ệ tượ g oặc l ê ệ g ữ tr t ức k o ọc v ộ du g<br />
quá trì r ê g l k ác ữ eo qu dạy ọc; tr t ức được các mố l ê ệ v<br />
đ ểm duy vật b ệ c ứ g t ì cá c u g tồ k ả ă g sử dụ g toá ọc tro g tro g các<br />
tạ tro g cá r ê g v t ô g qu cá r ê g; k o ọc, tro g các lĩ vực mô ọc k ác,<br />
cá r ê g tồ tạ tro g mố l ê ệ đem đế tro g t ực t ễ cuộc số g V cầ ậ<br />
cái chung. t ức, tro g quá trì dạy ọc oá gườ<br />
Về mặt p ươ g p áp luậ , có t ể tìm dạy ướ g d gườ ọc b ết ì cá<br />
cá c u g tro g cá r ê g c ứ k ô g t ể “riêng” t eo ều góc độ k ác u, tìm<br />
go cá r ê g v để p át ệ cá c u g r cá r ê g tro g cá c u g, tìm r cá<br />
cầ xuất p át từ ữ g cá r ê g, từ ữ g c u g tro g cá r ê g Một cá c u g, đem<br />
sự vật ệ tượ g v quá trì r ê g l c ứ đặc b ệt oá từ g bộ p ậ , theo ều các<br />
k ô g p ả từ ữ g ý k ế c ủ qu củ k ác u sẽ có ữ g cái riêng k ác u<br />
co gườ Quá trì ọc tập mô oá , m b ọc<br />
Mố qu ệ g ữ “cá c u g” v “cá gườ ọc b ết k t ác cá bộ p ậ tro g<br />
r ê g”, t eo Nguyễ Cả o [a.4, cá tổ g t ể v cá tổ g t ể tro g cá bộ<br />
tr.701]: p ậ ô g qu các oạt độ g y ằm<br />
“1) Một cá r ê g có t ể l trườ g r luyệ tư duy oá ọc c o gườ ọc<br />
ợp đặc b ệt củ ều cá c u g k ác G ả b tập toá , gườ ọc p ả vậ<br />
u, tùy t eo t ì cá r ê g đó t eo dụ g ữ g k á ệm c u g, ữ g đị<br />
qu đ ểm o lý c u g v o các trườ g ợp r ê g cụ t ể<br />
- 2) Một cá c u g, đem đặc b ệt ó c o từ g b V ệc k ảo sát cá r ê g để đ<br />
từ g bộ p ậ k ác u sẽ c o ều cá tìm cá c u g, cá tổ g quát v từ một cá<br />
riêng khác nhau. c u g đem đặc b ệt ó một ( y một số)<br />
- 3) K ó đế “cá ” t ì p ả ì bộ p ậ o đó, bằ g ữ g các k ác<br />
du g đó l một tổ g t ể có ều bộ p ậ u sẽ c o ều cá r ê g k ác u<br />
<br />
38<br />
oặc một cá r ê g có t ể l trườ g ợp b toá cầ g ả về b toá đã có (đã đị<br />
đặc b ệt củ ều cá c u g k ác u ướ g được) các g ả . Để l m đ ều y có<br />
ừ đó, gườ ọc có t êm các p ươ g t ể qu tâm, xem xét, p át ệ r các<br />
p áp m rộ g b toá , sá g tạo r ữ g qu ệ cá c u g và cá r ê g củ b<br />
b toá mớ C ẳ g ạ , g ả một b toá toán. N ệm vụ củ gườ dạy cầ l m l<br />
có trườ g ợp có t ể m rộ g, tổ g quát đị ướ g c o gườ ọc b ết cách xem<br />
ó ; có trườ g ợp có t ể đặc b ệt ó b xét, p át ệ r được các qu ệ cá<br />
toán này. Ngườ dạy cầ ướ g d c o chung và cái riêng; k t ác các mố qu<br />
gườ ọc b ết các k t ác b toá t eo ệ đó c uyể từ ữ g b toá x lạ, về<br />
ều góc độ k ác u Qu đó góp p ầ ữ g b toá que t uộc v b ết p â<br />
v o v ệc bồ dưỡ g tư duy b ệ c ứ g ó loạ các dạ g oá<br />
r ê g v g áo dục t các ói chung; tạo . C o tứ d ệ O BC, trê các cạ<br />
đ ều c o gườ ọc p át tr ể ă g lực tr O , OB, OC lấy lầ lượt các đ ểm 1, B1,<br />
tuệ Do vậy, cầ qu tâm đế v ệc bồ C1 bất kỳ ( ì 1) C ứ g m rằ g:<br />
dưỡ g c o V sư p ạm oá ă g lực g ả VOA1B1C1 OA1.OB1.OC1<br />
toá p ổ t ô g, b ết quá trì tìm k ếm v <br />
t ực ệ lờ g ả củ một b toá Toán VOABC OA.OB.OC<br />
ọc v ă g lực dạy gườ ọc các làm Ngườ dạy đặt câu ỏ (“Quy lạ về<br />
đ ều đó que ”): B toá y gợ c o em l ê tư g<br />
4. Bồi dưỡng năng lực giải toán đế b toá củ ì ọc p ẳ g?<br />
phổ thông cho sinh viên sư phạm Toán Câu trả lờ mo g đợ , đó l b toá :<br />
theo hướng tiếp cận quan hệ giữa C o t m g ác O B trê các cạ O , OB<br />
“cái chung” và “cái riêng” lấy lầ lượt các đ ểm 1, B1 bất kỳ ( ì<br />
4.1. “Nhìn” bài toán phát hiện ra SOA1B1 OA1.OB1<br />
được các quan hệ cái chung - cái riêng 2) C ứ g m rằ g <br />
rước một b toá cầ g ả , một tro g SOAB OA.OB<br />
ữ g p ươ g p áp g ĩ tớ , c ú ý tớ đó (bài toán này khá đơn giản và quen thuộc<br />
l “quy lạ về que ” g ĩ l tìm các đư trong chương trình trung học cơ sở)<br />
O<br />
O<br />
<br />
<br />
H1<br />
A1<br />
C1 A1<br />
H<br />
B1<br />
A C<br />
B1 B<br />
A<br />
<br />
Hình 2<br />
B<br />
Hình 1<br />
<br />
39<br />
ro g k ô g g b c ều, ếu xem đây l một số ướ g p át tr ể , m rộ g<br />
đoạ B l trườ g ợp r ê g củ t m g ác b toá trê v ì t b toá mớ<br />
ABC và A1B1 trườ g ợp r ê g củ t m Hướ g p át tr ể t ứ ất: Xét các<br />
giác A1B1C1 . Gọ H v H1 lầ lượt l ì qu ệ, các t c ất,… củ đố tượ g<br />
c ếu củ C v C1 trên mp (OAB). tro g mố qu ệ c u g - r ê g l các mố<br />
1 qu ệ g ữ đoạ t ẳ g - tam giác - tứ<br />
VOA1B1C1 C1 H1.S OA1B1 d ệ ; l mố qu ệ g ữ tru g đ ểm củ<br />
3<br />
Ta có: 1 đoạ t ẳ g - trọ g tâm củ t m g ác - trọ g<br />
VOABC CH .S OAB tâm củ tứ d ệ t có t ể p át tr ể , m<br />
3<br />
rộ g ì t ê các b toá có các<br />
OA1.OB1.OC1 g ả “t ú vị” s u:<br />
<br />
OA.OB.OC B toá 2 C ứ g m :<br />
4.2. “Nhìn” bài toán mở rộng của a) Nếu I l tru g đ ểm củ đoạ t ẳ g<br />
cái riêng đ bi t đ n một cái chung B v đ ểm M bất kỳ t ì MA MB 2MI<br />
oá ọc luô luô l sự m rộ g củ b) Nếu G l trọ g tâm củ t m g ác<br />
cá r ê g đã b ết đế một cá c u g Do đó, BC v M l đ ểm bất kỳ t ì<br />
k g ả một b toá có kết quả đừ g vộ MA MB MC 3MG<br />
t ỏ mã v dừ g lạ Ngườ g ả cầ b ết c) Nếu G l trọ g tâm củ tứ d ệ<br />
k t ác ộ du g b toá , các g ả b<br />
ABCD thì GA GB GC GD 0 .<br />
toá để r luyệ ă g lực tư duy, củ g cố<br />
V ệc g ả b toá 2 k ô g p ức tạp<br />
sâu t êm k ế t ức củ c ươ g trì mô<br />
ếu gườ g ả b ết sử dụ g kết quả đã<br />
oá đã được t ếp t u Muố vậy, gườ<br />
c ứ g m củ câu trước để g ả quyết<br />
dạy ướ g d để gườ ọc b ết xem xét<br />
câu sau.<br />
các đố tượ g, các qu ệ, các t c ất từ<br />
Hướ g p át tr ể t ứ : Đố tượ g<br />
trườ g ợp r ê g củ một cá c u g; sử<br />
l các ệ đ ểm; xét các qu ệ, các t<br />
dụ g các t o tác tư duy: so sá , p â<br />
c ất,…tro g mố qu ệ c u g – riêng là<br />
t c , tổ g ợp, k á quát oá, đặc b ệt hoá<br />
các mố qu ệ g ữ ệ ( – 1) đ ểm – ệ<br />
để p át ệ b toá tổ g quát hay sáng<br />
tạo ì t b toá mớ đ ểm vớ n * ; ta có t ể p át tr ể , m<br />
V dụ 2 B toá 1 [a.3, tr.13]: rộ g ì t ê b toá s u:<br />
) Gọ M l tru g đ ểm đoạ t ẳ g B. B toá 3 C ứ g m :<br />
a) C o ệ đ ểm , B bất kỳ; luô<br />
C ứ g m rằ g: MA MB 0 .<br />
tồ tạ duy ất đ ểm G s o c o<br />
b) Gọ G l trọ g tâm t m g ác BC<br />
GA GB 0 (1)<br />
C ứ g m rằ g: GA GB GC 0<br />
b) C o ệ b đ ểm , B, C bất kỳ;<br />
V ệc c ứ g m b toá k á đơ<br />
luô tồ tạ duy ất đ ểm G s o c o<br />
g ả , đ ều đá g qu tâm l s u k c ứng<br />
m b toá gườ g ả toá b ết ì GA GB GC 0<br />
ậ đố tượ g xem xét các qu ệ, các c) C o ệ bố đ ểm , B, C, D bất kỳ;<br />
t c ất,… các trườ g ợp r ê g củ một luô tồ tạ duy ất đ ểm G s o c o<br />
cái chung để từ đó dự đoá tìm tò k GA GB GC GD 0<br />
t ác các đ ều k ệ đã c o tro g cá r ê g v ươ g tự đị ướ g các g ả b toá 2<br />
tro g cá c u g tạo r b toá mớ u sử dụ g kết quả đã c ứ g m củ câu<br />
<br />
40<br />
trước để g ả quyết câu s u, ngườ dạy d bài toán 3)<br />
dắt để gườ ọc g ả b toá 3: - G ả sử đú g vớ ệ ( – 1) đ ểm,<br />
a) ừ kết quả câu ) củ bài toán 1 ban g ĩ l xác đị được duy ất đ ểm G*<br />
đầu tro g v dụ 2, xác đị duy ất đ ểm G n 1<br />
<br />
t ỏ mã đẳ g t ức (1) l tru g đ ểm củ<br />
sao cho G A<br />
k 1<br />
*<br />
k 0, c ứ g m đú g vớ<br />
1 ệ đ ểm<br />
đoạ t ẳ g B (hay GA AB ) .<br />
2 n<br />
<br />
b) Từ kết quả câu , vớ ệ đ ểm , Ta có: GA<br />
k 1<br />
k 0<br />
B tồ tạ duy ất đ ểm I s o c o IA IB 0 GA1 GA2 GAn 0<br />
(I l tru g đ ểm củ đoạ t ẳ g B).<br />
K đó, GA GB GC 0 nGG* G* An 0<br />
n 1<br />
3GI IC 0 1<br />
GG* G* An (4) (vì G* Ak 0 )<br />
1 n k 1<br />
GI IC (2) Đ ểm G t ỏ mã (4) l duy ất<br />
3<br />
Đ ểm G t ỏ mã (2) l duy ất 5. Kết luận<br />
rườ g ợp đặc b ệt k , B, C k ô g Toán học l lĩ vực đặc thù mà đó<br />
t ẳ g g đ ểm G cầ xác đị l trọ g tâm chứ đựng nhiều mối quan hệ giữa cái<br />
củ t m g ác BC (c l câu b b toá 1) chung và cái riêng. Nội dung toán Trung<br />
c) ừ kết quả câu b, vớ b đ ểm , B, C học phổ thông có sự d n dắt gười học từ<br />
tồ tạ duy ất đ ểm G* sao cho nhữ g trường hợp riêng khái quát hóa<br />
1 thành những cái chung và từ trường hợp<br />
G* A G* B G*C 0 hay G* I IC , c u g đặc biệt hóa thành cái riêng. Bồ<br />
3<br />
vớ I l tru g đ ểm củ đoạ t ẳ g B dưỡ g c o s v ê sư p ạm oá một số<br />
ă g lực tro g đó có ă g lực g ả toá<br />
K đó, GA GB GC GD 0<br />
tru g ọc p ổ t ô g l một v ệc qu trọ g<br />
4GG* G* D 0 v cầ t ết Các “ ì ” b toá t eo<br />
1 ướ g t ếp cậ qu ệ g ữ “cá c u g”<br />
GG* G* D (3)<br />
4 v “cá r ê g” l một tro g ữ g bệ<br />
Đ ểm G t ỏ mã (3) l duy ất p áp để t ực ệ cô g v ệc y<br />
Khái quát hóa các trườ g ợp cụ t ể<br />
tro g ộ du g các câu ), b), c) củ b toá 3 TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
(mở rộng bài toán chương trình Toán 1. ạm Vă Ho , Nguyễ G Cốc, rầ úc<br />
THPT), t có b toá tổ g quát: C o ệ Trình (1981), Giáo c học môn toán, Nxb<br />
G áo dục<br />
các đ ểm 1, A2, A3, …, n ( n 2 ). Xác<br />
n<br />
2. Quốc ộ ước CHXHCN V ệt N m (2012),<br />
đị đ ểm G s o c o GAn 0 Luật Giáo c Đại học.<br />
1 3. Đo Quỳ ( ổ g cb), Vă N ư Cươ g<br />
Dù g quy ạp g ả b toá tổ g quát: (cb), ạm Vũ K uê, Bù Vă Ng ị (2007),<br />
Hình học nâng cao 0, Nxb G áo dục<br />
- Vớ ỏ ất, = 2 ệ đ ểm 1,<br />
A2, xác đị được duy ất đ ểm G l tru g 4. Nguyễ Cả o (2004), Tuyển tập các công<br />
đ ểm củ đoạ t ẳ g 1A2 (kết quả câu trình Toán học và Giáo c, Nxb G áo dục.<br />
<br />
Ngày nhận bài: 17/7/2016 Biên tập xong: 15/8/2016 Duyệt đă g: 20/8/2016<br />
<br />
41<br />