<br />
<br />
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH<br />
<br />
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH<br />
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn<br />
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.<br />
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.<br />
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:<br />
1. Vào trang http://tilado.edu.vn<br />
2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng<br />
ký.<br />
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những<br />
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.<br />
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.<br />
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào<br />
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.<br />
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.<br />
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in<br />
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương<br />
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.<br />
<br />
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải<br />
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm<br />
để tiện truy cập.<br />
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®<br />
Tilado®<br />
<br />
BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
<br />
BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
BÀI TẬP ÔN TẬP TỔNG HỢP<br />
1. Đặt thừa số chung để viết các tổng sau thành tích:<br />
a. ab + bd − ac − cd<br />
<br />
b. ax + by − ay − bx<br />
<br />
c. x 2 − xy − xy + y 2<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75314<br />
2. Chứng minh rằng:<br />
a. x 2 + x + 3 > 0 ∀x<br />
<br />
b. − 2x 2 + 3x − 8 < 0 ∀x<br />
<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75324<br />
3. Tính giá trị của biểu thức:<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
a. A = (x − y) 2 x 2 + y 2 tại x = − 2; y = 2<br />
b. B = x 2 − 2xy + 2y 3 tại |x| = 1; |y| = 2<br />
<br />
(<br />
<br />
c. C = x 2 − 1<br />
<br />
)(x − 2 ). . . (x<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
)<br />
<br />
− 2015 tại x = 5<br />
<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75334<br />
4. Tính giá trị của biểu thức:<br />
a. A =<br />
b. B =<br />
<br />
4m − 2n<br />
4m + 5n<br />
2x + 7<br />
3x − y<br />
<br />
với <br />
<br />
+<br />
<br />
m<br />
n<br />
<br />
2y − 7<br />
3y − x<br />
<br />
=<br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
với x − y = 7<br />
<br />
c. C = (a + b)(a + 1)(b + 1) biết a + b = 3; ab = − 5<br />
d. D = x 10 − 2014x 9 − 2014x 8 − . . . − 2014x − 1 với x = 2015<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75344<br />
<br />
5. Tìm điều kiện để các biểu thức sau xác định:<br />
a. A =<br />
c. C =<br />
<br />
2 + 3x 2 + 2y 2<br />
<br />
b. B =<br />
<br />
(x + 5)(2y − 1)<br />
x 2 + 2x + 3<br />
x2<br />
<br />
d. D =<br />
<br />
− 5x + 6<br />
<br />
5x 2 + 2x + 1<br />
x2 + y2<br />
x−1<br />
x2 + 1<br />
<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75354<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
6. Cho f(x) = ax 3 + 4x x 2 − 1 + 8<br />
g(x) = x 3 − 4x(bx + 1) + c − 3<br />
Trong đó a; b; c là các hằng số. Xác định a; b; c để f(x) = g(x).<br />
<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/753104<br />
7. Cho f(x) = x 2n − x 2n − 1 + . . . + x 2 − x + 1<br />
(x ∈ N)<br />
g(x) = − x 2n + 1 + x 2n − x 2n − 1 + . . . + x 2 − x + 1<br />
(x ∈ N)<br />
1<br />
Tính giá trị của hiệu f(x) − g(x) tại x =<br />
.<br />
10<br />
<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75394<br />
8. Cho biểu thức A = 3x − 2 − |4x + 5|<br />
a. Thu gọn biểu thức A.<br />
b. Tính giá trị của A tại x = − 2; x = 2.<br />
c. Với giá trị nào của x thì A = − 10<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75384<br />
9. Cho các đa thức:<br />
M = 2x 2y 2 − 3xy 2 − 2xy + 1<br />
<br />
N = 2xy 2 + 3 + xy − x 2y 2<br />
3<br />
P = xy + + xy 2 + 3x 2y 2<br />
2<br />
a. Tính M − N + P; M − N − P<br />
b. Chứng minh M + N + P > 0 ∀x; y<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75374<br />
<br />
10. Cho hai biểu thức của biến x: f(x) =<br />
<br />
( )<br />
1<br />
2<br />
<br />
x−1<br />
<br />
2<br />
<br />
và g(x) =<br />
<br />
a. So sánh: f( − 1) với g( − 1); f(0) với g(0); f(1) với g(1).<br />
b. Chứng minh f(x) = g(x) ∀x ∈ R.<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/75364<br />
11. Cho f(x) = 2x 2 + ax + 4<br />
g(x) = x 2 − 5x − b<br />
<br />
{<br />
<br />
f(1) = g(2)<br />
Trong đó a; b là các hằng số. Xác định a; b để <br />
f( − 1) = g(5)<br />
<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/753114<br />
12. Cho hai đa thức: <br />
1<br />
4 − x + x 3 − 2x + 10 (a là hằng số)<br />
P(x) = ax<br />
5<br />
Q(x) = 3x 4 − x + x 3 − x 2 + 5<br />
a. Tìm P(x) + Q(x); P(x) − Q(x).<br />
b. Tìm a để P(x) + Q(x); P(x) − Q(x)có bậc là 4.<br />
c. Tìm a để P(x) + Q(x); P(x) − Q(x)có bậc khác 4.<br />
Xem lời giải tại:<br />
http://tilado.edu.vn/289/753124<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
4(<br />
<br />
2<br />
<br />
− 4x + 4<br />
<br />
)<br />
<br />