Các công thức Sinh học 12: Hệ thống hoá kiến thức sinh học phổ thông
lượt xem 6
download
Cấu trúc AND, cơ chế tự nhân đôi của AND, cấu trúc ARN, cơ chế tổng hợp ARN, cở sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào nhiễm sắc thể,... là những nội dung chính trong tài liệu "Các công thức Sinh học 12: Hệ thống hoá kiến thức sinh học phổ thông". Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các công thức Sinh học 12: Hệ thống hoá kiến thức sinh học phổ thông
- Biên Soạn: Nguyễn Ngọc Hải THPT Nguyễn Diêu:12a3(20132014) TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ ĐH – CĐ LƯU HÀNH NỘI BỘ CÁC CÔNG THỨC SINH HỌC 12 HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC SINH HỌC PHỔ THÔNG ☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺ A.CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (AND – ARN –PRÔTÊIN) PHẦN I. CẤU TRÚC AND I . Tính số nuclêootit của AND hoặc của gen : 1 . Đối với mỗi mạch của gen :................................................................................................. ` 2. Đối với cả 2 mạch :............................................................................................................... 3. Tổng số nu của AND (N) :.................................................................................................... 4. Tính chu kì xoắn (C) : ............................................................................................................ 5.Tính khối lương phân tử AND (M):....................................................................................... 6. Tính chiều dài của phân tử AND (L) :.................................................................................. II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết hoá trị Đ – P:................................................................... 1.Số liên kết Hiđrô (H):............................................................................................................. 2. Số liên kết hoá trị (HT):......................................................................................................... II Tính số liên kết hiđrô:liên kết hoá trị Đ – P được hình thành hoặc bị phá vỡ: 1.Qua 1 đợt tự nhân đôi :........................................................................................................... a. Tính số liên kết hiđrô bị phá vỡ và số liên kết hiđrô được hình thành qua một đợt tự nhân đôi :............................................................................................................................................. b. Số liên kết hoá trị Đ – P hình thành :..................................................................................... 2. Qua nhiều đợt nhân đôi ( x đợt ) :.......................................................................................... a. Tổng số liên kết hiđrô hình bị phá vỡ và tổng số liên kết hiđrô hình thành:....................... b. Tổng số liên kết hoá trị Đ – P hình thành :............................................................................ PHẦN II. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA AND I .Tính số nuclêôtit tự do cần dùng:........................................................................................... 1.Qua một lần nhân đôi(tự sao, tái sinh, tái bản):..................................................................... 2. Qua nhiều đợt nhân đôi (x đợt):............................................................................................ II Tính thời gian sao mã :............................................................................................................ Tính thời gian tự nhân đôi (tự sao):........................................................................................... PHẦN III . CẤU TRÚC ARN I.Tính số nuclêootit của ARN:................................................................................................... II. Tính khối lượng phân tử ARN (MARN):................................................................................. III .Chiều dài và số liên kết hoá trị Đ – P của ARN:................................................................
- 1. Tính chiều dài :...................................................................................................................... 2. Tính số liên kết hó trị Đ P:.................................................................................................. Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com facebook: cỏ dại Phone; 01662278317
- Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải THPT Nguyễn Diêu:12a3(20132014) PHẦN IV .CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN I.Tính số ribônuclêôtit cần dùng :.............................................................................................. 1 Qua một lần sao mã :.............................................................................................................. 2 . Qua nhiều lần phiên mã (K lần):.......................................................................................... II Tính số liên kết hiđrô và liên kết hoá trị Đ – P :................................................................... 1.Qua một lần sao mã :.............................................................................................................. 2. Qua nhiều lần sao mã :.......................................................................................................... III Tính thời gian sao mã:........................................................................................................... PHẦN V .CẤU TRÚC PRÔTÊIN I.Tính số bộ ba mật mã – Số axit a min:................................................................................... II . Tính số liên kết peptit :......................................................................................................... III . Tính số cách mã hoá ARN và số cách sắp đặt a min trong chuỗi pôlipeptit:.................... PHẦN VI. CƠ CHẾ TỔNG HỢP PRÔTÊIN I.Tính số axit amin tự do cần dùng:........................................................................................... II. Tính số phân tử nước và liên kết peptit:............................................................................... II .Tính số ARN vận chuyển (tARN):....................................................................................... B. CỞ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO NHIỄM SẮC THỂ (NST) PHẦN I. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ NGUYÊN PHÂN I. Tính số tế bào con tạo thành:................................................................................................. II. Tính số Nhiễm Sắc Thể tương đương với nguyên liệu cung cấp trong quá trình tự nhân đôi của Nhiễm Sắc Thể:.............................................................................................. III.Tính thời gian nguyên phân:.................................................................................................. 1. Tính thời gian của một chu kì nguyên phân:........................................................................ 2. Thời gian qua các đợt nguyên phân:..................................................................................... PHẦN 2. CƠ CHẾ GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH I. Tính số giao tử hình thành và hợp tử tạo ra:......................................................................... 1.Tạo giao tử hình thành và số hợp tử tao ra:.......................................................................... 2. Tạo hợp tủ:............................................................................................................................. 3. Tỉ lệ thụ tinh:.......................................................................................................................... II. Tính số loại giao tử và hợp tử khác nhau về nguồn gố và cấu trúc NST:.......................... 1. Sự phân li và tổ hợp của NST trong giảm phân:.................................................................
- Phone; 01662278317 Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com facebook: cỏ dại
- Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải THPT Nguyễn Diêu:12a3(20132014) C . CÁC BƯỚC GIẢI NHANH MỘT BÀI TOÁN VỀ LAI 1,2 HAY NHIÊU CẶP TÍNH TRẠNG TƯƠNG PHẢN, SỰ TƯƠNG TÁC GIƯA CÁC GEN KHÔNG ALEN VÀ MỘT SỐ BÀI TẬP GIẢI MẪU PHẦN I. CÁCH NHẬN DẠNG QUY LUẬT DUY TRUYỀN I. Trường hợp bài toán đã xác định tỷ lệ phân li kiểu hình ở đời con.................................... 1 Dựa vào kết quả phân li kiểu hình ở đời con:...................................................................... a) Khi lai một cặp tính trạng:......................... ....................................................................... b) Khi lai 2 hay nhiều cặp tính trạng:........... ....................................................................... 2. Dựa vào kết quả phân li kiểu hình trong phép lai phân tích:.............................................. 3. Nếu đề bài không xác định tỷ lệ phân li kiểu hình của đời con mà chỉ cho biết một kiểu hình nào đó ở con lai:...................................... ....................................................................... 4. Tính trạng do một hay nhiều kiểu gen quy định , xác định kiểu gen tương ứng của cơ thể con lai:................................................. ....................................................................... 5. Gen này có gây chế không:......................... ....................................................................... 6. Các trường hợp riêng:................................. ....................................................................... PHẦN II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP I. Trong phếp lai một hay nhiều cặp tính trạng tương phản:................................................. 1. Tính số loại và thành phần gen giao tử:.... ....................................................................... a) Số loại giao tử:.......................................... ....................................................................... b) Thành phần gen (KG) của giao tử:............ ....................................................................... 2. Tính số kiểu tổ hợp, kiểu gen, kiểu hình và các tỉ lệ phân li ở đời con:............................ a) Số kiểu tổ hợp:........................................... ....................................................................... b) Số kiểu gên kiểu hình ở đời con:.............. ....................................................................... c) Tính tỉ lệ phân li ở đời con:........................ ....................................................................... * CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ☻ Tìm số kiểu gen của một cơ thể;.............. ....................................................................... 2. Tìm kiểu gen củ bố mẹ (dạng toán nghịch):....................................................................... ..................................................................... a) Kiểu gen tính riên củ từng loại tính trạng: ....................................................................... a.1) F1 Đồng tính:............................................. ....................................................................... a.2) F1 Phân tính:.............................................. ....................................................................... b) kiểu gen tính chung của nhiều loại tính trạng:.................................................................... b.1) Trong phếp lai không phải là phếp lai phân tích:.............................................................. b.2) Trong phép lai phân tích:.......................... ....................................................................... II. Tương tác gen không alen:.......................... ....................................................................... 1. Các kiểu tương tác gen:............................. ....................................................................... 2. Dạng toán thuận;........................................ .......................................................................
- 3. Dạng toán ngịch:......................................... ....................................................................... 4. Tóm tắt nội dung:....................................... ....................................................................... Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com facebook: cỏ dạ Phone; 01662278i317
- Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải Thpt Nguyễn Diêu:12a3(20132014) A.CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (AND – ARN –PRÔTÊIN) PHẦN I. CẤU TRÚC AND Ghi nhớ Tổng 2 loại nu khác nhóm bổ sung luôn I . Tính số nuclêootit của AND hoặc của gen : luôn bằng nửa số nu của AND hoặc bằng 50% số 1 . Đối với mỗi mạch của gen : nu của AND : Ngược lại nếu biết : + Tổng 2 loại nu = hoặc bằng 50% thì 25 Trong AND, 2 mach bổ sung nhau , nên loại nu đó phải khác nhóm bổ sung số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau . + Tổng 2 loại nu khác hoặc khác 50% thì 2 A1+T1+G1+X1=T2+A2+X2+G2 = loại nu đó phải cùng nhóm bổ sung Trong cùng một mạch, A và T cũng như 3. Tổng số nu của AND (N) : G và X , không liên kết bổ sung nên không nhất Tổng số nu của AND là tổng của 4 loại nu thiết phải bằng nhau. Sự bổ sung chỉ có giữa 2 A+T+G+X. Nhưng theo nguyên tắc bổ sung mạch : A của mạch này bổ sung với T của (NTBS) A = T, G = X.Vì vậy, tổng số nu của AND mạch kia, G mạch này bổ sung với X của mạch được tính là : kia. Vì vậy , số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2(A+G) nu mỗi loại bổ sung mạch 2. Do đó A + G = hoặc %A + %G =50% 2. Đối với cả 2 mạch : 4. Tính chu kì xoắn (C) : Số nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở cả 2 mạch : Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu. Khi biết tổng số nu (N) của AND:Ta có A=T=A1+A2=T1+T2 =A +T1 =A2+T2 N = 20C => (C) = G=X=G1+G2=X1+X2=G1+X1=G2+X2 5.Tính khối lương phân tử AND (M): Chú ý : khi tính tỉ lệ % Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc. Khi %A = %T = = = = biết tổng số nu suy ra %G = %X = = = = M = 300N đvc
- Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com facebook: cỏ dại Phone; 01662278317 Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải Thpt Nguyễn Diêu:12a3(20132014) 6. Tính chiều dài của phân tử AND (L) Do số liên kết hoá trị nối giữa các nu trên 2 của Phân tử AND là 1 chuỗi gồm 2 mạch đơn AND : 2( 1) chạy song song và xoắn đều quanh trục. Vậy c) Số lien kết hoá trị đương phốt phát trong gen chiều dài của AND là chiều dài của một mạch (HTĐ – P) và chiều dài trục của nó. Mỗi mạch Ngoài các lieeb kết hoá trị nối giữa các nu trog gen nuclêôtit,độ dài của 1 nu là 3.4 A0 thì trong mỗi nu có 1 lk hoá trị gắn thành phần của => L = 3,4 (A0) H3po4 vào thành phần đường. Do đó số liên kết Đơn vị thương dùng : hoá trị Đ – P trong cả AND là: o 1 micrômet = 104 angtron HTĐ – P = 2( 1) + N = 2( 1) o 1 micrômet = 103 nanômet II Tính số liên kết hiđrô:liên kết hoá trị Đ – P o 1 mm = 103 micrômet = 106 nm = 107A0 được hình thành hoặc bị phá vỡ: II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết hoá trị 1.Qua 1 đợt tự nhân đôi : Đ – P a. Tính số liên kết hiđrô bị phá vỡ và số liên 1.Số liên kết Hiđrô (H); kết hiđrô được hình thành qua một đợt tự + A của mạch này nối với T mạch kia bằng 2 nhân đôi : liên kế Hiđrô Khi AND tự nhân đôi hoàn toàn: + G mạch này nối với X của mạch kia bằng 3 2 mạch AND tách ra , các liên kết hiđrô liên kết Hiđrô giữa 2 mạch đều bị phá vỡ nến số liên Vậy số liên két hiđrô của gen là: kết hiđrô bị phá vỡ bằng số liên kết hiđrô H = 2A +3G hoặc H = 2T + 3X của AND: 2. Số liên kết hoá trị (HT) HBị đứt = HADN a) số liên kết hoá trị nối các nu trên một mạch Mỗi mạch AND dều nối các nu tự do gen : 1 theo nguyên tắc bổ sung (NTBS) bằng Trong mỗi mạch đơn của gen , 2 nu nối với các liên kết hiđrô nên số liên kết hiđrô nhau bằng 1 lk hoá trị, 3 nu nối nhau bằng 2 lk được hình thành là tổng số liên kết hiđrô hoá trị…. nu nối nhau bằng 1 của 2 AND con: b)số liên kết hoá trị nối các nu trên2 mạch của HHình thành = 2 HADN gen : 2( 1) b. Số liên kết hoá trị Đ – P hình thành : Trong qúa trình tự nhân đôi của AND, liên kết hoá trị Đ – P nối các nu trong mỗi mạch của AND không bị phá vỡ. Nhưng các nu tư do đến bổ sung thì được nối với nhau bằng liên kết hoá trị để hình thành 2 mạch mới Vì vậy số liên kết hoá trị được hình thành bằng số liên kết hoá trị nối các nu với nhau trong 2 mạch của AND
- 2. Qua nhiều đợt nhân đôi ( x đợt ) : Qua x đợt tự nhân đôi Email: a. T ổng s codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com ố liên kết hiđrô hình bị phá vỡ và + T Phone; 01662278317 ổng số liên kế t hiđrô b facebook: c ị phá vỡ của tỏ dấạt i ế tổng số liên k t hiđrô hình thành : cả các AND : Tổng số liên kết hiđrô bị phá vỡ : ∑ HBị phá vỡ = Ha(2x – 1) ∑ HBị phá vỡ = H (2x – 1) + Tổng số liên kết hiđrô hình thành trong tất Biên So ạ n:Nguy ễ n Ng ọ Tổng số liên kết hiđrô hình thành : c H ả i Thpt Nguy ễn Diêu:12a3(20132014) cả các AND con : ∑ HHình thành = H 2x ∑ HHình thành = Ha 2x b. Tổng số liên kết hoá trị Đ – P hình thành : + Tổng số liên kết hoá trị hình thành : Liên kết hoá trị được hình thành là ∑ HTHình thành = a(N – 2)(2x – 1) những liên kết hoá trị nối các nu tự do lại thành PHẦN II. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA chuỗi mạch polinucleotit mới AND Số liên kết hoá trị nối các nu trong mỗi I Tính số nuclêôtit tự do cần dùng: mạch đơn : 1 1.Qua một lần nhân đôi(tự sao, tái sinh, tái bản) + trong tổng số mạch đơn của các And Khi And tự nhân đôi hoàn toàn 2 mạch đều con còn có 2 mạch cũ của AND mẹ được giữ liên kết các nu tự do theo NTBS : lạ i AADN nối với TTự do và ngược lại ; GADN nối với XTự + Do đó số mạch mới trong các AND con do và ngược lại. Vì vậy số nu tự do mỗi loại cần là 2.2x – 2, vì vậu tổng số liên kết hoá trị đươc dung băng só tự nó bổ sung: hình thành là: Atd = Ttd = A = T ; Gtd = Xtd = G = X x x ∑HTHình thành=( 1)(2.2 – 2) =( N 2)( 2 –1) Số nu tự do cần dùng băng số nu của Chú ý : AND Giả sử có a số AND Ntd = N Qua một đợt tự nhân đôi: 2. Qua nhiều đợt nhân đôi (x đợt): + Tổng số liên kết hiđrô bị phá vỡ của tất Tính số AND con: cả các AND : + 1 ADN mẹ qua 1 đợt nhân đôi tạo 2 = 21 AND ∑ HBị đứt = aHADN con + Tổng số liên kết hiđrô hình thành trong + 1 ADN mẹ qua 2 đợt nhân đôi tạo 4 = 22 AND tất cả các AND con : con ∑ HHình thành = a2xHADN + 1 AND mẹ qua x đợt nhân đôi tạo 2x AND con + Tổng số liên kết hoá trị hình thành : Vậy tổng số AND con = 2x HTĐược hình thành = 2a( 1) = a(N – 2) Dù ở đợt nhân đôi nào, trong số AND con tạo ra từ một AND mẹ ban đầu , vẫn có 2 AND con mà mỗi AND con này chứa 1 mạch cũ của AND mẹ . Vì vậy số AND con còn lại là có cả 2 ạch cấu thành hoàn toàn từ nu mới cua môi trường nộ bào.
- Chú Ý: 1. Tính th ời gian tự nhân đôi (tự sao) Giả sử có a sốAND ban đầu nhân đôi Thời gian để 2 mạch của AND tiếp nhận và x lần: liên kết nu tự do khi biết thơi gian để tiếp nhận Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com Phone; 01662278317 facebook: cỏ dại + Số AND con tạo ra: a2 x và liên kết trong 1 nu là K, thời gian tự sao được Tính số nu tự do cần dùng : tính là: TGTự sao = K Số nu tự do cần dùng thì AND trải qua x khi biết tốc độ tự sao (mỗi giây liên kết được ợt nhân đôi b đBiên So ằng tổ ố nu sau cùng bao nhiêu nu) thì thời gian tự nhân đôi của AND ạn:Nguy ễng s n Ng ọc Hải Thpt Nguyễn Diêu:12a3(20132014) trong các AND con trừ số nu ban đầu của là : ADN mẹ TGTự sao = Tổng số nu sau cùng trong các AND con: PHẦN III . CẤU TRÚC ARN x 2N I.Tính số nuclêootit của ARN : Số nu ban đầu của AND mẹ :N ARN thương gồ 4 loại ribônu : A,U,G,X và Vì vậy tổng số nu tự do cần duungf cho 1 phân được tổng hợp từ 1 mạch gốc của AND tử AND qua x đợt nhân đôi : rN = rA + rU + rG + rX = x x ∑Ntd = N2 –N = N(2 – 1) Trong ARN A và U cũng như G và X Số nu tự do mỗi loại cần dùng là: không liên kết bổ sung nên không nhất x ∑Atd = ∑Ttd =A(2 – 1) thiết phải bằng nhau. Sự bổ sung chỉ có ∑Gtd = ∑Xtd =G(2 – 1) x giữa A,U,G,X của ARN với T,A,X,G của + Nếu tính số nu tự do của AND con mà có 2 mạch gốc AND.Vì vậy số ribônu mỗi loại mạch hòan toàn mới trên ARN bằng số nu bổ sung ở mạch gốc ∑Ntd hoàn toàn mới = N(2 2) x AND: ∑Atd hoàn toàn mới = ∑Ttd hoàn toàn mới = A(2x 2) rA = TGốc rU = AGốc ∑Gtd hoàn toàn mới = ∑Xtd hoàn toàn mới = G(2 2) x rG = Xgốc rX = Ggốc II Tính thời gian sao mã : ☻ Chú ý : Ngược lại ,số lượng và tỉ lệ % từng Có thể quan niệm sự liên kết các nu tự loại nu của AND được tính như sau: do vào 2 mạch của AND là đồng thời, khi mạch + Số lượng : này tiếp nhận và đóng góp được bao nhiêu nu A = T = rA + rU thì mạch kia cũng liên kết được bấy nhiêu nu. G = X = rG + rX Tố độ tự sao : + Tỉ lệ % : Số nu tiếp nhận và liên kết trong 1 giây %A = %T = %G = %X =
- II. Tính khối lượng phân tử ARN (MARN) 2 . Qua nhiều lần phiên mã (K lần) Một ribônu có khối lượng trung bình la300 Mỗi lần phiên mã tạo nên 1 phân tử ARN nên đvc nên: số phân tử ARN sinh ra từ 1 gen bằng số lần MARN = 300rN = 300 (đvc) phiên mã của gen đó. III .Chiều dài và số liên kết hoá trị Đ – P của Số phân tử ARN = Số lần phiên mã = K ARN + Số ribônu tự do cần dùng là số ribônu cấu thành 1. Tính chiều dài : các phân tử ARN . Vì vậy qua K lần phiên mã tạo ARN gồm có mạch rN ribônu với độ dài 1 nu la thành các phân tử ARN thì tổng số ribônu tự do 0 ậy chiều dài ARN bằn chi cần dùng là : 3.4 A .Vì v Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com ề u dài AND Phone; 01662278317 facebook: cỏ dại tổng hợp nên ARN đó. ∑rN = K.rN td Vì vậy LARN = LADN = 3,4rN = 3,4 (A0) + Suy luận tương tự , số ribônu tự do mỗi loại 2. Tính số liên kết hó trị Đ P: cần dùng là: + Trong chu ỗi mạ ạn:Nguy ch ARN 2 ribônu n ối nhau b ằn ∑rAtd = K.rA = K.TGốc ∑rUtd = K.rU = K.AGốc Biên So ễn Ngọc H ải Thpt Nguyễn Diêu:12a3(20132014) 1 liên kết hoá trị , 3 ribônu nối với nhau bằng 2 ∑rGtd = K.rG = K.X Gốc ∑rXtd = K.rX = K.GGốc liên kết hoá trị …Do đó số liên kết hoá trị nối các ☻Chú ý : Khi biết số ribônu tự do cần dùng của 1 ribônu trong mạch ARN là rN – 1 loại : + Trong mỗi ribônu có một liên kết hó trị là thành + muốn xác định mạch khuôn mẫu và số lần sao phần axit H3Po4 vào thành phần trong đường . Do mã thì chia số ribônu đó cho số nu loại bổ sung ở đó số liên kết hoá trị loại này có trong rN ribônu mạch 1 và 2 của AND => Số lần sao mẫ phải là rN ước số giữa số ribônu đó và số nua loại bổ sung Vậy số liên kết hoá trị Đ – P của ARN : ở mạch khuôn mẫu HTARN = rN – 1 + rN = 2rN 1 + Trong trường hợp căn cứ cứ vào một loại ribônu bô nu tự do cần dùng mà chưa đủ xác định PHẦN IV .CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN mạch gốc , cần có số ribônu tự do loại khác thì số I.Tính số ribônuclêôtit cần dùng : lần sao mã phải là ước số chung giữa số ribônu 1 Qua một lần sao mã : bô nu tự do mỗi loại cần dùng vớ số nu loại bổ Khi tổng hợp ARN, chỉ mạch gốc của ARN làm sung của mạch gốc khuôn mẫu liên kết các ribônu tự do theo NTBS : II Tính số liên kết hiđrô và liên kết hoá trị Đ – AADN nối UARN TADN nối AARN P : GADN nối XARN XADN nối GARN 1.Qua một lần sao mã : Vì vậy: a. Số liên kết hiđrô : + Số ribônu tự do mỗi loại cần dùng bằn số nu Hđứt = HADN loại mà nó bổ sung trên mạch gốc của AND. HHình thành = HADN rAtd = TGốc rUtd = AGốc => Hđứt = HHình thành = HADN rGtd = Xgốc rXtd = Ggốc b. Số liên kết hoá trị : + Số ribônu tự do mỗi loại cần dùng bằng số nu HTHình thành = rN – 1 của 1 mạch AND. rNtd =
- 2. Qua nhiều lần sao mã ; .Số bộ ba mật mã = = a. Tổng số liên kết hiđrô bị phá vỡ + Trong mạch gố của gen cũng như trong số mã ∑HPhá vỡ = HK sao củ mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc không b. Tổng số liên kết hoá trị hình thành . mã hoá axit amin. Các bộ ba còn lại đều mã hoá a ∑HTHình thành = K(rN – 1) xit amin. III Tính thời gian sao mã: Số bộ ba mã hó axit amin( chuỗi pôlipettit) = 1 = Tốc độ sao mã : Số ribônuđươc tiếp 1 + Ngoài mã kết thúc không mã hoá axit amin mã nhận và liên kết nhau trong một giây. mở đầu tuy có mã hoá axit amin , nhưng amin này Thời gian phiên mã : bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc prôtein. Đối với mỗi lần phiên mã: là thời gian Số axit amin của phân tử prôtein (a amin prôtein để mạch gốc của gen tiếp nhận và liên kết các hồn chỉnh) = 2 = 2 ribônu thành phân tử ARN II . Tính số liên kết peptit + Khi biết thời gian để tiếp nhận và liên kết 1 Số liên kết peptit hình thành = số phân tử ribônu là K thì thời gian phiên mã là: H2O tạo ra TG Email: = K.rN Phiên mã codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com Phone; 01662278317 facebook: cỏ dại Hai a amin nối nhau bằng 1 liên kết peptit, 3 ết t + Khi bi ốc độ phiên mã(m ỗ i giây liên k ết a amin có 2 liên kết pepetit….chuỗi được bao nhiêu ribônu) thì thời gian phiên mã poolipeptit có m là a amin thì số liên kết là : peptit là: TGPhiên mã Biên So = ạn:Nguyễn Ngọc Hải Thpt Nguy Số liên kết peptit = m 1 ễn Diêu:12a3(20132014) Đối với nhiều lần phiên mã: III . Tính số cách mã hoá ARN và số cách sắp + Nếu thời gian chuyển tiếp giữa 2 lần phiên mã mà không đáng kể thì thời gian phiên mã đặt a min trong chuỗi pôlipeptit nhiều lần là: Các loại amin và các bộ ba mã hoá của nó : TGPhiên mã nhiều lần = K . TGPhiên mã một lần Có 20 loại a min thường gặp trong phân tử + Nếu thời gian chuyển tiếp giữa 2 lần phiên prôtein như sau: mã liên tiếp đáng kể là ∆t thời gian phiên mã 1)Glixêrin: Gly 2) Alanin: Ala 3) Valin: Val nhiều lần là: 4)Lỡin: Leu 6) Xeri : Ser 7)Treonin : TGPhiên mã nhiều lần = K . TGPhiên mã một lần + (K1)∆t Thr 8) Xisterin: Cys 9) Metionin: Met 10)Aspratic: Asp 11)Asparagin: Asn PHẦN V .CẤU TRÚC PRÔTEIN 12)Glutamic: Glu 13)Glutamin: Gln I.Tính số bộ ba mật mã – Số axit a min: 14)Arginin: Arg 15)Lizin: Lys + Cứ 3 nu kết tiếp nhau trên mạch mã gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc 3 ribônu kế tiếp của mạch ARN thông tin (mARN ) hợp thành 1 bộ ba mã sao.Vì số ribônu cua mẢN bằng với số nu của mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen bằn số bộ ba mã sao trên mARN.
- 16)Phenilalanin: Phe 17)Tirozin: Tyr Do đó số a min tự do cần dung để cấu thành phân 18)Histidin: His 19)Triptofan: Trp tử prôtein(tham gia vào cấu trúc prôtein thể hiện 20)Prôlin: Prô chức năng sinh học) là Bảng bộ ba mật mã Số a min tự do cần dùng để cấu thành prôtein hoàn chính U X A G Số aaprôtein = 2 = 2 U UUU UXU UAU UGU U 2)Dịch mã tạo thành nhiều phân tử prôtein: UUX Phe UXX Ser UAX Tyr UGX Cys X Trong quá trình phiên mã, tổng hợp UUA UXA UAA UGA KT A UUG Leu UXG UAG KT UGG Trp G prôtein,mỗi lượt chuyển dịch của ribôxôm X XUU XXU XAU XGU U trên phân tử mARN sẽ tạo thàn một chuỗi XUX Leu XXX XAX His XGX X pôlipepttit XUA XXA Pro XAA XGA Arg A có n ribôxôm chuyển dịch trên phân tử XUG XXG XAG Gln XGG G A AUU AXU AAU AGU U mARN và không trở lại là có n lượt trượt AUX lle AXX Thr AAX Asn AGX Ser X của ribôxôm.do đó số phân tử prôtein (gồ AUA AXA A một chuỗi poolipeptit) = số lượt trượt của AUG Met AXG AAA AGA G (MĐ) AAG Lys AGG Arg ribôxôm. Một gen phiên mã nhiều lần tạo nhiều G GUU GUX GAU GGU U phân tử mARN .Mỗi loại ARN đều có n GUX Val GXX Ala GAX Asp GGX X GUA GXA GAA GGA Gly A lượt trượt qua thì quá trình dịch mã bởi K GUG GXG GAG Glu GGG G phân tử mARN sẽ tạo ra số prôtein: ∑Số prôtein = ∑số lượt trượt ribôxôm = Kn Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com Phone; 01662278317 Tổng số amin tự do thu đ facebook: c ược hay huy đ ỏ dộ ạng i PHẦN VI. CƠ CHẾ TỔNG HỢP PRÔTEIN vừ a để tham gia vào c ấu trúc các phân t ử I.Tính số axit amin tự do cần dùng: Trong quá trình dịch mã , tổng hợp prôtein,chỉ prôtein vừa tham gia mã mở đầu)Vì vậy: booj ba nào cua ARN có mã hoá a minn thì mới Tổng số a min tự do được dùng cho quá Biên So ạ n:Nguy được ARN mang a min đến dịch mã. ễn Ng ọ c H ả i Thpt Nguy ễn Diêu:12a3(20132014) trình dịch mã là s ố amin tham gia cấu trúc 1)Giải mã tạo thành một phân tử prôtein : phân tử prôtein và số amin tham gia vào Khi ribôxôm chuyển dịch từ đầu này đến đầu việc dịch mã mở đầu(được dùng 1 lần mở nọ của mARN để hình thành chuỗi pôlipeptit thì mà thôi) số a amin tự do cần dùng được ARN mang đến ∑aatd = Số prôtein .( 1) = Kn ( 1) là để dịch mã mở đầu và các mã kế tiếp, mã Tổng số amin tham gia cấu trúc prôtein để cuối cung không được giải. Vì vậy số a min tự thực hiện chức năng sinh học (không kể do cần dung để tổng hợp chuỗi pôlipeptit la: amin mở đầu) Số a min tự do cần dùng:Số aatd =1 =1 ∑aa prôtein = Số prôtein .( 2 ) Khi rời khỏi ribôxôm Trong chuỗi pôlipeptit không còn amin tương ứng với mã mở đầu.
- II. Tính số phân tử nước và liên kết peptit: II .Tính số ARN vận chuyển (tARN); Trong quá trình dịch mã chuỗi pôlipeptit Trong quá trình tổng hợp prôtein.tARN mang đang hình thành thì cứ 2 axit amin kế tiếp axit amin đến dịch mã.Mỗi lượt dịch nhau nối nhau bằng liên kết peptit thì mã,tARN cung cấp 1 axit amin > một phân đồng thời giải phóng 1 phân tử nước,3 tử tARN dịch mã bao nhiêu lượt thì cung cấp axit amin nối nhau bằng 2 liên kết peptit, bấy nhiêu axit amin. đồng thời giải phóng 2 phân tử nước…Vì Sự dịch mã của tARN có thể không giống vậy: nhau:có loại dịch mã 3 lần, có loại 2 lần,1 Số phân tử nước được giải phóng trong lần. quá trình dịch mã tạo chuỗi pôlipeptit là: Nếu có x phân tử dịch mã 3 lần > số aa do Số phân tử H2o giải phóng = 2 chung cung cấp là 3x Tổng số phân tử nước được giải phống Y phân tử dịch mã 2 lần >…là 2y trong quá trình tổng hợp nhiều phân tử Z phân tử dịch mã 1 lần >….là Z prôtein(mỗi phân tử prôtein là chuỗi =>Vậy tổng số aa cần dung là do các phân tử pôlipeptit) tARN vận chuyển 3 loại đó cung cấp > phương ∑H2o giải phóng = Số phân tử prôtein . 2 trình. Khi chuỗi pôlipeptit rời khỏi ribôxôm tham Trong đó: X = số ribôxôm ; a1, a2… = số aa của gia chức năng thì axit amin mở đầu tách ra 1 mố chuỗi pôlipeptit của ribôxôm1, ribôxôm2… liên kết peptit với aix amin đó không còn Nếu trong các ribôxôm cách đều nhau thì số > Số liên kết peptit thực sự tạo được là 3 = aa trong chuỗi pôlipeptit của mỗi ribôxôm đó Số aaprôtein – 1.Vì vậy tổng số liên kết peptit lần lượt hơn nhau là 1 hằng số: > Số aa của được hình thành trong các phân tử prôtein là: từng ribôxôm hợp thành dãy cấp số cộng; ∑Peptit =tổng số phân tử prôtein . ( 3) = số Số hạng đầu a1 = số 1 aa của ribôxôm 1 prôtein (số aaprôtein 1) Công sai d = số aa ở ribôxôm sau kém hơn số aa trước đó. Số hạng của dãy X = Số ribôxôm có tiếp xúc Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com Phone; 01662278317 mARN (đang tr facebook: cỏ dại ượt trên mARN) Tổ ng số aa tụ do cần dùng là tổng của dãy cấp số cộng đó: Sx = [2a1 + (x – 1)d] Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải Thpt Nguyễn Diêu:12a3(20132014)
- Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com Email: codon_hoangtu_loveboy9x@yahoo.com facebook: cỏ dại Phone; 01662278317
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các công thức tính toán môn Sinh học lớp 12
10 p | 8066 | 1541
-
Công thức sinh học
11 p | 4209 | 816
-
Toàn bộ công thức Sinh học 12
61 p | 2800 | 672
-
Tổng hợp Công thức Sinh Học 12
63 p | 1487 | 424
-
Tóm tắt công thức vật lý 12 (2013)
33 p | 1379 | 387
-
Những công thức toán học cần nhớ
17 p | 1461 | 322
-
Công thức sinh học trung học phổ thông
11 p | 939 | 230
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
18 p | 365 | 55
-
Công thức tính toán tổng hợp sinh học 12
11 p | 325 | 55
-
Giáo án Sinh học 12 bài 10
4 p | 401 | 39
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 23: Ôn tập phần di truyền học
37 p | 259 | 21
-
Sinh học 12 và 100% trọng tâm ôn kiến thức rèn luyện kỹ năng: Phần 1
166 p | 88 | 18
-
Giáo án Sinh học 12 bài 20
8 p | 311 | 10
-
Các công thức môn Sinh học lớp 12
6 p | 177 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 201
4 p | 73 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước
2 p | 33 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 12 năm học 2015-2016
5 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn