Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
lượt xem 55
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SINH HỌC 12 Bài 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
- Thí nghiệm của Men Đen Quy luật phân li P( TC): AABB (vµng, tr¬n) x aabb (Xanh,nhăn) độc lập của Men Đen nghiệm đúng GP: AB , ab F1 : AaBb (vàng, trơn) x AaBb (vàng, trơn) F1 khi nào? GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab F2: Về KG KGTQVề KH H. xanh H. vàng 1/16 AABB 2/16 AABb 9/16 A- B- (9/16 V - T) H. trơn H. nhăn 2/16 AaBB 4/16 AaBb 1/16 AAbb - Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp 2/16 Aabb 3/16 A-bb (3/16 V – N ) NST tương đồng khác nhau. 6 1/16 aaBB 2/16 aaBb 3/16 aaB- (3/16 X - T) 1 gen qui định 1 tính trạng -Các gen phân li độc lập, tác 1/16 aabb 1/16 aabb (1/16 X - N) 16 tổ hợp- 9 KG --> 4 KH TL:-->( 9+3+3+1) động riêng rẽ
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen -A át a hoàn toànAacbiểu hiện KH trội. Gen alen: hai alen ủa cùng 1 gen, ở cùng * KN. Là sự tác động qua lại giữa 1 lôcut các gen trong trong quá trình hình VD: GenP. AA(hoa đỏ) x alen thutrc 2 lôcut không alen: hai aa (hoa ộ ắng) thành 1 kiểu hình. khác nhau F Aa ( hoa đỏ) - A k át a1.hoàn toàn Aa biểu hiện KH *Tương tác giữa các gen alen và gen trung gian VD.P. không alen AA(hoa đỏ) x aa (hoa trắng) F1 +Tương tác giữa các gen alen: Aa ( hoa màu hồng) VD. Quy luật DT của Men Đen + Kiểu T. tác giữa các gen không alen TT bổ sung TT át chế TT cộng gộp .Theo em 2 Alen cùng 1 gen ( A a, Đọ b có th tương khái vàH. B và c )SGK ểvà nêutác với nhau như thếương tác gen? niệm về t nào ?
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen 1- Tương tác bổ sung * Ví dụ: Lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng * Giải thích AAbb aaBB - Pt c: 1 2 - F2có 16 tổ hợp = 4 gt ♀ x 4 gt♂ X - F1: AaBb - Vậy F1 phải cho 4 loại gtử và F1 x F1 ( Tự thụ phấn ) F1 dị hợp về 2 cặp gen và hoa đỏ - F2: được quy định bởi 2 gen trội VD: A và B. + Khi KG có mặt A và B ( A-B-) hoa đỏ + Khicó A hoặcB trong KG ( A-bb, aaB-) hoặc khi vắng mặt cả 2 gen trội A và B,có mặt 2 gen lặn a và b (aabb)hoa trắng 9 hoa đỏ H. VH. Giảiđthích hiệắngượng ậy hoa ỏ, hoa tr n t ở F2 - F2: 7 hoa trắng có KG như ư thế nào ? này nh thế nào ?
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen F2: VÒ KG KGVÒ KH 1- Tương tác bổ sung 1/16 AABB *SĐ AAbb aaBB 2/16 AABb -L:t c: P 2/16 AaBB X AB 4/16 AaBb -> 9/16 A- B- ->9 Đỏ - F1: AaBb Ab 1/16 Aabb F1 x F1 ( Tự thụ phấn ) 2/16 Aabb --> - F2: aB 3/16 A-bb 1/16 ab aaBB 2/16 aaBb -->3/16 aaB- 7 trắng AABB AABb AaBB AaBb * Nhận xét : 1/16 aabb --> 1/16 aabb AABb AaBb - AAbb Aabb Màu sắc hoa do 2 gen không A len quy AaBB AaBb aaBB định ( 2 hoặc nhiếu cặp gen không Alen aaBb có thể cùng tác động lên 1 tính trạng do AaBb Aabb aaBb AAbb sự H. Vộng thựcại cấa của sựcho rang tác đ ậy qua l ch ủ t các gen tươ KH riêng biệt ) tác bổ sung giữa A và B- trong ới n Vậy v TN 9 hoa đỏ - F2: cặp gen tácể ộng qua lại vớiế nào? --> được th đ hiện như th nhau thì sự 7 hoa trắng phân đồ sau? 2 là biến dạng của tỉ lệ Sơ li KH ở F
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I. Tương tác gen 1, Tương tác bổ sung * Bản chất của sự tương tác bổ sung giữa A và B Gen A Gen B En zim A Enzim B AAbb aaBB Chất A - trắng Chất B - trắng Sản phẩm P - đỏ VậKháiảnệm về ương tác bbổ sung: Khitác đgen khôngại giữcùng * y: B ni chất t tương tác ổ sung là sự các ộng qua l Alen a xuấsảnện ẩm của gen gen skhông kiểu hình thân cácệt các t hi phtrong 1kiểu chứ ẽ tạo phải bản riêng bi gen * ý nghĩa tương tác bổ sung: Tạo các BDTH hình thành nhiều kiểu gen quy định kiểu hình mới, tạo nên tính Thế ạng là tphong tác H. đa d nào và ương phú cho sinh giới bổ sung, ý nghĩa ?
- Ngoài tỉ lệ ( 9: 7) - tương tác bổ sung còn có tỉ lệ + 9: 6 : 1 --> Khi lai 2 giống bí tròn thuần chủng quả tròn với quảtròn F1: 100% quả dẹt ( F1 tự thụ phấn) F2 thu được tỉ lệ 9 bí dẹt: 6 bí tròn: 1 bí dài + 9:3:3:1 --> Khi lai 2 nòi gà thuần chủng gà có mào hình hạt đậu với gà có mào hình hoa hồng --> F1: 100% Gà mào hình quả đào ( F1 tự thụ phấn) --> F2 thu được 4 loại mào gà với tỉ lệ tỉ lệ: 9 hình hạt đào : 3 hình hạt đậu : 3 hình hoa hồng : 1 gà mào hình lá
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN Ptc: x I. Tương tác gen 1, Tương tác bổ sung F1: 2- Tương tác cộng gộp: F2: * VD1 : Lai 2 thứ hoa T. chủng P: Hoa đỏ x Hoa trắng F1 Hoa đỏ (100%) F2 : 15 đỏ : 1 trắng * Giải thích: H. Em hãy giải thích TN ?
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen: 1- Tương tác bổ sung : 2- Tương tác cộng gộp: F2 * SĐL: Giả sử: Gen trội là A có 9 KG 2 KH & B , gen lặn là a & b x 1 AABB Ptc: AABB aabb 2AABb F1 : AaBb x AaBb F1 2AaBB F2: 4 AaBb 15 đỏ AABB AABb AaBB AaBb 1AAbb 1aaBB 2Aabb AABb AAbb AaBb Aabb 2aaBb 1aabb 1 trắng AaBB AaBb aaBB aaBb 15 đỏ từ đỏ đậm đến đỏ nhạt AaBb Aabb aaBb aabb
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen: F2 có 9 1- Tương tác bổ sung : KG 2 kiểu hình 2- Tương tác cộng gộp: 1 đỏ thẫm 1 AABB 2AABb 2AaBB * Nhận xét 4 đỏ tươi 4 Thực chất tỉ lệ phân li kiểu hình AaBb 15 đỏ - Số lượng trongtrội càng ở F2 gen VD 1AAbb 6 đỏ vừa nhiều thì màu đỏ càng đậm trên là 1:4:6:4:1 1aaBB Là do - Số ộượng gen tác đ l ng 2Aabb 42aaBb ạt đỏ nh cộng màucđỏ các trội càng ít thì gộp ủa càng nhạt gen trội gen trội nào - Không có 1aabb 1 trắng 1 trắng thì có màu trắng. H. Thực chất H. Em có - Mỗi gen cùng loại đều tnhận xét gì ỉ lệ phân li góp 1 phần như nhau vào sự hình kiề uỉhình ở v ể t lệ 15 thành tính trạng F2 là 1 trắng đỏ - bao ở F2 nhiêu?
- Không có gen trội ->Trắng Tần số có 1 gen trội ->Đỏ nhạt 6/16 có 2 gen trội ->Đỏ vừa 4/16 có 3 gen trội ->Đỏ tươi 1/16 có 4 gen trội ->Đỏ thẫm O 1 2 3 4 Màu sắc hoa Số gen trội trong tổ hợp gen Đồ thị màu sắc hoa đỏ đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội trong kiểu gen * Ví dụ SGK: Màu da của người do ít nhất 3 gen trội (A, B, C ) quy định theo kiểu tương tác cộcộng gộCả 3 Alen này cùng quy định sự t ổng hợp sắc tố Khi số lượng gen ng gộp. p tăng, số lượng các melanin trong da và chúng giữa trên kiểu hình là ng đ ồng khác nhau đồ thị: KH tăng -->sự sai khác nằm các các NST tươ rất Quan sát nhỏ, càng khó nhận biết được các kiểu hình Nếu số lượng gen * đặc thùệủavtừng kiộng cộng: (đồ thị tạo nên 1 Khái ni cm ề tác đ ểu gen nên SGK) quy định tính * phổ biến dị liên tục và sẽ dần chuyển sang Ý nghĩa: H. Nêu khái niệm trạng tăng lên thì dạng ữườtínhcong chuẩn. ều gen quy định thường là - Nh đng ng trạng do nhi hình dạng đồủaị và ý nghĩa c th những tính trạng số lượng tạo nên những BD tương stương thế nào ? ẽ như tác cộng quanchịu ảnh hưởng nhiều của MT thường gộp
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen: 1- Tương tác bổ sung : 2- Tương tác cộng gộp: 3- Điều kiện nghiệm đúng của tương tác gen : - Nhiều gen qui định 1 tính trạng -P (TC), F1 dị hợp 2 cặp gen - Các gen phân li độc lập, tác động II- Tác độại đa hiệu của gen: qua l ng Trên đây đã nghiên cứu những VD về 1 hoặc nhiều gen quy định 1 tính trạng, nhưng trong thực tế còn ng tác gen nghiệm đúng khinh H. Tươ có hiện tượng 1 gen quy đị nhiều tính trạng Gen đa hiệu nào?
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen: II- Tác động đa hiệu của gen: * Khái niệm: Một gen cũng có thể tác động biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau Ví dụ: 1. Đậu Hà lan Thứ có hoá tím thì hạt nâu, nách lá có chấm đen Thứ có hoá trắng thì hạt có màu nhạt , nách lá không có chấm đen. 2, Ở ruồi giấm con có cánh cụt thì có đốt thân ngắn, lông cứng, cơ quan sinh dục bị biến dạng… 3, Ở người gen ĐB lặn làm mất khả năng tổng hợp sắc tố Melanin quy định màu đen --> lông, tóc trắng, mắt hồng --> Những BD tương quan (Do biến đổi trong vật chất DT)
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen: II- Tác động đa hiệu của gen: *Ví dụ ( SGK): Gen HbA và HbS Đột biến Gen HbA Gen HbS Hêmôglôbin Hêmôglôbin Hồng cầu bình thường Hồng cầu hình lưỡi liềm
- Hcầu bình thường Hcầu hình lưỡi liềm Hcầu bị Các TB bị vón lại Tích tụ các TB hình vỡ gây tắc MM nhỏ liềm ở lách Thể lực Suy Đau, Tổn Tiêu Gây hư hỏng Lách bị tổn thương suy giảm tim sốt thương huyết não Các CQ khác Rối loạn tâm thần Liệt Viêm phổi Thấp khớp suy thận
- Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN I- Tương tác gen: II- Tác động đa hiệu của gen: * Khái niệm: * ý nghĩa của việc nghiên cứu tác động đa hiệu của gen: Giúp người ta hiểu được gen đột biến gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng --> có thể hạn chế tác hại do đột biến gen - Bảo vệ môi trường - Hạn chế sử dụng chất hoá học, nghiêm cấm sử dụng chất phụ gia trong chế biến thực phẩm, - Có thái độ phản đối chiến tranh hạt nhân, bom nguyên tử, Củng cố Đọc phần kiến thức trong khung màu xanh
- Tương tác bổ sung PLĐL-Men Đen P( Tương tác Cộng gộp P( TC): AAbb x aaBB TC): AABB x aabb GP: P ( TC): AABB x aabb GP: AB , ab F1: AB , ab F1: GP: AB , ab AaBb AaBb F1: AaBb F2 : KG KH GF1 AB, tắc aB, ab * Nguyên Ab, GF1 AB, Ab, aB, ab 1/16 AAB GF1 AB, Ab, 1aB, chung để phát 2/16 AABb ab 9 hiện ra tương tác 9 2/16 AaBB 4 gen là có sự thay 4/16 AaBb đổivề tỉ lệ phân li 6 1/16 AAbb 15 KH khác với tỉ lệ 2/16 Aabb 3 PL của Men Đen 7 1/16 aaBB 4 2/16 aaBb 3 9+ 6+ 1 1/16 aabb 1 1 1 9+3+3+1 TLKH: 9 +7 TLKH: 15 + 1 TLKH: 9+3+3+1=(3+1)2 Biến dạng của (3+1)2 = Biến dạng của (3+1)2 = 9+3+3+1 9+3+3+1 - P (TC) - F1 DH kép - P (TC) - F1 DH kép - P (TC) - F1 DH kép - nhiều gen 1T - 1 gen - nhiều gen 1T trạng trạng - Các gen PLĐL , tác 1 tính trạng - Các gen - Các gen PLĐL , tác động động qua lại kiểu bổ sung PLĐL , tác động riêng rẽ qua lại kiểu cộng gộp
- Bài tập Trong 1 thí nghiệm người ta cho lai 2 thứ bí đếu có quả trong, thu được F1 100% quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 270 cây quả dẹt 180 cây quả tròn và 30 cây quả dài. Hãy giải thích TN và viết sơ đồ lai từ P đến F2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
33 p | 666 | 98
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
22 p | 643 | 82
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 8: Quy luật Menden - Quy luật phân li
26 p | 462 | 69
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
18 p | 309 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 7: Thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
22 p | 437 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
28 p | 389 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
34 p | 450 | 56
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
35 p | 307 | 55
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
26 p | 319 | 54
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 4: Đột biến gen
45 p | 318 | 54
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
35 p | 351 | 53
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
28 p | 400 | 51
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã
50 p | 440 | 50
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 9: Quy luật Menden - Quy luật phân li độc lập
32 p | 356 | 45
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
19 p | 330 | 39
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
24 p | 228 | 30
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 23: Ôn tập phần di truyền học
37 p | 259 | 21
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn