Bài giảng Sinh học 12 bài 9: Quy luật Menden - Quy luật phân li độc lập
lượt xem 45
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 12 bài 9: Quy luật Menden - Quy luật phân li độc lập thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 12 bài 9: Quy luật Menden - Quy luật phân li độc lập trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 12 bài 9: Quy luật Menden - Quy luật phân li độc lập
- BÀI 9: QUI LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
- KIÊM TRA BAI CŨ ̉ ̀ Câu 1. Trinh bay thí ngiêm cua Menđen trong ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ viêc tim ra quy luât phân li. ̀ ̀ ̣ ̣ Câu 2. Trinh bay nôi dung quy luât phân li.
- Thí nghiêm cua Menđen trong viêc tim ra quy luât phân li. ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ Pt/c Hoa đỏ x Hoa trăng ́ ́ ̣ ̣ Tinh trang lăn F1 100% Hoa đỏ ́ ̣ ̣ Tinh trang trôi F1x F1 Hoa đỏ x Hoa đỏ F2 ¾ hoa đỏ : ¼ hoa trăng ́ ̣ ̣ 3 trôi : 1 lăn F2 tự thụ phấn ¾ hoa đỏ hoa trắng x hoa trắng 2/3 1/3 F3 100% hoa 3 đỏ : 1 trắng 100% hoa đỏ trắng
- ̣ ̣ Nôi dung quy luât phân li. Mỗi tính trạng do 1 cặp alen quy định, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ. Các alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bao cua cơ thể con một cách riêng rẽ, ̀ ̉ không hòa trộn vào nhau. Khi hình thành giao tử, các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia.
- ́ Tiêt PPCT 10 Bài 9: QUI LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP ̣ ̀ ̣ NÔI DUNG BAI HOC : I. THÍ NGHIÊM LAI HAI TINH TRANG ̣ ́ ̣ II. CƠ SỞ TẾ BAO HOC ̀ ̣ III.Ý NGHIA CUA QUY LUÂT ̃ ̉ ̣ Chỉ ghi bai khi có biêu tượng ̀ ̉ ̀ tay câm cây viêt ́
- I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG 1. Thí nghiệm của Menđen P : x TC ♀(♂) ♂(♀) Hạt vàng, trơn Hạt xanh, nhăn F1: 100% Hạt vàng, trơn F1 tự thụ: F2: 315 (9/16) 101 (3/16) 108 (3/16) 32 (1/16) Hạt vàng, Hạt vàng, nhăn Hạt xanh, trơn Hạt xanh, trơn nhăn
- I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG 1. Thí nghiệm của Menđen: PTC: x F1: ? Nhân xet́ kêt́ quả ̣ F1 tự thụ: ̉ ̣ ̉ ̀ biêu hiên kiêu hinh ở F1 và F2 ? F2: 2. Nhận xét: ́ ̣ ̉ ̀ - F1 xuât hiên 1 kiêu hinh - F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình: 315 : 101 : 108 : 32 ≈ 9 : 3 : 3 : 1
- I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG 1. Thí nghiệm của Menđen: PTC: x F2 xuất hiện mấy loại kiểu hình giố F1: Biến dị ấy loợingkiểu ự m tổ h ạp là P, s F1 tự thụ: xuất hiện khác tổ hợp hình các P? mới của các tính F2: trạng ở bố mẹ do lai giống. Biên dị tổ hợp ́ 2. Nhận xét: ́ ̣ ̉ ̀ - F1 xuât hiên 1 kiêu hinh - F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình: 315 : 101 : 108 : 32 ≈ 9 : 3 : 3 : 1
- Nếu xét riêng từng cặp tính trạng tỉ lệ phân tính ở F2 như thế nào ? Tỉ lệ này tuân theo định luật nào của Menđen?
- I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG 2. Nhận xét: - Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2: ̀ ́ + Về mau săc hạt: Vàng 315 + 108 423 3 = = ≈ Xanh 101 + 32 1 + Về hình dạng hạt: Trơn 315 + 101 133 416 3 = = ≈ 108 + 32 1 Nhăn
- I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG 2. Nhận xét: - Khi xét riêng từng cặp tính trạng ở F2: • Về màu sắc hạt: 3/4 1/4 • Về hình dạng vỏ hạt: 3/4 1/4 ? ự di cặp tínhủaạ2ng màu sắc hạtcó phụ thuôc S các truyên c tr căp tính trang và hình dạ̣ ng ̀ ̣ ̣ vnhau không? ền độc lập với nhau. vào ỏ hạt di truy
- Tại sao chỉ dựa trên kiểu hình F2 Menđen lại suy được các cặp nhân tố di truyền qui định các cặp tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử? Menđen quan sát tỉ lệ phân li kiểu hình của từng tính trạng riêng biệt.
- Giải thích sự hình thành tỉ lệ kiểu hình ở F2? 3/4 1/4 3/4 1/4 Vàng Xanh Trơn Nhăn X = 9/16 X = 3/16 X = 3/16 X = 1/16 xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành
- ̣ ̣ I. Thí nghiêm lai hai tính trang 3. Nôị dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền qui định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
- Vì sao có sự di truyền độc lập các tính trạng? - Tính trạng do yếu tố nào qui định? - Khi hình thành giao tử và thụ tinh, yếu tố này vận động như thế nào?
- II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC - Mỗi cặp alen quy định một cặp tính trạng nằm trên một cặp NST tương đồng. Qui ước: Alen A qui định hạt vàng (nằm trên NST hình que) Alen a qui định hạt xanh (nằm trên NST hình que) Alen B qui định hạt trơn (nằm trên NST hình cầu) Alen b qui định hạt nhăn (nằm trên NST hình cầu) Kiểu gen của Ptc:Đậu hạt vàng, trơn thuần - Đậu hạt vàng, trơn: AABB và đậu hạt xanh, chủng nhăn thuần chủng có kiểu - Đậu hạt xanh, nhăn: aabb ế nào? gen th
- Hạt vàng, trơn Hạt xanh, nhăn PTC: A A x a a B B b b A a GP: B b F1: A a B b 100% Hạt vàng, trơn
- Khi F1 hình thành giao tử sẽ cho những loại giao tử nào? Vì sao xác định được như vậy?
- F1 tự thụ: Hạt vàng, trơn Hạt vàng, trơn A a x A a B b B b GF1 A a A a A a A a B b b B B b b B Khi thụ tinh thì F2 cho những loại cơ thể có cặp NST như thế nào? Vì sao xác định được như vậy?
- ♀ A A a a ♂ B b B b A A A A A A a A a B B B B b B B B b A A A A A A a A a b B b b b B b b b a A a A a a a a a B B B B b B B B b a A a A a a a a a b B b b b B b b b
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
33 p | 664 | 98
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
22 p | 642 | 82
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 8: Quy luật Menden - Quy luật phân li
26 p | 462 | 69
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
18 p | 309 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 7: Thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
22 p | 437 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
28 p | 389 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
34 p | 448 | 56
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
18 p | 364 | 55
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
35 p | 306 | 55
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
26 p | 318 | 54
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 4: Đột biến gen
45 p | 317 | 54
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
35 p | 350 | 53
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
28 p | 400 | 51
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã
50 p | 440 | 50
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
19 p | 328 | 39
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
24 p | 228 | 30
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 23: Ôn tập phần di truyền học
37 p | 258 | 21
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn