Bài giảng Sinh học 12 bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
lượt xem 30
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 12 bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo) thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 12 bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo) trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 12 bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
- I . Các Đặc Trưng Di Truyền Của Quần Thể 1. VÝ dô : Cho biết đặc điểm của mỗi tập hợp cá thể sau? Mỗi tập hợp trên đều là quần thể sinh vật, Vậy quần thể sinh vật là ?
- I. Các đặc trưng di truyền của quần thể 2. Khái niệm quần thể sinh vật + Quần thể là một nhóm cá thể Vậy theo cùng loài. em: + Sống trong cùng một khoảng Quần thể không gian xác định. sinh + Vào một thời điểm xác định. vật là + Có khả năng sinh sản tạo ra thế gì? hệ mới hữu thụ (được cách li sinh sản ở mức độ nhất định với các quần thể lân cận cùng loài).
- I. Các đặc trưng của quần thể
- I. Các đặc trưng của quần thể 3. Các đặc trưng của quần thể - Mỗi quần thể có vốn gen đặc trưng. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở thời điểm xác định(Cấu trúc di truyền của QT). Bao gồm: Số lượng alen đó(được Quần thể có + Tần số mỗi xét) = những loại alen alen của gen đó trong đặc quần thể ở thời trưng điểm xác định như thế Số cá thể có KG nào? + Tần số KG = đó cá thể trong quần thể
- - Ví dụ: ở 1 quần thể đậu Hà lan, gen quy định màu hoa có 2 alen, A - Hoa đỏ; a - Hoa trắng. Giả sử có 3000 cây, trong đó 1500 cây có KG AA, 600 cây có KG Aa, 900 cây có KG aa. Tính tần số các KG và tần số các alen có trong quần thể? * Gọi: +D: ( S ố lượng c ¸ th ể c ã KG AA); +H: ( S ố lượng c ¸ th ể c ã KG Aa); +R: ( S ố lượng c ¸ th ể c ã KG aa) -> S ố lượng tất c ả c ¸c KG tro ng qu ần th ể: N = D + H + R.
- * Tần số kiểu gen: * Tần số alen: - Tần số kiểu gen AA = D = 0,5 Tổng số alen có trong quần thể N là: 2 N ( Vì mỗi cá thể lưỡng bội có 2 alen ) H = 0,2 - Tần số kiểu gen Aa = N Số lượng alen A = 2D + H Số lượng alen a = 2R + H R - Tần số kiểu gen aa = N = 0,3 - Tần số alen A = 2D + H 2N = 0,6 - Tần số alen a = 2R + H = 0,4 2N
- Căn cứ về hình thức sinh sản, người ta phân biệt bao nhiêu loại quần thể? Quần thể tự phối Quần thể giao phối
- QUẦN THỂ TỰ PHỐI QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN Quần thể tự phối bao gồm cácỂquần PHểI GẦN QUẦN TH GIAO th Ố như thế nào? - AA X AA AA Các kiểu gen AA; Aa và aa tự phối cho ra thế - aa X aa aa hệ con như thế nào? - Aa X Aa ¼ AA ; ½ Aa ; ¼ aa
- II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần 1.Quần thể tự thụ phấn a.Ví dụ:
- a.Ví dụ: -Giả sử lúc đầu KG của quần thể(P) 100% Aa . Xác định thành phần KG của quần thể qua nhiều thế hệ tự thụ phấn? P: Aa X Aa G: A, a A, a F1: 1AA : 2A a :1aa 1/4=25%AA : 2/4=50% Aa : 1/4=25%aa Fn: ?
- Thế Kiểu gen đồng Kiểu Kiểu gen hệ hợp tử trội gen dị đồng hợp tử hợp tử lặn 0 Aa 1 1AA 2Aa 1aa 2 4AA 2AA 4Aa 2aa 4aa 3 24AA 4AA 8Aa 4aa 24aa …….. ……… ……… ……… ……… …… n … …… . …. ?AA ?Aa ?aa
- Sự biến đổi kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ Tỉ l ệ % P Aa Dị hợp tử 100 Đồng hợptử:0 F1 AA Aa aa 50=1/21 50 F2 AA AA Aa aa aa 25=1/22 ? F3 AA AA aa aa 12,5=1/23 ? … ………………. ………… Fn AA AA aa aa ? ?
- Sự biến đổi kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ Tỉ l ệ % P Aa Dị hợp tử 100 Đồng hợptử:0 F1 AA Aa aa 50=1/21 50 F2 AA AA Aa aa aa 25=1/22 75 F3 AA AA aa aa 12,5=1/23 87,5 … ………………. ………… Fn AA AA aa aa ½n 1- ½n
- II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối 1.Quần thể tự thụ phấn a.Ví dụ: -Giả sử lúc đầu KG của quần thể(P) 100% Aa thì: * Công thức tổng quát cho tần số kiểu gen ở thế hệ Fn của quần thể tự thụ phấn là: Tần số KG: 1 1 1 AA = aa = (1 − n ) ; Aa = n 2 2 2 1 Nếu n→∞ Ta ừ công thức t=ng quát em 0 cú: Aa ổ n = T 2 ́ hãy rut ra nhân xet về ́ ̣ ̀ ̉ 1 tân số kiêu gen qua các 1 1 AA = a quá trình (1 − n ) = thế́ hệ tự thụ phân và ý nghĩa củ aa = ́ đó? 2 2 2
- II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối 1. Quần thể tự thụ phấn b. Kết luận: -CTDT của quần thể cây tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử. +Qua nhiều thế hệ con cháu có sức sống giảm, chống chịu kém, năng suất thấp. + Tuy nhiên có nhiều cặp gen đồng hợp trội hay đồng hợp lặn có lợi thì không dẫn đến hoá.
- 2. Quần thể giao phối cận huyết Khái ếệnào là giao ộng ốit cận huyhuyết Đặng giao Thni m: Các cá thể đ ph vậ có quan hệ ết? thố c phốểmi di truyền của quần thể giao phối cận đi i vớ nhau. huyếm: Đặc điểt? Cấu trúc di truyền của quần thể giống như QT tự thụ phấn( trong đó các kiểu gen đồng hợp lặn càng có cơ hội biểu hiện thành tính trạng có hại, gây thoái hoá giống). - Tại sao đặc điểm di truyền của quần thể giao phối lại biểu hiện giống quần thể tự thụ phấn? •Tại sao luật hôn nhân và gia đình cấm kết hôn họ hàng gần?
- CỦNG CỐ Câu 1:Một quần thể sóc khởi đầu có tổng số 1500 con trong đó - Sóc lông nâu đồng hợp trội (AA ) : 900 con - Sóc lông nâu dị hợp (Aa ) : 300 con - Sóc lông trắng (aa ) : 300 con a.Tần số kiểu gen AA , Aa ,aa là : A. AA= 0,6 ,Aa= 0,2 ,aa= 0,2 B. AA = 0,4 ,Aa = 0,6 ,aa = 0,2 C. AA= 0,5 ,Aa= 0,2 ,aa= 0,3 D. AA = 0,6 ,Aa = 0,4, aa = 0,2 b.Tần số alen A và a là A. A = 0,6 , a = 0,4 B. A= 0,4 , a= 0,6 C. A = 0,7 , a = 0,3 D. A= 0,3, a= 0,7 Câu 2:Một quần thể có KG Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số KG dị hợp tử của quần thể sẻ là bao nhiêu? A. 0,10 B. 0.20 C. 0,30 D. 0,40
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời câu hỏi cuối bài 2. Sưu tầm một số tranh ảnh về quần thể , quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần 3. Xem bài cấu trúc di truyền quần thể tiếp theo
- Kính chúc các thầy, cô giáo luôn mạnh khoẻ, Hạnh phúc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
33 p | 664 | 98
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
22 p | 642 | 82
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 8: Quy luật Menden - Quy luật phân li
26 p | 462 | 69
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
18 p | 309 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 7: Thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
22 p | 437 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
28 p | 389 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
34 p | 448 | 56
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
18 p | 364 | 55
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
35 p | 306 | 55
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
26 p | 318 | 54
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 4: Đột biến gen
45 p | 317 | 54
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
35 p | 350 | 53
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
28 p | 400 | 51
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã
50 p | 440 | 50
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 9: Quy luật Menden - Quy luật phân li độc lập
32 p | 356 | 45
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
19 p | 328 | 39
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 23: Ôn tập phần di truyền học
37 p | 258 | 21
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn