intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 12 bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân

Chia sẻ: Hoàng Quân | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

351
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 12 bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 12 bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 12 bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân

  1. 1
  2. Câu 1: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? a. Liên kết gen. b. Hoán vị gen. c. Phân li độc lập. d. Tương tác gen. 2
  3. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với tần số HVG? a. Được ứng dụng để lập bản đồ gen. b. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. c. Tần số HVG càng lớn, các gen càng xa nhau. d. Tần số hoán vị gen không quá 50%. 3
  4. Câu 3: Phát biểu nào sau đây chưa đúng ? a. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST. b. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất. c. Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định. d. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong sự di truyền. 4
  5. Tại sao mèo tam thể luôn là mèo cái? 5
  6. I. NST GIỚI TÍNH VÀ CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH BẰNG NST Bộ NST của người 2n = 46 6
  7. 1. Nhiễm sắc thể giới tính: Ruồi cái Ruồi đực Nhiễm sắc thể giới tính Bộ Nhiễm sắc thể của ruồi giấm NST giới tính là gì? 7
  8. 1. Nhiễm sắc thể giới tính: Vùng tương đồng, có gen alen ở - NST giới tínhvà Y, tồn tại theo từng cả NST X là NST mang các gen X quicđịnh tính trạng giới tính. ặp. Vùng không tương đồng trên X, - Ngoài ra cònalen trên Y.qui định tính không có có các gen trạng thường  Di truyền liên kết với giới tính. Vùng không tương đồng trên Y, Y không có alen trên X. 8
  9. 2. Cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST: XY XX - Kiểu giới đực (XY), giới cái (XX): Ở người, thú, ruồi giấm, dâu tây… 9
  10. 2. Cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST: X Y Birdwing Butterfly female X X Birdwing Butterfly male - Kiểu giới đực (XX), giới cái (XY): Ở cá, bướm, lưỡng cư, bò sát, chim, cây me chua… 10
  11. 2. Cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST: XO G ia n t G r a s s h o p p e r s m a le X X Giant Grasshoppers female - Kiểu giới đực có 1 NST X (XO), giới cái có 2 NST X (XX): Ở châu chấu, rệp, bọ xít… 11
  12. 2. Cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST: Honey Bee male or drone Honey Bee Queen or female 16 NST 32 NST - Ở ong: con đực có bộ NST đơn bội (n = 16) con cái có bộ NST lưỡng bội (2n = 32) 12
  13. XY XX X Y X X XX Năng XX suất tơ XX Tằm đực tăng XX 30% 13
  14. Cơ chế xác định giới tính ở người XX X XY X X Y XX XY Cơ chế xác định giới tính Cơ chế xác đởnh ười i tính là sự phân li và tổ ị ng giớlà gì? Tỉ lệ giới tính ở đa số các loài là xấp xỉ 1 : 1 hợp củ1 gáip NST giới tính. a cặ : 1 trai 14
  15. II. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH 1.Gen trên nhiễm sắc thể X a. Thí nghiệm Tính trạng màu mắt ở ruồi giấm 15
  16. Lai thuận Pt/c: X Mắt đỏ Mắt trắng F1: 100% mắt đỏ F2: : : 100% ♀ mắt đỏ 50% ♂ mắt đỏ 50% ♂ mắt trắng 16
  17. Lai nghịch Pt/c: X Mắt trắng Mắ t đ ỏ F1: : 100% ♀ mắt đỏ 100% ♂ mắt trắng F2: : : : 50% ♀ 50% ♀ mắt 50% ♂ 50% ♂ mắt đỏ trắng mắt đỏ mắt trắng 17
  18. Lai thuận Lai nghịch P:♀ Mắt đỏ x ♂ Mắt trắng P: ♀ Mắt trắng x ♂ Mắt đỏ F1: 100% ♀ , ♂ Mắt đỏ F1: 100%♀ Mắt đỏ : 100% ♂ Mắt trắng F2 : F2 : 100% ♀ Mắt đỏ: 50% ♀ Mắt đỏ : 50% ♀ Mắt trắng: 50% ♂ Mắt đỏ : 50% ♂ Mắt trắng 50% ♂ Mắt đỏ : 50% ♂ Mắt trắng 18
  19. II. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH 1. Gen trên nhiễm sắc thể X b. Nhận xét: - Kết quả của phép lai thuận nghịch là khác nhau (khác với kết quả của Menden). - Có sự phân li không đồng đều ở 2 giới. - Dựa vào phép lai thuận: mắt đỏ là tính trạng trội, mắt trắng là tính trạng lặn. Một gen qui định một tính trạng - Qui ước gen: • Gen A: qui định mắt đỏ • Gen a: qui định mắt trắng 19
  20. II. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH 1.Gen trên nhiễm sắc thể X c. Gải thích: - Gen qui định tính trạng màu mắt chỉ có trên NST X mà không có alen tương ứng trên NST Y. • Cá thể đực (XY): chỉ cần một gen lặn a đã biểu hiện ra kiểu hình mắt trắng. • Cá thể cái (XX): cần 2 gen lặn a mới cho kiểu hình mắt trắng. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2