Cam kết gia nhập WTO của Việt Nam về mở cửa thị trường dịch vụ nhượng quyền thương mại
lượt xem 15
download
Cam kết gia nhập WTO của Việt Nam về mở cửa thị trường dịch vụ nhượng quyền thương mại
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cam kết gia nhập WTO của Việt Nam về mở cửa thị trường dịch vụ nhượng quyền thương mại
- Th«ng tin (Trung tâm nghiên c u pháp lu t châu Á – Thái Bình Dương thu c Khoa lu t qu c t cung c p) N hư ng quy n thương m i (franchising) là c th v m c a th trư ng d ch v franchising ho t ng thương m i theo ó bên c a Vi t Nam cho nhà cung c p d ch v nư c ngoài; (3) V n mi n tr nghĩa v ix t i như ng quy n và bên nh n quy n tho thu n hu qu c (MFN) i v i d ch v franchising. vi c cho phép bên nh n quy n s d ng các i tư ng s h u trí tu và d u hi u thương m i c a 1. Cam k t chung (cam k t n n) v m bên như ng quy n (như nhãn hi u, tên thương c a th trư ng d ch v V cơ b n, cam k t chung thư ng nh m i, bí quy t, bi n hi u) trong ho t ng bán hư ng m nh m n vi c cung c p d ch v theo hàng hoá và d ch v ; bên nh n quy n ph i tuân phương th c hi n di n thương m i nhưng ít nh th phương pháp kinh doanh c a bên như ng hư ng n phương th c cung c p qua biên gi i quy n; trong su t th i h n h p ng franchise, và phương th c tiêu dùng nư c ngoài. Trong bên như ng quy n có trách nhi m tr giúp kĩ khi ó, d ch v franchising l i ch y u ư c thu t, kinh doanh và ti p th cho bên nh n cung c p b ng phương th c cung c p qua biên quy n. Th c t cho th y franchising là phương gi i, do ó, d ch v franchising ít ch u nh pháp phát tri n thương hi u và m r ng kinh hư ng c a cam k t chung. doanh ph m vi trong nư c và qu c t . Ho t 2. Cam k t c th v m c a th trư ng ng này di n ra ph bi n t i châu Âu, B c Mĩ, d ch v franchising c a Vi t Nam cho nhà Nh t B n và ang có xu hư ng gia tăng các cung c p d ch v nư c ngoài(4) nư c ang phát tri n, trong ó có Vi t Nam. - Vi t Nam không cam k t m c a th trư ng Trong “B ng phân lo i các ngành d ch v ” d ch v phân ph i (trong ó có d ch v c a WTO (Tài li u mã s MTN.GNS/W/120), franchising) liên quan n các lo i hàng hoá, d ch có 12 ngành d ch v (1) ư c phân chia thành v sau: Thu c lá và xì gà; sách, báo và t p chí; v t kho ng 160 ti u ngành d ch v . Ngành d ch v ph m ã ghi hình; kim lo i quý và á quý; dư c th tư là d ch v phân ph i ư c phân lo i thành ph m (không bao g m các s n ph m b dư ng nhi u ti u ngành, trong ó có ti u ngành d ch v phi dư c ph m dư i d ng viên nén, viên con franchising.(2) D ch v franchising tương ng v i nh ng ho c b t); thu c n ; d u thô và d u ã mã s CPC 8929 c a Liên h p qu c.(3) Như v y, qua ch bi n; g o; ư ng mía và ư ng c c i. trong quan h thương m i qu c t , WTO coi - Vi t Nam cam k t không h n ch phương franchising là m t trong các d ch v phân ph i. th c cung c p d ch v franchising qua biên gi i Trong cam k t gia nh p WTO c a Vi t (phương th c 1) và phương th c tiêu dùng d ch Nam v m c a th trư ng d ch v franchising, v franchising nư c ngoài (phương th c 2). có ba b ph n: (1) Cam k t chung (cam k t Vi t Nam không cam k t m c a th trư ng n n) v m c a th trư ng d ch v ; (2) Cam k t d ch v theo phương th c 4 (hi n di n c a th t¹p chÝ luËt häc sè 7/2007 75
- Th«ng tin nhân), tr các cam k t chung. i v i vi c cung ngoài, ngo i tr quy nh theo ó trư ng chi c p d ch v franchising theo phương th c 3 nhánh ph i là ngư i thư ng trú t i Vi t Nam. (hi n di n thương m i), v cơ b n, Vi t Nam 3. V n mi n tr nghĩa v ix t i cũng cam k t không h n ch nhà cung c p nư c hu qu c (MFN) i v i d ch v franchising ngoài n u tuân th các quy nh sau: Th nh t, Trong cam k t gia nh p WTO, Vi t Nam nhà cung c p nư c ngoài ph i thành l p liên ưa ra danh m c nh ng lo i d ch v ư c mi n doanh v i i tác Vi t Nam v i t l v n góp tr áp d ng nguyên t c MFN, nghĩa là ch m c a bên nư c ngoài không quá 49%. K t ngày c a th trư ng cho các i tác ã kí k t hi p 01/01/2008, h n ch m c v n góp 49% nêu trên nh song phương v i Vi t Nam mà không m s ư c bãi b . K t ngày 01/01/2009, Vi t c a cho t t c các thành viên WTO. Theo cam Nam cam k t không h n ch m c v n góp trong k t, Vi t Nam không áp d ng MFN i v i t t liên doanh. Th hai, sau 3 năm k t ngày Vi t c các d ch v ư c cung c p b ng phương Nam gia nh p WTO, nhà cung c p nư c ngoài th c hi n di n thương m i và m t s ti u ngành c a d ch v nghe nhìn, d ch v v n t i bi n.(5) s ư c phép thành l p chi nhánh. Các cam k t nói trên r t “c i m ”. Tuy nhiên, th c ti n Trong th c ti n franchising qu c t , r t ít franchising qu c t cho th y nhà cung c p d ch khi nhà cung c p d ch v nư c ngoài th c v nư c ngoài thư ng ít khi cung c p d ch v hi n phương th c hi n di n thương m i. Do theo phương th c hi n di n thương m i. ti p ó, vi c Vi t Nam mi n tr áp d ng nguyên c n th trư ng Vi t Nam, các nhà cung c p d ch t c MFN trong trư ng h p này không nh v franchising nư c ngoài không v p ph i các hư ng nhi u n các nhà cung c p d ch v i u ki n như i u ki n v qu c t ch; h n ch franchising nư c ngoài./. v khu v c bán hàng; i u ki n theo ó ph i có TS. NguyÔn Thanh t©m lu t sư a phương trong các d ch v liên quan n gi y t pháp lí v.v.. (1). ó là 12 ngành d ch v sau ây: D ch v kinh doanh; - Cũng gi ng như h u h t các thành viên d ch v thông tin liên l c; d ch v xây d ng và tư v n thi t k liên quan; d ch v phân ph i; d ch v giáo d c; khác c a WTO, trong cam k t gia nh p WTO, v d ch v môi trư ng; d ch v tài chính; các d ch v xã h i cơ b n, Vi t Nam không ưa ra rào c n hn và y t ; d ch v du l ch và l hành; các d ch v gi i trí, ch áp d ng nguyên t c i x qu c gia (NT). văn hoá, th thao; d ch v v n t i; các d ch v khác. Vi t Nam cam k t không phân bi t i x gi a (2) Ngành d ch v phân ph i bao g m các ti u ngành: nhà cung c p d ch v franchising nư c ngoài và D ch v i lí u quy n; d ch v bán buôn; d ch v bán l ; d ch v franchising. nhà cung c p d ch v franchising trong nư c (3). U ban qu c gia v h p tác kinh t qu c t , “T ng trong vi c cung c p d ch v theo phương th c quan các v n t do hoá thương m i d ch v ”, Hà N i, cung c p qua biên gi i, phương th c tiêu dùng 2006, tr. 261. CPC là ch vi t t t c a “United Nations nư c ngoài. Riêng i v i vi c cung c p d ch Provisional Central Product Classification” - m t lo i v theo phương th c hi n di n c a th nhân b ng phân lo i d ch v t m th i c a Liên h p qu c. (4). U ban qu c gia v h p tác kinh t qu c t , “Các Vi t Nam chưa cam k t, tr các cam k t chung. văn ki n gia nh p T ch c thương m i th gi i i v i vi c cung c p d ch v theo phương (WTO) c a Vi t Nam”, 2006, tr. 1041, 1043, 1044. th c hi n di n thương m i, v cơ b n, Vi t (5). U ban qu c gia v h p tác kinh t qu c t , “Các Nam cam k t không h n ch áp d ng nguyên văn ki n gia nh p T ch c thương m i th gi i t c NT cho các nhà cung c p d ch v nư c (WTO) c a Vi t Nam”, 2006, tr. 1070. 76 t¹p chÝ luËt häc sè 7/2007
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thảo luận: Tác động của cam kết tham gia WTO đến tình hình xuất nhập khẩu phân bón của Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu vật tư Nông nghiệp
21 p | 403 | 163
-
RÀ SOÁT BIỂU CAM KẾT VỀ DỊCH VỤ VỚI WTO
19 p | 358 | 60
-
Chuyên đề: Hội nhập kinh tế quốc tế - PGS.TS Bùi Huy Nhượng
93 p | 179 | 25
-
GIA NHẬP WTO VÀ NHỮNG TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI TÌNH HÌNH PHÂN PHỐI THU NHẬP Ở VIỆT NAM - 2
17 p | 104 | 11
-
Cam kết WTO về thép - Cam kết gia nhập WTO trong lĩnh vực hàng hóa
27 p | 77 | 10
-
Bài giảng Hội nhập kinh tế quốc tế (International economic integration) - Chương 3: Hội nhập trong khuôn khổ WTO
13 p | 25 | 9
-
Cam Kết Thuế Nội Địa Đối Với Hàng Hóa Nhập Khẩu
6 p | 96 | 8
-
Bài giảng Thảo luận Chương 3: Cam kết gia nhập WTO của Việt Nam trong lĩnh vực thương mại hàng hóa
83 p | 135 | 7
-
Cam kết chung về dịch vụ - cam kết gia nhập WTO trong lĩnh vực dịch vụ
28 p | 71 | 6
-
Bài giảng Hội nhập kinh tế quốc tế - Chương 3: Hội nhập trong khuôn khổ WTO
11 p | 26 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn