Cấu hình electron của nguyên tử và ion
lượt xem 27
download
Trong nguyên tử chứa các electron và các yếu tố quyết định tới tính chất của nguyên tố đó. Vậy các electron trong nguyên tử và ion được sắp xếp theo những quy tắc và nguyên lý nào? Tài liệu Cấu hình electron của nguyên tử và ion sau đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về điều này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấu hình electron của nguyên tử và ion
- 1 electron electron electron n có n s p d f 1 3 5 7 Obitan (AO) 2 6 10 14 21 Nguyên lí Pau–li: VD: Sai – – – VD: C (Z = 6) 2p2 N (Z = 7): 2p3 2s2 2s2 1s2 1s2 1
- 1 Chú ý (A (B (C (D 2 không (A (B (C (D 3 (A) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s … (B) 1s 2s 2p 3s 4s 3p 3d … (C) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d … (D) 1s 2s 3s 4s 2p 3p 3d … 4 (A) 2. (B) 6. (C) 10. (D) 14. 5 Chú ý (A) s. (B) p. (C) d. (D) f. là 2n2 6 (A) 9. (B) 18. (C) 6. (D) 3. 7 không (A) 2p. (B) 3f. (C) 4d. (D) 5s. 8 (A) 2d. (B) 3d. (C) 1p. (D) 2f. 2
- 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p … electron và i n tr c 3d o 4 s 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p VD1: Z = 6: 1s22s22p2. Z = 20: 1s22s22p63s23p64s2. Z = 22: 1s22s22p63s23p63d24s2. VD2: 2Z N 82 Z 26 2Z N 22 N 30 X là Fe. 22s22p63s23p63d64s2. VD3: – – 1s và 2s 1s22s2; 1s22s22p1; 1s22s22p2; 1s22s22p3; 1s22s22p4; 1s22s22p5; 1s22s22p6 3
- Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1 Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1 44s2 94s2 5 (bán bão hòa) và d10 (bão hòa) . VD: Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 64s2 1, 2, 3 electron . 5, 6, 7 electron phi kim. 4 electron phi kim. 8 electron . 9 (A) 1s22s22p63s23p3. (B) 1s22s22p63s23p1. (C) 1s22s22p63s13p2. (D) 1s22s22p63s23p2. A (A) 1s22s22p63s23p5. (B) 1s22s22p63s23p3. (C) 1s22s22p63s23p4. (D) 1s22s22p63s23p2. B (A) [Ar]3d94s2. (B) [Ar]3d84s2. (C) [Ar]3d104s2. (D) [Ar]3d104s1. C (A) [Ar]3d44s2. (B) [Ar]3d54s2. (C) [Ar]3d54s1. (D) [Ar]3d7. D (A) [Ar]3d54s2 và [Ar]3d74s2. (B) [Ar]3d44s2 và [Ar]3d74s2. (C) [Ar]3d54s1 và [Ar]3d9. (D) [Ar]3d54s1 và [Ar]3d74s2. 4
- E (A) 1s22s22p1. (B) 1s22s22p63s2. (C) 1s22s22p63s1. (C) 1s22s22p63s2. F (A) 1s22s22p63s23p5. (B) 1s22s22p63s23p1. (C) 1s22s22p63s23p2. (D) 1s22s22p63s2. G (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4. H là1 (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4. I 2 là (A) 7. (B) 8. (C) 9. (D) 10. J (A) 1s22s22p5. (B) 1s22s22p6. (C) 1s22s22p63s2. (D) 1s22s22p63s23p3. K (A) 1s22s22p63s2. (B) 1s22s22p63s1. (C) 1s22s22p63s23p1. (D) 1s22s22p5. L (A (B (C (D M là 4p5 (A) 80. (B) 81. (C) 82. (D) 96. 5
- VD4: +, Cl–, Ca2+. Cl (Z = 17), Ca (Z = 20). – Na (Z = 11): 1s22s22p63s1 Na+: 1s22s22p6 – Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5 Cl–: 1s22s22p63s23p6 – Ca (Z = 20): 1s22s22p63s23p64s2 Ca2+: 1s22s22p63s23p6 VD5: 2+, Fe2+ Fe (Z = 26). – Cu (Z = 29): 1s22s22p63s23p63d104s1 Cu2+: 1s22s22p63s23p63d9 – Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 Fe2+: 1s22s22p63s23p63d6 + + 6 (A) 10. (B) 11. (C) 22. (D) 23. +: 1s22s22p6 22s22p63s1 N 2+ và Cr3+ (A) [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. (B) [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. (C) [Ar]3d9 và [Ar]3d3. (D) [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. 6
- O 22s22p6? (A) Mg2+, Na+, F– (B) Ca2+, K+, Cl–. Chú ý (C) Ca2+, K+, F– (D) Mg2+, K+, Cl–. P +, Y– O (Z=8), F (Z=9), Ne (Z=10), 22s22p6 là: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), S (Z=16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), (A) Na+, Cl– (B) Li+, F–, Ne. K (Z = 19), Ca (Z=20). (C) Na+, F– (D) K+, Cl–, Ar. Q Cation R+ và Y– 23p6. (A) [Ne]3s23p5 và [Ar]4s1. (B) [Ne]4s1 và [Ne]3s23p5. (C) [Ar]4s1 và [Ne]3s23p5. (D) [Ar]3s23p5 và [Ne]4s1. R Ion R3+ 5 (A) [Ar]3d54s24p1. (B) [Ar]3d9. (C) [Ar]3d64s2. (D) [Ar]3d8. S 3+ (A) [Ar]3d54s1. (B) [Ar]3d64s2. (C) [Ar]3d64s1. (D) [Ar]3d34s2. 7
- – 1AO; p – 3AO, d – 5AO, f – 7AO. VD7: Cl (Z = 17) và Fe (Z = 26). – Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 – Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p64s2 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 VD8: – C (Z = 6): 1s22s22p2 C có 2 1s2 2s2 2p2 – P (Z = 15): 1s22s22p63s23p3 P có 3 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 T (A) (B) (C) (D) 8
- U (A) (B) (C) (D) V (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4. W và Ca (Z = 20) là (A) 1 và 2. (B) 2 và 1. (C) 1 và 0. (D) 1 và 1. X (A) He và C. (B) O và Ca. (C) Mg và S. (D) O và S. Y (A) Fe. (B) Al. (C) P. (D) Cr. Z (A) 5. (B) 2. (C) 3. (D) 4. 9
- Câu Câu Câu 1 C D D P C 2 B E C Q C 3 C F B R C 4 C G C S B 5 B H C T A 6 B I C U D 7 B J C V A 8 B K D W C 9 B L B X D A A M A Y D B D N C Z D C B O A 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LIÊN KẾT HÓA HỌC LIÊN KẾT HÓA HỌC CẤU TẠO PHÂN TỬ
103 p | 1724 | 501
-
Ôn tập kiến thức về hóa đại cương
24 p | 836 | 306
-
Liên kết hóa học - Phản ứng hóa học
7 p | 997 | 278
-
Ôn tập chương cấu tạo nguyên tử - bảng hệ thống tuần hoàn
4 p | 632 | 172
-
Bài giảng Hóa học 10 bài 12: Liên kết ion, tinh thể ion
32 p | 489 | 85
-
Chương 1: Cấu tạo vật chất
107 p | 283 | 84
-
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
8 p | 237 | 33
-
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY HÓA ĐẠI CƯƠNG A1
4 p | 237 | 22
-
Giáo án Hóa 12 bài 38: Luyện tập Tính chất của crom, đồng và hợp chất của chúng – GV.P Minh Đức
6 p | 157 | 19
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Cấu tạo nguyên tử và bảng tuần hoàn (Tài liệu bài giảng)
0 p | 139 | 13
-
Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 58: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA CROM, ĐỒNG V HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
8 p | 134 | 9
-
Luyện tập về cấu tạo vỏ nguyên tử (T2)
1 p | 156 | 8
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 11
11 p | 31 | 7
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC – Mã số 002
5 p | 58 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 21: Khái quát về nhóm halogen
8 p | 22 | 3
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 38: Luyện tập tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
4 p | 52 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn