intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 58: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA CROM, ĐỒNG V HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

130
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

. Kiến thức: HS biết: - Cấu hình electron bất thường của nguyên tử Cr, Cu. - Vì sao đồng có số oxi hoá +1 và +2, cịn crom cĩ số oxi hoá từ +1 đến + 6. 2. Kĩ năng: Viết PTHH của cc phản ứng dạng phn tử v ion thu gọn của cc phản ứng thể hiện tính chất hố học của Cr v Cu. 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: Cc bi tập luyện tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 58: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA CROM, ĐỒNG V HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

  1. Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 58: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA CROM, ĐỒNG V HỢP CHẤT CỦA CHÚNG I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: HS biết: - Cấu hình electron bất thường của nguyên tử Cr, Cu. - Vì sao đồng có số oxi hoá +1 và +2, cịn crom cĩ số oxi hoá từ +1 đến + 6. 2. Kĩ năng: Viết PTHH của cc phản ứng dạng phn tử v ion thu gọn của cc phản ứng thể hiện tính chất hố học của Cr v Cu. 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: Cc bi tập luyện tập.
  2. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + diễn giảng + thí nghiệm trực quan. IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY: 1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện. 2. Kiểm tra bi cũ: Viết PTHH của cc phản ứng trong qu trình chuyển hố sau: (1) (2) (3) (4) Cu CuO CuSO4 Cu Cu(NO3)2 3. Bi mới: HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG KIẾN THỨC THẦY VÀ TRỊ Bi 1: Hoàn thành phương trình hố học của cc phản ứng trong dy Hoạt động 1 chuyển đổi sau:  HS dựa vào các tính (1) (2) (3) (4) (5) Cu CuS Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuCl2 Cu chất hoá học của Cu và hợp chất để hoàn thành Giải các PTHH của các phản t0 Cu + S Cu S ( 1 ) ứng trong dy chuyển đổi CuS + HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + bên. H2SO4 + NO2 + H2O (2)
  3. Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 (3) Cu(OH)2+ 2HCl → CuCl2 + 2H2O (4) CuCl2 + Zn → Cu + ZnCl2 (5) Bi 2: Khi cho 100g hợp kim gồm cĩ Fe, Cr v Al tc dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Lấy phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí) thu được 38,08 lít Hoạt động 2 khí. Các thể tích khí đo ở đkc. Xác định % khối lượng của hợp kim. Giải  GV ?: Với NaOH thì  Với NaOH dư: Chỉ có Al phản kim loại no phản ứng ? Phần khơng tan sau phản ứng ứng giữa hợp kim v Al → 3 H2 2 dung dịch NaOH có  nAl = 2 nH2 = 2 . 6, 72 = 0,2 (mol) thành phần như thế nào ? 3 3 22, 4
  4. 0, 2.27  %Al = .100 = 5,4% 100  Phần khơng tan + dd HCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 a→  GV ?: Phần khơng tan a tc dụng với dung dịch Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 HCl thì cĩ phản ứng no b→ xảy ra ? b 56a  52b  94, 6 a  1,55      HS hoàn thành các 38,08   a  b  22, 4 b  0,15  phản ứng và tính toán %Fe = 86,8%  các lượng chất có liên %Cr = 7,8% quan. Bi 3: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết  HS tự giải quyết bi với dung dịch HCl thấy có V lít khí tốn. (đkc) bay ra. Giá trị V là A. 1,12 B. 2,24 C.
  5. D. 3,36 4,48 Giải %khối lượng của sắt = 100% - 43,24% = 56,76%  nFe = 14,8. 56, 76 . 1 = 0,15 (mol) 100 56 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2  nFe = nH2 = 0,15  V = 0,15.22,4 = 3,36 lít Bi 4: Khử m gam bột CuO bằng  HS tự giải quyết bi khí H2 ở nhiệt độ cao được hỗn hợp rắn X. Để hoà tan hết X cần tốn. vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đkc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là B. 75% C. 80% A. 70% D. 85% Bi 5: Nhng thanh sắt vo dung dịch
  6.  HS tự giải quyết bi CuSO4, sau một thời gian lấy thanh tốn. sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2g. Khối lượng Cu đ bm vo thanh sắt l A. 9,3g B. 9,4g C. D. 9,6g 9,5g Bi 6: Cho Cu tc dụng với dung  HS tự giải quyết bi dịch hỗn hợp gồm NaNO3 v H2SO4 lỗng sẽ giải phĩng khí no sau đây ? tốn. B. NO C. N2O A. NO2 D. NH3 V. CỦNG CỐ: 1. Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ? A. Cr B. Al C. Fe D. Cu 2. Cĩ hai dung dịch axit l HCl v HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung dịch axit nói trên ?
  7. B. Al A. Fe C. Cr D. Cu 3. Cho kim loại X tc dụng với dung dịch H2SO4 lỗng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là B. Fe v Cu A. Cu v Fe C. Cu v Ag D. Ag v Cu 4. Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg và Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54g chất rắn Y. Trong hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đkc) là A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít 5. Cho 19,2g Cu vo dung dịch lỗng chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hồn tồn thì thể tích khí NO thu được (đkc) là B. 2,24 lít A. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít 6. Viết phương trình hố học của cc phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá sau
  8. (1) (2) (3) (4) Cr Cr2O3 Cr2(SO4)3 Cr(OH)3 NaCrO2 VI. DẶN DỊ: TIẾT SAU KIỂM TRA VIẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0