Trường Lương Văn Chánh<br />
Tổ Vật lý<br />
<br />
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
MÔN VẬT LÝ LỚP 10. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO<br />
( Từ tiết 11 đến tiết 20)<br />
<br />
I. Phần câu hỏi<br />
Câu 1. Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau như sau.<br />
Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?<br />
<br />
r<br />
a<br />
<br />
(h .1 )<br />
<br />
r<br />
v<br />
<br />
r<br />
a<br />
<br />
r<br />
v<br />
<br />
r<br />
a<br />
<br />
(h .2 )<br />
<br />
r<br />
v<br />
<br />
(h .3 )<br />
<br />
A. Hình 1<br />
C. Hình 3<br />
B. Hình 2<br />
D. Không hình nào<br />
Câu 2. Trục máy quay n vòng /phút. Suy ra tốc độ góc ω tính theo rad/s là bao<br />
nhiêu?<br />
A. 2πn<br />
C. 4π2n2<br />
π.n<br />
D. Đáp số khác<br />
B.<br />
30<br />
<br />
Câu 3. Chọn câu sai :<br />
Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều<br />
A. đặt vào chuyển động tròn<br />
B. có độ lớn không đổi<br />
C. có phương và chiều không đổi<br />
D. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn<br />
Câu 4.Chọn câu đúng:<br />
Độ lớn của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là:<br />
A. aht = v2r<br />
C. aht = v2 ω<br />
B. aht = v2 ωr<br />
D. aht = v2 /r<br />
Câu 5. Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m.<br />
biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của<br />
nó.<br />
A. 395,3m/s2<br />
B. 128,9m/s2<br />
C. 569,24m/s2<br />
D. 394,4m/s2<br />
<br />
ur<br />
<br />
ur<br />
<br />
Câu 6. Tác dụng vào một vật đồng thời hai lực F1 và F2 trong đó F1 = 30N và F2 =<br />
40N. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 70N.<br />
B. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 10N.<br />
C. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 50N.<br />
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.<br />
<br />
Câu 7. Trong những trường hợp nào sau đây vật chuyển động chịu tác dụng của<br />
hợp lực khác không.<br />
A. Xe được đẩy lên dốc đều<br />
B. Người nhảy dù đang rơi thẳng đứng xuống<br />
C. Viên bi gắn ở đầu sợi dây được quay chuyển động tròn đều trong mặt<br />
phẳng ngang.<br />
D. Cả ba trường hợp A, B và C<br />
Câu 8. Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư đường phố chạy theo hai đường<br />
cắt nhau dưới một góc vuông. Xe thứ nhất chạy với vận tốc 30km/h và xe thứ hai<br />
40km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tương đối bằng<br />
<br />
A. 10km/h<br />
C. 70km/h<br />
B. 35km/h uur<br />
D. 50km/h<br />
uur<br />
Câu 9. Hai lực F1 và F2 vuông góc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực<br />
của chúng tạo với hai lực này các góc bao nhiêu? (lấy tròn tới độ)<br />
A. 300 và 600<br />
B. 420 và 480<br />
C. 370 và 530<br />
D. Khác A, B, C<br />
Câu 10. Các giọt nước mưa rơi đều thẳng đứng vận tốc v1. Một xe lửa chạy thẳng<br />
đều theo phương ngang với vận tốc v1 = 17,3m/s. Các giọt nước mưa bám vào cửa<br />
kính và chạy dọc theo hướng hợp 300 với phương thẳng đứng. Vận tốc rơi thẳng<br />
đều của các giọt nước mưa là<br />
A. 34,6m/s<br />
B. 30m/s<br />
C. 11,5m/s<br />
D. Khác A, B, C<br />
II. Phần đáp án<br />
Câu 1: C<br />
Câu 2: B<br />
Câu 3: C<br />
Câu 4: D<br />
2<br />
Câu 5: aht = ω2 r = (2πn)2r = 394,4m/s<br />
chọn D<br />
ur ur<br />
ur ur<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 6: F = F1 + F2 - 2 F1 F2cos( F1 , F2 ) Vì chưa biết cos( F1 , F2 ) nên chọn D<br />
Câu 7:C<br />
r<br />
r r<br />
r r<br />
Câu 8: v1,2 = v1 − v 2 vì v1 ⊥ v 2 nên v1,2 = v12 + v 22 = 50km/h nên chọn D<br />
Câu 9:<br />
ur<br />
0<br />
tanα = 3/4 ⇒ α = 37<br />
F1<br />
0<br />
tanβ = 4/3 ⇒ β = 53<br />
ur<br />
nên chọn C<br />
F<br />
<br />
ur<br />
F<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 10:<br />
<br />
ur<br />
v1<br />
<br />
uur<br />
− v2<br />
<br />
uur<br />
v<br />
<br />
v2<br />
10 3<br />
=<br />
= 30m / s<br />
0<br />
1<br />
tan 30<br />
3<br />
nên chọn B<br />
v1 =<br />
<br />