intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

cÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO - VẬT LÍ 10

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

93
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu1. Chọn câu trả lời đúng Vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều: a. Có độ lớn được tính bỡi công thức: v = v0 + at. b. Có độ lớn là một hằng số. c. Có phương vuông góc với đường tròn quĩ đạo. d. Cả a, b, c đều sai

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: cÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO - VẬT LÍ 10

  1. BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN: VẬT LÍ- LỚP 10 -CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Bộ câu hỏi này kiểm tra từ tiết 11 đ ến tiết 20 - chương trình nâng cao Câu1. Chọn câu trả lời đúng Vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều: a. Có độ lớn được tính bỡi công th ức: v = v0 + at. b. Có độ lớn là một hằng số . c. Có phương vuông góc với đường tròn quĩ đ ạo . d. Cả a, b, c đ ều sai Câu2. Chọn câu đúng nh ất Trong chuyển động tròn đ ều : a. Vectơ vận tốc luôn luôn không đổi b. Vectơ vận tốc không đổi về hướng. c. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đ ạo. d. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đ ạo . Câu3 Một chất điểm chuyển động đ ều trên một đường tròn có bán kính R=15m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất đ iểm là: a. 1 m/s2 b. 225 m/s2 c. 15 m/s2 d . 2 m/s2 Câu4. Chọn câu đúng nh ất Một q uyển sách đang nằm yên trên bàn, ta có thể nói: a. Quyển sách không chịu tác dụng của bất kì lực nào. b. Quyển sách chịu tác dụng của các lực cân b ằng nhau.
  2. c. Quyển sách chịu tác dụng của các lực cân b ằng và vận tốc ban đầu của quyển sách bằng 0. d. Cả a, b, c đ ều đúng. Câu5. Chọn câu đúng Trong chuyển động tròn đ ều thì: a. Vectơ gia tốc không thay đổi. b. Vectơ gia tốc có độ lớn không đ ổi và hướng vào tâm qu ĩ đạo. c. Vectơ gia tốc có độ lớn không đ ổi và có phương tiếp tuyến với qu ĩ đạo. d. Gia tốc bằng 0. Vì vận tốc có độ lớn khô ng đổi. Câu6. Chọn câu trả lời đúng Cho hai lực đồng qui có độ lớn là 70N và 120N. Hợp lực của h ai lực có thể là: a. 40N b. 69N c. 192N d. 200N Câu7. Chọn câu phát biểu sai Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì a. Chuyển động n ào có bán kính quĩ đạo lớn hơn th ì có tốc độ d ài lớn hơn. b. Chuyển động n ào có bán kính quĩ đạo nhỏ hơn thì có tốc độ dài nhỏ h ơn. c. Chuyển động n ào có bán kính quĩ đạo lớn hơn th ì có gia tốc lớn hơn. d. Chuyển động n ào có bán kính quĩ đạo lớn hơn th ì có tốc độ góc lớn hơn. Câ u8. Chọn câu đúng Một ca nô xuô i dòng từ A đến B hết 2 giờ, n ếu đi ngược dòng từ B về A hết 3 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của can ô so với dòng nư ớc là: d. Kết quả kh ác a. 1 m/s b. 15 m/s c. 10 m/s Câu9 Một q uạt máy quay đ ược 180 vòng trong 30 giây, Cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm trên đ ầu cánh qu ạt là:
  3.  a. b. 2,4 m /s c. 4,8 m/s d. 7,2 m/s m/s 3 Câu10 Một chiếc xe ch ạy qua cầu với vận tốc 8 m /s theo hướng Nam -Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 6 m /s theo hướng Tây-Đông. Vận tốc của xe đối với thuyền là: a. 2 m/s b. 10 m/s c. 14 m/s d. 28 m/s
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯ ỚNG DẪN GIẢI VẬT LÍ 10 -CTNC Câu1 . Đáp án : b Câu 2. Đáp án : c Câu 3. Đáp án : c Câu 4. Đáp án : c Câu 5. Đáp án : b Câu 6. Đáp án : b Vì F1  F2  Fhl  F1  F2 Câu 7. Đáp án : d Vì chuyển động tròn đều có cùng T thì cùng tốc độ góc  Câu 8. Đáp án : d AB Thời gian đi từ A đến B: t1  =2 (1)(v: vận tốc của canô so với nước) v5 AB Thời gian đi từ A đến B: t 2  =3 (2) v 5 Từ (1) và (2) suy ra v=125/18 (m/s) Câu 9. Đáp án : c Ta có: f=180:30= 6 HZ => V= R. = R.2 f=4,8  m/s Câu 10. Đáp án: b Ta có v xt  v xd  v dt ; m à v xd  v dt 2 2 Suy ra vxt = v xd  vtd  10m / s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2