câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh chương di truyền_2
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh chương di truyền_2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh chương di truyền_2
- câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh chương di truyền BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Câu 31. / Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra tại đâu a Nhân tế bào b Tế bào chất c mARN d Ribosome Câu 32. / Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau a Chiều tổng hợp của enzim ARN-polimeraza là chiều 5’-3’ b Ở tế bào nhân sơ, sau khi phiên mã các đoạn intron sẽ bị loại bỏ c Ở tế bào nhân chuẩn mARN vừa được tổng hợp gọi là mARN sơ khai d Trong phiên mã, mạch được chọn làm khuôn là mạch 3’-5’ Câu 33. / Polixôm là a Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân sơ b Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn
- c Một nhóm ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào cùng 1 thời điểm d Một loại enzim có vai trò xúc tác quá trình sinh tông hợp prôtêin Câu 34. / Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prôtêin các bậc còn lại là a Cấu tạo từ 2 mạch pôlipeptit b Có các liên kết hiđrô c Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit d Có các liên kết peptit giữa các đơn phân Câu 35. / Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây a Đường ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric b Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc c Đường đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric d Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc Câu 36. / Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng hợp prôtêin a Dịch mã b Sao mã
- c Tự sao d Tự nhân đôi Câu 37. / Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và ARN là a Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn b Có các liên kết peptit giữa các axit amin c Có tính đa dạng và tính đặc trưng d Có cấu tạo 1 mạch Câu 38. / Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là a Tự sao b Giải mã c Khớp mã d Sao mã Câu 39. / Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là a Axit amin thứ nhất b Axit amin cuối cùng c Axit amin thứ hai d Axit amin mở đầu
- Câu 40. / Tổng hợp prôtêin xảy ra ở a Tế bào chất b Nhiễm sắc thể c Nhân tế bào d Tất cả các bào quan Câu 41. / Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin a Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm b Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin c Tổng hợp mARN d Hoạt hoá axit amin Câu 42. / Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện Okazaki là a ARN-pôlimeraza chỉ trược theo chiều 5' - 3' b Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao c Pôlinuclêotit mới chỉ tạo thành theo chiều 5' - 3' d Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêotit Câu 43. / Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, cấu trúc nào làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin
- a ADN b rARN c mARN d tARN Câu 44. / Phân tử mang mật mã trực tiếp cho ribôxôm dịch mã là a mARN b rARN c ADN d tARN Câu 45. / Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã a mARN b ADN c tARN d rARN Câu 46. / Có thể gọi mARN là a Bản dịch mã b Bản mã sao c Bản mã đối d Bản mã gốc Câu 47. / Thực chất của quá trình dịch mã là a Chuyển trình tự nuclêôtit thành trình tự axit amin trong Protêin b Tạo ra chuỗi ribônuclêôtít từ chuỗi nuclêôtít c Chuyển trình tự ribônuclêôtít thành trình tự nuclêôtít
- d Tạo ra phân tử Prôtêin có cấu trúc bậc cao Câu 48. / Phiên mã ngược là hiện tượng a Từ ADN tổng hợp ARN b Từ Prôtêin tổng hợp ARN c Từ ARN tổng hợp ADN d Từ ADN tổng hợp prôtêin Câu 49. / Phân tử đóng vai trò giải mã trong tổng hợp protêin là a tARN b mARN c ADN d rARN Câu 50. / Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau a Ở tế bào nhân sơ, sau khi phiên mã các đoạn intron sẽ bị loại bỏ b Ở tế bào nhân chuẩn mARN vừa được tổng hợp gọi là mARN sơ khai c Trong phiên mã, mạch được chọn làm khuôn là mạch 3’-5’ d Chiều tổng hợp của enzim ARN-polimeraza là chiều 5’-3’
- BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN Câu 51. / Điều hòa hoạt động gen ở cấp độ dịch mã chủ yếu là a Loại bỏ prôtêin chưa cần b Ổn định số lượng gen trong hệ gen c Điều khiển lượng mARN được tạo ra d Điều hòa thời gian tồn tại của mARN Câu 52. / Khi một gen nào đó bị đóng, không hoạt động, đó là biểu hiện điều hòa hoạt động gen ở cấp độ a Trước phiên mã b Sau dịch mã c Phiên mã d Sau phiên mã Câu 53. / Promotor -(P) - là a Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
- b Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế c Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã d Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc Câu 54. / Operator (O) là a Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế b Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng c Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã d Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế Câu 55. / Regulator (R) là a Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc b Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã c Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng d Vùng mã hóa ở gen điều hòa tạo prôtêin ức chế Câu 56. / Trong một Operon, nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào là a Vùng điều hòa
- b Vùng vận hành c Vùng chỉ huy d Vùng khởi động Câu 57. / Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò a Vô hiệu hóa prôtêin ức chế b Hoạt hóa ARN-polimerase c Hoạt hóa vùng khởi động d Ức chế gen điều hòa Câu 58. / Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, khi nào gen điều hòa hoạt động a Khi môi trường nhiều lactose b Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường c Khi môi trường có lactose d Khi môi trường không có lactose Câu 59. / Đối với Operon Lac ở E.coli thì lactose có vai trò gì
- a Chất kích thích b Chất bất hoạt c Chất cảm ứng d Chất ức chế Câu 60. / Một Ôpêrôn là a Cụm gen chỉ huy hoạt động của các gen cấu trúc b Hệ thống gen làm nhiệm vụ kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế c Hệ thống nhiều gen cùng phối hợp điều hòa hoạt động tổng hợp prôtêin d Cụm các gen cấu trúc kiểm soát việc tổng hợp các polipeptit
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
670 câu trắc nghiệm tiếng anh 9 - 730 câu hỏi và bài tập kèm theo
109 p | 938 | 178
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lý
15 p | 426 | 167
-
Phần 2: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí lớp 11
143 p | 294 | 74
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 1
5 p | 417 | 38
-
chuẩn bị kiến thức trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lý 11 (tái bản lần thứ nhất): phần 1
85 p | 201 | 38
-
chuẩn bị kiến thức trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lý 11 (tái bản lần thứ nhất): phần 2
106 p | 152 | 20
-
trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn hóa học 11: phần 1
95 p | 91 | 13
-
trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn hóa học 11: phần 2
95 p | 138 | 13
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 8
7 p | 111 | 12
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 6
6 p | 197 | 11
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 7
7 p | 157 | 10
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 9
7 p | 138 | 10
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 2
5 p | 110 | 10
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 5
7 p | 119 | 8
-
Tuyển tập các dạng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí: Phần 2
119 p | 91 | 7
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 4
4 p | 129 | 7
-
Tuyển tập các dạng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí: Phần 1
176 p | 100 | 6
-
Tổ hợp câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tập 1): Phần 2
140 p | 40 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn