intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc Tế bào thực vật

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:48

144
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dịch bào tương: + Thể keo, trong suốt. + Thành phần gồm: nước chủ yếu (85%), protein dạng sợi, enzyme, acid amin, lipide, protein, acid béo, nucleotide, ion… + Dịch bào tương luôn chuyển động. + Là nơi diễn ra các phản ứng đồng hóa và dị hóa hoặc là nơi tích trữ các chất dự trữ cho tế bào.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cấu trúc Tế bào thực vật

  1.       Cấu trúc của Tế bào thực vật 
  2. MỘT SỐ BÀO QUAN CỦA TẾ BÀO Thạc Sĩ. Nguyễn thị Hồng Nhung
  3.        Cấu trúc của tế bào ñoäng vaät
  4. a. Trung thể h. Ribosome b.Ống vi th i. Hạch nhân c.Thể nhỏd. Bộ Golgi k. Chất nhiễm sắc e.Lưới nội sinh chất không hạt j. Nhân f.Màng sinh chất m. Lông hay roi g.Lưới nội sinh chất có hạt n. Ti thể h. Ribosome o. Bào tương p. Lysosome
  5. Bào tương (tế bào chất) Gồm: - Dịch bào tương - Thể vùi - Bào quan.
  6. Bào tương (tế bào chất) Dịch bào tương: + Thể keo, trong suốt. + Thành phần gồm: nước chủ yếu (85%), protein dạng sợi, enzyme, acid amin, lipide, protein, acid béo, nucleotide, ion… + Dịch bào tương luôn chuyển động. + Là nơi diễn ra các phản ứng đồng hóa và dị hóa hoặc là nơi tích trữ các chất dự trữ cho tế bào.
  7. Bào tương (tế bào chất) Thể vùi: tập trung các chất dự trữ : + Ở tế bào động vật: hạt glycogen, các giọt mỡ + Ở tế bào thực vật: hạt tinh bột, tinh thể muối, tinh thể protein, chất cặn bã Bào quan: Mỗi bào quan đảm nhiệm một vài chức năng của tế bào.
  8. RIBOSOME
  9. Ribosome 1. Cấu tạo: - Được cấu tạo từ 2 đơn vị dưới (subunit): đơn vị dưới lớn và đơn vị dưới nhỏ. - Ribosome có thể : + Ở trạng thái tự do + Gắn ở mặt ngoài của lưới nội chất + Hai đơn vị dưới kết hợp với nhau khi thực hiện chức năng tổng hợp protein
  10. Hình 2 – Cấu tạo của ribosome
  11. Hình 3 – Cấu tạo của chuỗi polyribosome
  12. Ribosome 2. Chức năng - Là nơi diễn ra quá trình giải mã để tổng hợp nên chuỗi polypeptide. + Ribosome ở trạng thái tự do: sản xuất protein hoà tan + Ribosome trên lưới nội sinh chất: sản xuất protein đóng gói như men của tiêu thể, kháng thể, hormonv.v…
  13. LƯỚI NỘI SINH CHẤT CÓ HẠT (MẠNG NỘI CHẤT NHÁM)
  14. Lưới nội sinh chất cĩ hạt 1. Cấu tạo - Hệ thống gồm các túi dẹt - Nối thông với khoảng quanh nhân và màng sinh chất - Có các hạt ribosome bám vào bề mặt - Phần không hạt gọi là đoạn chuyển tiếp - Phát triển ở tế bào tuyến chuyên hoặc ở các tế bào tiết. (Hình 4)
  15. Hình 4- Cấu trúc của lưới nội sinh chất trơn và lưới nội sinh chất nhám
  16. Hình 4- Cấu trúc của lưới nội sinh chất trơn và lưới nội sinh chất nhám
  17. Lưới nội sinh chất cĩ hạt 2. Chức năng - Tạo các protein màng. - Tổng hợp các protein tiết.
  18. • Hình 5- Sự tổng hợp một protein tiết (1) Chuỗi polypeptide được tổng hợp ở mạng nội chất nhám  túi của hệ lưới. (2) Tạo glycoprotein. (3) Hình thành bóng vận chuyển. (4) Bóng vận chuyển được tách rời khỏi mạng nội chất nhám  ngoại vi của tế bào.
  19. LƯỚI NỘI SINH CHẤT KHÔNG HẠT (MẠNG NỘI CHẤT TRƠN - LƯỚI NHẴN)
  20. Lưới nội sinh chất khơng hạt 1. Cấáu tạo: (Hình 6) - Hệ thống ống chia nhánh với nhiều kích thước khác nhau. - Không có ribosome trên bề mặt. - Thông với lưới có hạt, không thông với khoảng quanh nhân, liên kết mật thiết với bộ Golgi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2