CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC - KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 20 - Thứ 5
lượt xem 18
download
2) Thể dục vận động : BÀI TẬP HÔ HẤP. I/Mục đích: - Trẻ biết tập 5 động tác hô hấp. - Rèn thể lực cho trẻ, đồng thời tập trẻ có tính trật tự, tự giác khi học… II/Chuẩn bị : - Sân sạch sẽ. - Cô và trẻ cùng thuộc động tác. III/Cách tiến hành : 1)Khởi động : Cho trẻ xếp thành vòng tròn và đi các kiểu đi sau chuyển thành 3 hàng ngang. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC - KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 20 - Thứ 5
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC TUẦN XX Thứ, Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Tên Hoạt động 1 - ĐÓN - Trò chuyện với - Trò chuyện với - Trò chuyện với - Trò chuyện về - Trẻ chơi tự do TRẺ trẻ về đồ dùng trẻ về đd học tập trẻ về đd học tập một số loại viết ở các góc. học tập của học của học sinh lớp của học sinh lớp mà học sinh tiểu sinh lớp 1. 1. 1. học dùng. 2 -THỂ - BT phát triển - BT phát triển - Bài tập hô hấp - Bài tập hô hấp. DỤC chung. chung. . - Trò chơi : Gà VẬN - Ôn đội hình, - Ôn đội hình, - Trò chơi : Con gáy, vịt kêu. ĐỘNG đội ngũ. đội ngũ. muỗi. - THỂ DỤC : - MTXQ : Một 3 -HOẠT BT Tổng hợp : số đồ dùng học - TH : Cắt dán - LQVT : Số 9. - LQCC : ĐỘNG bật xa, ném xa, tập của học sinh đồ dùng học tập Thêm bớt trong Ôn các chữ cái
- CHUNG chạy nhanh. lớp 1. của học sinh lớp phạm vi 9. đã học. - LQVH :Một số - GDÂN : Cháu 1. - HĐG - HĐG câu đố về đd vẫn nhớ trường - HĐG học tập. MN. - Trẻ chơi tự 4 -HOẠT - Quan sát và trò - Quan sát và - Quan sát và - Trẻ chơi tự do do với bóng. ĐỘNG chuyện về một mô tả về đồ mô tả về đồ với bóng. - Trò chơi : NGOÀI số đồ dùng của dùng học tập. dùng học tập. - Trò chơi : Xem tranh gọi TRỜI HS lớp 1. - Trò chơi : Lộn - Trò chơi : Lộn Xem tranh gọi tên đồ dùng học cầu vồng. cầu vồng. tên đồ dùng học tập. tập. 5 -HOẠT - Xây mô hìnủctường tiểu học, có tường rào, cổng ngõ, nhà vệ sinh. ĐỘNG - Góc phân vai : biết làm cô giáo, thầy giáo và các bạn học sinh, làm cô hiệu trưởng, bác GÓC bỏa vệ. - Trẻ biết tô màu những đồ dùng trong trường. - Biết trồng cây cho bóng mát, vườn cây xanh. - Làm quen với - Dạy trẻ làm - Trẻ làm quen - Biểu diễn văn 6 -HOẠT một số đồ dùng quen với tiếng - Trẻ làm quen với tiếng việt : nghệ. ĐỘNG học tập của hs việt : cái cặp, với số 9. bảng con, giẻ - Nhận xét tuyên TỰ lớp 1. cây thước, lau, bạn thân,... dương, phát - Giáo dục vệ CHỌN - Làm quen với quyển sách,… - Giáo dục vệ phiếu bé ngoan. sinh. âm nhạc. - Giáo dục lễ sinh ăn uống. phép.
- Thứ 5 1)Đón trẻ : TRÒ VỚI TRẺ VỀ MỘT SỐ LOẠI VIẾT MÀ HỌC SINH TIỂU HỌC THƯỜNG DÙNG. I/Mục đích: - Trẻ biết tên và hiểu được chức năng, công dụng của một số ở lớp 1. - Nói được tên các đồ dùng : sách, vở,bút, thước kẻ, cặp sách,… II/Chuẩn bị : - Một số loại viết : chì, mự, bút bi. (vật thật) III/Phương pháp: - Đàm thoại. IV/Cách tiến hành : 1)Ổn định : - Hỏi trẻ xem có bạn nào có anh chị học ở trường tiểu học. - Khi đi học anh chị có những đồ dùng gì ?( để trẻ tự kể) - Cho trẻ quan sát các loại viết. - Cô lấy từng loại viết giơ lên cho trẻ quan sát và gọi tên, công dụng của từng loại viết đó. - Cô tóm lại : 2)Kết thúc : Cho lớp đọc một số câu đố. --------------000------------ 2) Thể dục vận động : BÀI TẬP HÔ HẤP.
- I/Mục đích: - Trẻ biết tập 5 động tác hô hấp. - Rèn thể lực cho trẻ, đồng thời tập trẻ có tính trật tự, tự giác khi học… II/Chuẩn bị : - Sân sạch sẽ. - Cô và trẻ cùng thuộc động tác. III/Cách tiến hành : 1)Khởi động : Cho trẻ xếp thành vòng tròn và đi các kiểu đi sau chuyển thành 3 hàng ngang. 2)Trọng động : Tập bài hô hấp. a) Động tác gà gáy : đưa hai tay khum trước miệng, vương người về phía trước bắt chước tiếng gà gáy o, ó o…o. Gà gáy to ngân dài càng tốt. b) Động tác tay : hai tay đưa ra trước, lên cao. c)Chân : Bước 1 chân ra trước, lên cao, tay chống hông. d)Bụng : Đưa tay lên cao, cúi gập người về trước. e)Bật : Bật luân phiên chân trước, chân sau. 3)Hồi tĩnh : Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng. - Cho trẻ chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột. - Cô phổ biến luật chơi,cách chơi và cho trẻ tiến hành chơi.
- -----------------000----------- 3)HOẠT ĐỘNG CHUNG: GIÁO ÁN MÔN TOÁN ĐỀ TÀI : SỐ 9. I/ Yêu cầu : 1/Kiến thức. - Trẻ nhận biết đến 9, nhận biết nhóm có 9 đối tượng. - Trẻ nhận biết và gọi đúng số 9. 2/Kỹ năng: - Kỹ năng so sánh, thêm bớt, nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. - Kỹ năng xếp tương ứng 1 -1, thêm bớt, đếm trong phạm vi 9. 3/Giáo dục - Nghiêm túc trong giờ học, biết làm theo yêu cầu của cô . - Trẻ biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi. 4/Phát triển : - Khả năng tư duy. - Khả năng quan sát. - Khả năng ghi nhớ chú ý có chủ định. II/ Chuẩn bị : - Cô và mỗi trẻ 9 quyển vở. 9 bút chì, 9 cặp sách, 9 cái mũ. - Thẻ 8 và 9 chấm tròn. - Các nhóm đồ vật có số lương 9. - Thẻ số 9.
- III/Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, thực hành. - Tích hợp : Văn học, âm nhạc. IV/ Cách tiến hành : Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/Ổn định : - Cho lớp chơi trò chơi : nhắm mắt đếm hình. - Trẻ chơi . - Từng nhóm 3-4 trẻ lên chơi : trẻ bịt mắt thi nhặt nhanh từng hình ở trong rổ ra để đếm xem có - Trẻ trả lời. bao nhiêu hình. Trẻ nà nào nhặt hết nhanh và nói - Trẻ lắng nghe. đúng hình là thắng cuộc ( mỗi rổ có 8 hình) - Hôm trước lớp mình đã làm quen với số 8, hôm nay các con sẽ cho các con làm quen với số 9 nhé. - Trẻ đoán 2/Hoạt động nhận thức . - Trẻ lắng nghe. a/ Bài tập hướng dẫn của giáo viên. * Bài tập 1 : Ôn kiến thức cũ : - Trẻ quan sát. - GV đọc câu đố về quyển vở cho trẻ đoán và đàm - Trẻ đếm. thoại về quyển vở và giáo dục trẻ. - Trẻ trả lời. - Các con ạ ! các bạn học sinh ở vùng sâu, vùng - Không ạ. xa rất khó khăn, thiếu thốn. Bây giờ chúng ta hãy - Vì thiếu 1 cây bút chì ạ. tặng các bạn ấy những quyển vở nhé !(Cô gắn những quyển vở lên bảng) - Trẻ đếm.
- - Và tặng các bạn ấy những cây bút chì đi kèm với - 9 quyển vở. vở nhé! ( Cô gắn những cây bút chì dưới những - 8 cây bút chì. quyển vở) - Không bằng nhau. - Chúng mình cùng đếm xem có bao nhiwu cây - Số vở nhiều hơn. bút chì nhé. - Nhiều hơn là 1. - Có bao nhiêu cây bút chì ? - Số bút chì. - Có đủ mỗi cây bút chì cho mỗi quyển vở không ? - Ít hơn 1. - Các con có biết vì sao không ? - Thêm 1 cây bút chì. - Chúng ta cùng đếm số quyển vở nào ? - Trẻ thực hiện. - Có bao nhiêu quyển vở. - Trẻ trả lời. - Có bao nhiêu cây bút chì ? - Bằng 9. - Số quyển vở và số bút chì như thế nào với nhau ? - Trẻ đếm. - Số nào nhiều hơn ? - Số 9. - Nhiều hơn là mấy ? - Số nào ít hơn ? - Trẻ chú ý. - Ít hơn mấy ? - Trẻ lắng nghe. - Muốn số bút chì bằng số vở ta phải làm gì ? - Trẻ đồng thanh. - Cô gắn thêm 1 cây bút chì. - Chúng ta cùng đếm lại số vở nào ? - Trẻ thực hiện. - Đếm lại số bút chì nào ? - Số quyển vở và số bút chì như thế nào với nhau ?
- - Và đều bằng mấy ? - Trẻ thực hiện theo yêu - Để biểu thị cho nhóm đối tượng có số lượng là 9, cầu. người ta dùng 9 chấm tròn, ( cô gắn tấm bìa có 9 chấm tròn lên bảng ) - Chúng ta cùng đếm số chấm tròn nhé. - Trẻ tìm. - Nếu không dùng 9 chấm tròn, người ta dùng chữ số mấy ? - Trẻ chơi theo yêu cầu - Cô gắn số 9 lên bảng. của cô. - Cô phát âm mẫu 3 lần. - Cho trẻ đọc. - Cô dùng tình huống bớt dần từng cặp đối tượng cho đến hết. *Bài tập 2 : Cô cho trẻ thao tác với cặp đối tượng ớnách và mũ. Cho trẻ thao tác như thao tác ở bài tập1. - Cho trẻ tiến hành các bước tương tự như bài tập 1. b)Bài tập thực hành của trẻ : +Bài tập 1: đối tượng vở - bút chì. - Cho trẻ đếm số vở và số bút chì vừ xếp được. - Cho tre đặt số 8 bên cạnh nhóm đối tượng đó - Cho trẻ cất dần từng cặp đối tượng cho
- đến hết. + Bài tập 2 : đối tượng : cặp sách và mũ - Cho trẻ tiến hành các bước thao tác với đối tượng thỏ - cà rốt tương tự như bài tập 1. c)Liên hệ thực tế : - Cho trẻ quan sát quanh lớp những đồ vật có số lượng 9. 3/Trò chơi Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi - Trò chơi : chọn số theo hiệu lệnh. - Trò chơi động : về đúng trường. - Cô phổ biến cách chơi, luật chơi. Cho trẻ tiến hành chơi. Cô theo dõi, hướng dẫn và kịp thời động viên nhắc nhở. -------------000------------ 4)Hoạt động ngoài trời : TRẺ CHƠI TỰ DO VỚI BÓNG I/Mục đích: - Trẻ chơi tự do, thỏa mái tinh thần. II/Chuẩn bị : - 6 quả bóng. III/Cách tiến hành : 1/ Ổn định giới thiệu :
- - Các con à, hôm nay cô sẽ cho các con chơi tự do với bóng các con có thích không nào ? 2/ Tổ chức cho trẻ hoạt động. a/ Hoạt động quan sát có mục đích. - Các con ôm bóng ra ngoài chơi nào. b/ Hoạt động tập : - Trò chơi : Xem tên gọi nhanh tên đồ dùng học tập - Cô nêu cách chơi và luật chơi. - Cho trẻ tiến hành chơi khoảng 2-3 phút thì thay đổi người chơi một lần. 3/ Kết thúc: - Cho trẻ làm đoàn tàu vào lớp. -------------000---------- 6)Hoạt động tự chọn : DẠY TRẺ LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT I/Mục đích: - Trẻ được làm quen với tiếng việt hằng ngày. - Phát triển vốn từ cho trẻ. II/Chuẩn bị : - Từ bảng con, giẻ lau, bạn thân,… bằng thẻ chữ rời. II/Cách tiến hành: - Cô giới thiệu từ : bảng con, giẻ lau, bạn thân,… được ghép bằng thẻ chữ rời. - Cô đọc mẫu vài lần. - Cô tập cho lớp đọc. (Cô đọc trước, trẻ đọc sau, đọc theo từng từ).
- - Cô cùng trẻ đọc. - Cho trẻ đọc từng từ . - Giáo dục vệ sinh - lễ giáo. ---------------- ------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC - KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 20 - Thứ 4
15 p | 1044 | 50
-
CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC - KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 20 - Thứ 2
13 p | 482 | 49
-
CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC - KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 20 - Thứ 3
17 p | 868 | 41
-
CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC - KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 20 - Thứ 6
10 p | 576 | 28
-
Chủ đề nhánh: TRƯỜNG TIỂU HỌC THÂN THƯƠNG
20 p | 526 | 8
-
SKKN: Một số giải pháp rèn chữ viết đẹp cho học sinh lớp Năm dân tộc thiểu số Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
18 p | 73 | 6
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2021-2022 - Tuần 6: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
17 p | 38 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung
4 p | 46 | 5
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 3: Chính tả Gọi bạn (Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm)
11 p | 13 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 20: Chính tả Gió (Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm)
11 p | 28 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 22: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
20 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 25: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
11 p | 32 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 26: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
11 p | 27 | 2
-
SKKN: Kinh nghiệm tổ chức chương trình sinh hoạt ngoài giờ lên lớp của trường Tiểu học Thị trấn Hoàng Mai A
24 p | 53 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2021-2022 - Tuần 9: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Ước mơ (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
37 p | 31 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 14: Chính tả Tiếng võng kêu (Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm)
7 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2021-2022 - Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 4 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
18 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn