Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ
lượt xem 14
download
Lãi tức đơn Lãi tức chỉ tính theo số vốn gốc mà không tính thêm lãi tức tích luỹ phát sinh từ tiền lãi ở các thời đoạn trước đó. I = P.S.N (P: số vốn cho vay, S: lãi suất đơn, N: số thời đoạn)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ
- Ph m Ti n Minh
- N I DUNG CHÍNH 1 2 3 4 5
- GI I THI U S n ph m D ch v … D ÁN V n U TƯ V t tư Nhân l c Thu … nh p = LÃI Chi Th i gian phí
- GI I THI U Lãi t c Ti n c a A tr cho B có Hôm nay quy n s d ng v n c a B. Ngày mai GIÁ TR THEO TH I GIAN C A TI N T
- N I DUNG CHÍNH 1 2 3 4 5
- LÃI T C – LÃI SU T LÃI T C: lư ng tăng lên t s v n g c em u tư /cho vay n s v n lũy tích ư c cu i cùng. Lãi t c = T ng v n tích lũy - V n u tư ban u LÃI SU T: lãi t c ư c bi u th theo ph n trăm i v i s v n ban u cho m t ơn v th i gian. Lãi su t (%) = Lãi t c trong 1 v th i gian / v n g c
- S TƯƠNG ƯƠNG Khái ni m: s tương ương là nh ng s ti n khác nhau các th i i m khác nhau có th b ng nhau v giá tr kinh t . Ví d : N u lãi su t là 15%/ năm thì 1 ng hôm nay s tương ương v i 1,15 ng sau 1 năm. i = 15% $ 1.00 $1.15 0 1
- LÃI T C ƠN Lãi t c ơn ư c s d ng khi lãi t c ch tính theo s v n g c mà không tính thêm lãi t c tích lũy, phát sinh t ti n lãi các th i o n trư c. I = P.S.N P = s v n cho vay ( u tư) S = lãi su t ơn N = s th i o n trư c khi thanh toán (rút v n)
- M t sinh viên (A) h c i h c Bách Khoa ang dành d m ti n mua laptop vào cu i năm 2012. u năm 2012, SV A ư c nh n 1 su t h c b ng tr giá 10 tri u VND. SV A ã g i toàn b s ti n này vào Ngân hàng v i m c lãi su t là 1%/ tháng, h i: Vào cu i năm 2012, SV A s có bao nhiêu ti n trong tài kho n n u ngân hàng áp d ng hình th c tính lãi t c ơn? ??? 9
- L i gi i: Lãi t c sau 1 năm: I = P.S.N = 10 tri u x 1% x 12 = 1.200.000 ( ng) S ti n trong tài kho n sau 1 năm: 10 tri u + 1,2 tri u = 11,2 tri u
- LÃI T C GHÉP Lãi t c m i th i o n ư c tính theo s v n g c và c t ng s ti n lãi lũy tích ư c trong các th i o n trư c ó. V i i%: lãi t c ghép N: s th i o n P: v ng c T ng v n l n lãi sau N th i o n = P(1 + i)N Lưu ý: N u bài toán không có ghi chú c bi t thì i% luôn hi u là lãi su t ghép
- M t sinh viên (A) h c i h c Bách Khoa ang dành d m ti n mua laptop vào cu i năm 2012. u năm 2012, SV A ư c nh n 1 su t h c b ng tr giá 10 tri u VND. SV A ã g i toàn b s ti n này vào Ngân hàng v i m c lãi su t là 1%/ tháng, h i: Vào cu i năm 2012, SV A s có bao nhiêu ti n trong tài kho n n u ngân hàng áp d ng hình th c tính lãi t c ghép? 12
- L i gi i: T ng v n l n lãi cu i tháng 1/12 = P + P(i) = P(1+i) = 10tr (1 + 1%) = 10.100.000 T ng v n l n lãi cu i tháng 2/12 = P(1+i) + P(1+i)(i) = P(1+i)2 = 10tr (1 + 1%)2 = 10.201.000 … T ng v n & lãi cu i tháng 12/12 = P(1+i)12 = 11.268.250
- N I DUNG CHÍNH 1 2 3 4 5
- M t sinh viên (A) h c i h c Bách Khoa ang l p k ho ch cho s nghi p c a mình. Gia ình SV A h a s m tài kho n Ngân hàng cho SV A v i s ti n là 20 tri u VND kh i nghi p khi SV A ra trư ng ( u năm 2012). Ngoài ra, SV A i làm ngay sau ó v i m c lương trung bình hàng tháng là 6 tri u VND. N u sau m i tháng, SV A u g i toàn b ti n lương c a mình vào tài kho n trên. Bi t lãi su t 1%/ tháng, h i: Vào cu i năm 2012, SV A s có bao nhiêu ti n trong tài kho n (gi s lãi su t không i) 15
- Sơ minh ho : ??? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 6 tri u 20 tri u BI U DÒNG TI N T - th bi u di n các dòng ti n t (Cash Flows) theo th i gian. - Thang th i gian ư c ánh s theo s th i o n 0, 1, 2, 3…
- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng P Ký hi u: P= giá tr / t ng s ti n m t m c th i gian quy ư c nào ó ư c g i là hi n t i.
- F 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Ký hi u: F= giá tr / t ng s ti n m t m c th i gian quy ư c nào ó ư c g i là tương lai
- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng A Ký hi u: A = m t chu i các giá tr ti n t có tr s b ng nhau t cu i các th i o n và kéo dài trong m t s th i o n.
- F + i% 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 - N (tháng) P A Quy ư c (Bi u Dòng ti n chu n): -Mũi tên theo hư ng ch xu ng bi u th CF âm (kho n chi) -Mũi tên theo hư ng ch lên bi u th CF dương (kho n thu) -Lãi su t (luôn hi u theo nghĩa lãi ghép n u không có ghi chú) -Giá tr P ph i t trư c giá tr u tiên c a chu i A m t th i o n, giá tr F ph i t trùng v i giá tr cu i cùng c a chu i A. -Các kho n thu/ chi u x y ra cu i th i o n.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích dự án đầu tư: Chương 2 - GS. Phạm Phụ
14 p | 161 | 32
-
Bài giảng Quản lý dự án: Chương 2 - Nguyễn Vũ Bích Uyên
21 p | 269 | 23
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 2 - ThS. Hà Văn Hiệp
18 p | 135 | 17
-
Bài giảng Quản trị dự án: Chương 2 - TS. Trịnh Thùy Anh, ThS. Đoàn Thị Thanh Thúy
63 p | 80 | 11
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án cho kỹ sư (Project planning and analysis for engineers): Chương 2 - Nguyễn Ngọc Bình Phương
22 p | 49 | 9
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 2 - Lê Đức Anh
18 p | 44 | 9
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 2. Dòng tiền đầu tư và thu hồi
29 p | 54 | 9
-
Thực trạng môi trường đầu tư và khuyến nghị chính sách cải thiện môi trường đầu tư thúc đẩy đầu tư của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam
13 p | 76 | 7
-
Bài giảng Kinh tế xây dựng: Chương 2 - ĐH Thủy Lợi
39 p | 39 | 7
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 2 - Nguyễn Hải Ngân Hà
27 p | 70 | 6
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 2 - ThS. Hàng Lê Cẩm Phương
6 p | 6 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Chương 2 - Hồ Hữu Trí (2018)
24 p | 31 | 3
-
Bài giảng Kinh tế kỹ thuật - Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ
13 p | 10 | 2
-
Chương 2 : Giá trị theo thời gian của tiền tệ
26 p | 98 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn