intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ

Chia sẻ: Cao Quang Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

126
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lãi tức đơn Lãi tức chỉ tính theo số vốn gốc mà không tính thêm lãi tức tích luỹ phát sinh từ tiền lãi ở các thời đoạn trước đó. I = P.S.N (P: số vốn cho vay, S: lãi suất đơn, N: số thời đoạn)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ

  1. Ph m Ti n Minh
  2. N I DUNG CHÍNH 1 2 3 4 5
  3. GI I THI U S n ph m D ch v … D ÁN V n U TƯ V t tư Nhân l c Thu … nh p = LÃI Chi Th i gian phí
  4. GI I THI U Lãi t c Ti n c a A tr cho B có Hôm nay quy n s d ng v n c a B. Ngày mai GIÁ TR THEO TH I GIAN C A TI N T
  5. N I DUNG CHÍNH 1 2 3 4 5
  6. LÃI T C – LÃI SU T LÃI T C: lư ng tăng lên t s v n g c em u tư /cho vay n s v n lũy tích ư c cu i cùng. Lãi t c = T ng v n tích lũy - V n u tư ban u LÃI SU T: lãi t c ư c bi u th theo ph n trăm i v i s v n ban u cho m t ơn v th i gian. Lãi su t (%) = Lãi t c trong 1 v th i gian / v n g c
  7. S TƯƠNG ƯƠNG Khái ni m: s tương ương là nh ng s ti n khác nhau các th i i m khác nhau có th b ng nhau v giá tr kinh t . Ví d : N u lãi su t là 15%/ năm thì 1 ng hôm nay s tương ương v i 1,15 ng sau 1 năm. i = 15% $ 1.00 $1.15 0 1
  8. LÃI T C ƠN Lãi t c ơn ư c s d ng khi lãi t c ch tính theo s v n g c mà không tính thêm lãi t c tích lũy, phát sinh t ti n lãi các th i o n trư c. I = P.S.N P = s v n cho vay ( u tư) S = lãi su t ơn N = s th i o n trư c khi thanh toán (rút v n)
  9. M t sinh viên (A) h c i h c Bách Khoa ang dành d m ti n mua laptop vào cu i năm 2012. u năm 2012, SV A ư c nh n 1 su t h c b ng tr giá 10 tri u VND. SV A ã g i toàn b s ti n này vào Ngân hàng v i m c lãi su t là 1%/ tháng, h i: Vào cu i năm 2012, SV A s có bao nhiêu ti n trong tài kho n n u ngân hàng áp d ng hình th c tính lãi t c ơn? ??? 9
  10. L i gi i: Lãi t c sau 1 năm: I = P.S.N = 10 tri u x 1% x 12 = 1.200.000 ( ng) S ti n trong tài kho n sau 1 năm: 10 tri u + 1,2 tri u = 11,2 tri u
  11. LÃI T C GHÉP Lãi t c m i th i o n ư c tính theo s v n g c và c t ng s ti n lãi lũy tích ư c trong các th i o n trư c ó. V i i%: lãi t c ghép N: s th i o n P: v ng c T ng v n l n lãi sau N th i o n = P(1 + i)N Lưu ý: N u bài toán không có ghi chú c bi t thì i% luôn hi u là lãi su t ghép
  12. M t sinh viên (A) h c i h c Bách Khoa ang dành d m ti n mua laptop vào cu i năm 2012. u năm 2012, SV A ư c nh n 1 su t h c b ng tr giá 10 tri u VND. SV A ã g i toàn b s ti n này vào Ngân hàng v i m c lãi su t là 1%/ tháng, h i: Vào cu i năm 2012, SV A s có bao nhiêu ti n trong tài kho n n u ngân hàng áp d ng hình th c tính lãi t c ghép? 12
  13. L i gi i: T ng v n l n lãi cu i tháng 1/12 = P + P(i) = P(1+i) = 10tr (1 + 1%) = 10.100.000 T ng v n l n lãi cu i tháng 2/12 = P(1+i) + P(1+i)(i) = P(1+i)2 = 10tr (1 + 1%)2 = 10.201.000 … T ng v n & lãi cu i tháng 12/12 = P(1+i)12 = 11.268.250
  14. N I DUNG CHÍNH 1 2 3 4 5
  15. M t sinh viên (A) h c i h c Bách Khoa ang l p k ho ch cho s nghi p c a mình. Gia ình SV A h a s m tài kho n Ngân hàng cho SV A v i s ti n là 20 tri u VND kh i nghi p khi SV A ra trư ng ( u năm 2012). Ngoài ra, SV A i làm ngay sau ó v i m c lương trung bình hàng tháng là 6 tri u VND. N u sau m i tháng, SV A u g i toàn b ti n lương c a mình vào tài kho n trên. Bi t lãi su t 1%/ tháng, h i: Vào cu i năm 2012, SV A s có bao nhiêu ti n trong tài kho n (gi s lãi su t không i) 15
  16. Sơ minh ho : ??? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 6 tri u 20 tri u BI U DÒNG TI N T - th bi u di n các dòng ti n t (Cash Flows) theo th i gian. - Thang th i gian ư c ánh s theo s th i o n 0, 1, 2, 3…
  17. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng P Ký hi u: P= giá tr / t ng s ti n m t m c th i gian quy ư c nào ó ư c g i là hi n t i.
  18. F 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Ký hi u: F= giá tr / t ng s ti n m t m c th i gian quy ư c nào ó ư c g i là tương lai
  19. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng A Ký hi u: A = m t chu i các giá tr ti n t có tr s b ng nhau t cu i các th i o n và kéo dài trong m t s th i o n.
  20. F + i% 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 - N (tháng) P A Quy ư c (Bi u Dòng ti n chu n): -Mũi tên theo hư ng ch xu ng bi u th CF âm (kho n chi) -Mũi tên theo hư ng ch lên bi u th CF dương (kho n thu) -Lãi su t (luôn hi u theo nghĩa lãi ghép n u không có ghi chú) -Giá tr P ph i t trư c giá tr u tiên c a chu i A m t th i o n, giá tr F ph i t trùng v i giá tr cu i cùng c a chu i A. -Các kho n thu/ chi u x y ra cu i th i o n.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2