Chương 2 Giải phương trình Đại Số và phương trình Siêu Việt
lượt xem 31
download
Tham khảo tài liệu 'chương 2 giải phương trình đại số và phương trình siêu việt', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 2 Giải phương trình Đại Số và phương trình Siêu Việt
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TIỂU LUẬN TOÁN PHƢƠNG PHÁP TÍNH VÕ VĂN HƢỜNG Chƣơng 2 Giải phƣơng trình Đại Số và phƣơng trình Siêu Việt Bài 1: Giải các phương trình sau bằng phương pháp Chia đôi và đánh giá sai số với độ chính xác là = 10-3 Câu1: x sin x 1.125 x 1.5,1 Đặt f ( x) x sin x 1.125 x 1.5,1 ba 1 1.5 ln ln 1 10 3 1 9 Tính số lần chia đôi h n ln 2 ln 2 f (b) f (1) 0.283529 0 Thuật toán f (a) f (1.5) 0.371242 0 (a b) 1.5 1 c 1.25 0 2 2 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 -1.5 -1 -1.25 + + - 2 -1.25 -1 -1.125 - + - 3 -1.25 -1.125 -1.1875 - + - 4 -1.25 -1.1875 -1.217875 + + - 5 -1.21875 -1.1875 -1.203125 - + - 6 -1.21875 -1.203125 -1.210937 + + - 7 -1.2109375 -1.203125 -1.207031 + + - 8 -1.207031 -1.203125 -1.205078 + + - 9 -1.207031 -1.205078 -1.206054 + + - Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là x 1.206054
- Đánh giá sai số: Giả sử : C* là nghiệp gần đúng của phương trình X* là nghiệm chính xác của phương trình b a 1.205078 1.207031 C X* n 1 10 1.907226.10 6 2 2 Vậy sai số của phuong trình là 1.907226.10 -6 Câu 2: x cos 2 x 0 x 0,1 Đặt f ( x) x cos 2 x 1 0 ln 3 h 10 Số lần chia đôi 1 10 ln 2 f (a) cos(2.0) 1 f (b) 1 cos(2.1) 6,09172.10 4 ab 1 f (c ) 0.5 2 2 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 0 1 0.5 + - + 2 0 0.5 0.25 - - + 3 0.25 0.5 0.375 - - + 4 0.375 0.5 0.4375 + - + 5 0.375 0.4375 0.40625 - - + 6 0.40625 0.4375 0.421875 - - + 7 0.421875 0.4375 0.429688 + - + 8 0.421875 0.429688 0.425781 - - + 9 0.425781 0.429688 0.427735 + - + 10 0.425781 0.427735 0.426758 - - + Vậy x = 0.426785 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C* là nghiệm gần đúng của phương trình b a 0.427735 0.425781 C X* n 1 11 9.541015.107 2 2
- Câu 3: x tg ( x 0.25) 0 x 1.5,2 Xét f ( x) x tg ( x 0.25) x 1.5,2 Số lần chia đôi: ba 2 1.5 ln ln 3 h 1 10 1 9 ln 2 ln 2 Thuật toán: f (a) 1.5 tg (1.5 0.25) 1.509570 0 f (b) 2 tg (2 0.25) 7.520380 0 ab c 1.75 2 f (c) 1.75 tg (1.75 0.25) 12.351420 0 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 1.5 2 1.75 - - + 2 1.75 2 1.875 + - + 3 1.75 1.875 1.8125 - - + 4 1.8125 1.875 1.843750 + - + 5 1.8125 1.843750 1.828125 + - + 6 1.8125 1.828125 1.820313 - - + 7 1.820313 1.828125 1.820781 - - + 8 1.820781 1.828125 1.824453 + - + 9 1.820781 1.824450 1.826617 + - + Vậy x = 1.826617 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình b a 1.824450 1.820781 X* C n 1 10 3.583007.10 6 2 2
- Câu 4: tg ( x 1) x 2 x 0,1 Đặt f ( x) tg ( x 1) x 2 x 0,1 ba 1 ln ln 3 h 1 10 Tính số lần chia đôi : 1 10 ln 2 ln 2 Thuật toán: f (a) tg (1) 0 1.557408 0 f (b) tg (1 1) 4 6.185040 0 ab c 0.5 2 f (c) 11.851420 0 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 0 1 0.5 + + - 2 0.5 1 0.75 - + - 3 0.5 0.75 0.625 - + - 4 0.5 0.625 0.5625 + + - 5 0.5625 0.625 0.593750 - + - 6 0.5625 0.593750 0.578125 - + - 7 0.5625 0.578125 0.570313 + + - 8 0.570313 0.578125 0.574219 - + - 9 0.570313 0.574219 0.572266 - + - 10 0.570313 0.572266 0.571290 - + - Vậy x 0.571290 được gọi là nghiệm gần đúng cuả phương trình Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình b a 0.572266 0.570313 X * C n1 11 1.042481.10 6 2 2 Câu 5: x3 x 2 0 x 3,4 Đặt f ( x) x 3 x 2 x 3,4
- Số lần chia đôi: 43 ln 3 h 10 1 10 ln 2 Thuật toán: f (a ) f (3) 0.442250 0 f (b) f (4) 0.412599 0 a b 3 4 C 3.5 2 2 f (c) f (3.5) 0.018294 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 3 4 3.5 - - + 2 3.5 4 3.75 + - + 3 3.5 3.75 3.625 + - + 4 3.5 3.625 3.5625 + - + 5 3.5 3.5625 3.531250 - - + 6 3.53125 3.5625 3.546875 + - + 7 3.53125 3.546875 3.539073 + - + 8 3.53125 3.539063 3.535156 + - + 9 3.53125 3.535146 3.533203 + - + 10 3.53125 3.533203 3.532227 + - + Vậy x 3.532227 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 3.533203 353125 X * C 11 1.10 6 2 Câu 6: x 2 4 sin x 0 x 1,3 Đặt f ( x) x 2 4 sin x x 1,3 2 ln 3 h 10 1 11 Số lần chia đôi: ln 2
- Thuật toán: f (a) f (1) 12 4 sin 1 2.365884 0 f (b) f (3) 32 4 sin 3 8.435520 0 a b 1 3 c 2 2 2 f (c) 2 2 4 sin 2 0.362810 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 1 3 2 + - + 2 1 2 1.5 - - + 3 1.5 2 1.75 - - + 4 1.75 2 1.875 - - + 5 1.875 2 1.9375 + - + 6 1.875 1.9375 1.90625 - - + 7 1.906250 1.9375 1.921875 - - + 8 1.921875 1.9375 1.929688 - - + 9 1.929688 1.9375 1.933594 - - + 10 1.933594 1.9375 1.935547 + - + Vậy x 1.935547 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình b a 1.9375 1.933594 X * C n 1 11 2.10 6 2 2 Câu 7: lnx – 3xsinx + 2 = 0 ; x [0.1;0.7] Tính số lần chia đôi: 0.7 0.1 ln( 3 ) 10 n 1 10 ln 2 f(a) = f(0.1) = ln0.1 – 3.0,1sin0.1 + 2 = -0.332553 < 0 f(b) = f(0.7) > 0
- a b 0.7 0.1 c 0.4 2 2 f ( x) 0.616407 0 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 0.1 0.7 0.4 + - + 2 0.1 0.4 0.25 + - + 3 0.1 0.25 0.175 + - + 4 0.1 0.175 0.1375 - - + 5 0.1375 0.175 0.15625 + - + 6 0.1375 0.15625 0.14675 + - + 7 0.1375 0.14675 0.142188 - - + 8 0.142188 0.14675 0.144469 + - + 9 0.142188 0.144469 0.143328 - - + 10 0.143328 0.144469 0.143899 - - + Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là x = 0.143899 Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình b a 0.144469 0.143328 X* C n 1 11 57.132.10 6 2 2 Câu 8: f (x) = x2 - 4sinx - 5 ; x 2,3 Tính số lần chia đôi: ba ln n 1 10 ln 2 f (a) f (2) 0 Thuật toán: f (b) f (3) 0
- ab 23 c 2.5 2 2 f ( x) f (2.5) 1.143889 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 2 3 2.5 - - + 2 2.5 3 2.75 + - + 3 2.5 2.75 2.625 - - + 4 2.625 2.75 2.6875 + - + 5 2.625 2.6875 2.65625 + - + 6 2.625 2.65625 2.640625 + - + 7 2.625 2.640625 2.632813 - - + 8 2.632813 2.640625 2.636719 + - + 9 2.632813 2.636719 2.634766 - - + 10 2.634766 2.636719 2.635742 + - + Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là x = 2.635742 Đánh giá sai số: Gọi x* là nghiệm chính xác của phương trình C là nghiệm gần đúng của phương trình b a 2.636719 2.634766 X * C 11 11 9.536.10 6 2 2 Cau 9: f ( x) x ln( x 1) x sin 3x 1 x 1.1,2 ba ln( ) Tính số lần chia đôi: h 1 10 ln 2 f (a) f (1.1) 0 f (b) f (2) 0 a b 1.1 2 Đặt c 1.55 2 2
- n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 1.1 2 1.55 + - + 2 1.1 1.55 1.325 + - + 3 1.1 1.325 1.2125 - - + 4 1.2125 1.325 1.26875 + - + 5 1.26875 1.325 1.310375 + - + 6 1.26875 1.310375 1.289563 + - + 7 1.26875 1.289563 1.279156 + - + 8 1.26875 1.279156 1.273953 + - + 9 1.26875 1.273953 1.271352 + - + 10 1.26875 1.271352 1.270051 + - + Vậy x=1.270051 là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số: Gọi x* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình b a 1.271352 1.26875 C X * n1 11 1.27.10 6 2 2 Câu 10: x ln( x 1) 3x cos e x 2 0 x 1,2 f ( x) x ln( x 1) 3x cos e x 2 Tính số lần chia đôi : 2 1 ln 3 h 10 1 10 ln 2 f (a) f (1) 1.428349 f (b) f (2) 2.492913 ab Với c 1.5 f (c) f 1.5 0.403401 2 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 1 2 1.5 + + - 2 1.5 2 1.75 - + - 3 1.5 1.75 1.625 - + -
- 4 1.5 1.625 1.5625 - + - 5 1.5 1.5625 1.53125 - + - 6 1.5 1.53125 1.515625 + + - 7 1.515625 1.53125 1.523438 - + - 8 1.515625 1.523438 1.519531 + + - 9 1.519531 1.523438 1.521485 + + - 10 1.521482 1.523438 1.522461 - + - Vậy x = 1.522461 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số : Gọi X* được gọi là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình Sai số : 1.0009765 1.001953 X * C 11 9.54.10 7 2 Câu 11: 2x 1 8 x 15 x 20 0 x 1.5,1 x 3 2x 1 8 Đặt f ( x) x 15 x 20 x 1.5,1 x 3 1 1.5 ln( ) h 10 3 1 9 Tính số lần chia đôi : ln 2 Thuật toán: f (a) f (1.5) 27.462240 0 f (b) f (1) 4.5 0 a b 1.5 1 c 1.25 2 2 f (c) f (1.25) 3.893968 0
- n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 -1.5 -1 -1.25 - - + 2 -1.25 -1 -1.125 + - + 3 -1.25 -1.125 -1.1875 - - + 4 -1.1875 -1.125 -1.15625 + - + 5 -1.1875 -1.15625 -1.175875 - - + 6 1.171875 -1.15625 -1.164062 - - + 7 -1.164062 -1.15625 -1.60156 + - + 8 -1.164062 -1.160156 -1.162109 + - + 9 -1.164062 -1.162109 -1.163086 - - + Vậy x = -1.163086 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình b a 1.163086 1.164062 X* C n 1 10 1.9.106 2 2 Sai số : 1 sin x Câu 12: x1.125 2 0 x 0.55,0.6 1 log 2 x 1 sin x Đặt f ( x) x1.125 2 1 log 2 x 0.6 0.55 ln 3 h 10 1 6 Đánh giá số lần chia đôi : ln 2
- Thuật toán : f (a) f (0.55) 0.817336 0 f (b) f (0.6) 0.123945 0 a b 0.55 0.6 c 0.575 0 2 2 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 0.55 0.6 0.575 + + - 2 0.575 0.6 0.5875 + + - 3 0.5875 0.6 0.593750 - + - 4 0.5875 0.593750 0.590625 - + - 5 0.5875 0.590625 0.589063 + + - 6 0.589063 0.590625 0.589844 + + - Vậy x = 0.589844 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình Sai số ba 0.550781 0.551562 C X * n 1 7 1.22.10 5 2 2 2 3ln(2 x 1) 7 Câu 13: x 40 x 1;1.5 sin( x 1.1) 2 3ln(2 x 1) 7 Đặt f ( x) x 4 x 1;1.5 sin( x 1.1)
- 1.15 1 ln 3 h 10 1 9 Tính số lần chia đôi: ln 2 Thuật toán: f (a) f (1) 1.443867 f (b) f (1.5) 2.076037 1 1.5 c 1.25 2 f (c) f (1.25) 0.212446 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 1 1.5 1.25 + + - 2 1.25 1.5 1.375 - + - 3 1.25 1.375 1.3125 - + - 4 1.25 1.3125 1.281250 + + - 5 1.281250 1.3125 1.296875 - + - 6 1.281250 1.296875 1.289063 - + - 7 1.281250 1.289063 1.285156 - + - 8 1.281250 1.285156 1.283203 - + - 9 1,283203 1.285156 1.284180 - + - Vậy x = 1.284180 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trinh trình Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình b a 1.285156 1.283203 Sai số : X C * n 1 10 2.10 6 2 2
- ln(1 x 2 ) 5 1 x 2 1.9 0 x 1;1.15 Câu 14: x x3 2 ln(1 x 2 ) 5 Đặt f ( x) 2 1 x 2 1.9 x 1;1.15 x x3 1.15 1 ln 3 h 10 1 8 Tính số lần chia đôi : ln 2 Thuật toán : f (a) f (1) 0.017649 0 f (b) f (1.15) 0.036420 0 1.15 1 c 1.075 f (c) f (1.075) 0.009455 2 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 1 1.15 1.075 + - + 2 1 1.075 1.0375 - - + 3 1.0375 1.075 1.05625 + - + 4 1.0375 1.05625 1.046875 - - + 5 1.046875 1.05625 1.051552 + - + 6 1.046875 1.051552 1.049214 + - + 7 1.046875 1.049214 1.048044 - - + 8 1.048044 1.049214 1.048629 - - + Vậy x = 1.048629 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình Sai số
- 1.049214 1.048044 X* C 9 2.1098251.106 : 2 x 2 3x 5 Câu 15: x10 70 0 x 1.5;1.75 2 cos(1 x ) 2 x 2 3x 5 Đặt f ( x) x10 70 x 1.5;1.75 2 cos(1 x ) 2 1.75 1.5 ln 3 h 10 1 9 Tính số lần chia đôi : ln 2 Thuật toán f (a) f (1.5) 15.068912 f (b) f (1.75) 197.373119 a b 1.5 1.75 c 1.625 f (c) 55.925718 2 2 n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 1 1.5 1.75 1.625 - + - 2 1.5 1,625 1.5625 - + - 3 1.5 1.5625 1.53125 + + - 4 1.53125 1.5625 1.546875 - + - 5 1.53125 1.546875 1.539063 - + - 6 1.53125 1.539063 1.535156 - + - 7 1.53125 1.535156 1.533203 + + - 8 1.533203 1.535156 1.534180 + + - 9 1.534180 1.535156 1.534668 + + Vậy x = 1.534668 được gọi là nghiệm gần đúng cuả phương trình
- Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 1.535156 1.534180 Sai số : X* C 10 1.106 2 Bài 2: Giải các phương trình sau bằng phương pháp Lặp đơn và đánh giá sai số với độ chính xác là = 10-5. Câu 1: x3 =0 √ = Đk hội tụ: √ max= 0.029987 = q < 1 thỏa đk hội tụ. Chọn: o= n+1= (xn) = √ x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 Gia tri 1.357209 1.333861 1.325884 1.324939 1.324760 1.324726 1.324719 xn+1 | x7 - x6 | = 7.10-6 < 10-5 là nghiệm gần đúng của phương trình. Đánh giá sai số: Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình. là nghiệm gần đúng của phương trình. q 0.29987 Sai số: x7 x * x7 x6 7.10 6 2.10 6 1 q 1 0.29987 Câu 2: √ = Đk hội tụ: √ thỏa đk hội tụ. Chọn n+1= (xn) = √
- Giá trị 1.767059 1.875299 1.918610 1.935827 1.942651 1.945353 n+1 Giá trị n+1 1.946423 1.946846 1.947013 1.947080 1.947106 1.947116 =10-6 < 10-5 là nghiệm gần đúng của phương trình. Đánh giá sai số: Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình. Giả sử x12 là nghiệm gần đúng của phương trình. q 0.393598 Sai số: x12 x * x12 x11 .10 6 0.649071.10 6 1 q 1 0.393598 Câu 3: x 4 2x3 4 0 x 4 2x3 4 4 x 2 ( x) x3 12 ' ( x) 4 x | | h h h giảm tr n hmax h (thỏa đi u kiện hội tụ) Chọn Tương t
- Nên là nghiệm gần đúng của phương trình. Đánh giá sai số: Giả sử là nghiệm chính xác của phương trình, Giả sử là nghiệm gần đúng của phương trình sai số Câu 4: x tgx 0 x 0.2;1 Giả sử chọn x tg x đặt ( x) tg 2 x suy ra ( x) 1 tg x 2 ' 2 h( x) 1 tg 2 x h ' ( x) 2tg ( x). 1 tg 2 ( x) 0 Suy ra hàm không hội tụ trong khoảng x 0.2;1 Đây là hàm tăng tr n x 0.2;1 h( x) max ' ( x) 3.425519 0 Câu 5: ,2 Đặt: f(x)= f’(x)= => | |= =h(x) h’(x)= = h(0)=0.25
- Chọn = =f(x)= = 3.641593 = 3.626049 = 3.626996 = 3.626939 = 3.626942 =3 Vậy x là nghiệm gần đúng của phương trình Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình là nghiệm gần đúng của phương trình Câu 6: x= Đặt: f(x)= f’(x)= | | h’(x)= Chọn . . . . .
- . x5 x6 10 6 là nghiệm gần đúng của phương trình Đánh giá sai số: Giả sử x* là nghiệm chính xác của phương trình là nghiệm gần đúng của phương trình . cau11: x=√ f(x)= √ f’(x)= √ . | | √ √ h’(x)= √ h’(x) giảm tr n 3, 4 Chọn . √ . √ . . . . đ n số thập phân th 6 => là nghiệm gần đúng của phương trình Giả sử : x* là nghiệm chính xác của phương trình là nghiệm gần đúng của phương trình
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 2: Phương trình lượng giác cơ bản
16 p | 1051 | 317
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 24: Hệ phương trình (Phần 2)
1 p | 231 | 44
-
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
4 p | 282 | 35
-
Chinh phục phương trình - Bất phương trình Đại số tập 1 (Hồ Văn Diên)
10 p | 179 | 29
-
Chuyên đề: Đặt ẩn phụ giải phương trình và hệ phương trình vô tỷ
43 p | 318 | 22
-
Hướng dẫn giải bài 40,41,42,43,44,45,46 trang 27 tập 2
9 p | 381 | 8
-
Ôn tập Toán Đại số tổ hợp chương 2: Hoán vị
9 p | 89 | 8
-
Giải bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Đại số 9 tập 2
10 p | 176 | 5
-
Bài giảng Toán lớp 10: Chương 2 - Trương Việt Long
28 p | 38 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 2 trang 36 SGK Đại số và giải tích lớp 11
7 p | 130 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 29 trang 22 SGK Đại số 8 tập 2
7 p | 161 | 4
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 6, Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 13 | 3
-
Giải bài tập Phương trình bậc hai một ẩn Đại số 9 tập 2
4 p | 136 | 3
-
Giải bài tập Ôn tập chương 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn SGK Đại số 8 tập 2
7 p | 136 | 3
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
37 p | 35 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 57 SGK Đại số 10
5 p | 134 | 2
-
Giải bài tập Ôn tập chương 4 Đại số 9 tập 2
10 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn