intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 3 : KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

Chia sẻ: Batman_1 Batman_1 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

247
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 621): Ghi theo giá thực tế (Xem lại cách tính giá NVL xuất kho) Tập hợp theo từng đối tượng KT CPSX riêng biệt – TK 621 được mở chi tiết theo từng SP. NVL sử dụng cho nhiều SP  PB gían tiếp. NVL đã xuất kho chưa sử dụng  cuối kỳ ghi giảm TK 621 CK kế toán tổng hợp toàn bộ CP NVL trực tiếp (số PS bên Nợ của TK 621)  kết chuyển sang TK 154.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 3 : KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

  1. CHƯƠNG 3 CH KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GV: THS. DƯƠNG NGUYỄN THANH TÂM Nội dung chính:  KHÁI NIỆM CHI PHÍ SX, GIÁ THÀNH SP  PHÂN LOẠI CHI PHÍ SX, GIÁ THÀNH SP  TỔ CHỨC KT CHI PHÍ SX, TÍNH GIÁ THÀNH SP  KT CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX  ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ TÍNH GIÁ THÀNH SP 01/10/13 1
  2. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX 4. NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 621): Ghi theo giá thực tế (Xem lại cách tính giá NVL xuất kho) Tập hợp theo từng đối tượng KT CPSX riêng biệt – TK 621 được mở chi tiết theo từng SP. NVL sử dụng cho nhiều SP  PB gían tiếp. NVL đã xuất kho chưa sử dụng  cuối kỳ ghi giảm TK 621 CK kế toán tổng hợp toàn bộ CP NVL trực tiếp (số PS bên Nợ của TK 621)  kết chuyển sang TK 154. 01/10/13 2
  3. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX • KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 621): NVL TRẢ LẠI KHO TK 152 TK 621 (SP ….) TK 154 (SP ….) BẢNG PB NVL NVL CHUYỂN SD KỲ SAU CUỐI KỲ K/C CP NVLTT (SỐ ÂM) TK 331 MUA NVL ĐƯA NGAY VÀO SD TK 133 01/10/13 3
  4. VÍ DỤ (VAT khấu trừ, PP KKTX) 1. Mua VLP đưa ngay vào SX sản phẩm A. Tiền hàng 150, VAT 15, thanh toán ngay bằng TM 2a. Xuất kho VLC đưa vào SX SP-A 1300 2b. Cuối tháng xác định giá trị VLC chưa sử dụng để chế biến SP-A 120. Số VLC chưa sử dụng được chuyển sang tháng sau 01/10/13 4
  5. VÍ D Ụ • TỔNG GIÁ TRỊ VLC XUẤT KHO DÙNG ĐỂ SX SP-A VÀ SP-B LÀ 2.280.000 • SỐ LƯỢNG SX - SP-A: 5000 - SP-B : 2500 • ĐỊNH MỨC HAO PHÍ VLC: SP-A 300/SP; SP-B 360/SP • VLC PB CHO TỪNG LOẠI SP THEO ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VLC  Định khoản 01/10/13 5
  6. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX 4. NGUYÊN TẮC KT CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (TK 622) Tập hợp theo từng đối tượng KT CPSX riêng biệt - TK 622 phải được mở chi tiết theo từng đối tượng Chi phí nhân công trực tiếp sử dụng cho nhiều SP  phân bổ cho từng loại sp Cuối kỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ Chi phí nhân công trực tiếp (số phát sinh bên Nợ của TK 622) và kết chuyển sang TK 154. 01/10/13 6
  7. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX 7  KT CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (TK 622): TK 334, 338 TK 622 (SP ….) TK 154 (SP ….) BẢNG PB TL CUỐI KỲ K/C CP NC TT TK 335 BẢNG PB TL 01/10/13
  8. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX 4. NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (TK 627):  Tập hợp theo từng PX, bộ phận SX, ghi vào TK 627 (PX-1; PX-2…) SX chung được theo dõi theo từng khoản mục CP  CP (627.1; 627.2; 627.3...)  phục vụ cho PT chi phí SX chung được PB cho các loại SP do chính PX  CP chế tạo.  Cuốikỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ CPSX chung (số PS bên Nợ của TK 627) để PB cho các loại SP 01/10/13 8
  9. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX 4. thức PB chi phí sản xuất chung:  Công Tổng CP SX chung Tiêu thức PB CP SX chung x của từng đối PB cho từng = Tổng tiêu thức PB của các đối đối tượng tượng tượng THỨC PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG  TIÊU - Theo tiền lương chính của CNSX trực tiếp - Theo giờ máy hoạt động 01/10/13 9
  10. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX • KT CHI PHÍ SX CHUNG (TK 627): TK 627 (PX ….) TK 334, 338 TK 154 (SP ….) BẢNG PB TL CK: PB CP SX CHUNG TK 152, 153, 142 BẢNG PB VL TK 154 (SP ….) TK 214 BẢNG TÍNH KH TK 331, 335, 111… CÁC CP KHÁC 01/10/13 10
  11. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TK 154 (SP…) D. GTSPDD ĐK TK 152 (PL) TK 621 (SP…) PL thu hồi K/C TK 154 (SPH) TK 622 (SP…) GT SPH KHÔNG SC ĐƯỢC K/C TK 155, 157, 632 TK 627 (PX…) Z sx của SP HT P/B Cộng PS có PS. CPSX D. GT SPDD CK 01/10/13 11
  12. • THIỆT HẠI VỀ NGỪNG SẢN XUẤT: - Ngừng SX có KH: Sử dụng TK 335 - Ngừng sản xuất ngoài kế hoạch: Sử dụng TK 154 để theo dõi TK 154 (ngừng sx) TK 334, 338 TK 138 BỒI THƯỜNG VC BẢNG PB TL TK 152, 153 BẢNG PB VL TK 811 TK 111, 141 THIỆT HẠI NGỪNG SX CP KHÁC 01/10/13 12
  13. • THIỆT HẠI VỀ SẢN PHẨM HỎNG: - SP HỎNG TRONG ĐỊNH MỨC: Các khoản CP hạch toán như chính phẩm. - SP HỎNG NGOÀI ĐỊNH MỨC: TK 154 (SPH) TK 152 (PL), 138 TK 154 (SP-A) PL THU HỒI , BỒI THƯỜNG VC GT SPH Ko SC ĐƯỢC TK 811 TK 152, 334, 338 … CP SỬA CHỮA SPH THIỆT HẠI SPH 01/10/13 13
  14. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ BƯỚC 1: KIỂM KÊ SPDD - XĐ ĐƯỢC SỐ LƯỢNG SPDD. - Ở GIAI ĐOẠN CHẾ BIẾN NÀO (MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH) BƯỚC 2: ĐÁNH GIÁ SPDD - QUY ĐỔI SL SPDD THÀNH GIÁ TRỊ 1. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP NVL CHÍNH 2. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP NVL TRỰC TIẾP . 3. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG . 4. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO 50% CHI PHÍ CHẾ BIẾN 5. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC. 01/10/13 14
  15. 5 ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ A. ĐG SPDD THEO CP NVL CHÍNH A. PL CP NVL chính CPSX DD - + thu từ GT Đầu Kỳ P/S trong kỳ SL SX x SPDD SPDD = SL SP SL SL + CK + HT SPDD SPH GHI CHÚ: SPH ở giai đọan cuối của quá trình chế biến 01/10/13 15
  16. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ B. ĐG SPDD THEO CP NVL TRỰC TIẾP B. CP NVL TT P/S PL thu CPSX DD - + GT trong kỳ từ S X Đầu Kỳ SL x SPDD SPDD = SL SL SP SL + CK + SPH HT SPDD GHI CHÚ: SPH ở giai đọan cuối của quá trình chế biến 01/10/13 16
  17. VÍ DỤ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SPDD VÍ - SP HOÀN THÀNH: 800 - SL SPDD: 200 - SPDD ĐÁNH GIÁ THEO CP NVL TRỰC TIẾP CPSX DD CPSX DD CPSX PS KHOẢN MỤC TRONG KỲ ĐẦU KỲ CUỐI KỲ 1. CP NVL TRỰC TIẾP 216.000 300.000 780.000 - - 80.000 2. CP NC TRỰC TIẾP - - 40.000 3. CP SX CHUNG 216.000 CỘNG 300.000 900.000 01/10/13 17
  18. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ 5. C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG B1. QUY ĐỔI SPDD RA SP HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG THEO MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH: VÍ DỤ: 80 SP QUY Đ ỔI 200 SPDD, HOÀN THÀNH 40% 01/10/13 18
  19. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG B2. PB TỪNG LOẠI CPSX CHO SPDD THEO NGUYÊN TẮC: * CP đưa vào sx ngay từ ban đầu --- > PB đều cho cả SP hoàn thành và SPDD không phân biệt mức độ hoàn thành. * Đối với CP đưa vào sx theo tiến độ được PB cho cả SP hoàn thành và SPDD đã quy đổi. 01/10/13 19
  20. 5.  ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ 20 C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG TRƯỜNG HỢP: KHÔNG CÓ SPH CPNVL TT PS CP NVL TT + - PL CP NVL TRONG KY TRONG SPDD ĐK SL x trong = SPDD (1) SPDD CK SL SL SPDD + (chưa SP HT (CP NVLTT đưa (chưa quy QĐ) vào SX 1 lần từ đổi) ban đầu) 01/10/13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2