intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

Chia sẻ: Tu Long Dai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:53

160
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một số chỉ tiêu để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh chính của DN: + Doanh thu thuần từ bán hàng = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu. + Giá vốn hàng bán: là tổng chi phí sản xuất của số sản phẩm, hàng hóa được tiêu thụ ở trong kỳ. + Chi phí bán hàng: Chi phí phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động tiêu thụ sản phẩm. + Chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí phát sinh cho quản lý chung toàn doanh nghiệp....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

  1. Chương IV BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ MÔN TCDN 8/23/2012 1
  2. NỘI DUNG 4.1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 4.2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP 4.3. PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN 4.4. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 8/23/2012 2
  3. 4.1. b¸o c¸o tµi chÝnh doanh nghiÖp HÖ thèng b¸o c¸o tµi chÝnh doanh nghiÖp B¶ng c©n B¸o c¸o B¸o c¸o ThuyÕt ®èi kÕ kÕt qu¶ l-u minh b¸o to¸n ho¹t chuyÓn c¸o tµi ®éng kinh tiÒn Tö chÝnh B01-DN doanh B03-DN B09-DN 8/23/2012 3 B02-DN
  4. 4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP  Khái niệm:  Kết cấu: Gồm 2 phần tài sản và nguồn vốn, được sắp xếp như sau: 8/23/2012 4
  5. KẾT CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Baûng caân ñoái keá toaùn Beân tµi s¶n Beân nguoàn voán Nôï phải trả Tµi s¶n ng¾n h¹n Voán chuû sôû höõu Tµi s¶n dµi h¹n 8/23/2012 5
  6. Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN NGUỒN VỐN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN A. NỢ PHẢI TRẢ I. Vốn bằng tiền Nợ ngắn hạn II Các khoản đầu tư tài chính I. ngắn hạn Nợ dài hạn II. III. Các khoản phải thu III. Nợ khác IV. Hàng tồn kho V TSLĐ khác B. VỐN CHỦ SỞ HỮU B. TÀI SẢN DÀI HẠN Vốn đầu tư của chủ sở hữu I. I. Nợ phải thu dài hạn II. TSCĐ II. Thặng dư vốn III. Các khoản đầu tư tài chính III. Các quỹ trích từ LN dài hạn IV. Lợi nhuận chưa phân phối IV. Chi phí đầu tư XDCB dở dang Tæng tµi s¶n = Nî ph¶i tr¶ + vèn chñ së h÷u 8/23/2012 6
  7. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – PHẦN TÀI SẢN TÀI SẢN STT 31/12/N 31/12/N-1 TÀI SẢN NGẮN HẠN A 2.520 2.180 Tiền và các khoản tương đương tiền I 220 200 Các khoản phải thu ngắn hạn II 770 690 Hàng tồn kho III 1.440 1.270 Tài sản ngắn hạn khác IV 90 20 TÀI SẢN DÀI HẠN B 520 480 Tài sản cố định I 490 460 - Nguyên giá 1.520 1.380 Giá trị hao mòn luỹ kế - (1.030) (920) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn II 20 20 Tài sản dài hạn khác III 10 0 TỔNG TÀI SẢN 3.040 2.660 8/23/2012 7
  8. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – PHẦN NGUỒN VỐN NGUỒN VỐN STT 31/12/N 31/12/N-1 NỢ PHẢI TRẢ A 1.840 1.650 Nợ ngắn hạn I 1.820 1.600 Vay và nợ ngắn hạn 1 1.450 1.170 Phải trả người bán 2 200 300 Người mua trả tiền trước 3 90 50 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4 20 20 Phải trả người lao động 5 40 30 Các khoản phải trả ngắn hạn khác 6 20 30 Nợ dài hạn II 20 50 VỐN CHỦ SỞ HỮU B 1.200 1.010 Vốn đầu tư của CSH 1 630 410 Thặng dư vốn cổ phần 2 290 270 Quỹ đầu tư phát triển 3 180 130 Quỹ dự phòng tài chính 4 60 50 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 5 40 150 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 3.040 2.660 8/23/2012 8
  9. 4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP  Mối quan hệ giữa các khoản mục trên B01-DN * Tài sản được chia thành: Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn • Nguồn vốn được chia thành: Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn • => mối quan hệ giữa nguồn vốn và tài sản như sau: NWC = TSNH – Nợ ngắn hạn NWC = (Nợ dài hạn + VCSH) – TSDH Trong đó: NWC là nguồn vốn lưu động thường xuyên 8/23/2012 9
  10. 4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP  Từ công thức trên, sẽ có các trường hợp xảy ra:  TH1: NWC > 0  TH2: NWC = 0  TH3: NWC < 0 8/23/2012 10
  11. 4.1.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  - Khái niệm:  - Kết cấu gồm 3 phần:  + Doanh thu  + Chi phí  + Lợi nhuận 8/23/2012 11
  12. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 STT 1 Doanh thu thuần về bán hàng 6.300 5.430 2 Giá vốn hàng bán 5.400 4.670 Lợi nhuận gộp bán hàng 3 900 760 Doanh thu hoạt động tài chính 4 90 40 Chi phí hoạt động tài chính 5 240 160 Trong đó: Chi phí lãi vay 6 240 160 7 Chi phí bán hàng 300 270 Chi phí quản lý doanh nghiệp 8 220 180 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 9 230 190 Thu nhập khác 10 0 0 11 Chi phí khác 0 0 Lợi nhuận khác 12 0 0 Tổng lợi nhuận trước thuế 13 230 190 Thuế thu nhập doanh nghiệp 14 60 40 Lợi nhuận sau thuế 15 170 150 8/23/2012 12
  13. 4.1.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  Một số chỉ tiêu để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh chính của DN:  + Doanh thu thuần từ bán hàng = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu.  + Giá vốn hàng bán: là tổng chi phí sản xuất của số sản phẩm, hàng hóa được tiêu thụ ở trong kỳ.  + Chi phí bán hàng: Chi phí phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động tiêu thụ sản phẩm.  + Chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí phát sinh cho quản lý chung toàn doanh nghiệp. 8/23/2012 13
  14. 4.1.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  Một số chỉ tiêu để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của DN:  - Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)  - Lợi nhuận trước thuế  - Lợi nhuận sau thuế 8/23/2012 14
  15. 4.1.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ  - Khái niệm:  - Kết cấu: Báo cáo LCTT phân loại theo ba hoạt động: Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính 8/23/2012 15
  16. Báo cáo l-u chuyÓn tiÒn tÖ Ho¹t ®éng kinh doanh + Dßng thu - Dßng chi Dßng tiÒn thuÇn HĐKD TiÒn vµ Ho¹t ®éng ®Çu t- t-¬ng TiÒn vµ ®-¬ng + Dßng thu Dßng t-¬ng tiÒn ®-¬ng tiÒn ®Çu - Dßng chi tiÒn thuÇn kú cuèi Dßng tiÒn thuÇn HĐĐT kú Ho¹t ®éng tµi chÝnh + Dßng thu - Dßng chi Dßng tiÒn thuÇn H§TC 86 1/23/2012
  17. NỘI DUNG VỀ DÒNG TIỀN CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG Dòng tiền Nội dung Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (Cash flow from operating activities) Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Cash flow from investment activities) Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Cash flow from financing activities) 8/23/2012 17
  18. NỘI DUNG VỀ DÒNG TIỀN CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG Dòng tiền Thu vào Chi ra Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Dòng tiền từ hoạt động đầu tư Dòng tiền từ hoạt động tài chính 8/23/2012 18
  19. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 STT Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD I Tiền thu từ bán hàng 1 6.320 5.120 Tiền chi trả cho nhà cung cấp 2 -5.580 -4.490 Tiền chi trả cho người lao động 3 -460 -400 Tiền chi trả lãi vay 4 -240 -160 Tiền chi nộp thuế TNDN 5 -60 -30 Tiền thu khác từ kinh doanh 6 0 80 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 -190 -90 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD -210 30 Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư II Tiền chi đầu tư tài sản cố định 1 -140 -110 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia 2 90 40 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư -50 -70 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính III Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 1 160 0 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn 1 4.070 2.830 Tiền chi trả nợ gốc vay 2 -3.820 -2.800 Chi trả cổ tức cho cổ đông 3 -130 0 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 280 30 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 20 -10 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 200 210 8/23/2012 19 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 220 200
  20. 4.1.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Khái niệm:  Kết cấu: 8/23/2012 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2