Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 4 - ThS. Nguyễn Ngọc Long
lượt xem 8
download
Bài giảng quản trị tài chính chương 4: Phân tích tài chính doanh nghiệp trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các báo cáo tài chính, các tỷ số tài chính, bảng cân đối kế toán,...Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 4 - ThS. Nguyễn Ngọc Long
- Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long Email: LNGUYEN647@GMAIL.COM Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM ĐT: 098.9966927 2
- Chương 4 – Phân tích tài chính doanh nghiệp • Các báo cáo tài chính • Các tỷ số tài chính 3 Những người quan tâm đến báo cáo tài chính – Bên ngoài • Các tổ chức cho vay – Quan tâm đến tính Các tổ chức chứ thanh khoản của doanh nghiệp • Trái chủ: -- Quan tâm đến dòng tiền trong Trái chủ: Trá chủ dài hạn của doanh nghiệp. • Cổ đông -- Quan tâm đến mức sinh lợi và Cổ sự ổn định trong dài hạn của tài chính doanh nghiệp. 4
- Những người quan tâm đến báo cáo tài chính – Bên trong Hoạch định Hoạ đị • Hoạch định – Vượt qua mốc tài chính hiện tại và các cơ hội trong tương lai. • Kiểm soát – Quan tâm đến hiệu năng và Kiểm soát Kiể soá suất sinh lời của tài sản đầu tư. • Quan sát – Quan tâm đến việc các quỹ sát sá đánh giá tài chính công ty như thế nào 5 Các báo cáo tài chính cơ bản Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) Bảng đối kế toán đố toá u Tóm tắt tình hình tài chính tại một thời điểm của công ty, cho biết: Tổng tài sản=Tổng nợ+Vốn chủ sở hữu. Báo cáp thu nhập –(Income Statement) Báo cáp cá nhập –(Income nhậ – Tóm tắt Tổng thu và Tổng chi của doanh nghiệp của một thời kỳ nhất định, cuối cùng luôn cho biết doanh nghiệp lời hay lỗ trong thời kỳ đó. 6
- Bảng cân đối kế toán của BW (Bên tài sản) BW Balance Sheet (Ngàn) 31/12/2009a (Ngà Tiền & tương đương $90 • a. Ngày đánh giá. Khoản phải thu c 394 • b. Tài sản hiện có của BW Tồn kho 696 • c. Khoản K/H đang nợ. Trả trướcd 5 • d. Ứng trước khoản phải trả Thuế ứng trước 10 trong tương lai. Tài sản lưu độnge $1,195 • e. Tiền & tương đương tiền Tài sản cố địnhb sả cố đị 1030 dưới 1 năm. Khấu haog (329) • f. Khoản đã trả. Tài sản cố định ròngf $701 • g. Khoản bù đắp cho hao Đầu tư dài hạn dà hạ 50 mòn và hư hỏng Đầu tư dài hạn khác 223 Tổng tài sảnb $2,169 7 Bảng cân đối kế toán của BW (Bên Nguồn vốn) BW Balance Sheet (Ngàn) 31/12/2009 (Ngà Vay & nợ N/H $ 290 a. Tổng = Nợ + Vốn chủ. Phải trả người bánc 94 Thuế & phải nộp d 16 b. Cả có và nợ. Phải trả, nộp khác. d 100 c. Nợ người bán. Nợ ngắn hạn. e. $ 500 d. Lương, thuế… Nợ dài hạnf 530 Vốn chủ sở hữu e. Nợ dưới 1 năm CPPT (Mệnh giá $1) g 200 f. Nợ trên 1 năm. Thặng dư vốn CPg 729 g. Đầu tư ban đầu. Lợi nhuận chưa chia h 210 h. Lợi nhuận tái đầu tư. Tổng vốn chủ SH $1,139 Tổng nguồn vốna,b $2,169 8
- Bảng Báo cáo thu nhập của BW BW Statement of Earnings (Ngàn) 31/12/2009a (Ngà Doanh thu thuần $ 2,211 a. Khả năng sinh lời qua một Giá vốn hàng bán b 1,599 thời kỳ. Lợi nhuận thuần $ 612 b. Phải trả cho người bán. Chi phí bán hàng c 402 c. Hoa hồng, lương, dụng EBIT d $ 210 cụ bán hàng... d. Thu nhập từ hoạt động. Lãi vaye 59 e. Chi phí vốn. EBT f $ 151 f. Thuế TNDN. Thuế TNDN 60 g. Thu nhập của cổ đông EATg $ 91 Chia cổ tức bằng tiền 38 Lợi nhuận chưa chia $ nhu ậ 53 9 Khái quát phân tích tài chính Khuynh hướng / Thời vụ hướng Thời vụ hướ Thờ Cần bao nhiêu vốn đầu tư trong tương lai? Có thay đổi theo thời vụ không? 1. Phân tích nhu cầu tí cầ tiền đầu tư tiề đầ Các công cụ sử dụng Các cụ sử dụng Các nguồn lực và yêu cầu của người dùng Báo cáo dòng tiền Ngân sách tiền mặt 10
- Khái quát phân tích tài chính Sức khỏe tài chính của DN Các tỷ số tài chính 2. Phân tích tình hình tài tí tì hì tà chính và khả năng sinh lời chí và khả lờ 1. Phân tích riêng lẻ của doanh nghiệp nghiệ 2. Qua nhiều thời kỳ 3. Có liên quan 4. Có thể so sánh 11 Khái quát phân tích tài chính Các rủi ro kinh doanh Các rủi rủ Liên hệ với các rủi ro vốn có của doanh nghiệp. 3. Phân tích các rủi ro của tí cá rủ củ Ví dụ: Ví dụ: doanh nghiệp nghiệ Bất định của Doanh thu Bất định của chi phí Tiệm cận với điểm hòa vốn 12
- Khái quát phân tích tài chính Người Giám đốc tài chính 1. Phân tích nhu cầu tí cầ phải luôn xem Quyết định Quyế đị tiền đầu tư tiề đầ nhu cầu tài cầ tà xét kết hợp cả 2. Phân tích tình hình tài tí tì hì tà chính của chí củ chính và khả năng sinh lời chí và khả lờ ba vấn đề khi doanh của doanh nghiệp nghiệ quyết định nhu nghiệp nghiệ 3. Phân tích các rủi ro của tí cá rủ củ cầu của doanh doanh nghiệp nghiệ nghiệp 13 Khái quát phân tích tài chính 1. Phân tích nhu cầu tí cầ tiền đầu tư tiề đầ Quyết định Quyế đị Đàm phán phá nhu cầu tài cầ tà 2. Phân tích tình hình tài tí tì hì tà với các cá chính và khả năng sinh lời chí và khả lờ chính của chí củ doanh nhà cấp nhà của doanh nghiệp nghiệ nghiệp nghiệ vốn 3. Phân tích các rủi ro của tí cá rủ củ doanh nghiệp nghiệ 14
- Sử dụng các chỉ số Các kiểu so sánh Các kiểu kiể sánh sá Một Tỉ số tài chính là một • So sánh với bên trong sánh với sá vớ chỉ số liên quan đến hai số kế toán và có được • So sánh với bên ngoài sánh với sá vớ ngoài ngoà bằng cách lấy số này chia cho số kia. 15 Các so sánh với bên ngoài và nguồn của các tỷ số công nghiệp Là việc so sánh tỷ số của 1 Ví dụ: công ty với 1 công ty tương Hiệp hội cà Hiệp hội cà phê Hiệ hộ tự khác hoặc với trung bình Kinh Đô & Bibica một ngành. Niên giám thống kê giám thống giá thố ngành ngành ngà 16
- Khả năng thanh toán Các tỷ số cân đối KT Hiện thời Hiện thời Hiệ thờ Tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn sả ngắ hạ Các tỷ số thanh toán Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn ngắ hạ Cho BW 31/12/2009 Cho biết khả năng chi trả nợ ngắn hạn $1,195 = 2.39 bằng tài sản ngắn $500 hạn 17 So sánh khả năng thanh toán Thanh toán hiện hành Năm BW Ngành 2009 2.39 2.15 2008 2.26 2.09 2007 1.91 2.01 BW cao hơn mức trung bình của ngành 18
- Khả năng thanh toán Các tỷ số cân đối KT Thanh toán nhanh toán toá TS Ngắn hạn – Hàng TK Ngắn hạn Hàng Ngắ hạ Các tỷ số thanh toán Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn ngắ hạ Cho BW 31/12/2009 Cho biết khả năng trả $1,195 - $696 = 1.00 nợ ngắn hạn bằng các $500 tài sản có tính thanh khoản cao nhất 19 So sánh khả năng thanh toán Thanh toán nhanh Năm BW Ngành 2009 1.00 1.25 2008 1.04 1.23 2007 1.11 1.25 Tỷ suất này Yếu hơn trung bình ngành 20
- Kết luận việc so sánh khả năng thanh toán Tỷ số BW Ngành Ngà Hiện thời 2.39 2.15 Nhanh 1.00 1.25 • Tỷ số thanh toán hiện thời mạnh nhưng tỷ số thanh toán nhanh yếu chứng tỏ tồn kho của doanh nghiệp đang tiềm ẩn vấn đề cần quan tâm. • Chú ý: BW và ngành sẽ có mức độ tồn kho tương tư nhau. 21 So sánh việc phân tích khuynh hướng theo khả năng hiện thời 22
- So sánh việc phân tích khuynh hướng theo khả năng thanh toán nhanh 23 Kết luận việc phân tích khuynh hướng theo khả năng thanh toán • Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời của BW tăng lên cùng lúc với tỷ số khả năng thanh toán nhanh giảm • Khả năng thanh toán hiện thời của Ngành tăng nhẹ trong khi tỷ suất thanh toán nhanh của ngành ổn định. • Điều này chỉ ra rằng, hàng tồn kho của BW có dấu hiệu xấu. 24
- So sánh tỷ số cơ cấu tài chính So sánh tỷ số cơ cấu tài chính Nợ-với-Vốn chủ Nợ-với-Vốn chủ Bảng cân đối kế toán Total Debt Các tỷ số cơ cấu tài Shareholders’ Equity Shareholders’ chính Của BW đến ngày 31/12/2009 Chỉ ra mức độ doanh nghiệp $1,030 = 0.90 .90 được tài trợ bằng nợ $1,139 25 So sánh tỷ số cơ cấu tài chính So sánh tỷ số cơ cấu tài chính Tỷ số Nợ trên Vốn chủ Year BW Industry 2009 0.90 0.90 2008 0.88 0.90 2007 0.81 0.89 BW có tỷ lệ nợ ngang bằng với tỷ số của ngành 26
- So sánh tỷ số cơ cấu tài chính So sánh tỷ số cơ cấu tài chính Nợ Nợ trên Tổng Tài sản Tổng Tài sản Tổ Tà sả Bảng cân đối kế toán Total Debt Các tỷ số cơ cấu tài Total Assets chính Của BW đến ngày 31/12/2009 Chỉ ra số phần trăm tài sản có được của doanh $1,030 = 0.47 nghiệp từ việc đi vay .47 $2,169 27 So sánh tỷ số cơ cấu tài chính So sánh tỷ số cơ cấu tài chính Debt-to-Total-Asset Ratio Năm BW Ngành 2009 0.47 0.47 2008 0.47 0.47 2007 0.45 0.47 BW có mức nợ trung bình tương đương với ngành. 28
- Tỷ số cơ cấu tài chính Tỷ số cơ cấu tài chính Bảng cân đối kế toán Tổng tài trợ Tổng tài trợ tà Các tỷ số cơ cấu tài Total Debt chính Total Capitalization Của BW đến ngày Chỉ ra vai trò của Nợ dài hạn với tài trợ dài 31/12/2009 hạn của doanh nghiệp $1,030 = 0.62 .62 $1,669 29 Tỷ số cơ cấu tài chính Tỷ số cơ cấu tài chính Total Capitalization Ratio Năm BW Ngành 2009 0.62 0.60 2008 0.62 0 .61 2007 0.67 0.62 BW có mức nợ dài hạn tương đương với trung bình ngành 30
- Tỷ số bảo đảm Tỷ số bảo đảm Báo cáo thu nhập Bảo đảm Bảo đảm lãi vay đả EBIT Lãi vay Tỷ số bảo đảm Của BW 31/12/209 Chỉ ra khả năng $210 = 3.56 chi trả chi phí vốn $59 của doanh nghiệp 31 So sánh tỷ số bảo đảm So sánh tỷ số bảo đảm Interest Coverage Ratio Năm BW Ngành 2009 3.56 5.19 2008 4.35 5.02 2007 10.30 4.66 BW có mức bảo đảm lãi vay dưới mức trung bình của ngành 32
- So sánh tỷ số bảo đảm theo So sánh tỷ số bảo đảm theo khuynh hướng khuynh hướng 33 Kết luận từ việc so sánh tỷ số Kết luận từ việc so sánh tỷ số bảo đảm theo khuynh hướng bảo đảm theo khuynh hướng • Tỷ số bảo đảm lãi vay của BW đã giảm xuống từ 2007, dưới mức trung bình của ngành trong hai năm qua. • Nó chỉ ra rằng EBIT thấp có thể là vấn đề nguy hại cho BW. BW • Chú ý: Chúng ta biết là mức Nợ tương đương với ngành. 34
- Tỷ số hoạt động Tỷ số hoạt động Vòng quay khoản phải thu khoản phải khoả phả Báo cáo thu (Giả định doanh thu đều là tín dụng) nhập/Bảng CĐKT Doanh thu thuần hàng năm thuần hàng thuầ hà Các khoản phải thu Tỷ số hoạt động Của BW đến 31/12/2009 Chỉ ra chất lượng kiểm soát các khoản $2,211 = 5.61 phải thu của doanh $394 nghiệp. 35 Tỷ số hoạt động Tỷ số hoạt động Kỳ thu tiền bình quân Kỳ tiề bì tiền bình Báo cáo thu nhập/Bảng CĐKT Số ngày trong năm Số ngày ngà Vòng quay khoản phải thu khoản phải khoả phả Tỷ số hoạt động Của BW đến ngày 31/12/2009 365 = 65 ngày ngà Số ngày trung bình 5.61 khoản phải thu được thu. 36
- So sánh tỷ số hoạt động So sánh tỷ số hoạt động Kỳ thu tiền bình quân Năm BW Ngành 2009 65.0 65.7 2008 71.1 66.3 2007 83.6 69.2 BW đã cải thiện nhiều so với trung bình ngành 37 Tỷ số hoạt động Tỷ số hoạt động Báo cáo thu Vòng quay khoản Phải trả) khoản Phải trả) khoả Phả trả (Giả định phải trả hàng năm nhập/Bảng CĐKT là = $1,551) Mua tín dụng hàng năm tín dụng hàng tí dụ hà Tỷ số hoạt động Các khoản phải trả Các khoản phải trả khoả phả Của BW đến ngày Chỉ ra mức uy tín 31/12/2009 trong thanh toán nợ cho người bán $1551 = 16.5 của công ty. $94 38
- Tỷ số hoạt động Tỷ số hoạt động Báo cáo thu Kỳ thanh toán bình quân Kỳ toán bình toá bì nhập/Bảng CĐKT Số ngày Số ngày trong năm ngà Vò quay khoản phải trả khoản phải trả khoả phả Tỷ số hoạt động Của BW đến 31/12/2009 Chỉ ra số ngày thanh toán bình 365 = 22.1 ngày ngà quân của công ty. 16.5 39 Tỷ số hoạt động Tỷ số hoạt động Kỳ thanh toán bình quân Năm BW Ngành 2009 22.1 46.7 2008 25.4 51.1 2007 43.5 48.5 BW cải thiện rất nhiều và kỳ thanh toán nhanh hơn ngành nhiều. Liệu có tốt không? 40
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp - TS. Lê Thị Lanh
171 p | 342 | 93
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
86 p | 36 | 19
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
79 p | 26 | 15
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - Tô Lê Ánh Nguyệt
32 p | 114 | 13
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Ngọc Long
13 p | 130 | 12
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Ngọc Long
21 p | 134 | 12
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Hữu Thọ
22 p | 60 | 9
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 4 - ThS. Bùi Phước Quãng
30 p | 105 | 9
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - ThS. Bùi Phước Quãng
47 p | 74 | 8
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp 1: Chương 0 - ThS. Nguyễn Anh Thư
9 p | 35 | 8
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp 1: Chương 4 - ThS. Nguyễn Anh Thư
41 p | 30 | 7
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp 1: Chương 1 - ThS. Nguyễn Anh Thư
20 p | 22 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2.4 - ThS. Lê Trung Hiếu
7 p | 101 | 5
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp 1: Chương 2 - ThS. Nguyễn Anh Thư
33 p | 19 | 5
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Hữu Thọ
39 p | 46 | 5
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
8 p | 90 | 4
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
5 p | 80 | 4
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - Giới thiệu về tài chính doanh nghiệp
25 p | 24 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn