intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

94
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chương đại cương về kim loại', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

  1. b. Độ dẫn điện của kim loại nguyên chất kém hơn hợp kim vì trong hợp kim có CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI thêm liên kết cộng hóa trị nên mật độ e tự do lớn hơn trong kim loại nguyên chất. c. Độ dẫn điện của kim loại nguyên chất tốt hơn hợp kim vì trong hợp kim có A. CẤU TẠO TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI –DÃY ĐIỆN HÓA CỦA thêm liên kết cộng hóa trị làm giảm mật độ e tự do so với kim loại nguyên chất. KIM LOẠI d. Không so sánh được. I. CÂU HỎI GIÁO KHOA: 11) Cho 4 loại kim loại Mg, Al, Zn, Cu chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2 1) Tại sao kim loại có tính chất dẫn điện d. Chỉ có Cu a. Mg và Al b. Al và Zn c. Zn và Cu 2 ) R có Z = 26, dựa vào cấu tạo nguyên tử của R hãy xác định R là kim loại hay 12) Cho các dãy kim loại sau, dãy nào đ ược sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim ? Vì sao ? khử : 3 ) Cho ion dương kim loại có điện tích 3 +, có cấu hình electron giống với khí a. Al, Fe, Zn, Mg b. Ag, Cu, Mg, Al hiếm 10Ne. Cấu hình electron . Cấu hình của kim loại là : c. Na, Mg, Al, Fe d. Ag, Cu, Al, Mg a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 b. 1s2 2s2 3p6 3p1 13) Trong dãy điện hóa của kim loại, giữa 2 cặp oxy hóa khử, phản ứng sẽ xảy ra 2 2 6 d. 1s2 2s2 2p6 c. 1s 2s 2p 3s23p3 theo chiều: 4) Tìm mệnh đề không đúng a. Chất oxy hóa mạnh nhất tác dụng với chất khử yếu nhất. a) Trong 1 chu k ỳ nguyên tử của nguyên tố kim loại có bán kính lớn hơn b. Chất oxy hóa mạnh nhất tác dụng với chất khử mạnh nhất nguyên tử của nguyên tố phi kim c. Chất khử mạnh nhất tác dụng với chất oxy hóa yếu nhất b. Hầu hết kim loại đều có ánh kim. d. Chất khử yếu nhất tác dụng với chất khử yếu nhất. c. Nguyên tử của nguyên tố kim loại chỉ có 1 hoặc 2 hoặc 3e ngoài cùng 14) Kim loại trong dãy đi ện hóa khó bị oxy hóa nhất d. Liên kết kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương KL và các a. K b. Al c. Au d. Ca electron tự do. 15) Trong dãy điện hóa của kim loại, ion kim loại dễ bị khử nhất 5) Kim loại R có Z = 19. Cấu hình e của R là: a.K+ b. Ca2+ c. Fe3+ d. Au3+ a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 16) Tính chất hóa học chung của kim loại là : 2 2 6 2 6 1 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d2 c. 1s 2s 2p 3s 3p 4s b. Tính khử a. Tính oxy hóa 6) Kim loại nhẹ nhất và kim loại nặng nhất theo thứ tự là: c. Dễ tác dụng với nước d. Dễ tác dụng với dung dịch kiềm a. Li, Os b. Li, Pb c. Al, Os d. Al, Pb 17) Nguyên nhân gây ra tính khử của kim loại là do: 7) Trong các kim loại sau: Cu, Al, Pb, Fe, người ta thường dùng kim loại nào đ ể a. Nguyên tử kim loại thường có số e ngoài cùng ít làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt : b. Bán kính nguyên tử kim loại tương đối lớn a. Chỉ có Cu b. Chỉ có Cu, Al c. Năng lượng ion hóa nhỏ. c. Chỉ có Fe, Pb d. Chỉ có Al d. Cả a, b, c đều đúng. 8) Natri được dùng làm chất vận chuyển nhiệt trong các lò hạt nhân là do: II. SỬ DỤNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC, DÃY ĐIỆN HÓA VIẾT PTPƯ: (1) Kim loại natri dễ nóng chảy 1) Viết PTPƯ: (2) Natri dẫn nhiệt tốt Fe  Fe(NO3)2  Fe(NO3)3  Cu(NO3)2  Cu (3) Natri là kim loại có tính khử rất mạnh 2) Tại sao khi đốt Au, Pt trong không khí thì khối lượng chất rắn không đổi, còn Chọn lí do đúng : nếu thay bằng Fe, Cu thì khối lượng chất rắn thay đổi. Viết PTPƯ. a. (2) b. (1) c. (1) và (2) d. (2) và (3) 3) Ngâm một lá Ni trong các dd sau, hãy cho biết với muối nào thì có PƯ: MgSO4 , NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Giải thích và viết PTPƯ. Xác định vai trò 9) Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của kim loại thay đổi theo chiều: các chất PƯ. a. Tăng b. Giảm 4) Hãy cho biết vị trí của cặp Mn2+/Mn trong dãy điện hóa. Biết rằng ion H+ oxi c. Không thay đổi d.Vừa tăng vừa giảm hóa được Mn. Viết PTPƯ dạng ion. 10) So sánh và giải thích độ dẫn điện của kim loại thay đổi theo chiều: a. Độ dẫn điện bằng nhau vì chúng đều có liên kết kim loại. 6 7
  2. 5) Có thể dự đoán được PƯ gì xảy ra khi nhúng lá Mn vào các dung dịch sau c. Kali tác dụng với nước của dung dịch tạo bazơ, bazơ tạo ra phản ứng với dd AgNO3, MnSO4, CuSO4, FeCl3 , Viết PTPƯ, ion nếu có ? CuSO4 6) Cho các kim loại sau : Mg, Fe, Cu, Ag lần lượt vào các dd muối sau: Mg2+, III. BÀI TẬP Fe2+, Cu2+, Ag+. 1) Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là : CuSO4, bằng phương pháp hóa học đơn a. Viết PTPƯ và xác định vai trò các chất PƯ giản để loại bỏ tạp chất: b. Sắp xếp các cặp oxi khử trên theo 1 thứ tự tự chọn, a. Cho Cu vào dung dịch lấy dư b. Cho Fe lấy dư vào dung dịch Cho cặp oxy hóa khử của kim loại Mn+/M đứng trước cặp 2H+/H2. Vậy c. Đun nóng dung dịch c. Cho dung dịch NaOH dư vào dd. a. M khử được H+ trong dd HCl 2) Ag có lẫn tạp chất là Zn, Cu, Pb. Bằng phương pháp hóa học để thu được Ag b. M không khử được H+ trong dd HCl nguyên chất : c. M khử được Cu2+ trong dd CuSO4 (M không pư với nước ở nđộ thường) a. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch HNO3 dư d. Cả a, c đều đúng b. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch H2SO4 loãng dư 7) Dựa vào dãy điện hóa của kim loại hãy cho biết Zn khử được tất cả các ion c. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch AgNO3 dư trong nhóm nào sau đây: (biết ion kim loại ở trong dd muối) d. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch NaOH dư. a. Mg2+, Al3+, Fe2+, Cu2+ 3)Trình bày phương pháp tách Ag ra khỏi hỗn hợp Cu, Ag, Fe ở dạng bột mà chỉ b. Fe2+, Ag+, Pb2+ , Al3+ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và không làm thay đổi lượng Ag trong hỗn hợp c. Fe2+, Ag+, Pb2+, Cu2+ ban đầu (Khối A -02) d. Fe3+, Ag+, Mg2+, Pb2+ IV. TOÁN 8) Tìm trường hợp không có phản ứng xảy ra: 1) Cho dần dần bột sắt kim loại vào 50ml dung dịch Cu(NO3 )2 0,2M đ ến khi dung dịch mất hết màu xanh, lượng mạt sắt đã phản ứng là: a. Cho Cu vào dd HNO3 loãng. b. Cho Fe vào dd Fe(NO3)3 a. 5,6g b. 0,56gc. 0,056g d. 1,12g c. Đun nóng hỗn hợp bột Fe với S. 2) Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 400ml dung dịch Cu(NO3)2sau phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, nhận thấy khối l ượng sắt tăng lên d. Cho Pb vào dd Fe(NO3)2 9) Trong các kim loại: Al, Fe, Ni, Ag. Kim loại phản ứng được dd muối sắt (III) là 1,6g a. Viết ptpư dưới dạng phân tử và ion rút gọn. : b. Cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng a. Al b. Al, Fe c. Al, Fe, Ni d. Ag 10) Trong số các kim loại ở câu 9 kim loại đẩy được Fe ra khỏi dd Fe(NO3)3 là: c. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3 )2 đ em dùng. 3) Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250 gam dung dịch AgNO3 a. Al b. Ni c. Al, Ni d. Ag 11) Ngâm hỗn hợp bột (Fe, Fe2O3) lấy dư vào dd HCl phản ứng hoàn toàn được 10% khi lấy vật ra thì khối l ượng AgNO3 trong dung dịch giảm 1,7%. Xác định dd A. Dung dịch A có chứa khối lượng của vật sau phản ứng. 4) Ngâm 1 lá kẽm nặng 5,85g vào 100ml dung dịch CuSO4 1M, sau 1 thời gian a. FeCl2, FeCl3 b. FeCl2c. FeCl3 d. FeCl2, FeCl3, HCl 12) Ngâm bột Fe vào dd HNO3 l oãng đ ến khi phản ứng xong ta thu được dd A, lấy lá kẽm ra, rửa sạch, sấy khô thấy lá kim loại nặng 5,82g. chất tan trong dd A có thể là: a. Tính nồng độ mol/lít các muối trong dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung a. Fe(NO3)3, HNO3 dư dịch không đổi. b. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 c. Fe(NO3)2, HNO3 dư d. Cả a,b có thể đúng b. Đem hòa tan lá kim loại sau phản ứng ở trên hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch 13) Cho Na lấy dư vào dd HCl, sau phản ứng được dd A. Chất tan trong A là: HNO3 1M. Tính thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu phải dùng ? Biết rằng phản ứng chỉ tạo NO. a. NaCl b. NaCl và NaOH c. NaOH d. NaCl, HCl 14) Cho kali kim loại vào dd CuSO4 thì : 5) Một tấm platin bên người có phủ 1 lớp mỏng kim loại có hóa trị 2, ngâm tấm a. Kali đẩy đồng ra khỏi dd muối. kim loại này vào dung dịch Cu(NO3)2 có dư cho đ ến kết thúc phản ứng thì khối b. Kali chỉ tác dụng với nước của dung dịch lượng tấm kim loại tăng thêm 0,8g. Nếu không ngâm tấm kim loại vào dung dịch Cu(NO3)2 mà ngâm vào dung dịch Hg(NO3)2 có dư thì khi kết thúc phản ứng, khối 8 9
  3. lượng của tấm tăng thêm 3,54 gam. Xác định tên kim loại và khối lượng của kim a. Fe b. Zn c. Mg d. Pb loại đã phủ lên tấm bạch kim ? 2) Hòa tan hoàn toàn 1 kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 đđ dư đ un nóng 6) Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32g CdSO4, phản ứng xong thấy sau phản ứng thu được dd có 16 gam muối sunfat và có 0,1 mol khí SO2 bay ra. khối lượng lá kẽm gia tăng 2,35 %. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là: Kim loại đó là : a. 26g b. 110,64g c. 80g d. 188g a. Mg b. Cu c. Zn d. Sn 3) 3,6 gam 1 kim loại hóa trị II nung nóng trong bình kín có chứa 4,48 lít Cl2 đkc V. TOÁN TỔNG HỢP 1) Ngâm 1 thanh sắt nặng 100g vào 500ml dung dịch FeCl3 0,4M. Sau phản ứng (clo lấy dư 25 % so với lượng đem dùng). Kim loại đó là : xong, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, sấy khô cân lại thấy khối l ượng là : a. Ca b. Zn c. Fe d. Mg 4) Cho 1,98 g 1 kim loại hóa trị III tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư được a. 105,6g b. 94,4g c. 88,2g d. 111,2g 2) Cho 2,8 g Fe vào 160ml dd HNO3 1M phản ứng chỉ tạo NO. Dung dịch thu 0,896 lít đkc hỗn hợp N2O và NO có số mol mỗi khí bằng nhau. Kim loại đó l à: được sau phản ứng có chứa: a. Al b. Fe c. Cr d. Sc 5) 1 kim loại M được chia làm 2 phần : a. 0,04mol Fe(NO3)3 Phần 1tác dụng với khí clo được muối A b. 0,04mol Fe(NO3)2 Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl được muối B c. 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,03mol Fe(NO3)2 Cho kim loại M tác dụng với muối A được muối B. d. 0,03 mol Fe(NO3)3 và 0,02mol Fe(NO3)2 3)Ngâm 3,28g hỗn hợp bột Fe và Fe2 O3 trong 86,67ml dung dịch HNO3 1M đem Tìm kim loại ? phản ứng hòa tan thu được dd A và còn lại 0,56g Fe dư (phản ứng khử tạo NO) VIII. TOÁN HỖN HỢP a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu Chia 14,88 g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu ra làm 2 phần bằng nhau : b. Tính CM chất tan trong dung dịch A ? Coi Vdd không đổi.  Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 4,032 lít H2 đkc. 4) Ngâm, 9,6 g b ột đồng vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M đến phản ứng kết  Phần 2 cho tác dụng vừa hết với dung dịch HNO3 1,6M được 3,584 lít NO thúc thu được chất rắn có khối lượng là: đkc. a. 3,2g b. 6,4g c. 18g d. 8,8g a. Tính % khối lượng kim loại trong X 5) Cho 4,6g Na vào 500ml dung dịch HCl 0,2M sau phản ứng đ ược dung dịch A b. Tính thể tích dung dịch HNO3 1,6 M đã dùng ? có chứa: a. 0,1 mol NaCl b. 0,1 mol NaCl và 0,1 mol NaOH HỢP KIM c. 0,2 mol NaCl d. 0,2 mol NaOH VI. BÀI TẬP ĐẨY KÉP I. CÂU HỎI GIÁO KHOA 1) Cho bột kẽm vào dung dịch FeSO4 và CuSO4 sau phản ứng thu được dung dịch 1) Trong hợp kim có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học thì kiểu liên kết hóa học có chứa 2 muối. Chất rắn thu được sau phản ứng là: chủ yếu là: d. Cả a,b đều có thể đúng. a. Cu b. Cu, Fe c. Fe a. Liên kết kim loại b. Liên kết cộng hóa trị 2) Cho 9,75 gam bột kẽm vào 200ml dd CuSO4 0,5M và FeSO4 0,5M khi phản c. Liên kết ion d. Cả a,c đều đúng ứng kết thúc phản ứng thu được dung dịch A (Coi Vdd không đổi). Tính nồng độ 2) Trong hợp kim có cấu tạo tinh thể hỗn hợp hoặc tinh thể dung dịch rắn thì kiểu mol/l của chất tan trong dung dịch A ? liên kết hóa học chủ yếu là: 3) Ngâm 8,4g b ột sắt vào 400ml dung dịch hỗn hộp gồm Fe(NO3)3 0,5M và a. Liên kết kim loại b. Liên kết cộng hóa trị Cu(NO3)2 0,25M. Khi phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn nguyên chất thu c. Liên kết ion d. Cả b,c đều đúng được là : 3) Thông thường tính dẫn điện dẫn nhiệt của hợp kim so với các kim loại cấu d. Không thu được chất rắn a. 9,2g b. 6,4g c. 3,2g tạo ra hợp kim : VII. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ CHƯA BIẾT a. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim cao hơn 1) 1,2gam 1 kim loại hóa trị II tácdụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 b. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim thấp hơn. 0,25M. Tên của kim loại đó là : c. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim bằng KL ban đầu 10 11
  4. d. Tính dẫn điện của hợp kim cao hơn và tính dẫn nhiệt của hợp kim thấp hơn. c. Kim loại bị khử và nước bị oxi hóa. 4) Thông thường độ cứng và độ dòn của hợp kim so với kim loại tạo ra hợp kim d. Là quá trình oxi hóa-khử trong đó các e của kim loại đ ược chuyển trực tiếp đó thì: sang môi trường tác dụng. a. Hợp kim cứng hơn và kém dòn hơn. 5) Ở quá trình ăn mòn điện hóa tại cực âm xảy ra: b. Hợp kim dòn hơn và kém cứng hơn a. Ion dương kim loại bị khử c. Hợp kim cứng và dòn hơn b. Kim loại bị oxi hóa c. Ion H+ bị khử d. Hợp kim kém cứng và kém dòn hơn d. O2 bị khử II. TOÁN HỖN HỢP 1) Hòa tan hoàn toàn 4,22g hợp kim X gồm Zn và Al vào dung dịch H2SO4 loãng 6) Có một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) nếu trên bề mặt vật đó có vết xây dư được 16,7g hỗn hợp 2 muối. Tính % khối lượng muối kim loại trong X ? xát sâu vào lớp sắt bên trong, nếu để trong không khí ẩm thì: 2) Hòa tan hoàn toàn 6,4g hỗn hợp 2 kim loại thuộc IIA bằng dung dịch HCl dư a. Sắt bị ăn mòn nhanh b. Thiếc bị ăn mòn nhanh thu được 4,48 l H2 đkc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan c. Sắt và thiếc bị ăn mòn d. Sắt và thiếc không bị ăn mòn. 2./1 Giá trị của m là : 7) Cột sắt ở Newdheli (Ấn Độ) trên 1500 tuổi, không bị ăn mòn là do: a. Được chế tạo từ hợp kim bền của sắt a. 20,6 g b. 13,5g c. 9,95g d. 16,6g 2./2 Số mol của HCl đã phản ứng là : b. Được chế tạo bởi sắt tinh khiết. c. Được bao phủ bởi 1 lớp oxit bền vững. a. 0,05 mol b. 0,1 mol c.0,3 mol d. 0,4 mol 2/.3 Biết 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau. Vậy 2 kim loại đó là: d. Chưa có lời giải đáp thỏa đáng. 8) Thí nghi ệm 1: ngâm lá nhôm vào dung dịch HCl a. Be, Mg b. Mg, Ca c. Ca, Sr d. Sr, Ba 3) 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được Thí nghiệm 2: Ngâm lá nhôm vào dung dịch HCl, rồi thêm vài giọt dung dịch 8,96 lít khí H2 đkc và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được m gam muối khan m CuCl2 có giá trị là: Trong 2 trường hợp, trường hợp vào nhôm bị ăn mòn nhanh hơn ? a. Thí nghi ệm 1 nhôm bị ăn mòn nhanh hơn a. 14,9g b. 18,45g c. 36,2g d. 22 g 4) Một loại đồng thau có 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể b. Thí nghi ệm 2 nhôm bị ăn mòn nhanh hơn hợp chất hóa học. Xác định công thức hóa học của hợp chất. c. Thí nghi ệm 1 và thí nghi ệm 2 nhôm bị ăn mòn với tốc độ như sau d. Lúc đầu ở thí nghiệm 2 nhanh hơn sau đó chậm hơn. a. Cu2Zn b. CuZn2 c. Cu2Zn3 d. Cu3Zn2 III. ĂN MÒN KIM LOẠI 1) Trong các kiểu ăn mòn sau đây, trường hợp nào là ăn mòn hóa học: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI a. Ở bếp dầu đang sử dụng b. Các thiết bị của lò đốt. c. Các chi tiết của động cơ d. Cả a,b,c I. VIẾT PTPƯ – ĐIỀU CHẾ 2) Trường hợp nào sau đây là ăn mòn kim loại theo kiểu ăn mòn điện hóa: 1) Những kim loại nào sau đây có thể đ ược điều chế từ oxit bằng phương pháp a. Phần vỏ tàu chìm trong nước biển b. Các ống hợp kim đặt trong lòng đất nhiệt luyện nhờ chất khử CO ? c. Lưỡi cày để trong không khí ẩm c. Cả a,b,c a. Fe, Al, Cu b. Zn, Mg, Fe c. Fe, Mn, Ni d. Ni, Cu, Ca 3) Các điều kiện cần và đ ủ để xảy ra sự ăn mòn điện hóa là: 2) Cho các kim loại: Ba, Cu, Ag, K kim loại nào có thể điều chế bằng phương a. Các điện cực phải khác chất nhau pháp thủy luyện: b. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau a. Ba, Cu b. Ba, K c. Cu, Ag d. K, Ag c. Cặp cực phải cùng tiếp xúc với 1 dung dịch chất điện li 3) A  Na : A là : d. Tất cả các điều kiện trên. d. Cả a,b,c a. NaCl b. NaOH c. NaBr 4) Bản chất của sự ăn mòn hóa học là gì : 4) A  Na +H2O dư B (B trong dung dịch) a. Kim loại bị khử và oxi của môi trường bị oxy hóa. A là : b. Kim loại bị oxi hóa và oxi của môi trường bị khử d. Cả a,b,c a. NaCl b. NaOH c. Kali +O2 12 13 to
  5. t0 A  Fe A là : 5) FeS2 c. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 d. Cả a,b,c a. FeO b. Fe2 O3 c. Fe3O4 d. a,b,c đều đúng 6) Từ FeCO3 viết các ptpư điều chế Fe 5) Khi điện phân dung dịch CuSO4, xảy ra phản ứng sau đây: 7) Từ hỗp hợp MgCO3 và BaCO3 viết các ptpư điều chế các kim loại riêng rẽ a. 2 CuSO4 + 2H2O = 2Cu + 2H2SO4 + O2 8) Từ MgO viết ptpư điều chế Mg b. 2H2O = 2H2 + O2 9) Từ hỗn hợp Na2CO3 và MgCO3 điều chế 2 kim loại Na và Mg riêng rẽ c. CuSO4 + H2O = CuO + H2SO4 10) Từ hỗp hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 điều chế 2 kim loại riêng rẽ d. CuSO4 + H2O = CuO + SO3 + H2 O 11) Từ hỗp hợp CuO và FeO viết các ptpư đi ều chế 2 kim loại riêng rẽ 6) Khi điện phân dung dịch CuCl2 tại catot và anot theo thứ tự thu được là: II. TÁCH a. H2 và Cl2 b. H2 và O2 c.Cu và Cl2 d.Cu và O2 1) Tách riêng hỗn hợp Fe, Cu 7) Khi điện phân dung dịch NaOH tại catot và anot theo thứ tự thu được là: 2) Tách riêng hỗn hợp MgO và CuO a. Kvà O2 b. H2 và O2 c.K và H2 d. K, H2 và O2 3) Tách riêng hỗn hợp NaCl và BaCl2 mà không làm thay đổi khối lượng từng 8) Điện phân dung dịch NaCl và HCl có pha vài giọt dung dịch quỳ tím. Màu của chất trong hỗn hợp ban đầu. dung dịch biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân: III. TOÁN HỖN HỢP a. Đỏ sang tím b. Đỏ sang tím rồi sang xanh 1)32 gam hỗn hợp CuO, MgO và Fe2O3 cho tác dụng với CO dư cho toàn bộ hỗn b. Đỏ sang xanh d. Chỉ một màu đỏ. hợp khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 40 gam kết tủa. Hỗn hợp V. TOÁN ĐIỆN PHÂN rắn còn lại cho vào dung dịch HCl lấy dư, sau phản ứng thu đ ược 4,48 lít H2 đkc. 1) Điện phân nóng chảy 1 muối clorua kim loại thuộc PNC II. Khi ở catôt thu Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? được 8 gam kim loại thì anôt có 4,48lít khí bay ra ở đkc. Tìm công thức của muối. 2) 16 g hỗn hợp A gồm MgO và CuO tác dụng với H2 dư ở t0 cao được chất rắn B. 2) Điện phân 200ml dd CuSO4 với điện cực trơ với dòng điện 1 chiều có I = 1A B tác dụng vừa đủ 1 lít dd H2SO4 0,2 M. Tính % khối lượng hỗn hợp A ? đến khi ở catôt bắt đầu có bọt khí bay ra thì ngừng điện phân. Để trung hòa axít 3) Nung nóng 20 gam Fe2O3 rồi cho CO đi qua, sau phản ứng cho toàn bộ khí qua tạo ra cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,1M (hiệu suất điện phân100%) dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 g . Khối lượng chất rắn thu đ ược sau phản a. Viết pt điện phân ứng là : b. Tìm CM CuSO4. Tính thời gian điện phân. a. 17,6g b. 15,2gc. 14 g d. 13,4g 3) Cho thanh Cu vào 0,5 lít AgNO3 1M sau một thời gian PƯ lấy thanh kim loại IV. 1) Viết pt điện phân ở các điện cực và pt điện phân tổng quát khi điện phân ra, cân lại thấy khối lượng thanh đồng tăng 30,4g. các dung dịch sau ( điện cực trơ) a. Tính số mol mỗi chất trong dd sau PƯ a. dd Cu(NO3)2 b. dd CuCl2 c. dd NaCl b. Điện phân dd với cực trơ b ằng dòng điện một chiều có I =3A trong thời gian 2 d. dd HCl e. dd H2SO4 f. dd KOH giờ 40 phút 50 giây. Tính khối lượng kim loại thoát ra ở cực âm. 2) Viết phương trình phản ứng điện phân dung dịch FeCl3, và CuCl2 4) Cho 0,64g bột đồng vào 0,4 lít dd Fe2 (SO4)3 0,05M. Sau khi PƯ hoàn toàn thu 3) Tìm ptpư viết sai được dd A. a. Cu + 4 HNO3 đđ = Cu(NO3)2 + 2 NO2 + 2H2O a. Tính số mol chất thu trong A. t0 b. Điện phân dd A với các điện cực trơ với cường độ dòng điện =1A trong thời b. 2Fe + 3Cl2  2FeCl2 gian 48 phút 15 giây. Tính số mol chất tan trong dung dịch thu được ? ñpdd c. 2NaCl  2Na + Cl2 5) Điện phân 200ml dd CuSO4 0,1M đến khi ở catôt bắt đầu có bọt khí bay ra thì ñpdd ngừng điện phân (điện cực trơ). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là: d. CuCl2  Cu + Cl2 a. 0,64g b. 1,28gc. 0,96g d. 0,32g 4) Có thể điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phản ứng nào sau đây : 6) Điện phân dd AgNO3 với cường độ dòng điện I = 9,65A (điện cực trơ) trong a. Cu + 2AgNO3 = 2Ag + Cu(NO3)2 thời gian 100s thì vừa hết ion kim loại trong dung dịch. Số mol AgNO3 trong dung ñp dịch là: b. 4AgNO3 + 2H2O  4Ag + 4HNO3 + O2 a. 0,01mol b. 0,015 mol c. 0,02 mol d. 0,1 mol 14 15
  6. 7) Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với dòng điện có I = 3,86A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám trên catot là 1,72g. a. 250s b. 1000s c. 500s d. 750s 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2