intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Toán 8

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

620
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Toán 8 hệ thống lại các dạng toán và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và giải một số bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Toán 8

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC<br /> THÀNH NHÂN TỬ TOÁN 8<br /> I. CÁC PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN<br /> 1. Phương pháp đặt nhân tử chung<br /> – Tìm nh}n tử chung l{ những đơn, đa thức có mặt trong tất cả c|c hạng tử.<br /> – Ph}n tích mỗi hạng tử th{nh tích của nh}n tử chung v{ một nh}n tử kh|c.<br /> – Viết nh}n tử chung ra ngo{i dấu ngoặc, viết c|c nh}n tử còn lại của mỗi hạng tử v{o trong<br /> dấu ngoặc (kể cả dấu của chúng).<br /> Ví dụ 1<br /> <br /> h nt h<br /> <br /> th<br /> <br /> s u th nh nh n t<br /> <br /> 28a2b2 - 21ab2 + 14a2b = 7ab(4ab - 3b + 2a)<br /> 2x(y – z) + 5y(z –y ) = 2(y - z) – 5y(y - z) = (y – z)(2 - 5y)<br /> xm + xm + 3 = xm (x3 + 1) = xm( x+ 1)(x2 – x + 1)<br /> 2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức<br /> - Dùng c|c hằng đẳng thức đ|ng nhớ để ph}n tích đa thức th{nh nh}n tử.<br /> - C n chú đến vi c v n d ng hằng đẳng thức.<br /> Ví dụ 2<br /> <br /> h nt h<br /> <br /> th<br /> <br /> s u th{nh nh}n tử<br /> <br /> 9x2 – 4 = (3x)2 – 22 = ( 3x– 2)(3x + 2)<br /> 8 – 27a3b6 = 23 – (3ab2)3 = (2 – 3ab2)( 4 + 6ab2 + 9a2b4)<br /> 25x4 – 10x2y + y2 = (5x2 – y)2<br /> 3. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử<br /> – Kết hợp c|c hạng tử thích hợp th{nh từng nhóm.<br /> – Áp d ng liên tiếp c|c phương ph|p đặt nh}n tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức.<br /> Ví dụ 3<br /> <br /> h nt h<br /> <br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> th<br /> <br /> s u th nh nh n t<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> 2x3 – 3x2 + 2x – 3 = ( 2x3 + 2x) – (3x2 + 3) = 2x(x2 + 1) – 3( x2 + 1)<br /> = ( x2 + 1)( 2x – 3)<br /> x2 – 2xy + y2 – 16 = (x – y)2 - 42 = ( x – y – 4)( x –y + 4)<br /> 4. Phối hợp nhiều phương pháp<br /> - Chọn c|c phương ph|p theo thứ tự ưu tiên.<br /> - Đặt nh}n tử chung.<br /> - Dùng hằng đẳng thức.<br /> - Nhóm nhiều hạng tử.<br /> Ví dụ 4<br /> <br /> h nt h<br /> <br /> th<br /> <br /> s u th nh nh n t<br /> <br /> 3xy2 – 12xy + 12x = 3x(y2 – 4y + 4) = 3x(y – 2)2<br /> 3x3y – 6x2y – 3xy3 – 6axy2 – 3a2xy + 3xy =<br /> = 3xy(x2 – 2y – y2 – 2ay – a2 + 1)<br /> = 3xy[( x2 – 2x + 1) – (y2 + 2ay + a2)]<br /> = 3xy[(x – 1)2 – (y + a)2]<br /> = 3xy[(x – 1) – (y + a)][(x – 1) + (y + a)]<br /> = 3xy( x –1 – y – a)(x – 1 + y + a)<br /> II. PHƯƠNG PHÁP TÁCH<br /> <br /> T H NG TỬ TH NH NHIỀU H NG TỬ<br /> <br /> 1. Đối với đa thức bậc hai (f(x) = ax2 + bx + c)<br /> a) C|ch 1 (t|ch hạng tử b c nhất bx):<br /> Bước 1: Tìm tích ac, rồi ph}n tích ac ra tích của hai thừa số nguyên bằng mọi c|ch.<br /> a.c = a1.c1 = a2.c2 = a3.c3 = … = ai.ci = …<br /> Bước 2: Chọn hai thừa số có tổng bằng b, chẳng hạn chọn tích a.c = a i.ci với b = ai + ci<br /> Bước 3: T|ch bx = aix + cix. Từ đó nhóm hai số hạng thích hợp để ph}n tích tiếp.<br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> Ví dụ 5<br /> <br /> h}n tí h<br /> <br /> thứ f(x) = 3x2 + 8x + 4 th{nh nh}n tử<br /> <br /> Hướng dẫn<br /> - Phân tích ac = 12 = 3.4 = (–3).(–4) = 2.6 = (–2).(–6) = 1.12 = (–1).(–12)<br /> - Tích của hai thừa số có tổng bằng b = 8 l{ tích a.c = 2.6 (a.c = ai.ci).<br /> - Tách 8x = 2x + 6x (bx = aix + cix)<br /> Lời giải<br /> 3x2 + 8x + 4 = 3x2 + 2x + 6x + 4 = (3x2 + 2x) + (6x + 4)= x(3x + 2) + 2(3x + 2)<br /> = (x + 2)(3x +2)<br /> b) C|ch 2 (t|ch hạng tử b c hai ax2)<br /> - L{m xuất hi n hi u hai bình phương :<br /> f(x) = (4x2 + 8x + 4) – x2 = (2x + 2)2 – x2 = (2x + 2 – x)(2x + 2 + x)<br /> = (x + 2)(3x + 2)<br /> - T|ch th{nh 4 số hạng rồi nhóm :<br /> f(x) = 4x2 – x2 + 8x + 4 = (4x2 + 8x) – ( x2 – 4) = 4x(x + 2) – (x – 2)(x + 2)<br /> = (x + 2)(3x + 2)<br /> f(x) = (12x2 + 8x) – (9x2 – 4) = … = (x + 2)(3x + 2)<br /> c) Cách 3 (t|ch hạng tử tự do c)<br /> - T|ch th{nh 4 số hạng rồi nhóm th{nh hai nhóm:<br /> f(x) = 3x2 + 8x + 16 – 12 = (3x2 – 12) + (8x + 16) = … = (x + 2)(3x + 2)<br /> d) C|ch 4 (t|ch 2 số hạng, 3 số hạng)<br /> f(x) = (3x2 + 12x + 12) – (4x + 8) = 3(x + 2)2 – 4(x + 2) = (x + 2)(3x – 2)<br /> f(x) = (x2 + 4x + 4) + (2x2 + 4x) = … = (x + 2)(3x + 2)<br /> e) C|ch 5 (nhẩm nghi m): Xem ph n III.<br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> Chú : Nếu f(x) = ax2 + bx + c có dạng A2 ± 2AB + c thì ta t|ch như sau :<br /> f(x) = A2 ± 2AB + B2 – B2 + c = (A ± B)2 – (B2 – c)<br /> Ví dụ 6<br /> <br /> h}n tí h<br /> <br /> thứ f(x) = 4x2 - 4x - 3 thành nhân tử<br /> <br /> Hướng dẫn<br /> T thấy 4x2 - 4x = (2x)2 - 2 2x Từ ó t<br /> <br /> ần thêm v{ bớt 1 2 = 1 ể xuất hiện hằng ẳng thứ<br /> <br /> Lời giải<br /> f(x) = (4x2 – 4x + 1) – 4 = (2x – 1)2 – 22 = (2x – 3)(2x + 1)<br /> Ví dụ 7<br /> <br /> h}n tí h<br /> <br /> thứ f(x) = 9x2 + 12x – 5 th{nh nh}n tử<br /> <br /> Lời giải<br /> Cách 1 : f(x) = 9x2 – 3x + 15x – 5 = (9x2 – 3x) + (15x – 5) = 3x(3x –1) + 5(3x – 1)<br /> = (3x – 1)(3x + 5)<br /> Cách 2 : f(x) = (9x2 + 12x + 4) – 9 = (3x + 2)2 – 32 = (3x – 1)(3x + 5)<br /> 2. Đối với đa thức bậc từ 3 trở lên (Xem mục III. Phương pháp nhẩm nghiệm)<br /> 3. Đối với đa thức nhiều bi n<br /> Ví dụ 11<br /> a)<br /> <br /> h nt h<br /> <br /> th<br /> <br /> s u th nh nh n t<br /> <br /> 2x2 - 5xy + 2y2 ;<br /> <br /> b) x2(y - z) + y2(z - x) + z2(x - y).<br /> Hướng dẫn<br /> a)<br /> <br /> h nt h<br /> <br /> th<br /> <br /> n yt<br /> <br /> ng t nh ph n t h<br /> <br /> th<br /> <br /> f(x) = x 2 + bx + c.<br /> <br /> Ta t h h ng t th 2<br /> 2x2 - 5xy + 2y2 = (2x2 - 4xy) - (xy - 2y2) = 2x(x - 2y) - y(x - 2y)<br /> = (x - 2y)(2x - y)<br /> a)<br /> <br /> h n x t z - x = -(y - z) - (x - y)<br /> <br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> v y t t h h ng t th h i u<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> th<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> x2(y - z) + y2(z - x) + z2(x - y) = x2(y - z) - y2(y - z) - y2(x - y) + z2(x - y) =<br /> = (y - z)(x2 - y2) - (x - y)(y2 - z2) = (y - z)(x - y)(x + y) - (x - y)(y - z)(y + z)<br /> = (x - y)(y - z)(x - z)<br /> Chú :<br /> 1)<br /> <br /> c}u b) ta có thể t|ch y - z = - (x - y) - (z - x) (hoặc z - x= - (y - z) - (x - y))<br /> <br /> 2) Đa thức c}u b) l{ một trong những đa thức có dạng đa thức đặc bi t. Khi ta thay x = y (y<br /> = z hoặc z = x) v{o đa thức thì gi| tr của đa thức bằng . Vì v y, ngo{i c|ch ph}n tích bằng<br /> c|ch t|ch như trên, ta còn c|ch ph}n tích bằng c|ch x t gi| tr riêng (Xem ph n VII).<br /> III. PHƯƠNG PHÁP NH<br /> Tr ớ hết, t<br /> <br /> NGHI<br /> <br /> hú ý ến một ịnh lí qu n trọng s u<br /> <br /> Đ nh lí : Nếu f(x) có nghi m x = a thì f(a) = . Khi đó, f(x) có một nh}n tử l{ x – a và f(x) có<br /> thể viết dưới dạng f(x) = (x – a).q(x)<br /> Lú ó t| h | số hạng ủ f(x) th{nh | nhóm, mỗi nhóm ều hứ nh}n tử l{ x – a.<br /> Cũng ần l u ý rằng, nghiệm nguyên ủ<br /> thứ , nếu ó, phải l{ một ớ ủ hệ số tự do<br /> Ví dụ 8<br /> <br /> h}n tí h<br /> <br /> thứ f(x) = x3 + x2 + 4 th{nh nh}n tử<br /> <br /> Lời giải<br /> Lần l ợt kiểm tr với x = ± 1, ± 2, 4, t thấy f(–2) = (–2)3 + (–2)2 + 4 = 0 Đ thứ f(x) ó<br /> một nghiệm x = –2, do ó nó hứ một nh}n tử l{ x + 2 Từ ó, t t| h nh s u<br /> Cách 1 : f(x) = x3 + 2x2 – x2 + 4 = (x3 + 2x2) – (x2 – 4) = x2(x + 2) – (x – 2)(x + 2)<br /> = (x + 2)(x2 – x + 2).<br /> Cách 2 : f(x) = (x3 + 8) + (x2 – 4) = (x + 2)(x2 – 2x + 4) + (x – 2)(x + 2)<br /> = (x + 2)(x2 – x + 2).<br /> Cách 3 : f(x) = (x3 + 4x2 + 4x) – (3x2 + 6x) + (2x + 4)<br /> = x(x + 2)2 – 3x(x + 2) + 2(x + 2) = (x + 2)(x2 – x + 2).<br /> Cách 4 : f(x) = (x3 – x2 + 2x) + (2x2 – 2x + 4) = x(x2 – x + 2) + 2(x2 – x + 2)<br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2