intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYÊN ĐỀ CHƯƠNG I CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

220
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chuyên đề chương i chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ CHƯƠNG I CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH

  1. Trung t©m luyÖn thi ®¹i häc GV: TuÊn Th­ - T©n Kú CHUYÊN ĐỀ CHƯƠNG I CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. TÓM TẮT GIÁO KHOA: I/ KHẢO SÁT VỀ MẶT ĐỘNG HỌC: 1) Vật rắn là vật có kích thước đáng kể và hầu như không bị biến dạng dưới tác dụng của ngoại lực. 2) Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì:  Mọi điểm trên vật chuyển động trên các đường tròn có tâm cùng nằm trên trục quay và vuông góc với trục quay.  Mọi điểm trên vật đều có cùng vận tốc góc  và gia tốc góc  gọi là vận tốc góc và gia tốc góc của vật. 3) Vị trí của vật được xác định bằng tọa độ góc . 4) Vận tốc góc, gia tốc góc: d a) Vận tốc góc:  = = ’ (bằng đạo hàm bậc nhất của tọa độ góc theo thời gian). dt d b) Gia tốc góc :  = = ’ = ’’ (đạo hàm bậc hai của tọa độ góc theo thời gian). dt  Nếu vật quay đều thì  = const và  = 0.  Nếu  = const thì vật quay biến đổi đều.  Nếu vật quay nhanh dần thì  và  cùng dấu.  Nếu vật quay chậm dần thì  và  trái dấu. 5) Các công thức của chuyển động quay biến đổi đều:  Vận tốc góc :  = 0 + t  t2  Phương trình chuyển động :  = 0 + 0t + 2  t2  Góc quay :  = 0t + (áp dụng cho chuyển động quay không đổi chiều và chiều dương là chiều quay 2 của vật) 2  Liên hệ : 2 -  0 = 2.. 6) Gia tốc của một chất điểm trên vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định: a) Trường hợp vật rắn quay đều thì chất điểm chuyển động tròn đều, gia tốc dài của chất điểm là gia t ốc hướng tâm  a ht đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm về phương của véct ơ vận tốc dài của chất điểm. v2 = 2.r Độ lớn : aht = r b) Trường hợp vật rắn quay biến đổi thì chất điểm chuyển động tròn biến đổi, gia tốc dài của chất điểm luôn hướng  vào b ề lõm của quỹ đạo, hợp với véctơ vận tốc v một góc  với   900. rr r Ta có: a = aht + at   a ht : gia tốc hướng tâm hay gia tốc pháp tuyến.   a t : gia tốc tiếp tuyến, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm về độ lớn của vận tốc dài.   Vật rắn quay nhanh dần thì a t cùng chiều v .   Vật rắn quay chậm dần thì at ngược chiều v . dv at = r .  Giá trị đại số : at = = v’. Ta có: dt II/ KHẢO SÁT VỀ MẶT ĐỘNG LỰC HỌC: 1) Mômen lực: là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.  Độ lớn: M = F.d F : độ lớn của lực. d : khoảng cách từ giá của lực đến trục quay, gọi là cánh tay đòn của lực.  Đơn vị trong hệ SI là N.m.    Ghi chú: Ta cũng có thể phân tích F  Fn  Ft , khi đó: MF = MFt = Ft.r với r là bán kính qu ỹ đạo trò n của điểm đặt của lực. 2) Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay xác định: Trang 1
  2. Trung t©m luyÖn thi ®¹i häc GV: TuÊn Th­ - T©n Kú I = mi ri 2 Là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn quay quanh một trục cố định.  Đặc điểm: là đại lượng có giá trị dương, phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng trên vật đối với trục quay và có tính cộng được.  Đơn vị trong hệ SI là kg.m2.  Mômen quán tính của một số vật rắn thường gặp : …  Định lí về trục song song (Định lí Stâynơ – Huyghen): I = IG + md2 IG : mômen quán tính đối với trục quay qua khối tâm G của vật rắn và song song với trục . m : khối lượng của vật. d : khoảng cách giữa hai trục  và G. 3) Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định: M hay M = I = I M : tổng đại số các mômen của các ngoại lực tác dụng vào vật. I : mômen quán tính của vật.  : gia tốc góc của vật. III/ MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG: 1) Mômen động lượng: Mômen động lượng của một vật rắn quay quanh một trục L = I Đơn vị: kg.m2/s. 2) Định luật bảo toàn mômen động lượng: D w D ( I w) D L  Từ M = I = I Hay = = L = M . t dt dt dt Xung của mômen lực trong khoảng thời gian t bằng độ biến thiên mômen đ ộng lượng của vật trong khoảng thời gian đó.  Nếu M = 0 thì  L = 0 hay L = const (Mômen động lượng được bảo toàn). IV/ ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH TRỤC CỐ ĐỊNH: 1) Động năng của vật rắn quay quanh trục cố định: 12 I Wđ = 2 2) Định lí biến thiên động năng: 1 1 I  2 - I 1 = Angoại lực 2 Wđ = 2 2 2 Độ biến thi ên đ ộng năng của vật rắn quay quanh một trục cố địng bằng công của các ngoại lực tác dụng lên vật. Ghi chú:  Công thức liên hệ giữa đ ộng lượng và động năng của chất điểm : p 2 mv 2 p = mv  p2 = mv2  hay p2 = 2Wđ. = 2 2  Ta có thể chứng minh được đ ộng năng của một vật rắn quay quanh một trục cố định có thể viết dưới dạng L2 , trong đó I và L lần lượt là momen quán tính và momen động lượng của vật. Wđ = 2I  BÀI 1. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. Trắc nghiệm khách quan: (A. Lý thuyết + B. Bài tập) A. Lý thuyết: Câu 1: (TN 2007, đợt 2) Một vật rắn đang quay đều q uanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay một khoảng r  0 có độ lớn A. bằng không. B. không thay đ ổi. C. tăng dần theo thời gian. D. giảm dần theo thời gian. Trang 2
  3. Trung t©m luyÖn thi ®¹i häc GV: TuÊn Th­ - T©n Kú Câu 2: (TN 2007, đợt 1) Khi một vật rắn q uay đ ều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r  0 có A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi. C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi. Câu 3: (TN 2007, đợt 2) Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay một khoảng r ≠ 0 có A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian. C. độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đ ổi theo thời gian. D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian. Câu 4:Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay đ ược B. tỉ lệ thuận với t2. t. D. tỉ lệ nghịch với t . A. tỉ lệ thuận với t. C. tỉ lệ thuận với Câu 5: (Cao đ ẳng, 2008) Một vật rắn q uay nhanh dần đ ều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với 1 2 B. 2 t . A. C. t. D. t . t Câu 6: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và t hời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. ω = 2 + 0,5t2 (rad/s). B. ω = 2 - 0,5t (rad/s). C. ω = -2 - 0,5t (rad/s). D. ω = -2 + 0,5t (rad/s). Câu 7: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục. Gọi , ω và  lần lượt là tọa độ góc, vận tốc góc và gia tốc góc của vật. Ta luôn có: A.  > 0, ω > 0,  < 0. B.  < 0, ω < 0,  > 0. C.  = const, ω trái dấu với . D.  = const, ω trái dấu với ,  < 0. Câu 8: (ĐH Khối A, 2007) Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 9: Khi một vật rắn quay không đều quanh một trục, gia tốc của một điểm trên vật rắn là véctơ:  A. a hướng tâm.  B. a tiếp tuyến quỹ đạo. r r  r C. a gồm hai thành phần: a n hướng tâm, a t cùng hướng v . r r  D. a hướng về bề lõm quỹ đạo, gồm hai thành phần: a n , a t . Câu 10: (TNPT 2008, kỳ 1 ) Một vật rắn đang quay nhanh dần đều q uanh một trục cố định xuyên q ua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo. B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần. C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luô n lớn hơn đ ộ lớn của gia tốc hướng tâm. D. gia tốc tiếp tuyến cùng chi ều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm. Câu 11: ( TN 2008, k ỳ 2 ) Một vật rắn đang quay đều q uanh một trục cố định ∆ thì một đi ểm xác định trên vật cách trục quay ∆ khoảng r ≠ 0 có A. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian. B. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm qu ỹ đạo của điểm đó. C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không. D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần. Câu 12: (Khối A, 2008 ) Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất k ỳ nằm ở mép đĩa A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. có cả gia tốc hướng tâm và gia t ốc tiếp tuyến. C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. D. chỉ có gia t ốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. Câu 13: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là A. quay chậm dần đều. B. quay nhanh dần đều. C. quay đều. D. quay biến đổi đều. Câu 14: (TN 2007, đợt 1) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r  0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là A. quay chậm dần. B. quay đều. C. quay bi ến đổi đều. D. quay nhanh dần. Câu 15: (TNPT 2008, kỳ 1) Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm Trang 3
  4. Trung t©m luyÖn thi ®¹i häc GV: TuÊn Th­ - T©n Kú xác định trên vật cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r? A. Vận tốc dài. B. Vận tốc góc. C. Gia tốc ti ếp tuyến. D. Gia tốc hướng tâm. Câu 16: (TN 2007, đợt 2) Đơn vị của vận tốc góc là B. m/s2. D. rad/s2. A. m/s. C. rad/s. Câu 17: (TN 2008, đợt 1) Đơn vị của gia tốc góc là A. kg.m/s2. B. rad/s2. C. kg.rad/s2. D. rad/s. Câu 18: (ĐH Khối A, 2007) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc. B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc. D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. B. Bài tập: Câu 19: (TNPT 2008, k ỳ 1 ) Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều (t ừ trạng thái nghỉ ) quanh một trục cố định của nó. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vận tốc góc bằng 20 rad/s. Vận tốc góc của bánh xe sau 15s kể từ lúc bắt đầu quay bằng A. 15 rad/s. B. 20 rad/s. C. 30 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 20: (Cao đ ẳng, 2008) Một bánh xe đang q uay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều 2 với gia tốc gó c có độ lớn 2 rad/s . Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng A. 8 s. B. 12 s. C. 24 s. D. 16 s. Câu 21: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe q uay chậm dần đ ều với gia tốc góc có 2 độ lớn 2 rad/s . Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đ ến lúc dừng hẳn là A. 72 rad. B. 144 rad. C. 288 rad. D. 432 rad. Câu 22: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đ ến lúc bánh xe dừng hẳn là A. 4s. B. 6s. C. 10s. D. 12s. Câu 23: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đ ến lúc dừng hẳn là A. 96 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 216 rad. Câu 24: (TN 2007, đợt 2) Một cái đĩa ban đầu đứng yên b ắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc không đổi bằng 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 20rad. B. 100rad. C. 50rad. D. 10rad. Câu 25: (CĐ 2007 ) Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật (t ừ trạng thái n gh ỉ ) với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 25 rad/s. Câu 26: Một đĩa bắt đầu quay quanh trục từ nghỉ (ω 0 = 0) với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Gia tốc góc của đĩa là: 1 2,5 rad/s2. rad/s2. C. 2 rad/s2. D. 4 rad/s2. A. B.   Câu 27: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục từ nghỉ (ω 0 = 0) với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Hỏi số vòng quay được trong 5,0s tiếp theo? A. 25 vòng. B. 50 vòng. C. 75 vòng. D. 100 vòng. Câu 28: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4  rad. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là A. 8 (rad). B. 16 (rad). C. 20 (rad). D. 40 (rad). Câu 29: ( TN 2008, k ỳ 2 ) Một vật rắn bắt đ ầu q uay nhanh dần đều ( từ trạng thái nghỉ) quanh một trục cố định. Sau 5s kể từ lú c b ắt đầu quay, vận tốc góc của vật có độ lớn bằng 10 rad/s. Sau 3s kể t ừ lúc bắt đầu quay, vật này quay đ ược góc bằng A. 5 rad. B. 10 rad. C. 9 rad. D. 3 rad. Câu 30: Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ trục. Sau 1s, vận tốc góc chỉ còn 0,9 vận tốc góc ban đầu. Tính vận tốc góc sau giây thứ hai, coi ma sát là không đổi. A. ω = 5 rad/s. B. ω = 6 rad/s. C. ω = 7 rad/s. D. ω = 8 rad/s. Câu 31: (Kh ối A, 2008) Một vật rắn q uay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển đ ộng  = 10 + t2 ( tính bằng rad, t tính bằng giây). Tốc đ ộ góc và góc mà vật quay đ ược sau t hời gian 5s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là A. 5 rad/s và 25 rad. B. 5 rad/s và 35 rad. C. 10 rad/s và 35 rad. D. 10 rad/s và 25 rad. Trang 4
  5. Trung t©m luyÖn thi ®¹i häc GV: TuÊn Th­ - T©n Kú Câu 32: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s2. B. 32 m/s2. C. 64 m/s2. D. 128 m/s2. Câu 33: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là A. 4 m/s2. B. 8 m/s2. C. 12 m/s2 . D. 16 m/s2. Câu 34: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều, trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 157,8 m/s2. B. 162,7 m/s2. C. 183,6 m/s2. D. 196,5 m/s2. Câu 35: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là A. 0,25 m/s2. B. 0,50 m/s2. C. 0,75 m/s2. D. 1,00 m/s2. . PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. Câu 1: Một vật rắn có mômen quán tính I đối với trục quay  cố định đi qua vật. Tổng mômen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục  là M. Gia tốc góc  mà vật thu được dưới tác dụng của mômen đó là 2I M 1M I A.   B.  = D.  = . . C. . . M I 2I M Câu 2: (TN 2007, đợt 1) Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào A. vị trí của trục quay Δ. B. khối lượng của vật. C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật. D. kích thước và hình dạng của vật. Câu 3: (ĐH Khối A, 2007) Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. Câu 4: (CĐ 2007 ) Hệ cơ học gồm một thanh AB có chi ều dài  , khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đ ối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là A. m 2 . B. 4m 2 . C. 2 m 2 . D. 3m 2 . Câu 5: Momen quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu bán kính R của đĩa giảm 2 1 MR 2 . lần và bề dày  của đĩa tăng lên 2 lần? Biết momen quán tính của đĩa I = 2 A. Giảm 8 lần. D. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 16 lần. Câu 6: (TN 2 008, kỳ 1 ) Một vật rắn đang qua y quanh một trục cố định (). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục () bằng 0 thì vật rắn sẽ A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay đều. C. quay nhanh dần đều. D. quay chậm dần đều. Câu 7: (Kh ối A, 2008 ) Momen lực tác dụng lên vật r ắn có trục q uay cố đị nh có giá trị A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều. B. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều. C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần. D. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần. Câu 8: ( TN 2008, k ỳ 2 ) Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không. B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không. C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian. D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆ ) có độ lớn tăng dần. Câu 9: Một momen lực không đổi 30 N.m tác dụng vào một bánh đà có momen quán tính 6kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng thái nghỉ là A. 30s. B. 15s. C. 20s. D. 12s. Câu 10: ( TN 2008, k ỳ 2 ) Một bánh xe đ ang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu được gia tốc góc 1,5 rad/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Momen q uán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng A. 10 kg.m2. B. 45 kg.m2. C. 20 kg.m2. D. 40 kg.m2. Trang 5
  6. Trung t©m luyÖn thi ®¹i häc GV: TuÊn Th­ - T©n Kú Câu 11: (Cao đẳng, 2008 ) Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3N.m. Biết gia 2 tốc góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s . Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là A. 0,7 kg.m2. B. 2,0 kg.m2. C. 1,2 kg.m2. D. 1,5 kg.m2. Câu 12: Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực M1 không đ ổi. Tổng của mômen M1 và mômen lực ma sát có giá trị bằng 24 N.m không đổi. Trong 5s đầu, vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s. Momen quán tính của bánh xe đối với trục là: A. I = 11 kg.m2 B. I = 12 kg.m2 C. I = 13 kg.m2 D. I = 15 kg.m2. Câu 13: Một vật hình trụ đặc khối lượng m = 100kg, bán kính R = 0,5m đang quay xung quanh trục của nó. Tác dụng lên trụ một lực hãm F = 250N, tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sau thời gian t = 31,4s trụ dừng lại. Tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực cản. A. ω 0 = 1500 vòng/phút. B. ω 0 = 3000 vòng/phút. C. ω 0 = 2000 vòng/phút. D. ω 0 = 1200 vòng/phút. Câu 14: (ĐH Khối A, 2007) Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay Δ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s. Câu 15: ( Kh ối A, 2008) Một ròng rọc có trục q uay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu q uấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. mR 2 và gia t ốc rơi tự do g. Gia tốc của vật khi được t hả rơi Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục q uay là 2 là 2g g g A. . B. . C. g. D. . 3 3 2 Câu 16: Hai vật có khối lượng m1 = 0,5kg và m2 = 1,5kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có trục quay nằm ngang và cố định gắn vào mép bàn (Hình). Ròng rọc có momen quán tính 0,03 kg.m2 và bán kính 10cm. Coi rằng dây không trượt trên ròng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Gia tốc của m1 và m2 là A. 1,96m/s2. B. 3,92m/s2. C. 2,45m/s2. D. 0,98m/s2. Câu 17: Hai vật có khối lượng m1 = 0,5kg và m2 = 1,5kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có trục quay nằm ngang và cố định gắn vào mép bàn (Hình). Ròng rọc có momen quán tính 0,03 kg.m2 và bán kính 10cm. Coi rằng dây không tr ượt trên ròng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2.Gia tốc của m1 và m2 và độ dịch chuyển của m2 trên mặt bàn sau 0,4s kể từ lúc hệ bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ lần lượt là A. 0,98m/s2, 7,84cm. B. 1,96m/s2, 15,68cm. C. 9,8m/s2 , 78,4cm. D. 2,45m/s2 , 19,6cm.  BÀI 3. MOMEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG. Câu 1: Đạo hàm theo thời gian của mômen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào A. hợp lực tác dụng lên vật. B. động lượng của vật. C. mômen lực tác dụng lên vật. D. mômen quán tính của vật. Câu 2: Đơn vị của momen động lượng là B. kg.m2/s2. C. kg.m2. D. kg.m2/s. A. kg.m/s. Câu 3: (Cao đẳng, 2008) Một thanh cứng có chiều dài 1,0 m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh đ ượ c gắn hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh q uay đều trong mặt phẳng ngang q uanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc đ ộ góc 10 rad/s. Momen đ ộng lượng của thanh bằng 2 2 2 2 A. 15,0 kg.m /s. B. 10,0 kg.m /s. C. 7,5 kg.m /s. D. 12,5 kg.m /s. Câu 4: Một đĩa tròn khối lượng m1 = 100kg quay với vận tốc góc ω 1 = 10 vòng/phút, trên đó có một người khối lượng m2 = 60kg đứng ở mép đĩa. Coi người như một chất điểm. Vận tốc góc của đĩa khi người đi vào đứng ở tâm của đĩa là A. 11 vòng/phút. B. 22 vòng/phút. C. 20 vòng/phút. D. 16 vòng/phút. Câu 5: (CĐ 2007 ) Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác q uay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đ ến sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển đ ộng quay sẽ A. dừng lại ngay. B. quay nhanh hơn. C. quay chậm lại. D. không thay đ ổi. Trang 6
  7. Trung t©m luyÖn thi ®¹i häc GV: TuÊn Th­ - T©n Kú Câu 6: (Khối A, 2008 ) Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm 2 bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục q ua y này là 2 kg. m . Bàn đang q uay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng A. 2 rad/s. B. 0,25 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2,05 rad/s.  ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. Câu 1: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Động năng của bánh xe là A. 12200J. B. 16800J. C. 18400J. D. 24400J. Câu 2: Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2 kg.m2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? A. 1000J. B. 10J. C. 2000J. D. 20J. Câu 3: (TN 2007, đợt 1) Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đang quay đ ều xung quanh trục với độ lớn vận tốc góc ω = 100rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là A. 2000J. B. 20J. C. 1000J. D. 10J. 2 Câu 4: ( TN 2008, k ỳ 2 ) Một vật rắn có momen q uán tính đ ối với trục quay cố định là 10 kg.m , đang q uay đều 2 với vận tốc góc 30 vòng/phút. Lấy π = 10. Động năng quay của vật này bằng A. 40 J. B. 50 J. C. 75 J. D. 25 J. Câu 5: (CĐ 2007) Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay  cố định xuyên qua vật là 5.10-3 kg.m2. Vật quay đều quanh trục quay  với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy 2 = 10. Động năng quay của vật là A. 10 J. B. 0,5 J. C. 2,5 J. D. 20 J. Câu 6: (Cao đẳng, 2008) Vật rắn t hứ nhất quay q uanh trục cố định Δ1 có momen động lượng là L1, momen q uán tính đ ối với trục 1 l à I 1 = 9 k g.m 2 . V ật rắn thứ hai quay quanh trục cố định Δ2 có momen động lượng là L2, L1 momen quán tính đối với trục 2 l à I 2 = 4 k g.m 2 . Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số L2 bằng 4 9 3 2 A. . B. . C. . D. . 9 4 2 3 Câu 7: (Kh ối A, 2008) Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài , có thể q uay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi 12 trường. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay là I = m và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh đ ược thả 3 không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc ω bằng 3g 2g 3g g A. . B. . C. . D. . 2 3  3  Trang 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1