Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Phần 1
lượt xem 81
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề lượng giác phần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Phần 1
- www.VNMATH.co m Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Phần 1: CÔNG THỨC 1. Hệ thức LG cơ bản sin 2 cos 2 1 tan .cot 1 sin cos k tan k cot cos sin 2 1 1 cot 2 1 k tan 2 1 k sin 2 2 cos 2 2. Công thức LG thường gặp sin a b sinacosb sinbcosa Công thức cộng: cos a b cos a cos b sinasinb tana tanb tan a b 1 tanatanb sin 2a 2sin a.cos a cos 2 a cos 2 a sin 2 a 2 cos 2 a 1 1 2sin 2 a cos 3a 4cos 3 a 3cos a Công thức nhân: sin 3a 3sin a 4sin 3 a 3 tan a tan 3 a tan 3a = 1 3 tan 2 a 1 Tích thành tổ ng: cosa.cosb = [cos(ab)+cos(a+b)] 2 1 sina.sinb = [cos(ab)cos(a+b)] 2 1 sina.cosb = [sin(ab)+sin(a +b )] 2 ab ab Tổng thành tích: sin a sin b 2sin cos 2 2 ab a b sin a sin b 2 cos sin 2 2 ab a b cos a cos b 2cos cos 2 2 ab a b cos a cos b 2sin sin 2 2 sin( a b) tan a tan b cos a.cos b 1 Công thức hạ bậ c: cos2a = (1+cos2a) 2 1 sin2a = (1cos2a ) 2 a Biểu diễn các hàm số LG theo t tan 2 1 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 1- t 2 2t 2t sin a ; cos a ; tan a . 2 2 1 t2 1 t 1 t 3. Phương trìng LG cơ bản u v k 2 * cosu=cosvu =v+k2 * sinu=sinv u v k 2 * cotu =cotv u=v+k k Z . * tanu =tanv u=v+k 4. Một số phương trình LG th ường gặp 1. Phương trình bậ c nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác: a. Phương trình bậc nhất đố i với mộ t hàm số lượng giác: để g iải các phương tr ình này ta dùng các công thức LG để đ ưa phương trình về p hương trình LG cơ bản. b. Phương trình bậc hai đ ối với một hàm số lượng giác: là nhữ ng phương trình có dạng a.sin2x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b .tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các phương trình này ta đặt t bằng hàm số LG.. 2. Phương trình bậ c nhất đối với sinx và cosx : Dạng: a sinx+b cosx=c. Điều kiện đ ể phương trình có nghiệm là a 2 b 2 c 2 . b c Cách 1: Chia hai vế phương trình cho a rồi đặt tan , ta được: sinx+tancosx= cos a a ñaët c c sin(x+ )= cos sin . sinx cos + sin cosx= cos a a Cách 2: Chia hai vế phương trình cho a 2 b 2 , ta được: a b c sin x cos x 2 2 2 2 a b2 2 a b a b a b cos ; sin . Khi đó phương trình tương đương: Đặt: 2 2 a b2 2 a b ñaët c c hay sin x cos sin x sin cos x sin . a2 b2 a 2 b2 x Cách 3: Đặt t tan . 2 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx: Dạng: a sin2x+b sinxcosx+ccos2x=0 (*). Cách 1: + Kiểm tra nghiệm với x k . 2 + Giả sử cosx0: chia hai vế phương trình cho cos2x ta được: atan2x+btanx+c=0. 1 tan 2 x 1 x k Chú ý: 2 cos x 2 Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc. 4. Phương trình đố i x ứng đố i với sinx và cosx: Dạng: a (sinx cosx)+ bsinxcosx=c. Cách giải: Đặt t= sinx cosx. Điều kiện t 2 . Löu yù caùc coâng thöùc : sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 2 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC Phương pháp 1: Dùng các công thức lượng giác đ ưa về phương trình dạng tích. Ví dụ 1. Giải phương tình: sin2 x + sin23x = cos22x + cos24x (1). Giải 1 cos 2 x 1 cos 6 x 1 cos 4 x 1 cos8 x Phương trình (1) t ương đương với: 2 2 2 2 cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0 2cos5xcosx+2cos5xcos3x = 0 2cos5x(cos3x+cosx) = 0 4cos5x.cos2x.cosx = 0 π kπ π x 10 5 5 x 2 kπ cos 5 x 0 cos 2 x 0 2 x π kπ x π lπ , ( k , l , n ) 2 42 cos x 0 x π kπ x π nπ 2 2 6 6 8 8 Ví dụ 2. Giải phương trình: cos x+sin x = 2 ( cos x+sin x) (2). Giải Ta có (2) cos6x(2cos2x1) = sin6x(12sin2x) cos2x(sin6x–cos6x) = 0 cos2x(sin2x–cos2x)(1+sin2x.cos2x) = 0 cos2x = 0 π π kπ 2x kπ x , (k ) 2 42 Ví dụ 3: Giải p hương trình: 8 2 cos 6 x 2 2 sin 3 x sin 3 x 6 2 cos 4 x 1 0 (3). Giải Ta có : (3) 2 2 cos3 x(4cos 3 x 3cos x) 2 2 sin 3 x sin 3 x 1 0 2 cos 2 x.2 cos x cos 3 x 2sin 2 x.2sin x sin x3 x 2 (1 cos 2 x)(cos 2 x cos 4 x) (1 cos 2 x)(cos 2 x cos 4 x) 2 2(cos 2 x cos 2 x cos 4 x) 2 2 cos 2 x(1 cos 4 x) 2 2 cos 2 x.cos 2 2 x 4 π 2 x kπ , (k ) cos 2 x 2 8 Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đ ưa phương trình lượng giác về phương trình đại số: 17 Ví dụ 4. Giải phương trình lư ợng g iác: sin 8 x cos8 x (4). 32 Giải Ta có (4) 4 4 1 cos 2 x 1 cos 2 x 17 1 17 4 2 32 8 (cos 2 x 6 cos 2 x 1) 32 2 2 3 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 1 t 17 13 Đặt cos22x = t, với t[0; 1], ta có t 2 6t 1 t 2 6t 0 2 4 4 t 13 2 cos 4 x 1 1 1 1 Vì t[0;1], nên t cos2 2 x 2 2 2 2 π π π cos4x = 0 4 x kπ x k , (k ) 2 8 4 Ví dụ 5. Giải phương trình lư ơng giác: 2sin3x – cos2x + cosx = 0 (5) Giải Ta có (5) 2(1 cos2x)sinx + 2 – 2 cos2x + cosx – 1 = 0 (1 cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx) 1] = 0 (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0 cos x 1 x k 2π, ( k ) 2sin x 2 cos x 2sin x cos x 1 0 (*) Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, đ iều k iện | t | 2 , khi đó phương trình (*) trở thành: t 0 π 2t + t2 – 1 + 1 = 0 t2 + 2t = 0 sin x - cos x x nπ , (n ) t 2 (lo ¹i) 4 π Vậy nghiệm của phương trình đ ã cho là: x nπ ; x k 2π, (n, k ) 4 Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức. Ví dụ 6. Giải phương trình: π |sin x | cos x (6). Giải Điều kiện: x ≥ 0 Do | sin x | 0, nên π |sin x| π 0 1 , mà |cosx| ≤ 1. x k 2π 2 k 2π n x kπ ,( k ) | sin x | 0 k n 0 Do đó (6) x 0 x nπ x nπ x nπ , ( n ) | cos x | 1 (Vì k, n Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số. x2 Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình: 1 cos x . 2 Giải x2 Đặt f ( x)= cos x . Dễ thấy f(x) = f(x), x , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ xét 2 với x ≥ 0. Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = cosx+1, x≥0 f’(x) là hàm đ ồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0 f(x) đồng biến với x≥0 . Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình. π Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng 0; thoả mãn 2 2 n phương trình: sin n x cos n x 2 2 . Giải Đặt f(x) = sinnx + cosnx, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1x – n sinx.cosn-1x. = nsinx.cosx(sinn-2x – cosn-2x) 4 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 2n Lập bảng biến thiên của f(x) trên kho ảng 0; , ta có minf(x) = f = 2 2 2 4 Vậy x = là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 4 BÀI TẬP Giải các phương trình sau: 1. cos3x+cos2x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS: x k 2 ; x n 2 2 2. tanx.sin2x2sin2x =3(cos2x+sinx .cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất) HD: Chia hai vế cho sin2x k ; x n 2 ĐS: x 4 3 3. 2sin3x(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx ) (ĐH Thương Mại) 7 k ; x n ; x m . ĐS: x 4 4 12 12 4. |sinx cosx | + |sinx+cosx |=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS: x k . 2 5. 4(sin3xcos2x )=5(sinx1) (ĐH Luật Hà Nội) 1 k 2 ; x n 2 ; x l 2 ; với sin . ĐS: x 2 4 3 ĐS: x k . 6. sinx4sin x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) 4 7. sin 3 x sin 2 x.sin x ; (Học Viện BCVT) ĐS: x k 4 4 4 2 3 3 3 8. sin x.cos3x+cos x.sin3x=sin 4x HD: sin2x.sinx.cos3x+cos2x. cosx.sin3 x=sin34x ĐS: x k . 12 x 4 k 7 1 1 ĐS: x k 9. 4 sin x 3 sin x 4 8 sin x x 5 k 2 8 3 3 2 2 10. sin x 3 cos x sin x cos x 3 sin x cos x HD: Chia hai vế cho cos3x ĐS: x = k , x k 3 4 11. 2sinx(1+cos2x )+sin2x=1+2cosx 2 ĐS: x k x k 2 (k ) HD: Đưa về cung x đ ặt thừa số 4 3 12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1). Giải 2sinxcosx+2cos2x–1=1+sinx– 3cosx. (1) 2cos2x+(2sinxcosx+3cosx)– sinx– 2=0. 2cos2x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0. Đặt t=cosx, ĐK t 1 , t a được: 2t2+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. =(2sinx+3)2+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2. 5 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 1 t 1 2 cos x …(biết giải) 2 t sin x - 2 loaïi 13. 2sinx+cotx=2sin2x+1. HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1– 2cosx)sin2x– sinx+cosx=0. Đặt t=sinx, ĐK t 1 . 2(1– 2cosx)t2–t+cosx=0 … =(4cosx–1)2. 14. 1+sinx+cosx+sin2x +2cos2x =0. HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(cos2x– sin2x)=0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp … 2 cos x sin x 1 15. Giải phương trình lượng giác: tan x cot 2 x cot x 1 Giải cos x.sin 2 x.sin x. tan x cot 2 x 0 Điều kiện: cot x 1 2 cos x sin x 1 cos x.sin 2 x Từ (1) ta có: 2 sin x sin x cos 2 x cos x cos x 1 cos x sin 2 x sin x 2 sin x.cos x 2 sin x x 4 k 2 2 k cos x x k 2 2 4 So với điều kiện, ta đ ược họ nghiệm của phương trình đã cho là x k 2 k 4 4 4 sin x cos x 1 tan x cot x 16. Giải phương trình: sin 2 x 2 Giải sin 4 x cos 4 x 1 tan x cot x (1) sin 2 x 2 Điều kiện: sin 2 x 0 1 1 1 sin 2 2 x 1 sin 2 2 x 1 sin x cos x 1 1 2 2 1 sin 2 2 x 1 sin 2 x 0 (1) sin 2 x 2 cos x sin x sin 2 x sin 2 x 2 Vậy phương trình đ ã cho vô nghiệm. 17. Giải phương trình: 2 sin 2 x 2 sin 2 x tan x . 4 Giải Pt 2 sin 2 x 2 2 (cosx 0) 1 cos 2 x cos x 2 sin x.cos x sin x 2 sin x tan x 4 2 (1– sin2x)(cosx– sinx) = 0 sin2x = 1 hoặc tanx = 1. 18. Giải phương trình: sin 2 x cos x 3 2 3cos3 x 3 3cos2 x 8 3 cos x s inx 3 3 0 . Giải 6 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m sin 2 x(cos x 3) 2 3.cos3 x 3 3.cos 2 x 8( 3.cos x sin x) 3 3 0 2sin x.cos 2 x 6sin x.cos x 2 3.cos3 x 6 3 cos 2 x 3 3 8( 3.cos x sin x) 3 3 0 2 cos 2 x( 3 cos x sin x) 6.cos x( 3 cos x sin x) 8( 3 cos x sin x) 0 ( 3 cos x sin x)(2 cos 2 x 6 cos x 8) 0 tan x 3 3 cos x sin x 0 cos x 1 cos 2 x 3cos x 4 0 cos x 4 (loai) x k ,k Z 3 x k 2 19. Giải phương trình: cosx=8sin3 x 6 Giải 3 cosx=8sin3 x cosx = 3 sin x cos x 6 3 3 sin x 9 sin 2 x cos x 3 3 sin x cos 2 x cos3 x cos x 0 (3) 3 Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm (3) 3 3 tan 3 x 8 tan 2 x 3 3 tan x 0 tan x 0 x k 2 cos x sin x 1 20. Giải phương trình lượng giác: tan x cot 2 x cot x 1 Giải cos x.sin 2 x.sin x. tan x cot 2 x 0 Điều kiện: cot x 1 2 cos x sin x 1 cos x.sin 2 x Từ (1) ta có: 2 sin x sin x cos 2 x cos x cos x 1 cos x sin 2 x sin x 2 sin x.cos x 2 sin x x 4 k 2 2 k cos x x k 2 2 4 k 2 k Z So với điều kiện, ta đ ược họ nghiệm của phương trình đã cho là x 4 21. Giải phương trình: cos 2 x 5 2(2 cos x)(sin x cos x) Giải Phương trình (cosx– sinx)2 – 4(cosx– sinx) – 5 = 0 cos x sin x 1 cos x sin x 5 (loai vi cos x sin x 2) 1 sin x sin x 2 k 2 (k Z ) 2 sin x 4 4 4 x k 2 7 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 3 sinx + cosx = 0 22. Giải phương trình: 2cos3x + Giải sin sinx + cos cosx = – cos3x. 3 sin x cos x 2 cos 3 x 0 3 3 cos x cos( 3 x) cos x cos 3 x 3 3 k x 3 2 k (kZ) x= ( k Z ) 3 2 x k 3 23 2 23. Giải phương trình cos3xcos3x – sin3xsin3x = 8 Giải 23 2 23 2 Ta có: cos3xcos3x – sin3 xsin3x = cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 8 8 23 2 2 cos2 3x sin 2 3x 3 cos 3x cos x sin 3x sin x cos 4 x x k ,k Z . 2 2 16 2 24. Định m để phương trình sau có nghiệm 4sin 3 x sin x 4 cos 3 x cos x cos 2 2 x m 0 4 4 4 Giải Ta có: * 4sin 3 x sin x 2 cos 2 x cos 4 x ; * 4 cos 3 x cos x 2 cos 2 x cos 4 x 2 sin 2 x cos 4 x 4 4 2 1 1 * cos 2 2 x 1 sin 4 x 1 cos 4 x 2 2 4 2 Do đó phương trình đã cho tương đương: 1 1 2 cos 2 x sin 2 x sin 4 x m 0 (1) 2 2 Đặt t cos 2 x sin 2 x 2 cos 2 x (điều kiện: 2 t 2 ). 4 2 Khi đó sin 4 x 2sin 2 x cos 2 x t 1 . Phương trình (1) trở thành: t 2 4t 2m 2 0 (2) với 2 t 2 (2) t 2 4t 2 2 m Đây là phuơng trình hoành đ ộ giao điểm của 2 đường ( D) : y 2 2m (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): y t 2 4t với 2 t 2 . x 2 2 y’ + y 24 2 24 2 2 Trong đoạn 2 ; 2 , hàm số y t 4t đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại t 2 và đ ạt giá trị lớn nhất là 2 4 2 tại t 2 . 8 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2m 2 4 2 2 2 m 2 2 . o0o 9 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009 KHỐI A cos 3 x sin 3x 1. Tìm nghi ệm thuộc khoảng (0;2) của phương trình: 5 sin x (Khối A_2002). cos 2 x 3 1 2 sin 2 x Giải 5 . ĐS: x ;x 3 3 cos 2 x 1 sin 2 x sin 2 x (Khối A_2003) 2. Giải phương trình: cot x 1 1 tan x 2 Giải k k Z ĐS: x 4 3. Giải phương trình: cos2 3x cos 2 x cos 2 x 0 (Khối A_2005) Giải 10 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m k k Z ĐS: x 2 2 cos 6 x sin 6 x sin x cos x (Khối A_2006) 4. Giải phương trình: 0 2 2 sin x Giải 5 k 2 k Z ĐS: x 4 5. Giải phương trình: 1 sin 2 x cos x 1 cos 2 x sin x 1 sin 2 x (Khối A_2007) Giải k , x k 2 , x k 2 k Z ĐS: x 4 2 7 1 1 (Khối A_2008) 4 sin x 6. 3 sin x 4 sin x 2 Giải 11 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 5 k , k Z k , x k , x ĐS: x 4 8 8 1 2 sin x cos x (Khối A_2009) 7. Giải phương trình: 3. 1 2 sin x 1 sin x Giải 2 , k Z ĐS: x k 18 3 KHỐI B 8. Giải phương trình sin 2 3x cos 2 4 x sin 2 5x cos2 6 x (Khối B_2002) Giải ; x k , k Z ĐS: x k 9 2 2 (Khối B_2003) 9. Giải phương trình cot x tan x 4 sin 2 x sin 2 x Giải 12 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m k , k Z ĐS: x 3 10. Giải phương trình 5sin x 2 3 1 sin x tan 2 x (Khối B_2004) Giải 5 k 2 , k Z k 2 ; x ĐS: x 6 6 (Khối B_2005) 11. Giải phương trình 1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0 Giải 2 k 2 k Z ĐS: x 3 x (Khối B_2006) 12. Giải phương trình: cot x sin x 1 tan x tan 4 2 Giải 13 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 5 k , k Z k ; x ĐS: x 12 12 13. Giải phương trình: 2 sin 2 2 x sin 7 x 1 sin x (Khối B_2007) Giải 2 5 2 , k Z ĐS: x k ;x k 18 3 18 3 14. Giải phương trình sin 3 x 3 cos3 x sin x cos2 x 3 sin 2 x cos x (Khối B_2008) Giải k ; x k , k Z ĐS: x 4 2 3 15. Giải phương trình: sin x cos x sin 2 x 3 cos 3 x 2 cos 4 x sin 3 x . (Khối B_2009) Giải 2k , x 2k , k Z ĐS: x 42 7 6 14 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m KHỐI D (Khối D_2002) 16. Tìm x[0;14] cos3x4cos2x+3cosx4=0 Giải 3 5 7 ĐS: x ;x ;x ;x 2 2 2 2 2 2x 2x (Khối D_2003) 17. sin tan x cos 0 2 4 2 Giải k , k Z ĐS: x k 2 , x 4 18. Giải phương trình 2 cos x 1 2 sin x cos x sin 2 x sin x (Khối D_2004) Giải k 2 , x k , k Z ĐS: x 3 4 3 19. Giải phương trình: cos 4 x sin 4 x cos x sin 3 x 0 (Khối D_2005) 4 4 2 Giải 15 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m k , k Z ĐS: x 4 (Khối D_2006) 20. Giải phương trình: cos3x+cos2xcosx 1=0 Giải 2 k 2 , k Z ĐS: x 3 2 x x 21. Giải phương trình sin cos 3 cos x 2 (Khối D_2007) 2 2 Giải k 2 , x k 2 , k Z ĐS: x 2 6 (CĐ_A_B_D_2008) 22. Giải phương trình sin 3 x 3 cos 3 x 2sin 2 x Giải 16 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 4 2 , k Z k 2 , x ĐS: x k 3 15 5 (Khối D_2008) 23. Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx Giải 2 k 2 , x k , k Z ĐS: x 3 4 24. Giải phương trình (1+2sinx)2cosx=1+sinx+cosx (CĐ_A_B_D_2009) Giải 5 k , k Z k , x ĐS: x 12 12 (Khối D_2009) 25. Giải phương trình 3 cos 5 x 2 sin 3 x cos 2 x sin x 0 Giải k , x k , k Z ĐS: x 18 3 6 2 Hết 17 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề: Lượng giác
14 p | 1236 | 331
-
Giáo án Tập đọc lớp 3: Đề bài: HAI BÀ TRƯNG.
6 p | 942 | 51
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Phương trình lượng giác cơ bản (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 149 | 25
-
Nguyên tố Phốtpho
13 p | 406 | 24
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN KHỐI A TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
6 p | 135 | 15
-
Tài liệu và bài tập hệ thức lượng trong tam giác
16 p | 110 | 15
-
Bài 4: Liên kết các đoạn trong văn bản - Bài giảng Ngữ văn 8
19 p | 412 | 15
-
Bài 2: Trường từ vựng - Bài giảng Ngữ văn 8
18 p | 457 | 14
-
6 trò chơi cho bé 0-3 tháng tuổi
4 p | 105 | 10
-
Đề thi thử đại học lần 1 năm 2008-2009 môn Toán - Khối chuyên toán - tin trường Đại học khoa học tự nhiên - Đại học quốc gia Hà Nội
4 p | 67 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn