Đại số và Giải tích 11: Chương 1 - Th.S Phạm Hùng Hải
lượt xem 4
download
Tài liệu "Đại số và Giải tích 11: Chương 1" được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hùng Hải, tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân loại, phương pháp giải toán và bài tập trắc nghiệm + tự luận chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo tài liệu tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại số và Giải tích 11: Chương 1 - Th.S Phạm Hùng Hải
- MỤC LỤC I ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 1 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2 §1 – Hàm số lượng giác: TXĐ, đơn điệu, tuần hoàn 3 Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 §2 – Hàm số lượng giác: đồ thị 13 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 §3 – Hàm số lượng giác: GTLN, GTNN 23 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 §4 – Phương trình lượng giác cơ bản với sin x, cos x 27 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 §5 – Phương trình lượng giác cơ bản với tan, cot 34 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 §6 – Phương trình lượng giác đưa về phương trình của một hàm số lượng giác 39 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 §7 – Phương trình lượng giác bậc nhất đối với sin x, cos x 47 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 §8 – Phương trình lượng giác đồng bậc (đẳng cấp, thuần nhất) đối với sin x, cos x 58 §9 – Phương trình lượng giác đối xứng, nửa đối xứng đối với sin x, cos x 66 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 §10 – Phương trình lượng giác đưa về phương trình tích 76 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79 §11 – Phương trình lượng giác có tập nghiệm bị giới hạn 80 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83 §12 – Phương trình lượng giác chứa tham số 84 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89 §13 – Đề kiểm tra 90 Bảng đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97 i/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- ii MỤC LỤC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH Gv Ths: Phạm Hùng Hải ii/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 I Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường 36 35 28 11 38 2 41 44 33 18 43 15 4 37 23 19 12 9 1 21 34 48 8 10 50 31 14 32 17 46 16 25 26 42 5 39 3 47 40 30 13 22 24 6 20 49 7 29 45 27
- Chươ ng HÀM SỐ HÀM SỐ LƯỢNG LƯỢNG GIÁC GIÁC -- PHƯƠNG PHƯƠNG 1 TRÌNHGIÁC TRÌNH HÀM SỐ LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG GIÁC GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Gv Ths: Phạm Hùng Hải 2/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 3 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: TXĐ, ĐƠN ĐIỆU, TUẦN HOÀN – NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R? A y = sin x + cos x. B y = tan x. C y = cot x. D y = cos x + tan x. Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R? √ 2 1 A y = sin x. B y = cos . C y = sin 2 . D y = cot 2x. x x +1 Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường 1 A Hàm số y = có tập xác định D = R. B Hàm số y = tan x có tập xác định D = R. sin x C Hàm số y = cot x có tập xác định D = R. D Hàm số y = sin x có tập xác định D = R. Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A y = sin 2x. B y = cos 3x. C y = cot 3x. D y = tan 2x. Câu 5. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số chẵn? A y = sin 2x. B y = cos 2x. C y = 2 sin x + 1. D y = sin x + cos x. Câu 6. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số lẻ? A y = sin2 x. B y = sin x. C y = cos 3x. D y = x sin x. Câu 7. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng? A Hàm số y = sin 3x là hàm số chẵn. B Hàm số y = cos(−3x) là hàm số chẵn. C Hàm số y = tan 3x là hàm số chẵn. D Hàm số y = cot 3x là hàm số chẵn. Câu 8. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai? A Hàm số y = sin 2x là hàm số lẻ. B Hàm số y = tan 2x là hàm số lẻ. C Hàm số y = cot 2x là hàm số lẻ. D Hàm số y = cos 2x là hàm số lẻ. Câu 9. Tìm ò trị T của hàm số y = sin 2x. ï tập giá 1 1 A T = − ; . B T = [−2; 2]. C T = R. D T = [−1; 1]. 2 2 Câu 10. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A Hàm số y = có tập giá trị là [−1; 1]. B Hàm số y = tan x có tập giá trị là [−1; 1]. cos x C Hàm số y = cot x có tập giá trị là [−1; 1]. D Hàm số y = sin x có tập giá trị là [−1; 1]. Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin 4x. A D = R. B D = [−1;ß1]. ™ kπ C D = [−4; 4]. D D =R\ ,k ∈ Z . 4 Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos x. nπ o A D = R \ {kπ, k ∈ Z}. B D =R\ + k2π, k ∈ Z . 2 C D = R. D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. √ Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x. A D = R. B D = R \ {0}. C D = [0; +∞). D D = (0; +∞). 3/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 4 1. Hàm số lượng giác: TXĐ, đơn điệu, tuần hoàn Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH 1 Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin . x2 −4 A D = R. B D = R \ {4}. C D = R \ {−4; 4}. D D = R \ {−2; 2}. … 1 Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos . 1 − x2 A D = R. B D = R \ {−1; 1}. C D = [−1; 1]. D D = (−1; 1). √ Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos x + 1. A D = R. nπ o B D = R \ {−π + k2π, k ∈ Z}. C D= + kπ, k ∈ Z . D D = {π + k2π, k ∈ Z}. 2 Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x. nπ o A D = R. B D =R\ + kπ, k ∈ Z . nπ o nπ 2 o C D =R\ + k2π, k ∈ Z . D D= + k2π, k ∈ Z . 2 2 Câu 18. Hàm số y = tan x xácÅđịnh trên ã khoảng nào dưới đây? 3π −π π A (0; π). B − ;0 . C ; . D (−π; 0). 2 2 2 Gv Ths: Phạm Hùng Hải Câu 19. Tìm ntập xác định Docủa hàm số y = tan 2x. π nπ o A D = R\ + kπ, k ∈ Z . B D = R\ + kπ, k ∈ Z . 2 2 nπ kπ o C D = R\ kπ, k ∈ Z . D D = R\ + ,k ∈ Z . 4 2 Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x. nπ o A D = R. B D =R\ + kπ, k ∈ Z . 2 C D = R \ {kπ, k ∈ Z}. D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. Câu 21. Hàm số y = cot x xác định trên khoảng nào dưới đây? −π π Å 3π ã A (0; π). B ; . C (−π; π). D − ;0 . 2 2 2 2 Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y = . sin x nπ o A D = R. B D =R\ + kπ, k ∈ Z . 2 C D = R \ {kπ, k ∈ Z}. D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. x Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan . 2 A D = R \ {2}. nπ o B D = R \ {π + k2π, k ∈ Z}. C D =R\ + kπ, k ∈ Z . D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. 2 Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot 2x. A D = R \ {kπ, ß k ∈ Z}.™ B D = R \ {k2π, ß k ∈ Z}. ™ kπ π kπ C D =R\ ,k ∈ Z . D D =R\ + ,k ∈ Z . 2 4 2 π Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x + . n π 6 ß ™ o 2π A D = R \ − + kπ, k ∈ Z . B D =R\ + kπ, k ∈ Z . nπ 6 o n π3 o C D =R\ + kπ, k ∈ Z . D D =R\ + kπ, k ∈ Z . 2 3 4/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 5 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH π Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x − . nπ o 3 nπ o A D =R\ + k2π, k ∈ Z . B D =R\ + kπ, k ∈ Z . n3 π o ß3 5π ™ C D = R \ − + k2π, k ∈ Z . D D =R\ + kπ, k ∈ Z . 3 6 Câu 27. Hàm số y = cos x nhận giá trị âm với mọi x thuộc π khoảng nào trong cáckhoảng sau? π π A − ;0 . B (0; π). C ;π . D 0; . 2 2 2 Câu 28. Hàm số y = tan x nhận dương với mọi x thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? Å giá trị ã π 3π π A −π; − . B ; 2π . C (0; π). D − ;0 . 2 2 2 Câu 29. Trong các hàm số y = sin 2x, y = cos x, y = tan x và y = cot x có bao nhiêu hàm số tuần hoàn? Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường A 1. B 2. C 3. D 4. Câu 30. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x là bao nhiêu? A π. B 2π. C 4π. D k2π. Câu 31. Chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos x là bao nhiêu? π A T = 2π. B T = π. C T = 3π. D T = . 2 Câu 32. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai? A Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì T = π. B Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu kì T = π. C Hàm số y = cot 2x tuần hoàn với chu kì T = π. D Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì T = π. Câu 33. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng? A Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì T = π. B Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì T = 2π. C Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì T = 2π. D Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì T = π. Câu 34. Hàm số y = sin 2x tuần nào với chu kì bằng bao nhiêu? π π A 2π. B π. C . D . 2 4 Câu 35. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cot x là bao nhiêu? A π. B 2π. C kπ. D k2π. Câu 36. Chu kì tuần hoàn T của hàm số y = tan x là bao nhiêu? π π A T = . B T = π. C T = . D T = 2π. 2 3 Câu 37. Với mọi k ∈ Z, mệnh đề nào sau đây sai? A sin 2(x + kπ) = sin 2x. B cos(2x + kπ) = cos 2x. C tan(2x + kπ) = tan 2x. D cot(2x + kπ) = cot 2x. Câu 38. Với số thực x bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai? A sin x = sin (x + 4π). B sin x = sin (x − 2π). C sin x = sin (x + 3π). D sin x = sin (x − 8π). Câu 39. Với số thực x bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A cos x = cos (x + π). B cos x = cos (x − 2π). C cos x = cos (x + 3π). D cos x = cos (x + 5π). 5/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 6 1. Hàm số lượng giác: TXĐ, đơn điệu, tuần hoàn Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH Câu 40. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong Å cácã khoảng sau? π π 3π A ;π . B (0; ). C π; . D (−π; 0). 2 2 2 Câu 41. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là sai? A Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng (0; π). B Hàm số y = sin x và y = cos x đều có tính chất tuần hoàn. C Hàm số y = sin x là một hàm số lẻ. D Hàm số y = cos x có đồ thị là một đường hình sin. Câu 42. Hàm số y = cos x nghịch πbiến trong khoảng nào sau đây? π π A (−π; 0). B − ; . C − ;0 . D (0; π). 2 2 2 Câu 43. Hàm số y = cot x nghịch biến trong khoảng nào sau đây? π π A (−π; π). B (0; π). C − ; . D (0; 2π). 2 2 Câu 44. Hàm số y = tan x đồng biến trong khoảng nào sau đây? π A 0; . B (0; π). C (0; 4π). D (0; 2π). 2 π Gv Ths: Phạm Hùng Hải Câu 45. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng 0; ? 2 A y = − sin x. B y = tan x. C y = cot x. D y = cos x. π Câu 46. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;π ? 2 A y = sin x. B y = cos x. C y = tan x. D y = cot x. – VẬN DỤNG π Câu 47. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan − 2x . n π o 4 n π o A D = R \ − − kπ, k ∈ Z . B D = R \ − − kπ, k ∈ Z . ß 8 ™ 4 π kπ n π o C D =R\ − + ,k ∈ Z . D D = R \ − + k2π, k ∈ Z . 8 2 8 π Câu 48. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x − . 3 π kπ 5π A x 6= + , k ∈ Z. B x 6= + kπ, k ∈ Z. 6 2 12 5π kπ π C x 6= + , k ∈ Z. D x 6= + kπ, k ∈ Z. 12 2 2 x π Câu 49. Hàm số y = cot + xác định khi 2 6 π π A x 6= − + k2π, k ∈ Z. B x 6= − + kπ, k ∈ Z. 12 6 π π C x 6= − + k2π, k ∈ Z. D x 6= − + k2π, k ∈ Z. 6 3 x π Câu 50. Hàm số y = tan + xác định khi 3 6 π A x 6= π + k3π, k ∈ Z. B x 6= − + k3π, k ∈ Z. 12 π C x 6= π + k6π, k ∈ Z. D x 6= − + k3π, k ∈ Z. 3 sin x Câu 51. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 − cos x nπ o A D = R. B D =R\ + kπ, k ∈ Z . 2 6/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 7 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH C D = R \ {kπ, k ∈ Z}. D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. 5 + sin x Câu 52. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = . cos x π π A x 6= + k2π, k ∈ Z. B x 6= + kπ, k ∈ Z. 2 2 π C x 6= − + k2π, k ∈ Z. D x 6= kπ, k ∈ Z. 2 1 Câu 53. Tìm tập xác định D của hàm số y = √ . 1 + cos x nπ o A D = {π + k2π, k ∈ Z}. B D =R\ + kπ, k ∈ Z . 2 C D = R \ {π + k2π, k ∈ Z}. D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. 2 cos x Câu 54. Tìm tập xác định D của hàm số y = . n π o 1 + sin x n π o Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường A D = − + k2π, k ∈ Z . B D = R \ − + kπ, k ∈ Z . 2 ß 2 ™ 3π C D = R \ {kπ, k ∈ Z}. D D =R\ + k2π, k ∈ Z . 2 … 1−x Câu 55. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos . 1+x A D = [−1; 1]. B D = (−1; 1]. C D = R \ {−1}. D D = [−1; 1). Å ã 1 Câu 56. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = cos √ . 2 x + 2x + 1 A x ∈ R. B x > −1. C x > 1. D x 6= −1. Câu 57. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A y = x cos x. B y = 2x cos 2x. C y = x sin x. D y = x2 sin(−x). Câu 58. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A y = x tan x. B y = x cot 2x. C y = x3 cos x. D y = x3 sin x. Câu 59. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? cos 2x A y = x2 tan x. B y = x2 cot 2x. C y= . D y = | sin 3x|. x Câu 60. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? sin x A Hàm số y = x sin3 x là hàm số chẵn. B Hàm số y = là hàm số lẻ. tan x + cot2 x 2 sin x − tan x C Hàm số y = là hàm số lẻ. D Hàm số y = x + sin x là hàm số chẵn. cos x Câu 61. Xét trên tập xác định của hàm số thì thì khẳng định nào sau đây là đúng? A Hàm số y = sin 2x là hàm số lẻ. B Hàm số y = cos 2(x + π) là hàm số lẻ. π C Hàm số y = sin(x + ) là hàm số lẻ. D Hàm số y = cos(π − x) là hàm số lẻ. 2 Câu 62. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ? A y = sin 2x. tan x. B y = cos 3x − sin2 x. C y = cos x. tan 5x. D y = cot 4x. tan 3x. Câu 63. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? √ √ A y = 1 − sin x. B y = x sin 2x. C y = 1 − cos x. D y = x − sin 2x. Câu 64. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A y = sin x + cos x. B y = cot x + cos x. C y = tan x + sin x. D y = tan x + cos x. Câu 65. Mệnh đề nào dưới đây sai? π A Hàm số y = cot x nghịch biến trong khoảng 0; . 2 7/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 8 1. Hàm số lượng giác: TXĐ, đơn điệu, tuần hoàn Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH π B Hàm số y = tan x đồng biến trong khoảng 0; . π2 C Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng 0; . π2 D Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng 0; . 2 Câu 66. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Å ã 7π A Hàm số y = cot x đồng biến trong khoảng ; 4π . Å 2 ã 7π B Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng ; 4π . Å2 ã 7π C Hàm số y = cos x nghịch biến trong khoảng ; 4π . Å2 ã 7π D Hàm số y = tan x nghịch biến trong khoảng ; 4π . 2 Å ã 3π 5π Câu 67. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên khoảng ; ? 2 2 A y = sin 2x. B y = tan x. C y = cos x. D y = cot x. Câu 68. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên khoảng (0; π)? Gv Ths: Phạm Hùng Hải A y = sin x. B y = tan x. C y = cos (2x). D y = cot x. Å ã 3π π Câu 69. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng − ; ? 4 4 π π π π A y = tan 2x + . B y = cos x + . C y = cot 2x + . D y = sin x + . 4 4 4 4 Câu 70. Hàm số y = cot x và hàm Å số yã = sin x cùng nghịch Å biến ã trên khoảng nàoÅdưới đây? ã π π 3π 3π 3π A 0; . B ; . C π; . D ; 2π . 2 2 2 2 2 Câu 71. Hàm số nào luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên tập xác định trong các hàm dưới đây? A y = x + sin x. B y = sin 2x. C y = tan 2x. D y = cot 2x. π Câu 72. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos x + . 4 π A T = π. B T = 2π. C T = −2π. D T = . 2 Câu 73. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos (2x). π A T = 2π. B T = . C T = π. D T = 4π. 2 Câu 74. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = tan 3x. 3π π A T = π. B T = 3π. C T = . D T = . 2 3 Câu 75. Xét hàm số y = sin x trên đoạn [0; π].Mệnh πđề nào dưới đây là đúng? π A Hàm số đồng biến trên các khoảng 0; và ;π . π 2 2 π B Hàm số đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ;π . 2 π π2 C Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; và đồng biến trên khoảng ;π . 2 2 π π D Hàm số nghịch biến trên các khoảng 0; và ;π . 2 2 Câu 76. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số bên dưới? 8/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 9 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH π 3π x 0 π 2π 2 2 1 1 f (x) 0 0 −1 A y = sin x. B y = cos x. C y = tan x. D y = cot x. Câu 77. Tìm tất cả các giá trị thực của x để có đẳng thức sin2 n 2x + cos2 2x = 1.o π A x ∈ R. B x∈R\ + k2π, k ∈ Z . nπ o 2 C x∈R\ + kπ, k ∈ Z . D Không tồn tại x thỏa đẳng thức đã cho. 4 Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường 1 Câu 78. Tìm tất cả các giá trị thực của x để có đẳng thức 2x = 1 + tan2 x. nπ o cos nπ o A x∈R\ + k2π, k ∈ Z . B x∈R\ + kπ, k ∈ Z . 2 n2 π o C x ∈ R \ {kπ, k ∈ Z}. D x ∈ R \ − + k2π, k ∈ Z . 2 – VẬN DỤNG CAO … 1 − cos x Câu 79. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 + cos x nπ o A D = R. B D =R\ + kπ, k ∈ Z . 2 C D = R \ {π + k2π, k ∈ Z}. D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. … 2 − sin x Câu 80. Tìm tập xác định D của hàm số y = . nπ o 1 − sin x nπ o A D= + k2π, k ∈ Z . B D =R\ + k2π, k ∈ Z . nπ2 o 2 C D= + kπ, k ∈ Z . D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. 2 sin x Câu 81. Tìm tập xác định D của hàm số y = . nπ cos x − sin2 x 2 ß ™ o π kπ A D =R\ + kπ, k ∈ Z . B D =R\ + ,k ∈ Z . 4 ß4 2 ™ nπ o kπ C D =R\ + kπ, k ∈ Z . D D =R\ ,k ∈ Z . 2 2 sin x Câu 82. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 . sin x − 6 sin x + 8 A D = R\ {kπ| k ∈ Z}. B D = R\ {k2π| k ∈ Z}. C D = R. D D = R\ {π + k2π| k ∈ Z}. cot x Câu 83. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 cos2 x − 3 cos x + n1 π π o A D = R\ {k2π; | k ∈ Z}. B D = R\ kπ; − + kπ; + kπ| k ∈ Z . 3 3 n π π o n π π o C D = R\ k2π; − + kπ; + kπ| k ∈ Z . D D = R\ kπ; − + k2π; + k2π| k ∈ Z . 3 3 3 3 2 Câu 84. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos 3x + cos x 9/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 10 1. Hàm số lượng giác: TXĐ, đơn điệu, tuần hoàn Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH ß ™ π kπ A D = R. B D =R\ + ,k ∈ Z . ß ™ ß4 2 ™ π π kπ π π kπ C D =R\ + kπ; + ,k ∈ Z . D D =R\ + kπ; + ,k ∈ Z . 2 6 3 2 4 2 Câu 85. Tìm tậpß xác định™D của hàm số y = tan x − cot x. kπ nπ o A D =R\ ,k ∈ Z . B D =R\ + kπ, k ∈ Z . ß 4 ™ 2 kπ C D =R\ ,k ∈ Z . D D = R \ {kπ, k ∈ Z}. 2 cot x Câu 86. Tìm tập xác định của hàm số y = . cos x − 1 A D = R\ ß {k2π| k ∈ Z}. ™ B D = R\ {kπ| k ∈ Z}. kπ nπ o C D = R\ |k ∈ Z . D D = R\ + k2π| k ∈ Z . 2 2 tan x Câu 87. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = . cot x − 1 π kπ π A x 6= + kπ và x 6= kπ với k ∈ Z. B x 6= và x 6= + kπ với k ∈ Z. 2 2 4 π π π C x 6= + kπ và x 6= kπ với k ∈ Z. D x 6= + kπ và x 6= + kπ với k ∈ Z. Gv Ths: Phạm Hùng Hải 4 2 4 x Câu 88. Tìm tập xác định D của hàm số y = . tan x nπ o A D = R \ {kπ, k ∈ Z}. B D =R\ + kπ, k ∈ Z . n π ß2 ™ o kπ C D = R \ − + k2π, k ∈ Z . D D =R\ ,k ∈ Z . 2 2 sin x Câu 89. Tìm tập xác định D của hàm số y = . nπ cot 2x ß ™ o kπ A D =R\ + kπ, k ∈ Z . B D =R\ ,k ∈ Z . ß2 ™ 4 kπ C D =R\ ,k ∈ Z . D D = R \ {kπ, k ∈ Z}. 2 p Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = cos2 x − (2 + m) cos x + 2m xác định trên tập R. A m > 1. B m ≥ 1. C −1 < m < 1. D −1 ≤ m ≤ 1. Câu 91. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? x − sin x 3x2 − sin x x − sin x x3 − sin x A y= . B y= . C y= . D y= . cos 2x cos 3x sin x sin 3x Câu 92. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 1 + sin x 1 + cos x 1 + tan x 1 + cot x A y= . B y= . C y= . D y= . 1 − sin x 1 − cos x 1 − tan x 1 − cot x Câu 93. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? π A y = 2 − cos x tan(π − 2x). B y = 2 − cos x sin − 2x . π 2 C y = 2 − cos x cos − 2x . D y = 2 − cos x sin(π − 2x). 2 Å ã x 3π Câu 94. Tìm chu kì T của hàm số y = cot + . 3 4 A T = π. B T = 2π. C T = 3π. D T = 6π. Câu 95. Hàm số nào dưới đây là hàm số tuần hoàn? sin x 1 x A y= . B y= 2 + 2 . cos x + x sin x + 1 cos x + 1 10/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 11 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH tan x C y = x tan x + sin x. D y = sin x + . cot2 x + 1 Câu 96. Hàm số nào sau đây vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số tuần hoàn? A y = x sin 3x. B y = cos 3x. C y = tan 3x. D y = cot 3x. Câu 97. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin 2x + cos x. A T = π. B T = 2π. C T = 4π. D T = −2π. Câu 98. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin 2x − cos 8x. π A T = π. B T = 2π. C T = 4π. D T = . 2 x x Câu 99. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin + cos . 2 3 A T = 2π. B T = 4π. C T = 6π. D T = 12π. ï ò 3π Câu 100. Có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn −π; để hàm số y = tan x nhận giá trị bằng Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường 2 1? A 1. B 2. C 3. D 4. ï ò 3π Câu 101. Tìm tất cả các giá trị của x trên đoạn −π; để hàm số y = tan x nhận giá trị âm. 2 π π Å π 3π ã π Å π 3π ã A x∈ − ; ∪ ; . B x ∈ − ;0 ∪ ; . π2 2 2 2 2 2 2 π π π π C x∈ − ; ∪ ;π . D x ∈ − ;0 ∪ ;π . 2 2 2 2 2 Câu 102. Có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn [−π; 2π] để hàm số y = sin x nhận giá trị bằng −1? A 1. B 2. C 3. D 4. ï ò 3π Câu 103. Tìm tất cả các giá trị của x trên đoạn −π; để hàm số y = cos x nhận giá trị âm. Å ã Å ã 2 Å ã 3π π π 3π π 3π A x ∈ − ;− ∪ ; . B x ∈ −π; − ∪ 0; . 2 2 Å 2 2ã 2Å ã 2 π π 3π π 3π C x ∈ −π; − ∪ ; . D x ∈ (0; π) ∪ ; . 2 2 2 2 2 Câu 104. Å Trongã khoảng nào sau Å đây thìã hai hàm số y =Åsin x và y = ã cos x cùng đồng biến? 3π 5π 7π 9π A ; . B ; 4π . C −5π; − . D (−π; 0). 2 2 2 2 Câu 105. Hàm số y = sin x và y = sin 3x cùng đồng biến Å trên khoảng ã nào dưới đây? Å ã π π π π 11π π 2π A ; . B ; . C ; 2π . D ; . 6 3 3 2 6 2 3 Câu 106. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng? a) Hàm số y = x + sin x tuần hoàn với chu kì T = 2π. b) Hàm số y = x cos x là hàm số lẻ. c) Hàm số y = tan 3x đồng biến trên từng khoảng xác định. A 0. B 1. C 2. D 3. Câu 107. Xét hàm số y = | sin x| trên khoảng (0; 2π). Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số này. Å ã π 3π A (π; 2π). B ; π và ; 2π . Å ã 2 2 π 3π C ; . D (0; π). 2 2 11/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 12 1. Hàm số lượng giác: TXĐ, đơn điệu, tuần hoàn Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH Câu 108. Tìm chu kì T của hàm số y = cos2 2x. π π A T = . B T = 2π. C T = π. D T = . 2 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. B 7. B 8. D 9. D 10. D 11. A 12. C 13. C 14. D 15. D 16. A 17. B 18. C 19. D 20. C 21. A 22. C 23. B 24. C 25. D 26. B 27. C 28. A 29. D 30. B 31. A 32. C 33. B 34. B 35. A 36. B 37. B 38. C 39. B 40. B 41. A 42. D 43. B 44. A 45. B 46. C 47. C 48. C 49. D 50. A 51. D 52. B 53. C 54. D 55. B 56. D 57. C 58. C 59. D 60. D 61. A 62. C 63. D 64. C 65. C 66. B 67. B 68. D 69. D 70. C 71. B 72. B 73. C 74. D 75. B 76. B 77. A 78. B 79. C 80. B 81. B 82. C 83. D 84. D 85. C 86. B 87. B 88. D 89. B 90. B 91. A 92. B 93. B 94. C 95. D 96. B 97. B 98. A 99. D 100. C 101. D 102. B 103. C 104. B 105. C 106. C 107. B 108. A Gv Ths: Phạm Hùng Hải 12/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 13 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH BÀI 2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: ĐỒ THỊ – NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng? A y = −2 cos x. B y = 2 sin x. C y = 2 sin(−x). D y = sin x − cos x. Câu 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng? A y = −2 cos x. B y = −2 sin x. C y = −2 sin x + 2. D y = −2 cos x + 2. Câu 3. Biết điểm K(x0 ; y0 ) thuộc đồ thị (C) của hàm số y = 1 + tan x. Hỏi điểm nào dưới đây cũng thuộc đồ thị (C)? π A M x0 + ; y 0 . B N (x0 + π; y0 ). C P (π; y0 ). D Q (x0 ; y0 + π). 2 Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường π Câu 4. Cho điểm M ; 0 . Đồ thị của hàm số nào dưới đây không đi qua điểm M ? 4 1 A y = 1 − sin 2x. B y = sin 4x. C y = tan 2x. D y = − cos2 x. 2 Câu 5. Xét hàm số y = 2 + sin x có đồ thị (C). Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai? A Đồ thị (C) không đi qua gốc tọa độ. B Đồ thị (C) cắt trục hoành. C Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành. D Đồ thị (C) cắt trục tung. Câu 6. Cho ba hàm số (I) : y = sin 2x, (II) : y = cos 2x và (III) : y = tan 2x. Trong các hàm số đã cho, hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? A Chỉ (I). B Chỉ (II). C Chỉ (III). D Cả ba hàm số. √ Câu 7. Đồ thị hàm số y = cos x đi qua điểm nào dưới đây? A M (π 2 ; −1). B N (π 2 ; 1). C P (π; −1). D Q(−1; π 2 ). Câu 8. Đồ thị hàm số nào dưới đây có điểm chung với đường thẳng y = 1? 1 x A y = sin x. B y = 3 + cos x. C y = sin . D y = sin x − 1. 2 2 π Câu 9. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = tan x theo phương song song trục hoành đơn vị, về phía bên 2 phải thì được đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây? π π A y = tan(x) − . B y = tan(x) + . C y = cot x. D y = − cot x. 2 2 Câu 10. Cho các hàm số y = cos 3x, y = sin 5x, y = tan 4x, y = cot 2x. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số có đồ thị đi qua gốc tọa độ? A 1. B 2. C 4. D 3. Câu 11. Xét hàm số f (x) = cos 2x trên tập D = [0; 2π] có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? y 1 3π 5π 7π 4 4 4 O π π 2π x 4 Å ã 7π A Hàm số f (x) đồng biến trong khoảng ; 2π . 4 π B Hàm số f (x) nghịch biến trong khoảng 0; . 4 13/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 14 2. Hàm số lượng giác: đồ thị Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH ã Å π 3π C Hàm số f (x) nghịch biến trong khoảng ; . Å 4 ã 4 5π D Hàm số f (x) đồng biến trong khoảng π; . 4 Câu 12. Đồ thị hàm số y = sin(2x + π) đi qua điểm nào sau đây? A M (0; 1). B N (π; 0). C P (−π; 1). D Q(0; −1). Câu 13. Điểm nào sau đây là giao của đồ thị các hàm số y = sin 2x, y = tan x? πđiểm π A A(0; 1). B B ;0 . C C(π; π). D D ;1 . 2 4 Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y = a cos 2x + cos x (với a là tham số thực) đi qua điểm A(3π; 4). Tìm a. A a = 4. B a = 2. C a = 3. D a = 5. Câu 15. Trong các hàm số y = sin 2x, y = tan x, y = cos x, y = cos(−2x), y = cos(x + π), có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục tung? A 3. B 2. C 4. D 1. Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A Đồ thị hàm số y = sin x đối xứng qua trục tung. Gv Ths: Phạm Hùng Hải B Đồ thị hàm số y = cos x đối xứng qua gốc tọa độ. C Đồ thị hàm số y = tan x cắt trục hoành tại vô số điểm. D Đồ thị hàm số y = sin x + cos x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Câu 17. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = sin x? y y O x O x A B y y O O x x C D Câu 18. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị ở hình vẽ dưới đây? y 3π −π π O π π 3π x − − 2 2 2 2 A y = tan x. B y = − cot x. C y = cot x. D y = − tan x. Câu 19. Xét hàm số f (x) = sin x trên tập hợp D = [0; 2π]. Hình nào trong các hình sau là đồ thị của hàm số f (x)? y y 2π O x O 2π x A B 14/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 15 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH y y −π O 2π πx O x C D – VẬN DỤNG Câu 20. Cho hàm số y = sin 2x có đồ thị là đường cong trong hình y M 1 bên. Tìmtọa độ điểm M . π x A M ;1 . B M (π; 1). π2 π O C M ;1 . D M ;2 . 4 2 −1 Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường Câu 21. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? y 1 x O π 2π 3π 4π −1 x x x A y = sin . B y = cos . C y = sin x. D y = − sin . 2 2 2 Câu 22. Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số nào dưới π đây, xét trên đoạn [0; π]? x 0 π 2 A y = − cos 2x. B y = cos 2x. 1 C y = 2 cos x. D y = sin 2x. y −1 −1 ï ò π 3π Câu 23. Hình nào dưới đây là bảng biến thiên của hàm số y = cos 2x trên đoạn − ; ? 2 2 π π 3π x − 0 π 2 2 2 1 1 y −1 −1 −1 A π π 3π x − 0 π 2 2 2 1 1 1 y −1 −1 B π π 3π x − 0 π 2 2 2 2 2 y −2 −2 −2 C 15/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 16 2. Hàm số lượng giác: đồ thị Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH π π 3π x − 0 π 2 2 2 2 2 2 y −2 −2 D Câu 24. Biết hàm số y = sin x có đồ thị là đường cong trong hình sau 1 y π 3π − x 2 2 3π −π O π π − −1 2 2 Đường cong trong hình nào dưới đây là đồ thị hàm số y = sin |x|? Gv Ths: Phạm Hùng Hải 1 y π 3π − x 2 2 3π −π O π π − −1 2 2 A 1 y 3π 3π − x 2 −π 2 π O π π − 2 −1 2 B 1 y x 3π −π π O π π 3π − − 2 2 −1 2 2 C 1 y π π − O x 2 2 3π −π π 3π − −1 2 2 D Câu 25. Đường cong trong hình nào dưới đây là đồ thị hàm số y = 2 sin 2x? 16/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 17 Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH y 1 −2π −π π 2π x 3π π O π 3π − − 2 2 2 2 A −1 y 3π π 1 − − x 2 −π 2 −2π O π π 3π 2π 2 2 B −1 Nơi Đâu Có Ý Chí Ở Đó Có Con Đường y 2 x −2π −π π 2π 3π π O π 3π 5π − − 2 2 2 2 2 C −2 y 2 3π π π 3π 5π − − x 2 2 2 2 2 −2π −π O π 2π D −2 Câu 26. Hình nào dưới đây là đồ thị hàm số y = | sin x|? y y O x O x A B y y O x O x C D 17/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
- 18 2. Hàm số lượng giác: đồ thị Giáo Viên Phạm Hùng Hải Chuyên Toán 10 - 11 - 12 & LTĐH Câu 27. Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào sau đây? A y = 2 cos x. y π 2 B y = 1 + cos x − . 2 C y = 1 + cos x. π D y = 1 + cos x + . π π x 2 3π − O − 2 2 2 Câu 28. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? y 1 3π 7π O 4 4 x −1 π √ π Gv Ths: Phạm Hùng Hải A y = cos x + . B y = 2 cos x − . √ 4 4 π π C y = 2 cos x + . D y = cos x − . 4 4 Câu 29. Biết rằng đồ thị hàm số f (x) = cos 2x + 2 cos x đi qua điểm M (a; b). Hỏi đồ thị hàm số f (x) còn đi qua điểm nào trong các điểm sau? A A(a + π; −b). B B(−a; −b). C C(a − π; b). D D(−a + 2π; b). Câu 30. Cho hàm số y = sin 3x có đồ thị ở Hình 1, hỏi trong Hình 2 là đồ thị của hàm số nào? y O x Hình 1 y O x Hình 2 A y = sin(3x + 1). B y = 1 + sin 3x. C y = −1 + sin 3x. D y = | sin 3x|. Câu 31. thị hàmsố y = cos x ở hình bên. Hỏi đồ thị hàm số Cho đồ y π y = cos x − ở hình nào trong các hình sau đây? 4 O x y x O Hình 1 y O x Hình 2 18/97 p Th.S Phạm Hùng Hải – Ô 0905.958.921
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số
17 p | 74 | 6
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Luyện tập Phương trình lượng giác cơ bản
24 p | 65 | 6
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
16 p | 73 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Quy tắc đếm
8 p | 93 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (Tiết 2)
16 p | 49 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác
26 p | 50 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Quy tắc đếm (Nguyễn Thanh Hải)
14 p | 70 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (Tiết 4)
11 p | 66 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11- Luyện tập Các hàm số lượng giác
21 p | 54 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 5: Đạo hàm cấp hai
12 p | 84 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phân
8 p | 70 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (Tiết 1)
12 p | 47 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Phương trình lượng giác thường gặp
16 p | 30 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số (Tiết 2)
12 p | 59 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản nhất (Trường THPT Bán công Lê Hữu Trác)
17 p | 36 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Hồ Văn Tân)
21 p | 33 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 3)
19 p | 50 | 1
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 2)
31 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn