intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số 9 - Tiết 5 Luyện tập

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

290
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm về quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện đựơc các phép tính về căn bậc hai : Khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai. Vận dụng tốt công thức hai chiều.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số 9 - Tiết 5 Luyện tập

  1. Đại số 9 - Tiết 5 Luyện tập A-Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm về quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện đựơc các phép tính về căn bậc hai : Khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai. Vận dụng tốt công thức thành thạo theo ab  a. b hai chiều. 3 .Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập
  2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1:-Kiểm tra bài cũ: (10 phút) -Học sinh 1 ?- Nêu quy tắc khai phương -Học sinh phát biểu quy tắc theo một tích. áp dụng SGK BT17b,c Học sinh2 ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai áp dụngBT18a,b Học sinh tính tính 2,5. 30. 48  a) 7. 63  7.63  7.7.9  49.9  7.3  21 7 . 63  b) 2,5. 30. 48  25.3.3.16  25.9.16  5.3.4  60
  3. Luyện tập Bài 22:Biến đổi các biểu thức Hoạt động 2: (30 phút) thành tích và tính Bài 22 132  122  (13  12)(13  12) a) ?-Nêu cách biến đổi thành  25. 1  5.1  5 tích các biểu thức 17 2  82  (17  8)(17  8) b) 25. 9  5.3  15 2 2 a) 13  12  ?...  KQ ?? 117 2  1082  (117  108)(117  108) c) 17 2  82  ?..  KQ b) 225. 9  15.3  45 ?? Bài 24 117 2  1082  ?..  KQ c) ?? Rút gọn và tìm giá trị Bài 24 tại x=  a) 4(1  6 x  9 x 2 )2 2 Ta có a) 2 22  4 (1  3 x) 2   4. (1  3x)  22 4(1  6 x  9 x )  2(1  3 x)2 ?-Nêu cách giải bài toán 2(1  3 x)2  2(1  3 2)2 Thay số ta có =? đưa ra khỏi 22 4(1  6 x  9 x )  dấu căn KQ=? 9a 2 (b 2  4b  4)  9 a 2 (b  2) 2 b) 3 a b2 -Thay số vào =>KQ=?
  4. Thay số ta có b) 3 a b  2  3.2( 3  2)  6( 3  2) ?-Nêu cách giải bài toán -?Nêu cách đưa ra khỏi dấu Bài 25: Tìm x biết căn 64 a) 16 x  8  16 x  64  x  x4 16 ?-Tại sao phải lấy dấu trị 5 b) 4 x  5  4x  5  x  4 tuyệt đối 9( x  1)  21  3 x  1  21  x  1  7 c) Thay số vào =>KQ=?  x  1  49  x  50 Bài 25 4(1  x )2  6  0  2 (1  x )2  6 1 x  3 d)  (1  x) 2  3  1  x  3  ?Nêu cách tìm x trong bài 1  x  3 x  2 x4 a) Vậy phương trình có hai nghiệm 16 x  8  16 x  ?  x  ? là x=-2 và x=4 b) 4 x  5  4x  ?  x  ? a) Tính rồi so sánh c) b) So sánh bình phương 2 vế
  5. 9( x  1)  21  x  1  ?  x 1  ?  x  ? d) ?-Nêu cách làm của bài ?-Tại sao phải lấy dấu trị tuyệt đối =>có mấy giá trị củax BT 26: a) So sánh : và 25  9 25  9 b)C/m : Với a>0 ;b>0 ab< a b GV : Nêu cách làm Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà: (5 phút) ?- Nêu quy tắc khai phương một tích ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai
  6. *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 26,27/16 *Hướng dẫn bài 27 a)Ta đưa hai số cần so sánh vào trong căn 4  16......2 3  4  3 B 12 Vậy 4 > b) Tương tự câu a 23
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2