intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số 9 - Tiết 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

245
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số 9 - Tiết 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

  1. Đại số 9 - Tiết 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai A-Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức 3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài . B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV
  2. C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7 ph) Học sinh 1 -Nêu quy tắc Học sinh Nêu quy tắc khai phương khai phương một tích , một một tích , một thương . thương . Học sinh rút gọn Học sinh 2: Rút gọn biểu Ta có : a b  a . b  a . b  a. vì 2 2 b thức : a  0; b  0 với . a 2b a  0; b  0 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Hoạt động 2: (15 phút) 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn KL : Phép biến đổi gọi là a 2b  a b ?1 ( sgk ) đã làm ở bài cũ. phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
  3. GV giới thiệu Phép biến . đổi gọi là phép a 2b  a b HS : khi thừa số dưới dấu căn có đưa thừa số ra ngoài dấu dạng bình phương của 1số ( số căn . chính phương) ?-Khi nào thì ta đưa được * Ví dụ 1 ( sgk ) thừa số ra ngoài dấu căn a) 3 2.2  3 2 Ví dụ 1 ( sgk ) b) 20  4.5  2 2 .5  2 5 a) 32.2  ? * Ví dụ 2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức b) 20 ? 4.5 ? 22.5  ? . 3 5  20  5 Giải : - GV giới thiệu khái niệm Ta có : 3 5  20  5  3 5  2 2 .5  5 căn thức đồng dạng . = 3 5  2 5  5  (3  2  1) 5  6 5 ?2( sgk ) Rút gọn biểu thức . a) 2  8  50  2  2 2.2  5 2.2 ?2 ( sgk ) Rút gọn biểu = 2  2 2  5 2  (1  2  5) 2  8 2
  4. thức . b) 4 3  27  45  5 a> = 4 3  3 2 .3  3 2.5  5 2  8  50 ? 2  22.2  52.2 = ? 4 3 3 3 3 5  5  7 3 2 5 2  2 2  5 2 ?(1  2  5) 2  ? b> 4  TQ ( sgk ) 3  27  45  5 ? Với A , B mà B  0 4 3  3 2 .3  3 2.5  5 ta có ?4 A 2 .B = A . B 3 3 3 3 5  5  ? *Ví dụ 3 ( sgk ) Với A , B mà B  0 ta có ? 3 ( sgk ) A2 .B  ? Ví dụ 3 ( sgk ) (vì b 28a 4b 2  (2a 2b) 2 .7  2a 2b . 7  2a 2b. 7 a)  0) 72a 2 .b 4  (6ab 2 ) 2 .2  6ab 2 . 2  6ab 2 . 2 ? 3 ( sgk ) b) 28a 4 b 2  ?; (2a 2b) 2 .7  ?; 2a 2b . 7  ? a) (Vì a
  5. 2) : Đưa thừa số vào + Với A  0 và B  trong dấu căn 0 ta có A B = A2B ?-Thừa số đưa vào trong + Với A < 0 và B  căn phải dương hay âm 0 ta có A B = - A2B ?-cách đưa vào *Ví dụ 4 ( sgk ) +Với A  0 và B  0 ta có a) 3 7  3 2 . 7  9 . 7  63 A B ? b)  2 3   2 2 .3   12 +Với A < 0 và B  0 ta có c) 5a 2 2a  (5a 2 ) 2 .2a  25a 4 .2a  50a 5 A B ? d)  3a 2 2ab   (3a 2 ) 2 .2ab   9a 4 .2ab Ví dụ 4 ( sgk ) a) 3 7 ? 32.7 ? 9.7  ? =- 18a 5 b b) 2 3 ? 2 2.3  ? ? 4 ( sgk ) c) 5a 2 2a ? (5a 2 )2 .2a ? 25a 4 .2a  ? a) 3 5  3 2 .5  45 d) 3a 2 2ab ? (3a 2 ) 2 .2ab  ? b) 1,2 5  (1,2) 2 .5  1,44.5  7,2 ? 4 ( sgk ) c) ab 4 a  (ab 4 ) 2 .a  a 3b 4 a) 3 5 ? 32.5  ? d)  2ab = 2 5a   (2ab 2 ) 2 .5a   4a 2 b 4 .5a
  6. b) 1, 2 5 ? (1, 2)2 .5 ? 1, 44.5  ?  20a 3 b 4 *Ví dụ 5 ( sgk ) So sánh và 37 28 Ví dụ 5 ( sgk ) Hoạt động 4 : Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : (8 phút) 4. Nêu công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn . áp dụng đối với các biểu thức . 5. Giải bài tập 43 ( b , d ) ( gọi 1 HS làm bài các HS khác nhận xét ) - Giải bài tập 45 a Đưa về so sánh 3 và 2 3 ; 3 45c Đưa các thừa số 1/3;1/5 vào dấu căn đưa về 17 ( gọi 2 HS làm bài , cả lớp theo so sánh và 6 3 dõi nhận xét ) - Học lí thuyết theo SGK, làm bài tập trong SGK. Giải bài tập 43 ( a , c , e ) ;
  7. BT 44 ; BT 46 ( sgk – 27 ) - áp dụng 2 phép biến đổi vừa học để làm bài .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0