Đánh giá hiệu quả gây tê dưới bao Tenon trong phẫu thuật mắt
lượt xem 4
download
Nhằm đánh giá hiệu quả gây tê dưới bao Tenon: Một kỹ thuật mới thay thế gây tê cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu. Phương pháp: Nghiên cứu thực hiện trên 110 bệnh nhân được phẫu thuật mắt được gây tê dưới bao Tenon thay thế cho gây tê cạnh nhãn cầu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đánh giá hiệu quả gây tê dưới bao Tenon trong phẫu thuật mắt
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GÂY TÊ DƯỚI BAO TENON TRONG PHẪU THUẬT MẮT Trần Thị Bích Thuỷ, Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Anh Quân, Đặng Phước Nhơn, Đinh Thị Hương Bích TÓM TẮT Mục tiêu: Nhằm đánh giá hiệu quả gây tê dưới bao Tenon: một kỹ thuật mới thay thế gây tê cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu. Phương pháp: Nghiên cứu thực hiện trên 110 bệnh nhân được phẫu thuật mắt được gây tê dưới bao Tenon thay thế cho gây tê cạnh nhãn cầu.. Phẫu thuật được thực hiện ngay sau khi hoàn thành gây tê dưới bao Tenon. Sau đố đánh giá mức độ phù kết mạc, xuất huyết kết mạc, bất động nhãn cầu và giảm đau. Kết quả: Không có biến chứng do gây tê. Hiệu quả giảm đau: 88.2% bệnh nhân không đau và không có cảm giác, 11,8% bệnh nhân chỉ có cảm gíac ít. Về vận động nhãn cầu: 30,9% còn vận động nhãn cầu mức độ nhẹ, 69,1% nhãn cầu không vận động trong suốt cuộc phẩu thuật. Phù và xuất huyết kết mạc thường xảy ra nhưng không gây ảnh hưởng trong và sau phẫu thuật. Kết luận: Gây tê dưới bao Tenon là một kỹ thuật gây tê hiệu quả và an toàn cao. Đây là một sự thay đổi lớn so với gây tê cạnh nhãn cầu và hậu nhãn cầu. SUMMARY EVALUATION THE EFFECT OF SUB-TENON’S TECHNIQUE IN EYE SURGEGY Purpose: To elevate Sub-Tenon technique: a new local anesthesia technique to replace for peribulbar and retrobulbar anesthesia. Method: the study was performed on 110 eye surgery patients. The operation have been performed after finished sub-Tenon’s anesthesia. Then, to elevate chemosis, hermorrage conjunctiva, akinesia and relieve pain. Result: No complication of anesthesia: for painless: 88,2% patients of senselessness and no pain; 11,8% a little sensation; For mobilization: 69,1% akinesia; 30,9% still mobility during the operation. Chemosis and hermorrage conjunctiva usually occur but not affect the operation. Conclusion: The technique Sub-Tenon is very safety and effective comparison with peribulbar and retrobulbar anesthesia. ĐẶT VẤN ĐỀ tr yền t nh mạ h th gi m th n thần tr ớ The th ng kê Bệnh iện Mắt tr ng ng năm phẫ th ật th ờng ợ yê ầ d ệnh nhân m 8 2007 tại Việt n m ng yên nhân gây mù chính thấy ợ9. Ph ng ph p gây tê d ới hiện n y ụ th tinh thể ( hi m t ệ 66 %) Tenon10,12 ã ợ mô t ớm từ năm 884 ởi Ông 13 ệnh G m (6 5%) ệnh mắt hột ( 7%)…S Turnbull n năm 992 Ste en mới ợ ợng phẫ th ật mắt ng y ng tăng tr ng ó phẫ p dụng. Hiện n y kỹ th ật n y ã ợ p dụng rộng th ật mắt d ụ th tinh thể hi m t ệ ới rãi trên th giới t y nhiên ở Việt n m ph ng ph p ệnh mổ mắt kh . Tại H ợng phẫ th ật mỗi n y hỉ mới p dụng ở một Bệnh iện t y n tr ng năm ớ tính kh ng gần 0000 tr ờng hợp h ng . X ất ph t từ những ấn ề trên húng tôi ti n y trên ng ời ớn t ổi ó nhiề ệnh ý kèm the h nh ề t i: ì ậy ự họn ph ng ph p ô m n t n hiệ “ Đ nh gi hiệ gây tê d ới ten n tr ng iề ần thi t. phẫ th ật mắt” Năm 980 gây mê ph ng ph p ô m hính ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU tr ng phẫ th ật mắt ở Anh. D ự ph t triễn ề kỹ 1. Đối tượng nghiên cứu: th ật phẫ th ật ũng nh tr ng thi t ị phẫ th ật Từ 0 /8/20 5 n 0 / 0/20 5 húng tôi thự hiện nên ộ n t n tăng ên thời gi n phẫ th ật ng trên 0 ệnh nhân ợ gây tê d ới Ten n tại ngắn h n d ậy h n 0 năm n y trên th giới ng ời Phòng mổ mắt- Khoa GMHSB- BVTW H t ó kh ynh h ớng h y gây tê h ệnh nhân 1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh tr ng phẫ th ật mắt. M t kh gây tê phẫ th ật t ệ - Bệnh mổ h ng trình t i i n t ng thấp h n gây mê nhất những - Bệnh nhân hợp t gây tê ệnh nhân gi th ờng ó ệnh ph i hợp: i th Tiê h ẩn ại trừ ờng tăng h y t p ệnh mạ h nh y tim… Bệnh nhân ó hỉ ịnh mổ ấp ứ Gây tê ạnh nhãn ầ h gây tê hậ nhãn ầ Bệnh t n thân kèm the nh : h tự ph t khi n m ó t dụng m mất m gi ất ộng ợt P rkin n A zheimer tâm thần i ất ồng ngôn 1 trội nh ng g p nhiề i n hứng tr ng gây tê nh : ngữ 2 3 4 ng thị , x ất h y t h mắt x yên th ng nhãn ầ , Ph ng ph p nghiên ứ : nghiên ứ mô t ắt tắ t nh mạ h tr ng tâm õng mạ h tắ ộng mạ h ngang tr ng tâm õng mạ 5tổn th ng thần kinh thị ụp X ý iệ : h ng trình SPSS 6.0 6,7 5 mi ợng th tê dụng nhiề . M t kh yhth (1015) - c«ng tr×nh nckh ®¹i héi g©y mª håi søc toµn quèc 2016 209
- Quy trình gây tê ịnh d ng ké wet tt ầ tù ắt một ỗ kh y t Tại phòng tiền mê ệnh nhân n m th ng trên n 2mm k t mạ Ten n h ự n rì gắn m y the dõi hỉ inh tồn nh mạ h h y t p gi mạ 0 mm. Một n nhự ầ tù i x yên Sp 2 ECG ấy ờng tr yền t nh mạ h. Nhỏ ỗ kh y t ã tạ tr ớ ó. Tiêm từ từ th tê ã hò ( mắt h ẩn ị gây tê 4 giọt th tê tại hổ A in 0 5% 4m B pi in 20% 0 5m hy z ) .Tiêm x ng ( Pr p r in Hydr h ride) ể tê k t mạ gi ấy nh mi r d ng gạ ô kh ẩn ấn nhẹ ít phút ể mạ t trùng mắt ng d ng dị h et din 5% ph r th tê n tỏ nh nh h n m hạ nhãn p. Tất t nh mi gi i thí h h ệnh nhân di h yển ệnh nhân ề ợ phẩ th ật ng y ó,có 5 nhãn ầ nhìn ên r ng i ể ộ ộ ùng tiêm( ệnh nhân â ợ dụng th n thần ( kh ng d ới Ten n ở d ới mũi). S dụng paciflam 1 mg). f r ep không mấ kẹp k t mạ gó tr ng khóe mắt C tiê h ẩn nh gi the dõi âm ng: B ng 4: Phân the mứ ộ Mứ ộ Mức 0 Mức 1 Mức Mức Mức Độ Phù K t mạ X ất h y t d ới k t mạ 2 3 4 0 không phù không x ất h y t S 97 13 0 0 0 + phù ¼ x ất h y t ợng (88,2%) (11,8%) (0%) (0%) (0%) ++ phù ¾ x ất h y t 2/4 Gây tê d ới Ten n hiệ ới 88.2% ( ng +++ phù ¾ x ất h y t ¾ 4) ệnh nhân không không ó m gi 8% ệnh nhân hỉ ó m gí ít. Để t ợ mứ ộ h i Độ Mứộ Vận ộng nhãn ầ Không không ó Vẫn d y trì ận ộng òng ệnh nhân nh ậy d ệnh nhân Độ 0 ợ gi i thí h t ấn tr ớ ph ng ph p gây tê m gi nhãn ầ C m gi nhẹ khó hị Vận ộng nhãn ầ gi i thí h h họ i t r ng khi gây tê m gi Độ ùng mổ ẫn òn mứ ộ ừ ph i h tại hỗ gây tê nh ng không ừ Vận ộng nhãn ầ nh ó một p ự è ấn nh ng không . Độ 2 Đ nhẹ mứ ộ nhẹ Đ nh gi mứ ộ mất m gi dự Độ 3 Đ ừ Không ận ộng Ste en ề th ng iểm từ 0 n 0 tr ng gây Độ 4 Đ n ng tê d ới Ten n. Mất m gi â ợ ởi t gi khi dụng kỹ th ật n y h phẩ th ật thể th y tinh 10,12,14,15 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN phẫ th ật tr ng ng i phẩ th ật ắt dị h Đặc điểm chung 17 kính phẫ th ật phẩ th ật n phần phẫ B ng : Phân ệnh nhân the giới th ật g m ởi ì khi n the ề m t Đ iểm S ợng % Nam 43 39,1 nhãn ầ i d ới Ten n h n ự xí h ạ Nữ 67 60,9 thì m th kh ng d ới Ten n. S ó dị h ẽ Tổng 110 100,0 phân t n ùng hẹn ại thần kinh mi ngắn mi d i ti p n nhãn ầ ợi trụ mi. B ng 2: Phân ệnh nhân the t ổi B ng 5: Phân the mứ ộ mất ận ộng Tuổi 60 Mứ ộ mất vận Mức 0 Mức 1 Mức 2 Mức 3 1 12 97 ộng S ợng 0 0 34 76 (0,9%) (10,9%) (88,2%) S ợng (0%) (0%) (30,9%) (69,1%) Sự ất ọng ợ nh gi ởi phẩ th ật iên 2. Phân bố theo mức độ khi h n th nh gây tê d ới Ten n k t thú B ng 3: Phân the ph ng ph p phẫ th ật PT trình phẩ th ật dụng th ng ( TLTK) PPPT PT ngoài PT PT PT The nghiên ứ t i iệ th giới kinh nghiệm trong họ( TLTK) h thấy ất ộng nhãn ầ ôn ôn bao Phaco Glocom BPS bao bao ợ giới hạn. Trên thự t nh gi gây tê thấy S 1 2 98 8 1 30 9% ận ộng nhãn ầ mứ ộ nhẹ 69 %( ng 5) ợng (0,9%) (1,8%) (89,1%) (7,3%) (0,9%) nhãn ầ không ận ộng tr ng t ộ phẩ th ật. Nghiên ứ húng tôi ồng tình ới nghiên ứ 210 yhth (1015) - c«ng tr×nh nckh ®¹i héi g©y mª håi søc toµn quèc 2016
- T ne k ộng ự 14. hứng iên n n gây tê. Không ó ệnh nhân n T y nhiên k t nghiên ứ húng tôi ó gây tê ạnh nhãn ầ ại không phù hợp ới gây tê kh iệt nh ng không ng kễ ới k t d ới Ten n. Không ó tr ờng hợp n gây tê d ới t gi ó kinh nghiệm trên th giới. Sự kh iệt ó Ten n ại th y ổi th nh gây tê ạnh nhãn ầ . ợ nh gi ề thời gi n thể tí h h ự ph Bi n hứng tr ng phẩ th ật ( một x ất h y t trộn th tê ó thể gi i thí h ự kh nh tiền phòng ắt m ng mắt h iên tr ng ắt è ề ự ất ộng nhãn ầ , sau này chúng tôi ng gi mạ ) không iên n n gây tê. Thời gi n ẽ ti p tụ nghiên ứ thêm. phẩ th ật từ 0 phút n 70 phút ( tr ng ình 35 Ch ng hạn nghiên ứ Ông Mein phút). Woodcock18 r ng nhãn ầ ất ộng h n Lợi í h gây tê d ới Ten n h n gây tê ạnh t n khi tê gó ới .5m ign ine % nhãn ầ hậ nhãn ầ : nó tr nh ợ ng y pi ine 0.375% trộn ới hy r nid e tr ng 58 gây r ởi kim âm ( t y nhiên kỹ th ật n y n tr ờng hợp phẩ th ật dị h kính õng mạ ( thời gi n ợ thự hiện ởi ỹ t y nghề thì không gây d y trì ự ất ộng không ớ ề ập). Greenbaum12 không gây i n hứng h ệnh nhân ) gây tê d ới ất ộng t t tr ng phút ti n h nh gây tê Ten n ợng th tê ít h n, không gây tăng nhãn p dụng 2m ign ine 4% pi ine 0.75% trộn hỉ ần ấn nhẹ nhãn ầ tr ớ phẩ th ật. 10 the tỉ ệ 50:50. Stevens ất ộng h n t n T y nhiên d ự ất ộng kém nên húng t ần ( nh gi 5 phút tiêm d ới Ten n khi dụng n tâm gây tê d ới Ten n kỹ h n ở những phẩ hỗn hợp trộn the tỉ ệ 50:50 ign ine 2% th ật ần mở rộng mắt nh tạ hình gi mạ h y pi ine 0.5%) h 27 ệnh nhân tr ng 50 ệnh phẩ th ật ng i . nhân phẩ th ật ụ thể th y tinh. Với phẩ th ật thể th y tinh trên ệnh nhân ó r i 21 Một i phẩ th ật iên m thấy khó khăn khi ạn ông h y m gây tê tại hổ ôn ợ xem phẩ th ật m nhãn ầ không ợ ất ộng t y n t n kỹ th ật gây tê không gây tổn th ng. 14 nhiên the nhiề t gi hạn h ất Th ận ợi hính gây tê tại hổ h n gây tê d ới ộng nhãn ầ ũng ó thể khắ phụ ợ . Tr ng Ten n không gây phù k t mạ không x ất h y t mổ n ần thi t, ó thể iề khiển nhãn ầ ng d ới k t mạ nh nh hồi phụ thị ự . Nh ng gây tê h ịnh ng f r ep. T y nhiên hạn h ất ộng tại hổ không hiệ nh gây tê d ới Ten n hỉ nhãn ầ ó thể hữ í h h phẩ th ạt iên khi yê t ộng tên một ùng nhỏ m ng mắt thỉnh th ng ầ ệnh nhân nhìn the h ớng phẩ th ật iên yê ẫn ó m gi h y nhẹ nh tr ng ầ ể ộ ộ ùng phẩ th ật m ng m n. Không ó nhiề t gi kh 23. F k k M rr n 14 nh i n hứng x y r tr ng t trình phẩ th ật d gây tê d ới Ten n gây tê tại hổ nhận thấy % ự ận ộng nhãn ầ . ệnh nhân d ới Ten n ới gây tê tại hổ B ng 6: Phân the mứ ộ x ất h y t k t mạ 3 %.Chúng tôi ẫn dụng nhỏ tê tại hổ h phẫ Mứ ộ th ật thể th y tinh h ẩn nh ng những tr ờng hợp Mức xuất huy t Mức 0 Mức + Mức ++ +++ ệnh nhân ắng h y ồng t giãn kém thì húng tôi k t mạc dụng gây tê d ới Ten n. 77 32 1 0 K t ận S ợng (70%) (29,1%) (0,9%) (0%) Gây tê d ới Ten n kỹ th ật n gi n n t n X ất h y t d ới k t mạ ợ gây r d mr h không gây hấn th ng. Nó ợ xem nh một ự k t mạ tổn th ng n mạ h m . Tr ng nghiên th y ổi ớn ới gây tê ạnh nhãn ầ hậ nhãn ứ húng tôi x ất h y t k t mạ x y r t ng ầ tr ng phẩ th ật n phần tr ớ n phần i 70% ệnh nhân không x ất h y t 29 % ệnh mắt. nhân ó x ất h y t /4 d ới k t mạ . hỉ 0 9% ệnh TÀI LIỆU THAM KHẢO nhân ị x ất h y t 2/4 không ó ệnh nhân 1. Davis DB, Mandel MR. EYcacy and complication n ( ng 6) x ất h y t trầm trọng gây r i n rate of 16224 consecutive peribulbar blocks, a prospective hứng. B Ste en 10 x ất h y t d ới k t multicenter study. J Cataract Surg 1994;20:327–37. mạ d ới hi m 32% ệnh nhân t ng ng 2. Wylie J, Henderson M, Doyle M, Dwyer-Hickey M. nghiên ứ húng tôi. Một t gi 12 h r ng t Persistent binocular diplopia following cataract surgery: mạ h m tr ớ khi tạ ỗ kh y t ó thể gi m ng y aetiology and management. Eye 1994;8:543–6. gây x ất h y t. 3. Puustjarvi T, Purhonen S. Permanent blindness B ng 7: Phân the mứ ộ phù k t mạ following Mứ ộ retrobulbar haemorrhage after peribulbar anaesthesia for Mức phù Mức 0 Mức + Mức ++ cataract surgery. Ophthalmic Surg 1992;23:450–2. +++ k t mạc 4. Duker JS, Belmont JB, Benson WB. Inadvertent 75 35 0 0 globe perforation during retrobulbar and peri bulbar S ợng (68,2%) (31,8%) (0%) (0%) anaesthesia. Ophthalmology 1991;98:519–26. Phù k t mạ th ờng g p 3 .8% ệnh nhân ó phù 5. Klein ML, Jampol LM, Condon PI, Rice TA, Serjeant k t mạ 68 2%( ng 7) ệnh nhân không phù. Phù GR. Central retinal artery occlusion after retrobulbar k t mạ ợ giới hạn ởi ợng th phân t n tr ng blockade. Am J Ophthalmol 1982;93:573–7. kh ng d ới Ten n. 6. Hamilton RC. Brainstem anaesthesia as a Q nghiên ứ húng tôi không thấy ó i n complication of regional anaesthesia for ophthalmic yhth (1015) - c«ng tr×nh nckh ®¹i héi g©y mª håi søc toµn quèc 2016 211
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đánh giá hiệu quả gây tê đám rối thần kinh cánh tay vị trí trên xương đòn trong phẫu thuật chi trên
10 p | 152 | 11
-
Đánh giá hiệu quả gây tê tủy sống bằng levobupivacaine kết hợp sufentanil trong phẫu thuật chi dưới
6 p | 100 | 9
-
Đánh giá hiệu quả gây tê tủy sống bằng bupivacain phối hợp fentanyl trong phẫu thuật sản - phụ khoa
8 p | 83 | 7
-
Đánh giá hiệu quả gây tê tủy sống bằng bupivacain phối hợp sufentanil trong phẫu thuật chi dưới
8 p | 83 | 7
-
Đánh giá hiệu quả gây tê tủy sống liều thấp bằng bupivacain 4 mg kết hợp fentanyl 0,02 mg trong phẫu thuật bệnh trĩ và các bệnh lý tầng sinh môn
8 p | 21 | 5
-
Hiệu quả gây tê tủy sống với bupivacaine kết hợp sufentanil và morphine cho phẫu thuật nội soi phục hồi thành bẹn
5 p | 108 | 5
-
Gây tê tủy sống kết hợp ngoài màng cứng trong phẫu thuật thay khớp háng
6 p | 110 | 5
-
Đánh giá hiệu quả gây tê tùng nách với lidocaine phối hợp bupivacaine
6 p | 83 | 4
-
Đánh giá hiệu quả dự phòng nôn, buồn nôn bằng dexamethason 8mg và ondasetron 4mg trong gây tê tủy sống bằng bupivacain và morphin trong mổ lấy thai
5 p | 45 | 4
-
Đánh giá hiệu quả gây tê khoang cân mạc chậu liên tục giảm đau sau phẫu thuật gãy xương vùng háng
7 p | 20 | 3
-
Đánh giá hiệu quả gây tê đám rối thần kinh cánh tay vị trí trên xương đòn dưới hướng dẫn siêu âm trong phẫu thuật chi trên
10 p | 42 | 2
-
Đánh giá hiệu quả virus vaccine sởi và nimotuzumab gây bệnh chết tế bào ung thư theo con đường apoptosis giai đoạn muộn
5 p | 19 | 2
-
Đánh giá hiệu quả gây tê thần kinh ngoại biên trong phẫu thuật chi trên và chi dưới
5 p | 68 | 2
-
Đánh giá hiệu quả gây tê đám rối thần kinh cánh tay đường gian cơ bậc thang dưới hướng dẫn siêu âm trong vi phẫu thuật nối mạch máu thần kinh vùng cẳng tay
8 p | 9 | 2
-
Đánh giá hiệu quả gây tê tuỷ sống bằng bupivacain phối hợp sufentanil trong phẫu thuật nội soi khớp gối
9 p | 6 | 2
-
Đánh giá hiệu quả gây tê thần kinh ngồi ở vị trí khoeo kết hợp gây tê ống cơ khép trong giảm đau sau phẫu thuật vùng dưới gối
7 p | 3 | 2
-
Đánh giá hiệu quả gây tê tủy sống bằng bupivacain 0,5%, phối hợp với các liều sufentanil khác nhau trong phẫu thuật lấy sỏi thận
5 p | 85 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn