Ạ Ọ Ế Đ I H C HU
ƯỜ Ạ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH T
Ế Ể KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N
Ọ
Ố
Ậ
Ạ
Ệ
KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C
Ả Ử Ụ
Ố
Ụ
Ệ
Ủ ĐÁNH GIÁ HI U QU S D NG V N TÍN D NG C A
Ố Ạ
Ộ
CÁC H NÔNG DÂN VAY V N T I CHI NHÁNH NGÂN
Ệ
Ể
HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
Ộ
Ừ
Ệ
Ế
Ỉ HUY N PHÚ L C – T NH TH A THIÊN HU
Ễ
Ị
NGUY N TH KHÁNH TRANG
Ọ KHÓA H C: 2012 – 2016
Ạ Ọ Ế Đ I H C HU
ƯỜ Ạ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH T
Ế Ể KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N
Ọ
Ố
Ậ
Ạ
Ệ
KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C
Ả Ử Ụ
Ố
Ụ
Ệ
Ủ ĐÁNH GIÁ HI U QU S D NG V N TÍN D NG C A
Ố Ạ
Ộ
CÁC H NÔNG DÂN VAY V N T I CHI NHÁNH NGÂN
Ệ
Ể
HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
Ộ
Ừ
Ệ
Ế
Ỉ HUY N PHÚ L C – T NH TH A THIÊN HU
ệ ướ ự Sinh viên th c hi n: Giáo viên h ẫ ng d n:
ầ ữ ễ ấ ị Nguy n Th Khánh Trang PGS.TS Tr n H u Tu n
ớ ạ ầ ư ế L p: K46C K Ho ch Đ u T
2
Niên khóa: 2012 2016
ế Hu , tháng 5 năm 2016
ờ ả Ơ L i C m n
ỏ
ể
lòng bi
Đ hoàn thành khóa lu n này, em xin t
ậ
ướ
ắ t n sâu s c ẫ ng d n
ệ
ầ ố
ế
ườ
ế ả ơ ạ ọ
ậ ế ơ ữ ầ ế đ n Th y giáo PGS.TS Tr n H u Tu n, đã t n tình h ậ ố t khóa lu n t trong su t quá trình vi Em chân thành c m n quý Th y, Cô trong Khoa Kinh t ề
ế
ứ
ữ
ọ
ế ế
ậ ớ ố ề ả
ấ t nghi p. ầ ế ọ ậ ỉ
ậ
ứ
ướ
ể
ộ
ữ
tin.
ắ ả
và ạ ế ể ng Đ i h c Kinh T Hu đã t n tình truy n đ t Phát tri n, Tr ượ ứ ki n th c trong nh ng năm em h c t p. V i v n ki n th c đ c ti p thu trong quá trình h c không ch là n n t ng cho quá trình nghiên c u khóa lu n mà còn là hành trang quý báu đ em b c vào ự ờ đ i m t cách v ng ch c và t ơ
ộ
ố ệ ậ ợ ể
ệ ế
ể ạ
ề
ệ
i đ em th c t p t
ỉ ả
ướ
ế
ẫ
ấ
ng d n, ch b o, cung c p s
ự ề
Em chân thành c m n Ban giám đ c Chi nhánh Ngân hàng ừ ỉ nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Phú L c t nh Th a ự ậ ạ Thiên Hu đã cho phép, t o đi u ki n thu n l i – kinh doanh cùng các Cô, Chú, Anh, Ch làmị đây và Phòng tín d ng ụ ố ệ ạ vi c t i Ngân hàng đã tr c ti p h ệ li u cho em hoàn thành đ tài này. ạ
ư
ờ
ế ủ
ậ ộ
ố
ạ
ế ữ ỏ ượ ự ỉ ả ệ
ậ ề
ế
ổ ự ế
ạ ệ Tuy v y, do th i gian có h n, cũng nh kinh nghi m còn h n ệ ự ậ t nghi p này ch c a m t sinh viên th c t p nên trong bài báo cáo t ậ ấ ị ế ẽ s không tránh kh i nh ng thi u sót, h n ch nh t đ nh. Vì v y, em ế ủ ầ ấ c s ch b o, đóng góp ý ki n c a các Th y, Cô r t mong nh n đ ụ ụ ứ ủ ể đ em có đi u ki n b sung, nâng cao ki n th c c a mình, ph c v ố ơ t t h n cho công tác th c t
sau này.
ố
ầ
ứ
ồ
ỏ
ệ
ồ
ị
ệ
ừ
ể
ế
ộ
ụ
ứ
ỏ
ố ẹ
ề
ệ
Cu i cùng em kính chúc quý Th y, Cô d i dào s c kh e và ự thành công trong s nghi p cao quý. Đ ng kính chúc các Cô, Chú, ệ ạ Anh, Ch làm vi c t i Chi nhánh Ngân hàng nông nghi p và phát ỉ ệ tri n nông thôn huy n Phú L c t nh Th a Thiên Hu nói chung và ạ Phòng tín d ng kinh doanh nói riêng luôn d i dào s c kh e, đ t ượ đ
ồ t đ p trong công vi c.
c nhi u thành công t
ế
ự
ệ
ễ
Hu , tháng 5 năm 2016 Sinh viên th c hi n ị Nguy n Th Khánh Trang
4
5
Ụ Ụ M C L C
Ụ
Ắ
Ệ
Ữ Ế DANH M C CÁC CH VI T T T VÀ KÝ HI U
B.q
Bình quân
CBCNV
ộ Cán b công nhân viên
CBTD Cán
ụ ộ b tín d ng
CNH HĐH
ệ ệ ạ Công nghi p hóa hi n đ i hóa
CT XH
ộ ị Chính tr xã h i
HTX
ợ H p tác xã
NHNN
Ngân hàng nhà n cướ
NHNN&PTNT
ể ệ Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn
NHTM
ươ Ngân hàng th ạ ng m i
SXKD
ả ấ S n xu t kinh doanh
TCKT
ổ ứ ế T ch c kinh t
TCTD
ổ ứ ụ T ch c tín d ng
THPT
6
ọ ổ Trung h c ph thông
TT
ị ấ Th tr n
TTP
ươ ệ ố ị Hi p đ nh đ i tác xuyên Thái Bình D ng
WTO ổ ứ T ch c
7
ươ th ạ ng m i th gi ế ớ i
8
Ơ Ồ Ụ DANH M C CÁC S Đ
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
ể ế ồ ự ộ ố ọ Trong quá trình phát tri n kinh t xã h i, v n là ngu n l c vô cùng quan tr ng.
ộ ổ ớ ế ứ ứ V i vai trò là m t t ch c tài chính trung gian, NHTM đóng vai trò h t s c quan
ỗ ế ố ượ ệ ể ọ ồ ố tr ng trong vi c trung chuy n các ngu n v n nhàn r i đ n các đ i t ng có nhu
ụ ụ ờ ố ề ố ự ệ ệ ầ c u v v n SXKD và ph c v đ i s ng. S nghi p CNH – HĐH nông nghi p, nông
ạ ộ ứ ự ề ệ ặ ủ thôn nói riêng đang g p nhi u thách th c. Và trong s nghi p đó, ho t đ ng c a
ể ớ ệ ẩ ự NHNN&PTNT có vai trò to l n, thúc đ y s phát tri n nhanh chóng và toàn di n
ố ớ ạ ộ ụ ệ ệ ộ nông nghi p, nông thôn. Đ i v i m t NHTM, ho t đ ng tín d ng càng có hi u qu ả
ạ ộ ủ ạ ồ ờ ự ư cao thì ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng đ t càng cao, đ ng th i tăng s l u
ề ố thông v n trong n n kinh t ế .
ỏ ẻ ế ừ ộ ứ ệ ồ ố Qua vi c cung ng ngu n v n nh l ạ đ n t ng h gia đình, Ngân hàng đã t o
ề ệ ể ể ề ộ ợ ế ở ộ ả đi u ki n đ các h phát tri n các ngành ngh có l ấ i th m r ng quy mô s n xu t
ặ ả ế ế ệ ạ ậ ả thâm canh các m t hàng nông s n thi ớ t y u, t o vi c làm, tăng thu nh p, gi m b t
ầ ổ ị ở ph n nào khó khăn, n đ nh tình hình CT – XH nông thôn.
ữ ủ ầ ớ ệ Trong nh ng năm qua, v i vai trò c a mình NHNN&PTNT đã d n hoàn thi n
ướ ể ự ề ậ ụ ệ ệ ế ồ ố ừ t ng b c đ th c hi n nhi m v , rót ngu n v n v t n thôn, xã khuy n khích vay
ể ở ộ ề ợ ế ở ừ ị ươ ư ồ ọ ố v n đ m r ng ngành ngh có l i th t ng đ a ph ng nh : tr ng tr t, chăn
ủ ả ầ ớ ệ ề ộ ử ụ nuôi, th y s n, lâm nghi p và các ngành ngh khác. Ph n l n các h đã s d ng
ệ ố ồ ả ngu n v n vay có hi u qu .
ứ ậ ượ ầ ủ ề ấ ọ ọ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a v n đ , ề em đã ch n đ tài: “Đánh giá
ả ử ụ ố ạ ụ ủ ố ộ ệ hi u qu s d ng v n tín d ng c a các h nông dân vay v n t i Chi nhánh
ộ ể ệ ệ ỉ ừ Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Phú L c t nh Th a
Thiên Huế”.
9
ủ ề ụ M c tiêu chính c a đ tài
ệ ố ạ ộ ự ễ ề ề ậ ấ ố H th ng hóa các v n đ lý lu n và th c ti n v ho t đ ng cho vay v n tín
ủ ụ d ng c a các NHTM.
ự ạ ố ố ớ ộ ở Chi nhánh Đánh giá th c tr ng cho vay v n đ i v i h nông dân
ệ ộ NHNN&PTNT huy n Phú L c.
ộ ố ả ề ệ ằ ả ấ Đ xu t m t s gi ố i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác cho vay v n
ữ ớ ố ớ ộ đ i v i h nông dân trong nh ng năm t i.
ữ ệ ố ệ ơ ấ ố ệ ứ ấ ứ S li u th c p và s li u s c p. ụ ụ D li u ph c v nghiên c u:
ươ ươ ổ ợ ứ Ph Ph ng pháp nghiên c u: ệ , ng pháp t ng h p và phân tích tài li u
ươ ổ ố ươ ươ ph ng pháp phân t th ng kê ng pháp phân tích ph ng sai (ANOVA). , ph
ả ạ ượ ế K t qu đ t đ c
ệ ố ộ ố ự ụ ễ ề ậ ầ Góp ph n h th ng hóa m t s lý lu n và th c thi n v tín d ng nông
ố ớ ệ ệ ả ố ộ nghi p, nông thôn và hi u qu cho vay v n đ i v i các h nông dân.
ờ ố ề ổ ụ Có cái nhìn t ng quát v vai trò tín d ng Ngân hàng trong đ i s ng cũng nh ư
ạ ộ ủ ộ trong ho t đ ng SXKD c a nông h .
ự ế ễ ạ ổ ộ ộ ạ T ng k t th c ti n ho t đ ng cho vay h nông dân t i Chi nhánh
ư ệ ế ộ ỉ ử ụ ừ NHNN&PTNT huy n Phú L c, t nh Th a Thiên Hu cũng nh tình hình s d ng
ừ ộ ố v n vay t ủ chi nhánh c a nông h .
ộ ố ả ề ấ ử ụ ệ ằ ả Đ xu t m t s gi ố i pháp nh m nâng cao hi u qu cho vay và s d ng v n
ủ ộ ạ ừ ệ ộ ỉ vay c a h nông dân t i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c t nh Th a Thiên
10
ế ệ ị Hu trên đ a bàn huy n.
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
Ầ Ấ Ề Ặ PH N I: Đ T V N Đ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ơ ấ ữ ự ệ ể ầ ớ ị ệ Trong nh ng năm g n đây, cùng v i vi c th c hi n chuy n d ch c c u kinh
ả ướ ề ả ấ ế ề ố ể ạ ệ ế t , Đ ng và Nhà n ọ c đã luôn coi tr ng v n đ gi i quy t v v n đ t o vi c làm,
́ ̀ ở ườ ủ ươ ộ ớ ̣ ̣ m rông san ̉ xuât va tăng thêm thu nhâp cho ng i lao đ ng. V i ch tr ổ ng đ i
ể ừ ơ ế ị ườ ế ế ạ ớ ơ m i chuy n t ậ c ch k ho ch hoá t p trung sang c ch th tr ự ề ng có s đi u
ế ủ ướ ề ế ủ ệ ượ ự ề ti t c a Nhà n c, n n kinh t c a Vi t Nam đã có đ ớ c nhi u thành t u to l n.
ể ả ướ ộ Tuy nhiên đ hoàn thành công cu c CNH HĐH mà Đ ng và Nhà n ề c ta đã đ ra
ề ố ứ ứ ề ệ ầ ấ ầ chúng ta còn r t nhi u thách th c trong đó có vi c đáp ng nhu c u v v n cho đ u
ể ắ ị ớ ế ể ế ố ế ặ ệ ướ ư t và phát tri n. Đ b t k p v i ti n trình kinh t qu c t , đ c bi t là khi n c ta
ậ ộ ồ ế ự ể gia nh p WTO, c ng đ ng kinh t ệ khu v c Asean và TTP thì phát tri n toàn di n
ữ ắ ả ế ệ ị ấ ướ đ t n c, rút ng n kho ng cách gi a kinh t thành th và nông nghi p nông thôn là
ộ ấ ề ấ ọ ệ ộ ướ ớ ầ ệ m t v n đ r t quan tr ng. Vi t Nam là m t n c nông nghi p v i g n 66,9%
ố ố ụ ố ổ ở ơ ̉ (T ng c c th ng kê, năm 2014) dân s s ng ̣ nông thôn; h n 46,3% (Tông cuc
́ ệ ả ộ ̣ ̉ ̉ ấ thông kê, năm 2014) lao đ ng trong nông nghi p, lâm nghiêp, thuy san; s n xu t
ủ ế ị ả ư ể ấ ơ ế ộ hàng hoá ch a phát tri n; đ n v s n xu t ch y u là kinh t ấ h gia đình năng su t
ự ụ ề ệ ấ ấ ộ ố ỏ ọ th p; quy mô ru ng đ t, v n, ti m l c còn nh ; vi c áp d ng khoa h c công ngh ệ
ế ề ả ấ ạ ệ ề vào s n xu t còn h n ch . Trong n n kinh t ế ướ n c ta hi n nay, n n kinh t ế ộ ả h s n
ể ở ộ ế ấ ọ ổ ớ ị xu t chi m v trí vô cùng quan tr ng, đ m r ng quy mô và đ i m i trang thi ế ị t b
ư ệ ế ấ ề ộ ả ầ ố cũng nh tham gia vào các quan h kinh t khác thì h s n xu t đ u c n v n tín
ứ ầ ồ ố ấ ụ d ng Ngân hàng chính là ngu n cung c p v n đáp ng nhu c u đó. Ngân hàng nói
ừ ệ ướ ở ộ ệ chung, Ngân hàng nông nghi p nói riêng đã t ng b c m r ng và hoàn thi n c ơ
ế ế ộ ả ầ ư ố ấ ị ch cho vay kinh t h s n xu t. Trong quá trình đ u t ẳ v n đã kh ng đ nh đ ượ c
ả ủ ồ ố ủ ử ụ ệ ả ả ố ộ hi u qu c a đ ng v n cho vay và kh năng qu n lý, s d ng v n c a các h nông
ở ộ ể ọ ồ ả ề dân cho SXKD, m r ng thêm ngành ngh , phát tri n chăn nuôi tr ng tr t, tăng s n
11
ả ố ẩ ậ ộ ướ ph m cho xã h i, tăng thu nh p cho gia đình và hoàn tr v n cho Nhà n c, nâng
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ờ ố ủ ườ ổ ộ ặ ư ườ cao đ i s ng c a ng i dân, thay đ i b m t nông thôn, đ a ng i nông dân thoát
ỏ ề ả ỏ ự ấ kh i n n s n xu t nh t cung t ự ấ c p.
ủ ỉ ừ ệ ộ ệ ộ ị Phú L c là huy n phía Nam c a t nh Th a Thiên Hu ế. Huy n Phú L c có v trí
ế ấ ậ ợ ụ ạ ọ ị đ a lý kinh t r t thu n l ố i, có các tr c giao thông qu c gia quan tr ng ch y qua
ố ộ ư ế ườ ằ ở ắ ắ ộ ủ nh qu c l 1A, tuy n đ ng s t B cNam; Phú L c n m ể trung đi m c a hai
ấ ủ ố ớ ự ề ế ố ố thành ph l n nh t c a khu v c mi n Trung là thành ph Hu và thành ph Đà
ượ ự ư ề ề ữ ệ ấ ậ ớ N ngẵ . Đ c s u đãi v đi u ki n đ t đai và khí h u cùng v i nh ng chính sách
ữ ự ệ ế ả ộ ộ ủ c a Đ ng và Nhà N c ướ , huy n Phú L c đã có nh ng ti n b trong các lĩnh v c kinh
ộ ượ ố ể ệ ề ộ ỉ ế t xã h i và duy trì đ c t c đ phát tri n. Năm 2014 thì huy n có nhi u ch tiêu
ượ ế ấ ạ ị ả ấ ạ ạ đã đ t và v t k ho ch, trong đó đáng chú ý nh t là giá tr s n xu t đ t 11.584 t ỷ
ượ ớ ế ạ ậ ầ ườ ạ ồ đ ng (v t 2,4% so v i k ho ch); thu nh p bình quân đ u ng ệ i đ t 41,5 tri u
ả ượ ươ ầ ư ự ạ ấ ổ ố ồ đ ng; s n l ng l ng th c có h t trên 37.000 t n; t ng v n đ u t ộ toàn xã h i
ỷ ồ ỷ ồ ố ự trên 5.800 t đ ng; thu ngân sách 251 t đ ng; t ỷ ệ l tăng dân s t nhiên 1,01%; t ỷ
ụ ệ ộ ệ ộ l ố h nghèo còn 5,56%...(Chi c c th ng kê huy n Phú L c, năm 2015)
ả ạ ượ ữ ế ạ ư ữ ệ ế Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c nh trên, huy n cũng có nh ng y u kém
ư ề ế ư ề ơ ấ ữ ể ế ể nh n n kinh t phát tri n ch a b n v ng, c c u kinh t ị chuy n d ch theo h ướ ng
ế ấ ạ ầ ệ ệ ậ ạ ượ ậ công nghi p hoá, hi n đ i hoá còn ch m; k t c u h t ng tuy đ ầ c t p trung đ u
ị ấ ụ ế ấ ồ ộ ư ư t ự nh ng còn thi u đ ng b , nh t là khu v c th tr n và trung tâm c m xã; văn hóa
ư ể ệ ế ế ặ ạ ạ ộ xã h i phát tri n ch a toàn di n, có m t còn h n ch . Theo k ho ch 20162020,
ứ ệ ấ ộ ưở ả ấ ị ấ huy n Phú L c ph n đ u m c tăng tr ng giá tr gia tăng s n xu t kinh doanh 17
ậ ầ ườ ạ ệ ệ ồ 18%; thu nh p bình quân đ u ng ả ử ụ i đ t 51,5 tri u đ ng; nâng cao hi u qu s d ng
ị ệ ệ ố ự ướ ấ ơ đ n v di n tích đ t nông nghi p; t ỷ ệ l tăng dân s t nhiên d i 1%; t ỷ ệ ộ h l
ố ướ ụ ố ộ ả nghèo gi m xu ng d ệ i 4,5% (Chi c c th ng kê huy n Phú L c, năm 2015). Ngoài
ừ ệ ạ ả ả ọ ộ ra, huy n cũng ph i chú tr ng công tác quy ho ch, t ng ngành m t ph i có quy
ệ ạ ồ ờ ố ề ả ho ch toàn di n, đ ng th i làm t t công tác đ n bù, gi ể ự ặ ằ i phóng m t b ng đ th c
ổ ậ ự ự ứ ệ ệ ể ả ấ ậ hi n các d án. Th c hi n nghiên c u, t p trung chuy n đ i t p quán s n xu t cho
ậ ủ ị ớ ấ ợ ươ ể ấ ồ ờ phù h p v i đ t đai, khí h u c a đ a ph ọ ng đ tăng năng su t, đ ng th i chú tr ng
12
ộ ỉ ừ ứ ệ ế ầ ầ đ u ra. NHNN&PTNT huy n Phú L c t nh Th a Thiên Hu đã đáp ng nhu c u
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ườ ể ọ ở ộ ấ ờ ố v n cho ng ả i dân đ h m r ng mô hình s n xu t. Trong th i gian qua Ngân
ề ệ ệ ầ ẩ ộ ỏ hàng nông nghi p đã góp m t ph n không nh trong vi c thúc đ y n n kinh t ế
ộ ướ ệ ư ế ạ ộ ụ ể ể huy n nhà lên m t b c đáng k . Tuy nhiên, ho t đ ng tín d ng nh th nào đ an
ạ ượ ứ ệ ằ ả ố ươ ướ ế toàn và đ t đ c hi u qu cao nh m đáp ng t t ph ng h ụ ạ ng k ho ch, m c
ể ủ ự ế ệ ả ặ ề ộ tiêu phát tri n c a huy n và trên th c t ậ ầ còn nhi u n i dung c n ph i đ t ra. Vì v y
ạ ộ ụ ủ ệ ệ ệ ả ộ mà vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng c a NHNN&PTNT huy n Phú L c,
ệ ấ ừ ế ọ ỉ t nh Th a Thiên Hu là vi c r t quan tr ng.
ấ ừ ữ ự ế ề ọ ệ Xu t phát t nh ng th c t nói trên, em đã ch n đ tài: ả “Đánh giá hi u qu
ố ạ ủ ụ ố ộ ử ụ s d ng v n tín d ng c a các h nông dân vay v n t i Chi nhánh Ngân hàng
ộ ỉ ừ ệ ệ ể Nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Phú L c t nh Th a Thiên Hu ế”
ậ ố làm đê tai ̀ ̀ khóa lu n t ệ ủ t nghi p c a mình.
2. M c ụ tiêu nghiên c uứ
ụ M c tiêu chung
ố ớ ộ ự ệ ạ Phân tích, đánh giá th c tr ng cho vay đ i v i h nông dân và hi u qu s ả ử
ố ạ ủ ộ ố ệ ụ d ng v n vay c a các h nông dân vay v n t i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú
ừ ữ ộ ả ả ử ụ ệ ằ ố ề L c. T đó, đ ra nh ng gi ủ i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n vay c a
ộ các h nông dân.
ụ ể ụ M c tiêu c th
ự ễ ạ ộ ệ ố ề ề ậ ấ ố H th ng hóa các v n đ lý lu n và th c ti n v ho t đ ng cho vay v n tín
ủ ụ d ng c a các NHTM.
ố ớ ộ ự ệ ạ ố Phân tích, đánh giá th c tr ng cho vay v n đ i v i h nông dân và hi u qu ả
ố ộ ở ệ ộ ủ ử ụ s d ng v n vay c a các h nông dân Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c.
ộ ố ả ề ấ ệ ằ ả Đ xu t m t s gi ố i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác cho vay v n
ủ ữ ớ ố ớ ộ đ i v i h nông dân c a Chi nhánh trong nh ng năm t i.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
Đ i t
ố ượ ữ ứ ệ ế ề ấ ả ử ụ ng nghiên c u: Nh ng v n đ có liên quan đ n hi u qu s d ng
ủ ộ ạ ệ ố v n vay c a các h nông dân t ộ i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c,
13
ừ ế ỉ t nh Th a Thiên Hu .
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
Đ i t
ố ượ ố ạ ề ộ ng đi u tra: các h nông dân có vay v n t i Chi nhánh.
Ph m vi nghiên c u:
ứ ạ
ề ờ ứ ạ ậ V th i gian: t p trung nghiên c u giai đo n 2013 – 2015.
ộ ỉ ừ ề ệ ế V không gian: huy n Phú L c, t nh Th a Thiên Hu .
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
Ph
ươ ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u
ố ệ ậ ượ ậ ừ ố ệ Thu th p s li u th c p ứ ấ : S li u và thông tin đ c thu th p t các báo cáo
c aủ
ố ừ ề Ngân hàng qua các năm, Niên giám th ng kê, t ị các ban ngành và chính quy n đ a
ươ ậ ố ệ ư ệ ề ể ph ứ ấ ng, ngoài ra có th thu th p s li u th c p qua th vi n, internet, truy n hình
…
ấ ậ ố ộ Thu th p s li u s c p ớ ố ẫ ậ ố ệ ơ ấ : thu th p qua ph ng v n các h vay v n, v i s m u ỏ
ề đi u tra là 6 4 h .ộ
Ph
ươ ố ệ ử ng pháp x lý và phân tích s li u
ố ệ ượ ử ầ ằ S li u đ ề c x lý: b ng ph n m m Microsoft excel 2010.
ươ ổ ố ứ ộ ả ể ưở ủ Ph ng pháp phân t th ng kê đ đánh giá m c đ nh h ng c a các nhân
ả ử ụ ệ ế ả ố ố ế t đ n k t qu và hi u qu s d ng v n vay.
ươ ươ ượ ử ụ Ph ng pháp phân tích ph ng sai (ANOVA) đ ể c s d ng đ đánh giá s ự
ệ ấ ượ ụ ẩ ụ khác bi ề ả t trong cách đánh giá v s n ph m tín d ng, ch t l ụ ủ ng ph c v c a
ữ ứ ộ ộ ị ị ấ NHNN&PTNT gi a các nhóm h , trên 3 đ a bàn nghiên c u (xã L c An, th tr n
ị ấ ứ ớ ả ế ượ ử ụ ộ Lăng Cô và th tr n Phú L c). V i m c ý nghĩa 5% gi thi ể ể c s d ng đ ki m t đ
ị đ nh là:
ự ệ ề ả ẩ Ho: µ1 = µ2 = µ3 : không có s khác bi t trong cách đánh giá v s n ph m tín
ấ ượ ụ ủ ố ượ ụ ữ ụ d ng, ch t l ng ph c v c a NHNN&PTNT gi a các nhóm đ i t ề ng đi u tra
ứ ị trên 3 đ a bàn nghiên c u.
ự ệ ề ả ụ ẩ H1: µ1 ≠ µ2 ≠ µ3 : có s khác bi t trong cách đánh giá v s n ph m tín d ng,
ấ ượ ụ ụ ủ ố ượ ữ ề ch t l ng ph c v c a NHNN&PTNT gi a các nhóm đ i t ị ng đi u tra trên 3 đ a
14
bàn nghiên c u.ứ
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ố ụ ủ ậ 5. B c c c a khóa lu n
ở ầ ế ậ ầ ộ ồ ươ ậ Ngoài ph n m đ u và k t lu n, n i dung khóa lu n g m 3 ch ng:
ươ ơ ở ứ ề Ch ậ ủ ấ ng 1: C s lý lu n c a v n đ nghiên c u.
ươ ả ử ụ ủ ệ ố ộ Ch ụ ng 2: Hi u qu s d ng v n tín d ng c a các h nông dân vay v n t ố ạ i
ộ ỉ ừ ệ ế Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c, t nh Th a Thiên Hu .
ươ ộ ố ả ả ử ụ ệ ằ ố Ch ng 3: M t s gi ụ i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n tín d ng
ố ạ ộ ệ ộ ỉ ủ c a các h nông dân vay v n t i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c t nh
15
ừ ế Th a Thiên Hu .
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
Ộ Ứ Ầ Ả Ế PH N II: N I DUNG VÀ K T QU NGHIÊN C U
ƯƠ Ơ Ở Ứ Ậ Ấ Ề CH Ủ NG 1: C S LÝ LU N C A V N Đ NGHIÊN C U
ụ ổ ề 1.1. T ng quan v tín d ng
ụ ệ 1.1.1. Khái ni m tín d ng
ụ ấ ừ ố ự ứ ưở ệ Tín d ng xu t phát t g c Latinh: Creditum – t c là s tin t ng và tín nhi m.
ượ ả ệ ụ Tín d ng đ c gi i thích theo nghĩa Vi ượ ự t Nam là s vay m n
ễ ế ươ ạ Theo PGS.TS Nguy n Văn Ti n (Giáo trình Ngân hàng th ng m i – 2009):
ụ ự ể ượ ộ ượ ạ ờ ả ừ “Tín d ng là s chuy n nh ng t m th i m t l ị ng giá tr (tài s n) t ng ườ ở i s
ườ ử ụ ấ ị ế ạ ả ộ ữ h u sang ng ờ i s d ng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh; khi đ n h n, ng ườ i
ả ộ ượ ả ị ớ ơ ị ử ụ s d ng ph i hoàn tr m t l ng giá tr l n h n giá tr ban đ u” ạ ầ . Nh v y, ph m ư ậ
ụ ể ộ ượ ộ ượ ạ ờ trù tín d ng có ba n i dung chính là: tính chuy n nh ng t m th i m t l ị ng giá tr ,
ờ ạ ả tính th i h n và tính hoàn tr .
ố ượ ụ ố ư ả ộ ở ạ ể Đ i t ng tín d ng là v n vay, là t ư b n “l u đ ng” d ng th lý (hàng hoá)
ụ ề ề ạ ị ượ ử ụ ụ ạ ớ hay d ng tài chính (ti n giao d ch, ti n tín d ng) đ c s d ng v i m c đích t o lãi.
ủ ể ụ ồ ổ ứ ợ Ch th tham gia tín d ng bao g m các cá nhân và t ch c h p pháp đóng vai
ặ trò bên đi vay ho c bên cho vay.
ệ ả 1.1.2. Vai trò và hi u qu cho vay
ừ ạ ộ ủ 1.1.2.1. Vai trò t ho t đ ng cho vay c a NHNN&PTNT
ạ ộ ủ ụ Ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng hay tín d ng Ngân hàng nói chung chính là
ạ ộ ợ ủ ư ề ho t đ ng tài tr c a Ngân hàng cho khách hàng trong đó Ngân hàng đ a ti n cho
ả ả ố ế ả ả ớ ộ ờ khách hàng v i cam k t khách hàng ph i tr c g c và lãi trong m t kho ng th i
ệ ư ố ạ ộ ủ ế ỏ gian th a thu n. ớ ậ Ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng chính là vi c đ a v n đ n v i
ườ ầ ề ố ế ạ ộ ả ấ nhũng ng i c n v n trong n n kinh t ễ , giúp ho t đ ng s n xu t hinh doanh di n
ậ ợ ụ ể ủ ượ ể ệ ư ả ra trôi ch y, thu n l i. Vai trò c th c a Ngân hàng đ c th hi n nh sau:
ơ ấ ể ị ế ẩ ả ấ a. Tín dụng NHNN&PTNT làm chuy n d ch c c u kinh t , thúc đ y s n xu t phát
16
ế ể ệ ệ ệ ạ ẩ tri n, đ y nhanh ti n trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
̃ ế ấ ạ ầ ự ề ệ ầ ạ ̣ Tín dung NHNN&PTNT đa góp ph n xây d ng k t c u h t ng, t o đi u ki n cho
ế ậ ệ ớ ứ ụ ơ ở ạ ầ nông dân ti p c n và ng d ng công ngh m i vào SXKD. C s h t ng trong nông
ụ ự ơ ở ệ ế ế ồ nghi p, nông thôn bao g m các c s ph c v tr c ti p và gián ti p cho quá trnh́ ụ
ấ ở ế ố ự ể ạ ọ ả s n xu t ệ nông nghi p, nông thôn ; là y u t quan tr ng t o ra s chuy n bi n ế và
ấ ả thành công trong s n xu t nông nghi p ẩ ệ ; làm thúc đ y nhanh quá tr ình CNH – HĐH,
ấ ạ ứ ế ề ệ ậ ả ộ ọ ớ ỹ ư đ a nhanh ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t, t o đi u ki n đáp ng v i th ị
ườ ướ ơ ộ ươ ớ ị ườ ướ tr ng trong n c và c h i v n t i th tr ng ngoài n c.
ầ ư ệ ơ ở ạ ầ ự ệ ướ Vi c đ u t xây d ng c s h t ng trong nông nghi p, nông thôn tr ế c h t
ố ồ ướ ố ị ươ ủ ố ừ t ngu n v n Ngân sách Nhà n ủ c, v n c a đ a ph ng, v n đóng góp c a nông
ổ ứ ạ ồ ố ố ủ dân và v n c a các t ữ ch c tài chính...Tuy nhiên, nh ng ngu n v n này là có h n so
ư ứ ủ ự ệ ầ ờ ớ v i nhu c u và trong th i gian qua ch a đáp ng đ cho vi c xây d ng c s h ơ ở ạ
ở ụ ữ ố ổ ầ t ng nông thôn. Do đó, v n tín d ng ngân hàng không nh ng tham gia b sung
ế ủ ố ư ệ ộ ồ ngu n v n l u đ ng còn thi u c a quá trình SXKD trong nông nghi p mà còn tham
ầ ư ơ ở ạ ầ ự ạ gia vào quá trình đ u t xây d ng c s h t ng t i nông thôn.
ừ ̣ Tín dung NHNN&PTNT giúp cho ng ̀ ươ i nông dân không ng ng nâng cao trình
ấ ườ ạ ộ ớ ộ ả đ s n xu t kinh doanh, tăng c ng h ch toán kinh t ế ừ t đó tác đ ng t i ph ươ ng
ế ỹ ể ầ ư ệ ầ ạ ứ th c ti t ki m tiêu dùng, tích lu đ đ u t ề ả góp ph n t o ra ngày càng nhi u s n
ẩ ộ ph m cho xã h i.
̀ ế ệ ộ ể Phát tri n kinh t ặ nông nghi p, nông thôn là m t quá trinh lâu dài và g p
́ ̀ ổ ơ ể ế ở ế ừ ế không it khó khăn. B i vi, trong quá trình chuy n đ i c ch kinh t ạ k ho ch t
̃ ̀ ế ị ườ ậ ơ ướ ủ ộ ỏ hoá t p trung sang c ch th tr ị ng đ nh h ả ng xa h i ch nghĩa đoi h i ph i
ổ ề ự ứ ể ế ề ể ậ có s chuy n bi n v nh n th c và thay đ i v cách nghĩ, cách làm đ có th ể
ữ ụ ế ế ậ ả ấ ậ ộ ọ ỹ ti p thu và v n d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t kinh doanh.
ế ố ơ ả ề ả ấ ấ ố ộ Đ t đai, ti n v n, lao đ ng là 3 y u t c b n trong quá trình s n xu t nông
ệ ượ ộ ố ả ằ ạ nghi p, nó luôn đ c huy đ ng t ề ả ấ i đa vào quá trình s n xu t nh m t o ra nhi u s n
̃ ậ ẩ ộ ườ ề ố ph m cho xa h i, tăng thêm thu nh p cho ng ế i nông dân. Trong đó ti n v n là y u
17
ế ị ụ ệ ậ ị ố t ọ quy t đ nh. Do v y, tín d ng Ngân hàng nông nghi p luôn có v trí quan tr ng
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ự ữ ể ắ ế ứ ậ ẽ ể ộ làm đi m t a v ng ch c cho kinh t ạ xã h i có s c b t m nh m đ phát tri n ể ở
ệ nông nghi p, nông thôn.
ạ ả ế ạ ậ ụ ộ ỗ ệ b. T o vi c làm, gi i quy t t i ch và t n d ng lao đ ng nông nhàn
ầ ư ệ ế ̣ ̀ Quá trinh đ u t tín dung NHNN&PTNT vào nông nghi p và kinh t nông thôn
̀ ứ ổ ứ ả ấ ở ể ề ạ ầ ẽ s góp ph n phát tri n đa d ng các ngành ngh , hinh th c t ch c s n xu t nông
ẩ ộ ở ̀ thôn, thúc đ y quá trinh phân công lao đ ng ạ nông thôn đi vào chuyên môn hoá t o
ề ệ ở ự ra nhi u công ăn vi c làm khu v c nông thôn.
̃ ́ ặ ỗ ộ ̣ M t khác, tín dung ầ NHNN&PTNT cung góp ph n thu hut lao đ ng nhàn r i và
ượ ộ ở ệ ạ ữ ụ ậ t n d ng đ c lao đ ng nông nhàn ả nông thôn tham gia vào vi c t o ra nh ng s n
ẩ ị ạ ườ ph m hàng hoá có giá tr đem l ậ i thu nh p cho ng i nông dân.
ụ ắ ự ể ự ệ ệ ợ c. Là công c đ c l c đ th c hi n các chính sách tài tr cho nông nghi p, nông
thôn
ụ ủ ướ ể ự ệ ̣ Tín dung NHNN&PTNT là công c c a Nhà n c đ th c hi n các chính sách
ề ặ ả ấ ượ ộ ứ ằ ồ xã h i.ộ Các chính sách xã h i, v m t b n ch t đ c đáp ng b ng ngu n tài tr ợ
ướ ươ ứ không hoàn l ạ ừ i t ngân sách Nhà n c. Song ph ợ ng th c tài tr không hoàn l ạ i
ườ ế ề ị ạ ụ ế ể ắ ạ ả th ệ ng b h n ch v quy mô và kém hi u qu . Đ kh c ph c h n ch này,
ươ ứ ạ ướ ế ở ị ươ ph ợ ng th c tài tr không hoàn l i có xu h ng b thay th b i ph ứ ng th c tài tr ợ
ạ ủ ụ ườ ở ươ ứ ợ có hoàn l i c a tín d ng chính sách. Thông th ng ph ng th c tài tr này, các
ụ ượ ủ ộ ả ơ ứ ệ ộ m c tiêu chính sách đ c đáp ng m t cách ch đ ng và có hi u qu h n. Khi các
ả ử ụ ể ả ệ ả ộ ố ố ượ đ i t ả ế ng chính sách bu c ph i quan tâm đ n hi u qu s d ng v n đ đ m b o
́ ủ ọ ẽ ượ ả ỳ ạ ệ ả ợ ộ hoàn tr đúng k h n n thì năng suât lao đ ng c a h s đ c c i thi n theo. Đây
ự ả ự ổ ố ượ ả ắ ắ ị là s đ m b o ch c ch n cho s n đ nh tài chính cho các đ i t ng chính sách và
ướ ể ồ ạ ộ ậ ớ ồ ợ ừ t ng b ọ c làm cho h có th t n t ụ i đ c l p v i ngu n tài tr . Đó chính là m c
ệ ử ụ ủ ươ ứ ụ ằ ợ đích c a vi c s d ng ph ng th c tài tr các m c tiêu chính sách b ng con đ ườ ng
̣ tín dung NHNN&PTNT.
ỏ ạ ặ ờ ố ầ ổ ế ộ ở d. Xoá b n n cho vay n ng l aĩ, góp ph n n đ nh đ i s ng kinh t ị x ã h i khu
18
ự v c nông thôn
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ổ ậ ủ ả ư ế ờ ụ ể ệ ấ ặ ờ Đ c đi m n i b t c a s n xu t nông nghi p là tính th i v , khi ch a đ n th i
ư ư ể ạ ả ườ ẩ ụ v thu ho ch, ch a có s n ph m hàng hoá đ bán nh ng ng i nông dân l ạ ầ i c n
ữ ề ể ạ ả ự ụ ế ế đ n nh ng kho n ti n đ chi tiêu sinh ho t trong gia đ ình. S thi u h t này đa t õ ạ
̃ ạ ặ ở ạ ủ ạ ấ ớ ặ ̃ ra n n cho vay n ng lai nông thôn. Tác h i c a n n cho vay n ng lai là r t l n, nó
̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ể ủ ả ữ ự ấ không nh ng kim ham s phát tri n c a s n xu t mà con làm cho tinh hinh kinh t ế ,
̃ ộ ở ị ề ố ấ ổ chính tr và xa h i ứ ự nông thôn ch a đ ng nhi u nhân t b t n.
́ ể ổ ừ ề ả ế ơ ế ị ườ ướ T khi chuy n đ i qu n ly n n kinh t theo c ch th tr ị ng đ nh h ộ ng xã h i
ầ ư ủ ạ ế ch nghĩa, hàng lo t các chính sách đ u t ể phát tri n kinh t ệ nông nghi p, nông thôn
ể ư ụ ề ượ đ c ban hành. Trong đó có nhi u chính sách tín d ng ngân hàng đ u tiên cho phát
ự ể ệ tri n trên lĩnh v c nông nghi p, nông thôn.
ở ộ ̣ Tín dung NHNN&PTNT ngày càng m r ng, len l ỏ ớ i t i các vùng sâu, vùng xa,
́ ố ượ ụ ụ ố ệ ̣ ̉ dân tôc thiêu sô, s l ng nông dân đ ượ Ngân hàng nông nghi p ph c v v n ngày c
̃ ề ầ ẩ ạ ặ ỏ càng tăng lên, đi u đó đa góp ph n đ y lùi và xoá b hoàn toàn n n cho vay n ng l ãi
ở ệ ổ ậ ự ầ ọ ị ộ nông thôn. Góp ph n quan tr ng trong vi c n đ nh an ninh tr t t ̃ xa h i.
ầ ả ờ ố ệ ế ơ ở ạ ầ ộ e. Góp ph n c i thi n đ i s ng kinh t văn hoá x ã h i và các c s h t ng m i ớ
ở nông thôn
ờ ố ầ ắ ổ Tín dung̣ NHNN&PTNT góp ph n làm thay đ i sâu s c đ i s ng kinh t ế văn
̃ ộ ở ơ ở ạ ầ ớ ở ở hoá xa h i nông thôn và các c s h t ng m i nông thôn, b i các l í do sau:
́ ệ ẩ ả ấ Tín dung̣ ̀ NHNN&PTNT thuc đ y quá trinh s n xu t và nâng cao hi u qu ả
ẽ ữ ế ợ ặ ưở ế ớ ự ệ kinh t ế ủ SXKD, k t h p ch t ch gi a tăng tr c a ng kinh t v i th c hi n công
̃ ộ ị ệ ằ b ng xa h i trên đ a bàn huy n.
ề ầ ạ Tín dung̣ NHNN&PTNT góp ph n phát tri n đa d ng các ngành ngh , hì ể nh
ứ ổ ứ ả ấ ở ẩ ộ ở th c t ch c s n xu t nông thôn, thúc đ y quá tr ình phân công lao đ ng nông thôn
ệ ụ ể ớ ỹ ừ ề ợ ề đi vào chuyên môn hoá theo t ng ngh nghi p c th , thích h p v i k năng, truy n
ố ờ ạ ở ộ ừ ề ồ ủ ừ th ng c a t ng làng, ệ ầ ụ xã. T đó m r ng quy mô tín d ng, đ ng th i t o đi u ki n c n
19
ế ể ể ệ ở ạ ơ thi t đ phát tri n công nghi p hoá giai đo n cao h n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ộ ớ ệ ấ ả ạ Tín dung̣ NHNN&PTNT tác đ ng t ề i hi n đ i hoá n n s n xu t nông
ệ ầ ư ệ ạ ấ ả ậ ồ nghi p, nông thôn qua vi c đ u t vào s n xu t các lo i cây tr ng, v t nuôi có năng
ấ ị ế ị ệ ụ ụ ệ ạ su t cao, trang b máy móc thi t b hi n đ i ph c v cho nông nghi p.
ủ ệ ả 1.1.2.2. Hi u qu cho vay c a NHNN&PTNT
ả ượ ệ ữ ự ể ộ ượ ạ ộ ỗ Hi u qu đ c hi u là nh ng tác đ ng tích c c có đ c sau m i ho t đ ng,
ệ ụ ể vi c làm c th .
ạ ộ ệ ả ượ Đ i v i ố ớ Ngân hàng, hi u qu ho t đ ng cho vay đ c xem xét trên các khía
c nh:ạ
ố ớ ả ờ ủ Đ i v i Ngân hàng: kh năng sinh l ồ ố ả i c a món vay, kh năng thu h i v n
ờ ạ ố đúng th i h n, vòng quay v n.
ố ớ ế ả ượ ử ụ ồ ố Đ i v i khách hàng: k t qu thu đ c sau khi s d ng ngu n v n vay.
̀ ư ậ ữ ệ ả ̣ ́ ộ Nh v y, xem xét hi u qu cho vay cac hô gia đinh là xem xét nh ng tác đ ng
ượ ự ệ ệ ệ ệ ả thu đ c sau khi th c hi n món vay. Hi n nay, khái ni m hi u qu cho vay ở
ượ ể ộ NHNN&PTNT đ c hi u m t cách khái quát là:
́ ́ ể ự ệ ố ệ ́ ơ ụ ủ ̣ Vi c cho vay đôi v i cac hô có th th c hi n t t m c tiêu c a chi n l ế ượ c
ế ờ ỳ ế ị ừ ủ ộ ể phát tri n kinh t ả xã h i theo t ng th i k mà Đ ng và Chính ph đã quy t đ nh
̀ ề ả ấ ế ̉ ế liên quan đ n v n đ gi ́ i quy t san xuât va kinh doanh.
ể ả ồ ượ ư ứ ố ớ Là kh năng thu h i và phát tri n đ ấ c v n cho vay u đãi v i m c lãi su t
ế khuy n khích.
ả ỷ ệ ấ ệ ả ế ệ Là gi m t th t nghi p, tăng quy mô cho vay gi l i quy t vi c làm t ươ ng
ả ớ ế ạ ệ ứ x ng v i hi u qu kinh t mà nó t o ra.
ậ ổ ạ ị ườ ườ ồ ố ộ Là t o thu nh p n đ nh và th ng xuyên cho ng i lao đ ng ngu n v n vay
ư u đãi.
̀ ạ ở ụ ứ ̣ Tóm l ́ i, cho vay cac hô gia đinh NHNN&PTNT ằ là hình th c tín d ng nh m
́ ́ ́ ơ ở ả ế ố ̉ ̉ ấ ỗ ợ h tr cho c s s n xu t thi u v n, nâng cao m cứ sông, phat triên san xuât kinh
̀ ơ ườ ố ạ ệ ả ộ ̣ ̣ doanh va tao c hôi cho ng i lao đ ng mu n t o vi c làm cho b n thân và cho
20
ữ ườ ế ệ ả ộ nh ng ng i lao đ ng khác. Vì th , món vay có hi u qu là món vay đem l ạ ợ i l i ích
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ướ ườ ự ạ ộ ộ tr c tiên cho ng i lao đ ng m t cách minh b ch và chân chính thông qua d án
ượ ậ ấ ố SXKD đ c ch p nh n vay v n đó.
ư ậ ủ ứ ể ườ ả ố Nh v y, đ ng trên quan đi m c a ng ệ i vay v n thì hi u qu cho vay
ượ NHNN&PTNT đ c đánh giá :
ủ ậ ườ ố ị Là gia tăng thu nh p c a ng ộ ậ ổ i vay v n và thu nh p n đ nh cho lao đ ng
đang làm.
ườ ổ ị ả ườ ộ ệ Là có vi c làm th ng xuyên và n đ nh cho b n thân và ng i lao đ ng.
ứ Nâng cao m c sông.́
́ ̀ ở ̣ ̉ M rông quy mô san xuât va kinh doanh.
ủ ể ườ ụ ể ở Trên quan đi m c a Ng i cho vay mà c th đây là NHNN&PTNT, hi u quệ ả
ượ cho vay đ c đánh giá :
ả ờ ả ầ ủ ả ố ể ả Kh năng sinh l ủ i, kh năng khách hàng có th hoàn tr đ y đ c g c và lãi c a
món vay.
ế ạ ủ ả ồ ờ ạ Kh năng thu h i món vay đúng th i h n, đúng k ho ch c a Ngân hàng.
ệ ể ộ ả Hi u qu cho vay NHNN&PTNT trên quan đi m xã h i:
ợ ộ ượ ạ ố ớ ườ ệ ả ộ Phúc l i xã h i đ c t o ra đ i v i ng i lao đ ng, tăng vi c làm, gi m t ỷ ệ l
ệ ấ th t nghi p.
ứ ố ệ ả ớ ườ ấ ề ể ả ộ ộ C i thi n m c s ng v i ng ở i lao đ ng, gi m thi u các v n đ xã h i gây ra b i
ệ ấ th t nghi p.
ữ ụ ủ ị ề ạ ộ 1.1.3. Nh ng quy đ nh v ho t đ ng tín d ng c a NHTM
ủ ị ủ ế ả ố ồ ộ ị Theo quy t đ nh s 72/QĐHĐQTTD c a Ch t ch H i đ ng qu n tr ị
ệ ề ệ ố ớ ộ ố ị NHNN&PTNT Vi t Nam, ban hành m t s quy đ nh v vi c cho vay đ i v i khách
ệ ố ư hàng trong h th ng NHNN&PTNT nh sau:
ắ 1.1.3.1. Nguyên t c cho vay
ố ớ ườ ả ả ủ ả ố Đ i v i khách hàng là ng i vay v n c a NHNN&PTNT ph i đ m b o các
ắ nguyên t c sau:
21
ử ụ ụ ụ ậ ố ồ ợ ỏ S d ng v n đúng m c đích đã th a thu n trong h p đ ng tín d ng.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ả ả ố ẫ ờ ạ ư ề ậ ả ỏ Ph i hoàn tr c g c l n lãi ti n vay đúng th i h n nh đã th a thu n trong
ồ ợ h p đ ng.
ề ượ ử ụ ụ ề ể ặ Ti n vay đ ề ả c phát ti n m t hay chuy n kho n theo m c đích s d ng ti n
vay.
ề ệ ố 1.1.3.2. Đi u ki n vay v n
ố ớ ủ ề ệ NHNN&PTNT xem xét cho vay đ i v i các khách hàng có đ các đi u ki n
ư nh sau:
ự ự ự ậ ị ệ ự Có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ch u trách nhi m
ủ ự ậ ị dân s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ụ ố ợ M c đích s d ng v n vay h p pháp.
ờ ạ ả ợ ế ả ả ả Có kh năng tài chính đ m b o tr n trong th i h n cam k t.
ươ ầ ư ụ ả ệ ặ ả ị ự Có d án, ph ng án đ u t , SXKD, d ch v kh thi, có hi u qu ho c có d ự
ầ ư ươ ươ ả án đ u t , ph ụ ụ ờ ố ng án ph c v đ i s ng kèm ph ả ng án tr kh thi.
ề ả ự ủ ề ệ ả ị ị ủ Th c hi n các quy đ nh v b o đ m ti n vay theo quy đ nh c a Chính ph ,
ệ ủ ệ NHNN Vi t Nam và c a NHNN&PTNT Vi t Nam.
ấ 1.1.3.3. Lãi su t cho vay
ế ố ấ ụ ủ ấ ọ Lãi su t cho vay là y u t ạ ộ r t quan tr ng trong ho t đ ng tín d ng c a Ngân
ả ự ế ị ữ ệ ẽ ấ hàng nói chung. Vi c quy t đ nh lãi su t cho vay s ph i d a trên nh ng thông s ố
ờ ủ ỉ ệ ủ ụ ủ ả ề ứ ỳ ọ v m c k v ng sinh l i c a ngân hàng, r i ro tín d ng c a kho n vay và t l an
toàn v n. ố
ứ ụ ậ ấ ớ ỏ ợ M c lãi su t tín d ng do Ngân hàng và khách hàng th a thu n phù h p v i quy
ủ ấ ạ ế ợ ụ ể ồ ờ ề ị đ nh c a NHNN v lãi su t cho vay t i th i đi m ký k t h p đ ng tín d ng. Ngân
ể ể ấ ả ố ế hàng ph i công b công khai bi u lãi su t cho vay đ khách hàng bi t.
ư ấ ượ ố ớ ụ ượ ư ề Lãi su t cho vay u đãi đ c áp d ng đ i v i khách hàng đ c u đãi v lãi
ủ ủ ấ ị ướ ẫ ủ su t theo quy đ nh c a Chính ph và h ng d n c a NHNN.
ườ ụ ể ạ ả ả ợ ị Tr ợ ng h p kho n vay b chuy n sang n quá h n thì ph i áp d ng lãi su t n ấ ợ
22
ấ ợ ế ị ư ứ ạ ạ ố quá h n, m c lãi su t n quá h n do giám đ c Ngân hàng quy t đ nh nh ng không
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ờ ạ ứ ấ ượ ế ợ ượ v t quá 150% m c lãi su t cho vay trong th i h n đã đ ồ c ký k t trong h p đ ng
tín d ng.ụ
ươ ứ 1.1.3.4. Ph ng th c cho vay
ươ ứ Có các ph ng th c cho vay sau đây:
ừ ầ Cho vay t ng l n
ụ ứ ạ Cho vay theo h n m c tín d ng
ầ ư ự Cho vay theo d án đ u t
ồ ợ ợ ố Cho vay h p v n (đ ng tài tr )
ả Cho vay tr góp
ự ụ ạ ứ Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng
ệ ụ ử ụ ụ ẻ Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng
ứ ấ ạ Cho vay theo h n m c th u chi
ươ ứ ữ Ngoài ra còn có cho vay theo các ph ng th c khác n a.
ủ ụ ộ ể ặ 1.1.4. Đ c đi m c a tín d ng h nông dân
ụ ụ ệ ộ ố ượ ế ậ ữ Tín d ng h nông dân là m i quan h tín d ng đ c thi t l p gi a bên cho vay
ữ ự ệ ề ệ ộ ỏ là Ngân hàng và bên đi vay là h nông dân, th c hi n theo nh ng đi u ki n th a
ụ ữ ữ ể ặ ậ ộ thu n gi a hai bên. Tín d ng h nông dân có nh ng đ c đi m sau:
ế ị ứ ụ ể ệ ấ ả ấ ờ Th nh t: Tính mùa v trong s n xu t nông nghi p quy t đ nh th i đi m cho
ợ ủ vay và thu n c a Ngân hàng.
ố ượ ấ ủ ậ ố ủ ế ệ ả Đ i t ữ ng s n xu t c a nông nghi p là nh ng sinh v t s ng ch y u là cây
ỳ ả ả ấ ấ ậ ớ ồ ệ tr ng và v t nuôi. Khác v i các ngành s n xu t khác, chu k s n xu t nông nghi p
ờ ụ ỉ ượ ạ ậ ố ố ươ t ấ ng đ i dài và mang tính ch t th i v . Thu nh p ch đ c t o ra vào cu i mùa v ụ
ế ườ ả ố ả ắ ớ và đ n lúc này ng ụ i dân m i có kh năng bù đ p chi phí, hoàn tr v n tín d ng
ụ ể ể ầ ặ ậ ố Ngân hàng và tích lũy. Vì v y đ c đi m tu n hoàn và luân chuy n v n tín d ng h ộ
ờ ụ ủ ả ụ ệ ấ ộ nông dân ph thu c vào tính th i v c a s n xu t nông nghi p.
ứ ườ ự ả ưở ả ợ ế ả Th hai: Môi tr ng t nhiên có nh h ậ ng đ n kh năng tr n và thu nh p
23
ủ c a khách hàng.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ả ợ ủ ủ ế ề ồ ừ Ngu n tr n c a Ngân hàng ch y u là ti n thu t ả ả bán nông s n và các s n
ư ậ ả ượ ế ế ế ả ẩ ph m ch bi n có liên quan đ n nông s n. Nh v y s n l ả ng nông s n là y u t ế ố
ế ị ả ả ợ ủ ả ượ quy t đ nh kh năng tr n c a khách hàng, mà s n l ị ả ả ng nông s n ch u nh
ấ ớ ừ ự ổ ủ ờ ế ư ậ ượ ưở h ng r t l n t s thay đ i c a thiên nhiên nh : th i ti t, khí h u, l ư ng m a…
ụ ậ ộ ườ ề ủ ả ị Do v y, tín d ng h nông dân th ồ ố ơ ng ch u nhi u r i ro h n, kh năng thu h i v n
ụ ạ ớ ơ khó h n so v i các lo i tín d ng khác.
ạ ộ ườ ồ ự ả ấ ậ Bên c nh đó, h nông dân th ấ ế ng có thu nh p th p, thi u ngu n l c s n xu t,
ọ ườ ứ ả ậ ấ ươ ế kh năng nh n th c th p và h th ễ ị ổ ng d b t n th ng vì không có ti ng nói riêng
ả ộ ồ ưở ế ậ ố ủ c a mình trong c ng đ ng nên đã nh h ồ ng đ n quá trình t p trung v n và thu h i
ễ ị ổ ể ươ ầ ả ưở ế ệ ặ ợ ủ n c a Ngân hàng. Đ c đi m d b t n th ng ph n nào nh h ng đ n vi c ch ủ
ủ ố ườ ế ả ợ ụ ở ơ ộ đ ng vay v n c a ng i dân. C m giác lo s khi đ n các tr s c quan, chính
ề ị ươ ố ẽ ả ả ạ ộ quy n đ a ph ng và e ng i khi vay v n s không có kh năng hoàn tr nên h cho
ậ ự ồ ủ ớ ủ ả ồ ờ ằ r ng ngu n thu nh p t có c a gia đình là đ v i chính mình. Đ ng th i kh năng
ứ ậ ộ ố ườ ấ nh n th c kém nên h nông dân khi vay v n th ng không ch p hành theo đúng quy
ế ặ ượ ế ả trình cho vay, ho c n u đ ấ c vay thì ti n hành s n xu t kinh doanh không đúng
ụ ợ ạ ỗ ồ ệ ả ố ồ m c đích trong h p đ ng nên không đem l i hi u qu trên m i đ ng v n vay.
ứ ổ ứ Th ba: Chi phí t ch c cho vay cao.
ộ ồ ụ ệ ộ ố Khi cho vay h nông dân chi phí nghi p v cho m t đ ng v n vay th ườ ng
ỏ ố ượ ừ ả ổ ở cao do quy mô t ng kho n vay nh . S l ng khách hàng đông, phân b ắ kh p
ọ ơ ườ ớ ệ ạ ướ ở ộ m i n i nên m r ng cho vay th ng liên quan t ở ộ i vi c m r ng m ng l i cho
ợ ở ị ổ ư ộ ạ ặ vay và thu n : m chi nhánh, bàn giao d ch, t l u đ ng cho vay t i xã. Do đ c thù
ộ ủ ủ ự ủ ộ kinh doanh c a h nông dân có đ r i ro cao nên chi phí d phòng r i ro là t ươ ng
ố ớ ớ đ i l n so v i các ngành khác.
ộ ể ặ ế ủ ộ 1.1.5. H nông dân và đ c đi m kinh t c a h nông dân
ộ ệ 1.1.5.1. Khái ni m h nông dân
ộ ủ ế ữ ệ ộ ộ ạ ộ H nông dân là nh ng h ch y u ho t đ ng nông nghi p theo nghĩa r ng bao
ạ ộ ề ừ ệ ở ề ả ồ g m c ngh r ng, ngh cá và ho t đ ng phi nông nghi p nông thôn. Trong các
24
ạ ộ ệ ệ ạ ộ ớ ho t đ ng phi nông nghi p khó phân bi t các ho t đ ng có liên quan v i nông
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ệ ệ ế ầ ớ ộ ệ nghi p và không có liên quan v i nông nghi p. Cho đ n g n đây có m t khái ni m
ậ ơ ộ ớ ạ ữ ị ộ r ng h n là h nông thôn, tuy v y gi ộ i h n gi a nông thôn và thành th cũng là m t
ệ ươ ộ ấ ề ậ ố khái ni m t ng đ i và là m t v n đ còn tranh lu n.
ố ế ộ ế ấ ị Ngoài ra, trong cu n “Kinh t h nông dân” (1997), GS.TS Đào Th Tu n đ nh
ạ ộ ộ ươ ệ ố ng ti n s ng t ừ ộ ru ng nghĩa: “H nông dân là các nông h thu ho ch trên các ph
ủ ế ả ấ ạ ằ ộ ấ ử ụ đ t, s d ng ch y u lao đ ng gia đình trong s n xu t nông tr i, n m trong m t h ộ ệ
ố ế ộ ề ơ ả ơ ượ ư ệ ặ ằ th ng kinh t ư r ng h n, nh ng v c b n đ ộ c đ c tr ng b ng vi c tham gia m t
ị ườ ầ ị ạ ộ ớ ộ ộ ỉ th ph n trong th tr ng ho t đ ng v i m t trình đ hoàn ch nh không cao”.
ộ ổ ể ộ ứ ủ ự ạ ộ Có th nói, h nông dân là m t t ch c kinh t ế ự t ế ch , tr c ti p ho t đ ng,
ủ ể ệ ọ ự ổ ứ ị SXKD; là ch th trong m i quan h SXKD, t ch c kinh doanh theo đ nh h t ướ ng
ủ ể ế ướ ủ ị ươ ủ phát tri n c a kinh t Nhà n c, c a đ a ph ậ ị ng và theo quy đ nh c a pháp lu t
ướ ỉ ộ ậ ề ự ộ ủ ự Nhà n c. H nông dân không ch đ c l p v t ch kinh doanh mà còn t ch ủ
ụ ả ự ề ẩ ả ọ trong qu n lý và tiêu th s n ph m. Do đó h luôn tích c c khai thác ti m năng, trí
ự ả ấ ủ ể ổ ệ ứ ế ộ tu và năng l c s n xu t c a mình đ t ạ ộ ch c ho t đ ng kinh t m t cách phong
ừ ẩ ạ ạ ướ ờ ố ề ả phú, đa d ng, t o ra nhi u s n ph m hàng hóa, t ng b c nâng cao đ i s ng, m ở
ả ả ấ ộ ộ r ng s n xu t, tăng tích lũy cho chính b n thân mình và cho chính xã h i.
ủ ặ ế ộ ể 1.1.5.2. Đ c đi m c a kinh t h nông dân
ể ề ậ ộ ộ ợ ổ ế ố ọ H nông dân là b ph n quan tr ng h p thành t ng th n n kinh t qu c dân,
ẽ ớ ệ ặ ố ế ữ ố có m i quan h ch t ch v i các ngành kinh t ặ qu c dân khác và có nh ng đ c
ể đi m sau:
ộ ơ ị ự ả ứ ộ ự ộ Th nh t: ấ H nông dân là m t đ n v t s n, t tiêu. Nghĩa là: h nông dân
ị ế ơ ở ừ ộ ơ ộ ơ ị ả ừ ấ ị ộ ơ ừ v a là m t đ n v kinh t c s , v a là m t đ n v s n xu t, v a là m t đ n v tiêu
dùng.
ố ượ ứ ạ ế ứ ể ấ ạ ả ứ Th hai: Đ i t ng s n xu t phát tri n h t s c ph c t p và đa d ng, chi phí
ấ ườ ầ ư ấ ố ể ả ề ả ả s n xu t th ng là th p, v n đ u t ấ ủ có th tr i đ u. Trong quá trình s n xu t c a
ờ ụ ể ề ả ấ ạ ộ ộ h mang tính th i v , cùng m t lúc có th kinh doanh s n xu t nhi u lo i cây
25
ế ề ậ ậ ặ ồ ậ tr ng, v t nuôi ho c ti n hành các ngành ngh khác lúc nông nhàn, vì v y thu nh p
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ả ề ế ố ệ ạ ọ ế ộ ể cũng r i đ u, đó là y u t ề quan tr ng t o đi u ki n cho kinh t h phát tri n toàn
di n.ệ
ấ ủ ộ ở ứ ộ ả ủ ế ủ ả ấ ấ ứ Th ba: Trình đ s n xu t c a h m c th p, ch y u là s n xu t th công,
ả ơ ổ ứ ả ự máy móc có chăng cũng còn ít, gi n đ n, t ấ ch c s n xu t mang tính t phát, quy
ượ ả ạ ỏ mô nh không đ c đào t o bài b n.
ế ộ ề ề ặ Th t :ứ ư Kinh t h nói chung đ u g p nhi u khó khăn trong quá trình tiêu th ụ
ư ẩ ẩ ả ượ ề ồ ả s n ph m: s n ph m làm ra nh ng không tìm đ ụ c ngu n tiêu th , nhi u ch h ủ ộ
ữ ượ ụ ả ố kinh doanh không nh ng không thu đ c lãi mà còn thâm h t c v n. Nguyên nhân
ả ẩ ế ộ ấ ượ ả chính là s n ph m kinh t h nông dân có ch t l ấ ng không cao, chi phí s n xu t
ệ ế ị ạ ề ấ ệ ậ ộ ớ l n do công ngh và thi t b l c h u, trình đ tay ngh th p, kinh nghi m kinh
ữ ọ ạ ủ ộ ủ ế ạ ả ộ ơ ế doanh và trình đ qu n lý c a ch h còn h n ch . H n n a h l i thi u thông tin
ị ế ủ ủ ầ ẫ ạ ườ ư ề v nhu c u, ch ng lo i, m u mã, th hi u c a ng i tiêu dùng do ch a có m t h ộ ệ
ỗ ợ ế ị ườ ứ ậ ố ướ th ng chính th c h tr ti p c n th tr ng trong và ngoài n ạ c. Bên c nh đó, th ị
ườ ậ ệ ư ả ả ấ ầ tr ng cung c p đ u vào là nguyên v t li u cũng nh giá c không ph i lúc nào
ậ ổ ị ế ộ ầ ự ỗ ợ ằ cũng n đ nh. Chính vì v y, kinh t ủ h c n có s h tr b ng các chính sách c a
ướ ư ườ ầ ư ả Nhà n c nh chính sách tăng c ng đ u t ụ , chính sách tiêu th nông s n hàng hóa
ộ ả ệ ấ ả ớ v i chính sách giá b o h s n xu t nông nghi p.
ố ả ưở ế ử ụ ố 1.1.6. Các nhân t nh h ng đ n s d ng v n
ố ộ ề 1.1.6.1. Các nhân t thu c v NHNN&PTNT
ứ ấ ứ ố Th nh t: M c v n vay.
ố ố ứ ậ ố ượ ỗ ầ ố M c v n vay là s v n khách hàng nh n đ c trong m i l n vay v n. Tùy
ự ệ ươ ủ ừ ự theo quy mô, năng l c hi n có và ph ng án SXKD c a t ng d án mà Ngân hàng
ệ ứ ố phê duy t m c v n cho vay.
ứ ố ư ậ ụ ộ Nh v y m c v n vay ph thu c vào các y u t ế ố .
ươ ủ ự ế ươ ả Ph ng án kinh doanh c a d án. N u ph ng án kinh doanh có tính kh thi,
ạ ứ ố ệ ả ượ ệ ầ ợ mang l i hi u qu thì m c v n cho vay đ ố ớ c duy t phù h p v i nhu c u vay v n
ủ ự c a d án.
26
ệ ạ ể ươ ủ ự ự Năng l c hi n t i và quy mô phát tri n trong t ng lai c a d án.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ể ả ả ả ả ả ả ả ả ộ ặ Tài s n đ m b o cho kho n vay. Tài s n đ m b o có th là đ ng s n ho c
ố ố ủ ệ ả ị ố ấ ộ b t đ ng s n, theo quy đ nh hi n nay c a NHNN&PTNT, s v n vay t ằ i đa b ng
ả ả ả ị 70% giá tr tài s n đ m b o.
ứ ố ế ớ ợ ươ ầ N u m c v n cho vay phù h p v i ph ố ng án kinh doanh và nhu c u vay v n
ứ ố ỏ ơ ự ự ẽ ệ ế thì d án s nhanh chóng th c hi n. Tuy nhiên n u m c v n vay nh h n ph ươ ng
ả ắ ủ ự ặ ả ả ố ồ ổ án SXKD thì ch d án ph i tìm ngu n v n b sung ho c ph i c t gi m quy mô
ứ ố ư ậ ự ệ ả ưở ấ ớ ự ế ệ ệ th c hi n, nh v y m c v n cho vay có nh h ng r t l n đ n vi c th c hi n d ự
án.
ờ ạ ứ Th hai: Th i h n vay.
ờ ạ ờ ườ ử ụ ả ả Th i h n vay là kho ng th i gian mà ng i vay s d ng và hoàn tr toàn b ộ
ả ưở ủ ế ả ỳ ờ ạ món vay. Th i h n vay nh h ng đ n chu k hoàn tr , chi phí tài chính c a ng ườ i
ệ ử ụ ấ ợ ố vay và tính ch t phù h p trong vi c s d ng v n vay.
ờ ạ ợ ỳ ườ ớ Th i h n vay phù h p v i chu k kinh doanh thì ng ộ i vay có thêm m t
ặ ầ ư ả ậ ố ư ộ ế ố kho n thu nh p cho tiêu dùng ho c đ u t vào v n l u đ ng n u mu n.
ờ ạ ế ắ ơ ỳ ườ ề Th i h n vay ng n h n chu k kinh doanh: N u ng i vay không có ti n ti ế t
ể ắ ầ ạ ộ ệ ặ ậ ồ ki m đ b t đ u ho t đ ng kinh doanh ho c không có ngu n thu nh p nào khác
ế ặ ậ ượ ớ ị ụ ụ ề ể ả ợ ho c không ti p c n đ c v i d ch v tín d ng nào khác đ có ti n tr n thì
ườ ể ả ượ ẽ ề ủ ụ ầ ợ ng i vay s không có ti n đ tr đ c đ y đ món n đó. Ví d : chăn nuôi bò
ờ ạ ờ ạ ạ ẩ ả th i h n thu ho ch s n ph m 36 tháng, th i h n cho vay là 24 tháng.
ờ ạ ỳ ơ Th i h n vay dài h n chu k kinh doanh:
ườ ướ ữ ậ + Ng ẽ i vay s có xu h ơ ả ng chi tiêu cho nh ng kho n thu nh p ròng cao h n
ầ ủ ờ ạ ữ ẽ ề ệ trong nh ng tháng đ u c a th i h n vay do đó s gây khó khăn ti m tàng cho vi c
ả ợ ố ữ tr n vào nh ng tháng cu i.
ơ ả + Chi phí tr lãi cao h n.
ứ ấ Th ba: Lãi su t vay.
ả ả ệ ấ ả Lãi su t vay là kho n chênh l ch mà bên vay ph i tr cho bên cho vay ngoài s ố
27
ườ ượ ằ ầ ố v n đã vay, th ng đ c tính b ng t ỷ ệ l ố ố ph n trăm trên s v n vay theo tháng.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ướ ủ ấ ượ ị Tr c đây lãi su t cho vay c a các Ngân hàng đ c NHNN quy đ nh không
ấ ơ ả ờ ỳ ừ ế ượ ượ đ c v t quá 150% lãi su t c b n theo t ng th i k . Tuy nhiên đ n nay NHNN
ư ố có Thông t s 12/2010/TTNHNN ngày 14/4/2010 cho phép các ngân hàng cho vay
ự ỏ ự ữ ậ ấ ấ ậ ỏ ớ v i lãi su t th a thu n, theo đó lãi su t cho vay d a trên s th a thu n gi a bên vay
và bên cho vay.
ế ố ấ ấ ố ế ả ạ ả ở Lãi su t vay v n là y u t r t nh y c m b i liên quan đ n kh năng chi tr ả
ủ ổ ứ ế ấ ả ứ ộ ủ c a khách hàng và m c đ trang tr i chi phí c a t ch c. N u lãi su t cho vay cao,
ườ ướ ả ụ ệ ề ộ ng i đi vay có xu h ng gi m vay và ng ượ ạ c l i. Đi u này ph thu c vào hi u qu ả
ầ ư ủ ố đ u t c a v n vay.
ả ấ ưở ế ợ ậ ủ ự ấ ấ Lãi su t cho vay có nh h ng đ n l i nhu n c a d án. Lãi su t th p, chi phí
ẽ ấ ừ ợ ậ ạ SXKD s th p t đó l i nhu n mang l i cao và ng ượ ạ c l i.
ủ ụ ứ ư ấ ờ ứ ạ ố ồ Th t : Th t c vay v n bao g m các cách th c và các lo i gi y t mà ng ườ i
ể ượ ệ ả ộ ố vay v n ph i hoàn thi n và n p vào Ngân hàng đ đ c vay.
ố ộ ề ườ 1.1.6.2. Các nhân t thu c v môi tr ng bên ngoài
ố ề ề ệ ự a. Nhóm các nhân t v đi u ki n t nhiên
ứ ấ ồ ợ ự ấ Th nh t, đ t đai và các ngu n l i t nhiên.
ồ ợ ự ể ấ ồ ủ ủ ả ậ ộ Có th nói đ t đai và các ngu n l i t ấ nhiên là c i ngu n c a c a c i v t ch t
ố ớ ệ ả ấ ộ ự ả ấ c u thành nguyên li u dùng trong s n xu t. Đ i v i lao đ ng trong lĩnh v c s n
ế ố ệ ấ ả ưở xu t nông nghi p y u t này có nh h ấ ớ ng r t l n.
ờ ế ứ ậ Th hai, khí h u và th i ti t.
ớ ế ư ướ ạ ộ ế ố ộ ề V i m t n n kinh t nh n c ta có đ n 46,3% dân s ho t đ ng trong lĩnh
ờ ế ệ ế ố ả ưở ế ệ ớ ự v c nông nghi p thì th i ti t là y u t nh h ậ ng l n đ n vi c làm và thu nh p
ườ ướ ệ ớ ề ạ ợ ủ c a ng ằ i dân. N c ta n m trong vùng nhi t đ i, phù h p cho nhi u lo i cây
ậ ợ ậ ồ ố ụ ữ ệ ồ ờ tr ng v t nuôi, thu n l ư i cho vi c tr ng xen, g i v và thâm canh. Nh nh ng u
ự ế ề ệ ơ ồ ượ ụ ố th đó, nhi u n i đã th c hi n gieo tr ng đ ầ c ba, b n v trong năm, tăng nhu c u
ậ ợ ữ ạ ộ ề ệ ướ ử ụ s d ng lao đ ng. Bên c nh nh ng thu n l i trên, n n nông nghi p n c ta cũng
ề ả ả ưở ư ấ ạ ậ ặ g p ph i nhi u khó khăn, nh h ệ ng x u nh bão, lũ, h n hán. Chính vì v y, vi c
28
ệ ườ ộ ở ở ỗ ỗ ị ươ ạ t o ra vi c làm cho ng i lao đ ng nông thôn, m i vùng, m i đ a ph ầ ng c n
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ế ố ự ữ ứ ả ủ ừ ph i căn c vào nh ng y u t t nhiên c a vùng mình t ồ đó tính toán nuôi tr ng
ữ ể ả ạ ệ ấ ẩ nh ng s n ph m gì đ mang l ả i có hi u qu cao nh t.
ố ề ế b. Nhóm các nhân t v kinh t ộ xã h i
ứ ấ ự ế ự ượ ố ộ ộ Th nh t, s bi n đ ng dân s và l c l ng lao đ ng.
ể ố ế ế ố ậ ữ ộ ộ Dân s và phát tri n kinh t xã h i là nh ng y u t v n đ ng theo các quy
ư ả ấ ậ ộ ạ lu t khác nhau trong quá trình tái s n xu t xã h i nh ng l ệ ữ ơ ớ i có quan h h u c v i
ố ệ ố ở ỉ ả ệ ấ ơ nhau. 66,9% dân s Vi t Nam s ng nông thôn, n i ch s n xu t nông nghi p là
ể ạ ụ ề ị ườ ị ả ưở chính, d ch v và ngành ngh kém phát tri n l i th ng xuyên ch u nh h ủ ng c a
ờ ố ệ ấ ậ ị ố thiên tai và d ch b nh, thu nh p th p, đ i s ng khó khăn, đây cũng là nhân t tác
ệ ế ừ ị ể ế ể ệ ị ộ đ ng đ n vi c di dân t nông thôn ra thành th đ tìm ki m vi c làm, chuy n d ch
ế ạ ụ ệ ơ ấ c c u kinh t ế ừ t ệ ề ị nông nghi p sang ngành ngh , d ch v ... Chính vì th t o vi c
29
ự ượ ề ấ ộ ướ ầ làm cho nhóm l c l ng lao đ ng này là v n đ mà Nhà n c ta c n quan tâm.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ơ ở ậ ấ ỹ ứ ụ ứ ậ ọ ệ Th hai, c s v t ch t k thu t và ng d ng khoa h c công ngh .
ể ạ ượ ầ ạ ạ ấ ộ Đ đ t đ ả ầ c năng su t lao đ ng cao, t o ra giá thành c nh tranh c n ph i đ u
ị ế ị ệ ọ ỹ ế ế ậ ạ ư t trang b máy móc, thi t b hi n đ i, ti p thu khoa h c k thu t tiên ti n. Vi c s ệ ử
ế ị ẽ ế ượ ề ả ộ ụ d ng máy móc, thi t b s thay th đ ủ c nhi u lao đ ng th công, gi m nh c ẹ ườ ng
ề ệ ề ẽ ệ ả ỗ ườ ộ ộ đ làm vi c, tuy nhiên đi u đó s làm gi m nhi u ch làm vi c cho ng i lao đ ng.
ứ ơ ấ Th ba, c c u kinh t ế .
ố ệ ượ ạ ế ố ơ ấ ụ ề S vi c làm đ ộ ấ c t o ra ph thu c r t nhi u vào y u t c c u ngành ngh ề
ơ ấ ế ủ ươ ể ả ệ ở hay c c u kinh t ị c a đ a ph ng. Đ gi m thi u t ể ỷ ệ ấ l th t nghi p thành th ị
ự ả ữ ụ ệ ộ ấ ầ ạ c n t o ra nh ng khu, c m công nghi p thu hút lao đ ng trong lĩnh v c s n xu t
ủ ề ể ệ ể ệ công nghi p và ti u th công nghi p, phát tri n ngành ngh .
ứ ư ả ủ ệ ế Th t , chính sách gi ủ i quy t vi c làm c a Chính ph .
ệ ủ ự ướ ệ ề ằ ấ ả Đó là s can thi p c a Nhà n ạ c nh m làm sao t o đi u ki n cho t t c các
ế ể ả ở ộ ệ ề ấ ộ ngành kinh t có đi u ki n m r ng phát tri n s n xu t và thu hút lao đ ng vào làm
vi c.ệ
ố ộ ề ủ ể 1.1.6.3. Các nhân t thu c v ch th
ấ ủ ệ ườ ử ụ ế ườ ả ấ ả Kinh nghi m s n xu t c a ng ố i s d ng v n. N u ng ạ i s n xu t ho t
ọ ẽ ự ượ ữ ệ ừ ộ đ ng lâu năm trong lĩnh v c đó h s đúc rút đ c nh ng kinh nghi m t đó làm ăn
ả ơ ệ có hi u qu h n.
ạ ộ ự ề ệ ả Năng l c đi u hành công vi c: là cách qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a c ủ ơ
ố ườ ệ ả ự ầ ấ ả ế ở ư ắ s nh s p x p b trí con ng i, qu n lý các chi phí đ u vào, th c hi n s n xu t và
ụ ả ẩ ộ ườ ố ự ế ắ ợ ớ tiêu th s n ph m. M t ng ả i qu n lý t t khi s p x p nhân s phù h p v i kh ả
ộ ủ ườ ế ượ ả ố năng và trình đ c a ng ộ i lao đ ng, ti ệ t ki m đ ấ c các chi phí, b trí s n xu t
ạ ệ ợ h p lý mang l ả i hi u qu .
ế ố ế ậ ả ậ ọ ỹ ự ụ ộ Kh năng ti p c n khoa h c k thu t. Y u t này ph thu c vào s nhanh
ọ ủ ế ạ ả ườ ặ ả nh y tìm tòi và kh năng ti p thu khoa h c c a ng i qu n lý, m t khác nó còn ph ụ
ệ ộ ườ ạ ộ ị ề thu c vào đi u ki n môi tr ng và đ a bàn ho t đ ng.
ề ạ ấ ố ườ ả ộ ệ V n: V n đ t o vi c làm, thu hút con ng ấ i tham gia lao đ ng s n xu t,
30
ế ế ố ụ ề ộ ầ ư ố ể phát tri n kinh t ph thu c vào nhi u y u t ồ , trong đó ngu n v n đ u t ộ là m t
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ầ ư ộ ắ ố ớ ượ ế ố ự ỳ y u t ọ c c k quan tr ng. Có v n đ u t , h gia đình m i mua s m đ ụ c công c ,
ố ớ ụ ệ ạ ẩ ố ả ụ d ng c , mua cây, con gi ng... t o ra s n ph m, đ i v i các doanh nghi p đ u t ầ ư
ắ ế ị ự ưở mua s m máy móc thi ậ ệ t b , mua nguyên v t li u, xây d ng nhà x ấ ể ả ng đ s n xu t
ụ ụ ệ ậ ả ẩ ộ ượ ạ ra s n ph m ph c v cho xã h i, chính vì v y mà vi c làm cũng đ c t o ra.
ơ ở ự ễ 1.2. C s th c ti n
ả ạ ượ ủ ữ ế ệ 1.2.1. Nh ng k t qu đ t đ c c a NHNN&PTNT Vi t Nam
ạ ộ ứ ụ ậ ậ ổ Thành l p ngày 26/3/1988, ho t đ ng theo Lu t các T ch c Tín d ng Vi ệ t
ế ệ ể ệ Nam, đ n nay, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam
ươ ạ ầ ữ ủ ạ ủ ự Agribank là Ngân hàng th ng m i hàng đ u gi vai trò ch đ o và ch l c trong
ế ệ ặ ệ ầ ư ệ ể phát tri n kinh t Vi t Nam, đ c bi t là đ u t cho nông nghi p, nông dân, nông
thôn.
ấ ớ ệ ả ề ố ả ộ Agribank là Ngân hàng l n nh t Vi t Nam c v v n, tài s n, đ i ngũ cán b ộ
ạ ướ ạ ộ ố ượ ế nhân viên, m ng l i ho t đ ng và s l ng khách hàng. Tính đ n 31/12/2015, v ị
ầ ủ ế ẫ ẫ ượ ề ẳ ị ươ th d n đ u c a Agribank v n đ ớ c kh ng đ nh v i trên nhi u ph ệ ng di n:
ả ổ ỷ ồ T ng tài s n: trên 833.000 t đ ng
ồ ổ ỷ ồ ố T ng ngu n v n: trên 804.000 t đ ng
ổ ỷ ồ ư ợ T ng d n : 614.561 t đ ng
ướ ạ ộ ầ ị ị ạ M ng l i ho t đ ng: g n 2.300 chi nhánh và phòng giao d ch giao d ch trên
ố toàn qu c, Chi nhánh Campuchia
ự ầ ộ Nhân s : g n 40.000 cán b , nhân viên.
ầ ư ổ ọ ứ ụ ệ ớ Agribank luôn chú tr ng đ u t đ i m i và ng d ng công ngh ngân hàng
ụ ụ ắ ự ể ả ạ ị ướ ị ph c v đ c l c cho công tác qu n tr kinh doanh và phát tri n m ng l i d ch v ụ
ề ệ ự ệ ầ ạ ngân hàng ti n t . Agribank là ngân hàng đ u tiên hoàn thành d án Hi n đ i hóa h ệ
ế ớ ế ố th ng thanh toán và k toán khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Th gi ớ ợ i tài tr . V i
ượ ủ ự ứ ệ ả ệ ố h th ng IPCAS đã đ ẩ c hoàn thi n, Agribank đ năng l c cung ng các s n ph m
ớ ộ ụ ệ ế ạ ị d ch v ngân hàng hi n đ i, v i đ an toàn và chính xác cao đ n m i đ i t ọ ố ượ ng
ướ ệ ệ khách hàng trong và ngoài n c. Hi n nay, Agribank đang có hàng tri u khách hàng
31
ộ ả ụ ệ ấ là h s n xu t, hàng ch c ngàn khách hàng là doanh nghi p.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ấ ạ ộ ố ớ ệ ớ Agribank là m t trong s các ngân hàng đ i lý l n nh t Vi t Nam v i trên
ạ ạ ầ ố 1.000 ngân hàng đ i lý t ổ i g n 100 qu c gia và vùng lãnh th .
ủ ị ụ ệ ệ ộ Agribank là Ch t ch Hi p h i Tín d ng Nông nghi p Nông thôn Châu Á Thái
ươ ệ ệ ộ ỳ ụ Bình D ng (APRACA) nhi m k 2008 – 2010, là thành viên Hi p h i Tín d ng
ố ế ệ ộ ệ Nông nghi p Qu c t (CICA) và Hi p h i Ngân hàng Châu Á (ABA); đăng cai t ổ
ố ế ớ ứ ề ư ộ ộ ị ị ộ ch c nhi u h i ngh qu c t l n nh : H i ngh FAO vào năm 1991, H i ngh ị
ố ế ụ ệ ộ ị APRACA vào năm 1996 và năm 2004, H i ngh tín d ng nông nghi p qu c t CICA
ề ủ ả ộ ị vào năm 2001, H i ngh APRACA v th y s n vào năm 2002...
ầ ạ ệ ệ ế ậ Agribank là ngân hàng hàng đ u t i Vi ể t Nam trong vi c ti p nh n và tri n
ự ướ ố ả ế ễ ế khai các d án n c ngoài. Trong b i c nh kinh t ứ ạ di n bi n ph c t p, Agribank
ượ ổ ứ ố ế ế ớ ư ẫ v n đ c các t ch c qu c t nh Ngân hàng th gi ể i (WB), Ngân hàng phát tri n
ầ ơ ư ể Châu Á (ADB), C quan phát tri n Pháp (AFD), Ngân hàng Đ u t Châu Âu
ớ ổ ố ố ủ ự ệ ế ể ậ ạ (EIB)...tín nhi m, y thác tri n khai trên 123 d án v i t ng s v n ti p nh n đ t
ỷ ự ừ ế ớ ợ trên 5,8 t ồ ậ USD. Agribank không ng ng ti p c n, thu hút các d án m i: H p đ ng
ợ ớ ầ ư ự ạ tài tr v i Ngân hàng Đ u t Châu Âu (EIB) giai đo n II, d án tài chính nông thôn
ậ ả ự ự ự ể ể III (WB), d án Biogas (ADB), d án JIBIC (Nh t B n), d án phát tri n cao su ti u
ề đi n (AFD), v.v...
ể ệ ụ ệ ệ ạ ộ ủ Bên c nh nhi m v kinh doanh, Agribank còn th hi n trách nhi m xã h i c a
ộ ủ ấ ướ ệ ớ ớ ự ệ ộ ự ệ m t doanh nghi p l n v i s nghi p an sinh xã h i c a đ t n c. Th c hi n Ngh ị
ủ ề ươ ủ ế ỗ ợ ả quy t 30a/2008/NQCP c a Chính ph v ch ng trình h tr gi m nghèo nhanh và
ố ớ ỗ ợ ữ ệ ể ộ ỉ ề b n v ng đ i v i 61 huy n nghèo thu c 20 t nh, Agribank đã tri n khai h tr 160
ườ Ả ộ ỉ ủ ệ ệ ỷ ồ t đ ng cho 2 huy n M ng ng và T a Chùa thu c t nh Đi n Biên. Sau khi bàn
ở ườ ế ụ giao 2.188 nhà cho ng i nghèo vào 2009, tháng 8/2010 Agribank ti p t c bàn giao
ở ớ ệ ố ấ ướ 41 khu nhà ệ v i 329 phòng, 40 khu v sinh, 40 h th ng c p n ế c, 40 nhà b p,
ế ị ụ ụ ạ ườ ọ ị 9.000m2 sân bê tông, trang thi t b ph c v sinh ho t cho 38 tr ng h c trên đ a bàn
ự ủ ệ ạ ạ ộ 2 huy n này. Bên c nh đó, Agribank ng h xây d ng nhà tình nghĩa, nhà đ i đoàn
ề ị ươ ả ướ ổ ế ặ ự ữ ệ ế ạ k t t i nhi u đ a ph ng trên c n c, t ng s ti t ki m cho các c u n thanh niên
32
ả ổ ỏ ị ệ ợ xung phong có hoàn c nh khó khăn, tài tr kinh phí m tim cho các em nh b b nh
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ự ệ ệ ẩ ợ ướ ự ề tim b m sinh, tài tr kinh phí xây d ng B nh vi n ung b u khu v c mi n Trung;
ử ứ ằ ạ ổ ố ộ ị tôn t o, tu b các Di tích l ch s qu c gia. H ng năm, cán b , viên ch c trong toàn
ươ ỹ ề ơ ủ ộ ỹ ệ ố h th ng đóng góp 04 ngày l ng ng h Qu đ n n đáp nghĩa, Qu Ngày vì
ườ ỹ ả ợ ẻ ệ ỹ ng i nghèo, Qu B o tr tr em Vi t Nam, Qu tình nghĩa ngành ngân hàng. S ố
ạ ộ ộ ừ ề ệ ộ ồ ti n Agribank đóng góp cho các ho t đ ng xã h i t ầ thi n vì c ng đ ng tăng d n
ớ ỷ ồ ỷ ồ qua các năm, riêng năm 2011 lên t i 200 t đ ng, năm 2012 là 333 t đ ng, năm 2013
ỷ ồ ầ ỷ ồ trên 400 t đ ng, năm 2014 g n 300 t đ ng.
ạ ượ ự ữ ớ ỷ ệ ị V i nh ng thành t u đ t đ ậ c, vào đúng d p k ni m 21 năm ngày thành l p
ự ượ ư ớ ổ (26/3/1988 – 26/3/2009), Agribank vinh d đ c đón T ng Bí th t i thăm và làm
ư ể ệ ổ ươ ữ ủ vi c. T ng Bí th bi u d ấ ọ ng nh ng đóng góp quan tr ng c a Agribank và nh n
ụ ủ ệ ạ ệ ệ ố ự ắ m nh nhi m v c a Agribank đó là quán tri t sâu s c, th c hi n t ấ t nh t Ngh ị
ế ướ ẽ ơ ế ể ạ ổ ớ quy t 26NQ/TW theo h ộ ng “Đ i m i m nh m c ch , chính sách đ huy đ ng
ồ ự ể ế ờ ố ậ ấ cao các ngu n l c, phát tri n kinh t nông thôn, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh
ầ ủ th n c a nông dân”.
ớ ị ế ươ ế ạ ấ ớ ị ệ V i v th là Ngân hàng th ng m i – Đ nh ch tài chính l n nh t Vi t Nam,
ỗ ự ạ ượ ừ ề Agribank đã, đang, không ng ng n l c, đ t đ ự c nhi u thành t u đáng khích l ệ ,
ự ệ ể ớ đóng góp to l n và s nghi p CNH – HĐH và phát tri n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ộ ố ủ ươ ủ ả ướ ề ộ 1.2.2. M t s ch tr ng c a Đ ng và Nhà n c v cho vay h nông dân
ủ ề ằ ẩ ờ Th i gian qua, Chính ph đã ban hành nhi u chính sách nh m thúc đ y phát
ể ế ự ệ ề ệ ạ ọ tri n kinh t khu v c nông nghi p, nông thôn, t o m i đi u ki n đ i v i đ i t ố ớ ố ượ ng
ự ượ ộ ộ ố cho vay là h nông dân, vì h nông đân là l c l ng nòng c t trong quá trình phát
ữ ể ộ ườ ầ ỉ ố ủ ả ớ tri n nông thôn m i, h là nh ng ng i c n có bàn tay ch l i c a Đ ng và Nhà
ướ ẫ ậ ủ ươ ọ ướ ướ n c, h ng d n t n tình trong m i ch tr ể ộ ừ ng đ h t ng b ả c xóa đói gi m
ễ ị ổ ươ ộ ố ộ ặ ữ ệ ẽ ả nghèo, tính d b t n th ng s không còn n a và c i thi n b m t cu c s ng nông
ữ ư ề ề ệ ồ ố ấ thôn. Trong đó có nh ng chính sách u đãi v ngu n v n, đi u ki n vay, lãi su t
ế ị ư ệ ố ố ớ đ i v i nông nghi p, nông thôn nh : Quy t đ nh s 68/QĐ TTg ngày 30/3/1999 c aủ
ủ ướ ủ ề ộ ố ụ ụ ụ Th t ể ng Chính ph v m t s danh sách tín d ng Ngân hàng ph c v phát tri n
33
ế ố ệ ị ủ nông nghi p và nông thôn; Ngh quy t s 03/2000/NĐ – CP ngày 02/02/2000 c a
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ủ ề ế ế ị ạ ố Chính ph v kinh t trang tr i; quy t đ nh s 132/2000/QĐ – TTg ngày 24/11/2000
ủ ướ ủ ề ộ ố ề ể ủ c a Th t ng Chính ph v m t s chính sách phát tri n ngành ngh nông thôn.
ệ ủ ươ ả ướ Quán tri t ch tr ủ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n c, Ngân hàng nhà n ướ c
ể ụ ể ỉ ạ ề ả ướ ệ ể ẫ đã ban hành nhi u văn b n đ c th hóa, ch đ o, h ng d n vi c tri n khai chính
ố ớ ế ị ụ ư ệ ố sách tín d ng đ i v i nông nghi p, nông thôn nh : Quy t đ nh s 423/2000/QĐ –
ố ớ ụ ề ế NHNN ngày 29/09/2000 v chính sách tín d ng Ngân hàng đ i v i kinh t ạ trang tr i,
ư ố ướ ệ ẫ Thông t s 05/2002/TT – NHNN ngày 27/09/2000 h ố ớ ng d n vi c cho vay đ i v i
ườ ả ế ợ ụ ệ ả ấ ồ ng i s n xu t, doanh nghi p ký k t h p đ ng tiêu th nông s n hàng hóa theo
ế ị ố Quy t đ nh s 80/2002/QĐ – TTg, Thông t ư ố s 03/2003/TT – NHNN ngày
ướ ề ằ ả ả ẫ ị 24/02/2003 h ả ng d n v cho vay không đ m b o b ng tài s n theo ngh quy t s ế ố
02/2003/NĐ – CP.
ể ạ ậ ợ ự ệ ể ộ Đ t o thu n l i cho khu v c nông nghi p, nông thôn phát tri n, B nông
ự ả ế ị ủ ướ ủ ệ ủ ề ơ ế ỗ ợ nghi p đang d th o quy t đ nh c a th t ấ ng chính ph v c ch h tr lãi su t
ầ ư ụ ế ị ụ ả ế ả ụ ơ tín d ng cho nông dân đ u t mua thi ẩ ấ t b ph c v s n xu t và s ch s n ph m
ệ ướ ố ợ ế nông nghi p ( Ngân hàng nhà n ả c đã ph i h p, có văn b n tham gia ý ki n v d ề ự
ự ả ế ị ả ả ộ ổ ợ th o văn b n này). Theo d th o quy t đ nh trên, các h nông dân, t h p tác, HTX
ầ ư ế ị ớ ỷ ệ ộ ị ừ ụ ở ố vay v n đ u t mua thi t b v i t n i đ a hóa t l ụ ả ể 60% tr lên đ ph c v s n
ố ẽ ượ ả ả ủ ệ ấ ờ ắ xu t nông nghi p, chăn nuôi, đánh b t th y h i s n ven b , làm mu i s đ c ngân
ướ ỗ ợ ộ ứ ấ ặ ầ ộ sách Nhà n c h tr m t ph n ho c toàn b lãi su t cho vay, m c cho vay là 70%
ế ị ầ ư ượ ệ ồ ị giá tr thi t b c n mua, nh ng không v t quá 30 tri u đ ng.
ả ạ ộ ỉ ệ 1.3. Các ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng cho vay
ỷ ệ ả ố 1.3.1. T l hoàn tr v n
ỷ ệ ầ ượ ố ề ằ ượ T l ả ố hoàn tr v n: là t ỷ ệ l ph n trăm đ c tính b ng s ti n thu đ c trong
ạ ừ ả ướ ạ ạ ả ả ồ ợ ỳ k (bao g m các kho n n quá h n, lo i tr các kho n tr tr ố ợ c h n) trên s n
ạ ạ ả ợ ỳ ế đ n h n trong k và các kho n n quá h n.
ố ố ượ ỷ ệ ỳ ả ố ớ S v n thu đ c trong k cao thì T l hoàn tr ủ v n l n, vòng quay c a
34
ẽ ố ồ ơ ngu n v n cho vay s nhanh h n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ỷ ệ ả ố ế ố ả T l hoàn tr v n ph n ánh 2 y u t đó là:
ủ ự ự ệ ả ả ạ ế Hi u qu SXKD c a d án: n u d án có tính kh thi, mang l ệ i hi u qu ả
ế ỳ ả ợ ủ ự ầ ủ ả ế kinh t ể ả ợ thì đ n k tr n ch d án đ y đ kh năng đ tr n .
ố ự ẩ ườ ể Ngân hàng đã làm t ị t công tác th m đ nh d án, tăng c ng công tác ki m tra
ử ụ ụ ấ ố ỉ ướ sau khi cho vay, ch n ch nh khách hàng s d ng v n sai m c đích, h ng cho khách
ồ ố ố ơ ệ ả ả ẽ ả hàng làm ăn hi u qu s đ m b o thu h i v n t t h n.
ỷ ệ ợ ấ 1.3.2. T l n x u
ỷ ệ ợ ấ ợ ượ ợ ổ T l n x u là t ỷ ệ l ả các kho n n đ c ngân hàng khoanh n trên t ng d n ư ợ
ư ợ ượ ạ ạ cho vay. T i NHNN&PTNT d n đ c chia thành 3 lo i:
ư ợ ạ D n trong h n
ư ợ ạ ướ ả ợ ượ ế ợ D n quá h n: ạ các kho n n quá h n d i 10 ngày đ c x p vào n nhóm
ợ ủ ạ ừ ả ợ ượ ế 1(n đ tiêu chu n) ẩ , các kho n n quá h n t ế 10 ngày đ n 90 ngày đ c x p vào
ợ ầ ạ ừ ả ợ ế (n c n chú ý) ợ n nhóm 2 , các kho n n quá h n t 91 ngày đ n 180 ngày đ ượ ế c x p
ợ ợ ướ ạ ừ ả ợ ế (n d i tiêu chu n) vào n nhóm 3 ẩ , các kho n n quá h n t 181 ngày đ n 360
ượ ế ợ ả ạ ợ ợ (n nghi ng ) ngày đ c x p vào n nhóm 4 ờ , các kho n n quá h n trên 360 ngày
ế ợ ế ả ấ ợ ị (n có kh năng m t v n) ượ đ c x p vào n nhóm 5 ố (Theo quy t đ nh s ố
ủ ố ố 493/2005/QĐNHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà
ệ ướ n c Vi t Nam).
ượ ợ ượ ữ ể ả ạ ợ ấ N x u: đ c hi u là nh ng kho n n đ c phân lo i vào nhóm 3 (d ướ i
ấ ố ả ẩ ờ chu n), nhóm 4 (nghi ng ) và nhóm 5 (có kh năng m t v n).
ỷ ệ ợ ấ ấ ượ ụ ủ T l ả ả n x u ph n nh ch t l ng tín d ng c a ngân hàng. N u t ế ỷ ệ ợ ấ n x u l
ứ ề ỏ ấ ượ ụ ả cao đi u đó ch ng t ch t l ng công tác tín d ng kém, ngân hàng ph i trích d ự
ạ ộ ủ ề ậ ầ ơ ườ phòng r i ro nhi u h n làm tăng chi phí ho t đ ng, vì v y c n tăng c ng công tác
ể ườ ố ợ ộ ị ồ đôn đ c thu h i tránh đ tr ả ợ ng h p h vay chây ì, không ch u tr n .
35
ỷ ệ ấ ố 1.3.3. T l m t v n
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ỷ ệ ấ ố ố ố ồ ượ ả ỳ T l ấ m t v n ph n ánh s v n th t thoát trong k không thu h i đ c do
ặ ủ ư ộ ư ề ấ ả ị ệ nhi u nguyên nhân nh : h vay g p r i ro b t kh kháng nh bão, lũ, d ch b nh
ệ ộ ố ướ ả ổ ưở trên di n r ng, l c xoáy, Nhà n c thay đ i chính sách làm nh h ả ế ng đ n s n
ặ ừ ấ ườ ư ộ ế ấ ấ ố xu t kinh doanh ho c t phía ng i vay nh h vay ch t, tr n, m t tích, m t năng
ự ặ ả ự l c hành vi dân s ho c ph i đi tù...
ệ ủ ệ ấ 1.3.4. Hi u su t làm vi c c a nhân viên
ụ ố ộ ộ ượ ằ ổ ố S khách hàng trên m t cán b tín d ng: đ c tính b ng t ng s khách hàng
ư ợ ệ ố ổ ố hi n đang có d n vay v n trên t ng s CBTD.
ố ư ợ ố ư ợ ể ế ả ộ ớ S d n trên m t CBTD qu n lý. N u s d n này l n có th đánh giá
ệ ủ ể ạ ấ ượ ệ ấ ụ ầ hi u su t làm vi c c a CBTD cao. Tuy nhiên đ đ t ch t l ả ng tín d ng c n ph i
ư ợ ố ớ ứ ộ ứ ả ộ ợ nghiên c u đánh giá m c đ qu n lý d n đ i v i m t CBTD làm sao phù h p đ ể
ấ ạ ượ ế đ t đ ả c k t qu cao nh t.
ủ ộ ố ệ ỉ ả ử ụ 1.3.5. Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n vay c a các h nông dân vay
v nố
ỷ ệ ộ ử ụ ụ ố 1.3.5.1. T l h s d ng v n vay đúng m c đích
ụ ữ ề ệ ầ ố ộ ế ể M c đích vay v n là m t trong nh ng đi u ki n c n thi t đ CBTD xem xét
ộ ở ừ ụ ể ố ố có nên cho h vay v n hay không. B i vì, t m c đích vay v n CBTD có th xem
ả ủ ẽ ượ ụ ệ ế ố ồ xét đ n tính hi u qu c a đ ng v n vay. M c đích đó s đ ợ c kê khai trong h p
ầ ử ụ ụ ả ằ ố ố ộ ố ả ồ đ ng vay v n. H vay v n c n s d ng v n vay đúng m c đích nh m đ m b o
ử ụ ệ ả ố ượ đ c hi u qu khi s d ng v n vay.
ỷ ệ ộ ử ụ ậ ố 1.3.5.2. T l h s d ng v n vay có thu nh p tăng
ả ủ ệ ố ượ ể ệ ủ ậ ộ Hi u qu c a v n vay còn đ c th hi n qua thu nh p c a h sau khi s ử
ệ ử ụ ệ ả ả ố ố ợ ấ ộ ụ d ng v n vay. Vi c s d ng v n vay m t cách hi u qu và h p lý vào s n xu t
ẽ ạ ộ ừ ậ ơ ồ ầ ủ ộ c a h nông dân s mang l i ngu n thu nh p cao h n cho h , t đó góp ph n nâng
36
ầ ủ ờ ố ề ậ ư ấ ộ cao đ i s ng v v t ch t cũng nh tinh th n c a các thành viên trong h .
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ả ế ử ụ ố ệ 1.3.5.3. Hi u qu kinh t s d ng v n vay
ể ượ ệ ả ế ử ụ ố Đ đánh giá đ c hi u qu kinh t ế ủ ộ s d ng v n vay c a h nông dân, ta ti n
ườ ứ ộ ượ ộ ồ ố ỏ hành đo l ng m c doanh thu mà h thu đ ỷ ấ c khi b ra m t đ ng v n vay. T su t
37
ứ ố ỏ ệ ử ụ ệ ố Doanh thu/v n vay này càng cao ch ng t ả vi c s d ng v n vay càng có hi u qu .
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ỷ ấ ử ụ ứ ộ 1.3.5.4. T su t s d ng s c lao đ ng
ỷ ố ữ ố ườ ử ụ ụ ả ấ ặ ị Là t s gi a s ngày (ng ớ i) đã s d ng vào s n xu t ho c d ch v so v i
ố ườ ệ ượ ể ỹ ờ ệ ổ t ng s ngày (ng i) có th làm vi c đ c trong năm (qu th i gian làm vi c trong
ộ ộ năm tính bình quân cho m t lao đ ng).
ườ ượ ề ậ ở ế ủ ấ ự ả ộ Ngày (ng i) đ c đ c p ớ trên là ngày s n xu t tr c ti p c a lao đ ng v i
ệ ộ ờ th i gian làm vi c trong m t ngày là 8 gi ờ .
Trong đó:
ỷ ấ ử ụ ệ ủ ỹ ờ ộ Tq : t su t s d ng qu th i gian làm vi c c a lao đ ng trong năm (%).
ầ ư ố ụ ặ ộ ị N1v: s ngày đã đ u t vào SXKD ho c d ch v tính bình quân cho m t lao
ộ đ ng trong năm (ngày).
ỹ ờ ủ ệ ộ Tng: qu th i gian làm vi c trong năm bình quân c a lao đ ng nông thôn
(ngày).
ệ ủ ỹ ờ ố ộ Qu th i gian làm vi c c a lao đ ng nông thôn trong năm là s ngày trung bình
ụ ể ặ ộ ộ ị mà m t lao đ ng có th dùng vào SXKD ho c d ch v trong năm. Đó chính là s ố
ạ ừ ữ ố ỉ ngày trong năm còn l i sau khi đã tr đi nh ng ngày ngh do m đau, gi ỗ ế , t t, ma
ướ ỏ ộ ọ ặ ờ ế ấ ụ ữ ỉ chay, c i h i, h i h p ho c th i ti t x u (bão, l t) và nh ng ngày ngh khác.
ườ ộ ố ờ ệ ả ộ Ngoài ra ng i lao đ ng còn ph i dành m t s th i gian vào các công vi c khác
ế ấ ử ờ ố ư ả ử ữ ẩ ị ầ c n thi ụ ả t cho đ i s ng cũng nh s n xu t: s a ch a nhà c a, chu n b công c s n
ậ ư ấ ắ ậ ồ ố xu t, mua s m v t t , phân bón, gi ng cây tr ng v t nuôi.
ỹ ờ ệ ấ ủ ệ ệ ộ ộ Hi n nay vi c l y qu th i gian làm vi c bình quân c a m t lao đ ng nông
ư ệ ấ ậ ộ ự ố thôn là bao nhiêu ngày cũng ch a có s th ng nh t. Theo Lu t Lao đ ng hi n nay
ỹ ờ ể ấ ệ ậ ả ộ ệ m t tháng có kho ng 22 ngày làm vi c, do v y có th l y qu th i gian làm vi c
38
ủ ả ộ ợ trong năm c a lao đ ng nông thôn kho ng 270280 ngày là phù h p.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ƯƠ Ả Ử Ụ Ộ Ố Ủ Ụ Ệ CH NG 2: HI U QU S D NG V N TÍN D NG C A CÁC H NÔNG
Ố Ạ Ệ DÂN VAY V N T I CHI NHÁNH NHNN&PTNT HUY N PHÚ L C Ộ –
Ừ Ỉ Ế T NH TH A THIÊN HU
ộ ộ ệ ề 2.1. M t vài nét v Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c
ử ể ị 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n
ự ệ ộ ỉ ừ ộ Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c tr c thu c NHNN&PTNT t nh Th a
ế ượ ạ ậ ướ Thiên Hu , đ c thành l p vào ngày 15 tháng 06 năm 1975, m ng l ạ ộ i ho t đ ng
ộ ở ự ệ ộ ị ồ g m có chi nhánh H i s và 4 Phòng giao d ch tr c thu c Ngân hàng huy n Phú
L c.ộ
ờ ủ ứ ệ ệ ầ ộ Vi c ra đ i c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c đáp ng nhu c u m ở
ở ộ ầ ạ ị ướ ệ ộ r ng th ph n, m r ng m ng l i chi nhánh NHNN&PTNT Vi ờ ồ t Nam. Đ ng th i
ệ ợ ủ ứ ầ cũng đáp ng nhu c u ti n l i c a khách hàng.
ụ ở ủ ộ ằ ố ộ ệ ọ Tr s c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c n m d c qu c l 1A (76
ộ ị ị ấ ữ ế ộ ố Lý Thánh Tông) thu c đ a bàn th tr n Phú L c, là trung tâm gi a thành ph Hu và
ộ ở ạ ẵ ố ị ấ ộ ị thành ph Đà N ng, có trung tâm H i s t i th tr n Phú L c và 4 Phòng giao d ch
ộ ạ ự ự ư ừ ộ ộ ồ tr c thu c t ế i các khu v c: PGD Tru i – xã L c An, PGD Th a L u – xã L c Ti n,
ị ấ ỹ PGD Khu Ba – xã Vinh M , PGD Lăng Cô – th tr n Lăng Cô.
ế ề ộ ơ ạ ộ ị ự ộ ủ Là m t đ n v tr c thu c thành viên ho t đ ng theo quy ch đi u hành c a
ậ ổ ứ ừ ế ố ỉ Giám đ c NHNN&PTNT t nh Th a Thiên Hu , theo lu t t ề ụ ch c tín d ng và đi u
ệ ạ ế ị ủ ị ủ ố ệ ủ l c a NHNN&PTNT Vi t Nam t ộ i quy t đ nh s 210/NHNNQĐ c a Ch t ch h i
ệ ả ị ồ đ ng qu n tr Ngân hàng nông nghi p.
ứ ệ ụ 2.1.2. Ch c năng nhi m v
ề ử ế ậ ề ử ỳ ạ ỳ ạ ủ ệ Nh n ti n g i ti t ki m không k h n,có k h n, ti n g i thanh toán c a các
ế ủ ầ ọ ướ ằ ồ ổ ứ t ch c kinh t , cá nhân c a m i thành ph n trong và ngoài n c b ng đ ng Vi ệ t
Nam và ngo i t ạ ệ .
39
ầ ư ủ ế ậ ố ồ ị Ti p nh n ngu n v n và y thác đ u t theo quy đ nh.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ạ ạ ắ ạ ớ ổ ứ ế Cho vay ng n h n, trung h n và dài h n v i các t ch c kinh t , cá nhân, h ộ
ầ ộ gia đình thu c các thành ph n kinh t ế .
ề ự ộ ụ ể ề ị D ch v chuy n ti n, thanh toán, rút ti n t đ ng ATM.
ế ấ ờ ấ ệ ụ ầ ệ ị Chi t kh u các gi y t ự có giá theo quy đ nh, th c hi n nghi p v c m c ố.
ơ ấ ổ ứ ộ ả 2.1.3. C c u t ch c và b máy qu n lý
ế ệ ự : Quan h tr c tuy n
ệ ứ : Quan h ch c năng
ự ệ ồ ộ (Ngu n: Phòng Hành chính – Nhân s NHNN&PTNT huy n Phú L c)
ơ ấ ổ ứ ơ ồ ệ S đ 1: C c u t ộ ch c NHNN&PTNT huy n Phú L c
ộ ổ ệ ứ ộ Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c t ự ch c b máy theo mô hình tr c
ư ế ố ườ ề ọ ớ ấ ự ế ề tuy n tham m u, Giám đ c là ng ạ i đi u hành tr c ti p v i c p trên v m i ho t
ủ ệ ố ố ố ả ộ đ ng c a chi nhánh, sau Giám đ c là Phó giám đ c giúp vi c Giám đ c trong qu n
ộ ố ị ề ệ ượ ề ệ ị tr đi u hành, m t s công vi c đ c phân công và ch u trách nhi m đi u hành
ạ ộ ủ ứ phòng ban c a mình ho t đ ng đúng ch c năng.
ụ ạ ộ ọ Phòng tín d ng – kinh doanh: Là mũi nh n trong ho t đ ng ngân hàng, có
ị ườ ự ụ ế ế ệ ạ nhi m v xây d ng k ho ch kinh doanh khai thác và chi m lĩnh th tr ng, huy
ể ỗ ọ ố ồ ộ ừ ổ ứ ế ộ đ ng m i ngu n v n nhàn r i có th huy đ ng t các t ch c kinh t , các doanh
40
ố ớ ể ệ ầ ế ầ ố nghi p, cá nhân đ cho vay đ i v i các thành ph n kinh t ầ có nhu c u vay v n đ u
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ụ ế ằ ờ ơ ế ồ ơ ẩ ậ ồ ờ ị ư t nh m m c đích ki m l i. Đ ng th i, đây là n i ti p nh n h s , th m đ nh các
ể ệ ạ ầ ố ườ ồ ự d án c n vay v n đ trình lãnh đ o phê duy t, tăng c ả ố ng ngu n v n luôn ph i
ạ ộ ố ổ ủ ể ấ ả ồ ộ ị ả đ m b o m t ngu n v n n đ nh đ cung c p cho ho t đ ng kinh doanh c a ngân
hàng.
ự ế ế ạ ậ ạ ộ ế Phòng k toán ngân qu : ỹ B ph n k toán tr c ti p h ch toán, h ch toán
ệ ụ ữ ạ ố ớ ị th ng kê, h ch toán nghi p v thanh toán theo quy đ nh gi a các ngân hàng v i nhau
ỹ ự ế ộ ữ ệ ớ ộ ậ và gi a ngân hàng v i khách hàng. B ph n ngân qu th c hi n các ch đ thu chi
ề ạ ề ặ ả ả ti n m t, b o qu n ti n t ế ộ i kho theo đúng ch đ .
ự ươ Phòng hành chính – nhân s :ự Xây d ng ch ng trình công tác hàng tháng, quý
ờ ư ồ ữ ả ủ c a chi nhánh. Đ ng th i l u tr ả ế văn b n có liên quan đ n ngân hàng và văn b n
ế ủ ệ ị đ nh ch c a NHNN&PTNT Vi t Nam.
ể ổ ứ ạ ộ ậ ợ ẽ ặ ộ ộ Ngoài ra, đ t ch c ho t đ ng m t cách ch t ch , thu n l i và r ng rãi, Ngân
ụ ữ ộ ớ ợ ộ hàng đã h p tác v i các xã, h i nông dân, h i ph n hình thành nên các t ổ ưở tr ng,
ạ ộ ở ề ổ t nhóm ho t đ ng các thôn, xã mang tính theo dõi, tuyên truy n giúp CBTD thu
ế ấ ộ ố ả ợ ợ n , thu lãi su t, đ ng viên khuy n khích vay v n và tr ế ồ đúng h p đ ng cam k t.
ề ả ầ ượ Đi u này cũng góp ph n giúp Ngân hàng gi m đ ệ ệ c chi phí cho vi c giám sát vi c
ả ợ ủ ố ạ ố ộ ử ụ s d ng v n vay và tr n c a các h nông dân vay v n t i chi nhánh.
ủ ộ ệ ộ 2.1.4. Tình hình lao đ ng c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c
ạ ộ ữ ủ ự ộ ể Trong nh ng năm qua, ho t đ ng c a NHNN&PTNT Phú L c đã có s chuy n
ể ệ ự ứ ổ ộ ữ ế ế ể ậ ộ ờ ồ bi n ti n b , th hi n s đ ng v ng và phát tri n trong th i bu i h i nh p. Đ ng
ỗ ợ ị ả ủ ề ệ ấ ả ơ ố v n c a Ngân hàng đã h tr cho nhi u đ n v s n xu t làm ăn có hi u qu . Có
ả ờ ổ ứ ợ ắ ượ đ c thành qu đó là nh Ngân hàng đã t ử ụ ch c h p lý và s d ng đúng đ n y u t ế ố
ề ộ ượ ể ệ ả ơ lao đ ng. Đi u này đ c th hi n rõ h n khi ta quan sát B ng 1.
ỏ ở ệ ộ ộ NHNN&PTNT chi nhánh Phú L c là m t chi nhánh nh ộ huy n Phú L c.
ữ ầ ỉ ườ ộ ượ ậ Nh ng ngày đ u thành l p, chi nhánh ch có 41 ng i, m t l ng nhân viên khiêm
ố ớ ủ ộ ộ ươ ị ườ ệ ố t n đ i v i m t chi nhánh c a m t ngân hàng có th ng hi u trên th tr ng nh ư
ề ế ả ấ ạ ộ ổ Agribank. Sau nhi u năm ho t đ ng cho đ n nay, qua B ng 1 ta th y t ng s ố
41
ủ ườ CBCNV c a chi nhánh năm 2013 là 45 ng ạ i và trong giai đo n 2013 – 2015 có s ự
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ủ ế ể ộ ố ổ bi n đ ng không đáng k . Năm 2014, t ng s CBCNV c a chi nhánh tăng 3 ng ườ i
ứ ớ ớ ố ỉ ườ ng v i 6,67% so v i năm 2013. S CBCNV ch tăng thêm 1 ng i vào năm 2015
ủ ố ổ ừ ườ ươ ứ làm t ng s CBCNV c a chi nhánh tăng t 48 lên 49 ng ớ ng ng v i 2,08%. i t
ể ượ ề ả ầ Đi u này có th đ c gi ạ i thích là do trong giai đo n này Ngân hàng h u nh ư
ỉ ư ế ệ ổ không có CBCNV đ n tu i ngh h u. Ngoài ra, vi c Ngân hàng tăng thêm s l ố ượ ng
ị ậ ể ạ ộ ơ lao đ ng không đáng k là do đ n v t p trung vào chính sách đào t o và nâng cao
ụ ủ ệ ế ề ộ ơ ị ộ ọ trình đ chuyên môn, nghi p v c a CBCNV trong đ n v . N u xét v trình đ h c
ể ọ ộ ự ấ v n, Ngân hàng luôn chú tr ng phát tri n đ i ngũ nhân viên có chuyên môn năng l c
ạ ẳ ầ ố ạ ọ cao. Theo đó, s CBCNV qua đào t o đ i h c – cao đ ng tăng d n qua các năm. Tuy
ể ụ ể ằ nhiên r ng không đáng k . C th năm 2013, Ngân hàng có 88,89% CBCNV qua đào
ạ ọ ẳ ạ t o đ i h c – cao đ ng, năm 2014 t ỷ ệ l này là 89,58% và năm 2015 là 89,80%. Lao
ộ ỷ ệ ế ấ ổ ỉ ỏ ạ ộ đ ng ph thông và qua đào t o trung c p ch chi m m t t l ệ ố nh trong h th ng
ệ ạ ủ ế ủ ữ ụ ả ộ nhân viên c a Ngân hàng. Nh ng lao đ ng này ch y u là b o v , t p v và không
ự ế ể ộ có s bi n đ ng đáng k qua các năm.
ế ớ ố ượ ế ộ N u xét theo gi i tính, s l ng lao đ ng nam luôn chi m trên 60% và xu
ự ế ố ượ ư ầ ộ ờ ướ h ng này h u nh không có s bi n đ ng qua th i gian. Tuy nhiên, s l ng lao
ữ ạ ổ ơ ấ ự ự ệ ộ đ ng n l ự ư ậ i có s tăng lên rõ r t. Chi nhánh có s thay đ i c c u nhân s nh v y
ế ể ằ ớ ặ ữ ợ ầ là c n thi t đ cân b ng t ỷ ệ l nam n trong ngân hàng và phù h p v i đ c thù công
ệ ủ vi c c a ngành.
ữ ạ ế Nhìn chung trong nh ng năm qua, Ban lãnh đ o ngân hàng đã quan tâm đ n
ệ ổ ứ ệ ạ ạ ượ ự ưở ố ớ vi c t ộ ch c hoàn thi n b máy lãnh đ o, t o đ c s tin t ng đ i v i CBCNV
ệ ủ ơ ớ ự ị ừ ộ ự ạ ả trung thành v i s nghi p c a đ n v , t ạ đó phát huy n i l c t o ra kh năng c nh
ạ ẫ ơ ớ ị ề tranh v i các đ n v trong cùng ngành Ngân hàng. Song bên c nh đó v n còn nhi u
ế ầ ượ ộ ố ộ ẫ ụ ế ề ắ ồ ạ t n t i thi u sót c n đ c kh c ph c, m t s cán b v n còn y u v trình đ ộ
42
chuyên môn.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ộ ủ ộ ệ ả B ng 1: Tình hình lao đ ng c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c qua 3 năm (2013 – 2015)
So sánh
2013 2014 2015 2014/201 2015/2014 3 ỉ Ch tiêu Số Số T lỷ ệ ố ượ S l ng T lỷ ệ ỷ ệ ngượ l ngượ l T l (%) +/ % +/ % (%) (ng i)ườ (%) (ng i)ườ (ng i)ườ
1.T ng ổ
45 100,00 48 100,00 49 100,00 3 6,67 1 2,08 s ố
CBCNV 2. Phân
theo
trình độ Đ i ạ
40 88,89 43 89,58 44 89,80 3 7,50 1 2,33 ọ h c, cao
5 11,11 5 10,42 5 10,20 0 0,00 0 0,00 đ ngẳ Trung
43
ấ c p và
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
khác
3. Phân
theo gi iớ
tính
Nam 31 68,89 31 64,58 32 65,31 0 0,00 1 3,23
Nữ 14 31,11 17 35,42 17 34,69 3 21,43 0 0,00
44
ự ệ ộ ồ (Ngu n: Phòng Hành chính – Nhân s Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ố ớ ộ ạ ố 2.2. Tình hình cho vay v n đ i v i h nông dân t i Chi nhánh NHNN&PTNT
ộ ệ ạ huy n Phú L c giai đo n 2013 – 2015
ồ ố ủ ệ 2.2.1. Tình hình ngu n v n c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n qua 3 năm
ứ ầ ậ ồ ố ạ ộ ọ Nh n th c đúng vai trò và t m quan tr ng công tác ngu n v n trong ho t đ ng
ủ ệ ộ ạ kinh doanh c a Ngân hàng trong giai đo n hi n nay toàn b CBCNV đã th c s ự ự
ẽ ề ặ ự ế ể ậ ạ ố ộ ệ ứ chuy n bi n m nh m v m t nh n th c trong công tác huy đ ng v n, th c hi n
ươ ữ ộ ị ể “Đi vay đ cho vay” theo ph ng châm , xác đ nh đây là m t trong nh ng công tác
ế ể ả ạ ộ ủ ệ ề ả ọ ừ ấ r t quan tr ng, là đi u ki n tiên quy t đ đ m b o ho t đ ng c a Ngân hàng. T ng
ế ề ậ ố ị CBCNV đã bi t phân đ nh rõ khách hàng truy n th ng, khách hàng có thu nh p, và
ế ạ ệ ố ố ớ ộ ố ả ồ đã bi t t o tình c m trong quan h t ề t đ i v i m t s khách hàng có ngu n ti n
ủ ư ế ề ể ồ ỗ ọ ọ ỹ ế nhàn r i nh ngu n ti n c a dòng h , làng xã, các qu khuy n h c... đ có chi n
ấ ộ ừ ủ ươ ủ ệ ượ l ố c huy đ ng v n. Nh t là t khi có ch tr ng c a NHNN&PTNT Vi t Nam v ề
ố ớ ử ề ả ả ở m tài kho n ti n g i thanh toán đ i v i các khách hàng vay, chi tr , chuy n l ể ươ ng
ủ ươ ẻ ệ ươ ự ủ ủ ố ố qua th theo ch tr ng c a Chính ph chi nhánh đã th c hi n t ng đ i t t nên
ồ ạ ượ t o đ ể c ngu n đáng k .
ể ấ ệ ộ ố ộ ủ Đ th y rõ tình hình huy đ ng v n c a NHNN&PTNT huy n Phú L c, ta đi
ả sâu vào phân tích B ng 2.
ấ ổ ề ả ố ộ ồ ở ớ ố Qua B ng 2 ta th y t ng ngu n v n huy đ ng đ u tăng các năm v i t c đ ộ
ố ổ ồ ổ ố ộ ị ồ ươ t ng đ i n đ nh. T ng ngu n v n huy đ ng năm 2014 là ệ 712.648 tri u đ ng, tăng
ứ ệ ớ ồ ổ ồ ố 151.552 tri u đ ng so v i năm 2013, t c tăng 27,01%. Năm 2015, t ng ngu n v n
ạ ượ ộ ệ ệ ồ ồ huy đ ng đ t đ ớ c là 795.196 tri u đ ng, tăng so v i năm 2014 là 82.548 tri u đ ng,
ể ấ ố ộ ưở ủ ổ ố ộ ồ ứ t c 11,58%. Ta có th th y t c đ tăng tr ng t ng ngu n v n huy đ ng c a ngân
ạ ượ ồ ưở hàng tăng khá cao trong giai đo n này. Có đ ố c ngu n v n tăng tr ư ậ ng nh v y là
ữ ệ ộ ổ ứ ề do nh ng năm qua chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c đã t ch c nhi u hình
ứ ư ề ế ộ ố ả th c huy đ ng v n nh tuyên truy n, qu ng cáo trên đài phát thanh đ n các xã, phát
ử ế ế ề ề ợ ỳ ấ ấ ệ ẫ ớ ộ hành nhi u đ t huy đ ng k phi u, ti n g i ti t ki m v i lãi su t h p d n, làm t ố t
ể ươ ụ ẻ ể ị ả ề công tác d ch v chuy n ti n, phát hành th , chuy n l ng qua tài kho n cho
45
ộ ạ ị ươ ư ạ ế ấ ạ CBCNV. Tuy nhiên, năm 2015, huy đ ng t i đ a ph ng ch a đ t k ho ch c p trên
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ư ế ạ ạ ế ộ ố giao (đ t 97,79% k ho ch), do m t s nguyên nhân nh : tình hình kinh t chung
ơ ả ự ề ớ ọ ị ể còn nhi u khó khăn, các d án l n tr ng đi m trên đ a bàn đã c b n hoàn thành; các
ộ ố ụ ủ ế ệ ố ồ ố ị ị ngu n v n b chi m d ng c a m t s doanh nghi p trên đ a bàn cu i năm không thu
ự ạ ệ ấ ặ ộ ố ị ồ ượ h i đ c, m t khác s c nh tranh huy đ ng v n trên đ a bàn đã xu t hi n; tác
ị ớ ự ộ ố ộ ẫ ổ ị ủ ư phong giao d ch, t ư ưở t ng c a m t s cán b v n ch a thay đ i k p v i s phát
ủ ể ầ ậ ườ ữ ự ế ơ ị tri n c a Ngân hàng.Vì v y, c n tăng c ệ ng h n n a công tác ti p th , th c hi n
ệ ế ổ ớ ị ố t t văn hóa doanh nghi p trong giao ti p, đ i m i phong cách giao d ch, thái đ ộ
ụ ụ ị ậ ợ ờ ơ ế ụ ệ ạ ộ ph c v k p th i, thu n l ấ i. Năng đ ng linh ho t trong vi c áp d ng c ch lãi su t
ả ộ ệ ạ ệ ệ ố ự ế ừ ệ (c n i t và ngo i t ) và th c hi n t ỉ t vi c giao khoán ch tiêu đ n t ng cán b ộ
ệ ả ứ ấ ừ ả ụ ẫ ả ộ ặ đ c bi ả t là cán b tín d ng, đ m b o s c h p d n thu hút khách hàng v a đ m b o
ầ yêu c u kinh doanh.
ơ ấ ổ ủ ồ ố ồ ố ộ Trong c c u t ng ngu n v n huy đ ng c a Ngân hàng thì ngu n v n huy
ộ ệ ư ỷ ọ ế ổ ồ ố ộ ộ đ ng n i t ầ chi m h u nh t tr ng. Năm 2014, t ng ngu n v n huy đ ng n i t ộ ệ
ệ ế ạ ồ ổ ồ ố ộ ị trên đ a bàn đ t 708.852 tri u đ ng chi m 99,47% t ng ngu n v n huy đ ng và tăng
ệ ế ạ ồ ớ ệ 151.014 tri u đ ng hay 27,07% so v i năm 2013. Đ n năm 2015, đ t 791.115 tri u
ế ệ ồ ươ ươ ớ ớ ồ đ ng chi m 99,49%, tăng 82.263 tri u đ ng t ng đ ng v i 11,61% so v i năm
ộ ệ ồ ố ộ ỷ ọ ớ ồ ố 2014. Ngu n v n huy đ ng n i t ế chi m t ổ tr ng l n trong t ng ngu n v n huy
ủ ề ộ ươ ủ ồ ộ ộ đ ng c a Ngân hàng là m t đi u đ ố ng nhiên vì ngu n v n huy đ ng c a Ngân
ủ ế ừ ề ử ế ủ ư ệ ệ hàng ch y u là t ti n g i ti ị t ki m c a dân c trên đ a bàn huy n. Năm 2014,
ố ộ ồ ừ ề ử ư ủ ệ ồ ngu n v n huy đ ng t ế ti n g i dân c c a Ngân hàng là 686.485 tri u đ ng chi m
ộ ệ ổ ồ ố ượ ỷ ệ t l 96,84% trong t ng ngu n v n n i t ộ huy đ ng đ ệ c và tăng 148.449 tri u
ươ ứ ớ ớ ồ ố ồ đ ng t ộ ng ng v i 27,59% so v i năm 2013. Sang năm 2015, ngu n v n huy đ ng
ư ủ ử ệ ế ồ ừ ề t ti n g i dân c c a Ngân hàng là 765.574 tri u đ ng chi m t ỷ ệ l 96,77% trong
ộ ệ ồ ố ượ ệ ồ ươ ứ ổ t ng ngu n v n n i t ộ huy đ ng đ c và tăng 79.089 tri u đ ng t ớ ng ng v i
ề ử ừ ạ ớ ồ 11,52% so v i năm 2014. Trong giai đo n 2013 – 2015, ngu n ti n g i t ư dân c tăng
ề ạ ừ ư ỷ ệ ơ ấ ự ử ề ồ ố ề m nh do ti n đ n bù t các d án, đ a t c c u ngu n v n ti n g i trong dân l
ế ỷ ọ ệ ổ ầ ư ề ổ ồ ị ư c chi m t ạ tr ng cao trong t ng ngu n, t o đi u ki n n đ nh trong đ u t tín
46
ử ủ ư ử ứ ề ề ạ ụ d ng. Bên c nh ti n g i dân c có m c tăng cao thì ti n g i c a các TCKT cũng
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ử ệ ề ổ ồ ị ệ tăng khá n đ nh. Năm 2014, ti n g i TCKT là 22.216 tri u đ ng, tăng 2.581 tri u
ế ụ ứ ớ ớ ệ ồ đ ng so v i năm 2013 ng v i 13,14%; năm 2015 ti p t c tăng lên 25.326 tri u
ử ừ ứ ệ ề ồ ớ ồ đ ng, tăng 3.110 tri u đ ng ng v i 14,00%. Trong khi ti n g i t ư dân c và các
ử ủ ề ổ ị ạ ự ế ả ộ TCKT tăng n đ nh thì ti n g i c a các TCTD l i có s bi n đ ng tăng gi m qua 3
ề ử ụ ể ệ ệ ả ồ ồ ớ năm. C th , năm 2014, ti n g i TCTD là 153 tri u đ ng, gi m 14 tri u đ ng so v i
ề ử ứ ớ ạ ệ ồ năm 2013 ng v i 8,38%; năm 2015, ti n g i TCTD l ứ i tăng lên 215 tri u đ ng, t c
ứ ệ ớ ồ ố ồ ự ế ớ tăng 62 tri u đ ng ng v i 40,52% so v i năm 2014. Ngu n v n này có s bi n
ụ ề ố ồ ộ ộ đ ng nhi u do ngu n v n này hoàn toàn ph thu c vào các TCTD bên ngoài.
ồ ộ ạ ệ ầ ổ
ố ệ ộ ạ ế ế ố ộ
ồ ộ
ồ ố ộ ổ ệ ồ ớ ồ
47
tăng d n qua các năm. Năm 2013, t ng huy đ ng là Ngu n v n huy đ ng ngo i t ồ ồ ổ 3.258 tri u đ ng chi m 0,58% t ng ngu n v n huy đ ng. Đ n năm 2014 đ t 3.796 ố ộ ệ ạ ế tri u đ ng, t c đ tăng là 16,51%. Sang đ n năm 2015, t ng ngu n huy đ ng ngo i ệ ệ ạ đ t 4.081 tri u đ ng, tăng so v i năm 2014 là 285 tri u đ ng, t c đ tăng là t 7,51%.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ố ạ ộ ả ộ ệ B ng 2: Tình hình huy đ ng v n t i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c qua 3 năm (2013 – 2015)
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
So sánh 2013 2014 2015 2015/2014 2014/2013 ỉ Ch tiêu
T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ Giá trị Giá trị Giá trị +/ % +/ % (%) (%) (%)
561.096 100,00 712.648 100,00 795.196 100,00 151.552 27,01 82.548 11,58 ộ ổ ồ ố T ng ngu n v n huy đ ng
99,42 708.852 99,47 791.115 99,49 151.014 27,07 82.263 11,61 ồ ố ộ ộ ệ 557.838 1. Ngu n v n huy đ ng n i t
538.036 96,45 686.485 96,84 765.574 96,77 148.449 27,59 79.089 11,52 ề ử ư Ti n g i dân c
19.635 3,52 22.216 3,13 25.326 3,20 2.581 13,14 3.110 14,00 ề ử Ti n g i TCKT
167 0,03 153 0,02 215 0,03 14 8,38 62 40,52 ề ử
ồ ố ộ ạ Ti n g i TCTD 2. Ngu n v n huy đ ng ngo i 3.258 0,58 3.796 0,53 4.081 0,51 538 16,51 285 7,51 tệ
48
ạ ộ ủ ế ệ ả ồ ộ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 20132015 c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ụ ươ ứ 2.2.2. M c đích cho vay và ph ng th c cho vay
ố ớ ể ể Đ i v i cho vay đ phát tri n nông nghi ồ ệp, nuôi tr ng th y s n ủ ế ủ ả : Ch y u
ể ố ồ ố ố ố ừ ệ dùng ngu n v n vay đ mua con gi ng, cây gi ng, phân bón, thu c tr sâu b nh,
ả ạ ố ồ ồ máy tu t lúa, máy cày, c i t o v ườ ao hay ngu n n n ướ , tr ng cây lâu năm ăn qu c ả,
ứ ụ ụ ụ ể ỏ ờ th c ăn, ... đ ph c v các m c đích này c n ầ món vay trung bình và nh , th i gian
ắ ượ vay ng n và vay đ ề ầ c nhi u l n.
ố ớ ể ố ồ ượ ử ụ ể Đ i v i cho vay phát tri n lâm nghi p: ệ Ngu n v n vay đ c s d ng đ thuê
ủ ấ ừ ả ấ ố ồ máy ạ i đ t r ng, mua cây gi ng, tr công làm đ t, tr ng và chăm sóc cây. Các lo i
ượ ồ ạ ệ ả ượ cây đ ổ ế c tr ng ph bi n mang l ư i hi u qu cao nh keo lai, keo tai t ng có chu k ỳ
ự ạ ả ồ ờ ừ tr ng và thu ho ch kho ng 6 8 năm. Các d án này có th i gian vay t 35 năm, s ố
ề ả ớ ạ ả ế ượ ề ộ ệ ti n vay l n, hi u qu mang l i cao, gi i quy t đ c nhi u lao đ ng.
ố ớ ề ị ượ ề ộ Đ i v i ngành ngh , d ch v : ớ ụ Món vay l n, thu hút đ c nhi u lao đ ng trong
ể ở ộ ưở ế ị ơ ở ề c s , ti n vay dùng đ m r ng nhà x ng, mua thêm máy móc, thi t b , nguyên
ố ư ả ươ ộ ụ ề ậ ệ v t li u, v n l u đ ng và tr l ng cho công nhân. Các ngành ngh , dich v ch ủ
ụ ủ ề ề ặ ố ớ ố ế y u là các ngành ngh truy n th ng ho c là các ch vay v n v i m c đích buôn bán
nh l .ỏ ẻ
ố ố ớ ộ ạ 2.2.3. Tình hình cho vay v n đ i v i h nông dân t i Chi nhánh NHNN&PTNT
ộ ệ ạ huy n Phú L c trong giai đo n 2013 – 2015
ệ ử ụ ệ ạ ọ ộ ố ố Bên c nh vi c coi tr ng công tác huy đ ng v n thì vi c s d ng v n đ u t ầ ư
ầ ợ ụ ủ ệ ấ ố tín d ng là công vi c có tính ch t s ng còn c a Ngân hàng, vì ph n l ậ i nhu n thu
ầ ư ự ề ệ ờ ế ễ ượ đ c đ u d a trên vi c đ u t ờ cho vay. Trong th i gian qua, do th i ti ế t di n bi n
ườ ưở ạ ộ ờ ố ủ ề ế ấ th t th ả ng đã nh h ng nhi u đ n ho t đ ng SXKD và đ i s ng c a nhân dân,
ả ầ ư ệ ệ ả ấ ả ấ ụ nh t là trong s n xu t nông nghi p và làm gi m hi u qu đ u t ư tín d ng. Nh ng
ỉ ạ ề ế ệ ủ ấ ớ ự v i s ch đ o đi u hành quy t li t c a Ngân hàng c p trên nên NHNN&PTNT
ụ ư ệ ể ế ộ ờ ơ ị ề huy n Phú L c đã tri n khai k p th i nhi u c ch , chính sách tín d ng nh : Ngh ị
ụ ụ ụ ề ị ị ị đ nh 41/NĐCP và Ngh đ nh 55/2015/NĐCP v chính sách tín d ng ph c v phát
ế ị ủ ị ủ ể ệ ộ tri n nông nghi p, nông thôn; Quy t đ nh 881/QĐHĐQTNHNN c a Ch t ch H i
49
ả ị ệ ở ộ ệ ồ đ ng qu n tr NHNN&PTNT Vi t Nam... Ngoài ra, vi c m r ng cho vay đ n t ế ấ t
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ố ượ ố ớ ộ ứ ế ả ấ ả ả c các đ i t ng, nâng m c cho vay không ph i th ch p tài s n đ i v i h nông
ệ ố ố ị ị nghi p, nông thôn lên t i đa theo Ngh đ nh 41 đã làm doanh s cho vay đ i v i h ố ớ ộ
nông dân tăng qua các năm.
ố 2.2.3.1. Doanh s cho vay
ố ề ả ố ả ế ườ Doanh s cho vay ph n ánh s ti n mà ngân hàng gi i ngân đ n ng ố i vay v n
ố ớ ộ ủ ệ ố ở huy n Phú L c ệ ộ . Doanh s cho vay đ i v i h nông dân c a NHNN&PTNT huy n
ộ ượ ể ệ ở ả Phú L c đ c th hi n B ng 3.
ố ớ ộ ấ ố Qua B ng ả 3, ta th y doanh s cho vay đ i v i h nông dân c a ủ Chi nhánh giai
ạ ướ ổ ố đo n 2013 – 2015 có xu h ng tăng qua các năm. Năm 2014, t ng doanh s cho vay
ồ ệ ế ồ ớ ệ đ t ạ 71.543 tri u đ ng, tăng 4.663 tri u đ ng hay 6,97% so v i năm 2013. Đ n năm
ố ớ ộ ệ ạ ố ồ 2015, doanh s cho vay đ i v i h nông dân đ t 80.056 tri u đ ng, tăng 8.513 tri uệ
ớ ộ ớ ố ứ ồ đ ng ng v i ớ 11,90% so v i năm 2014. Quy mô doanh s cho vay đôi v i h nông
ờ ố ủ ế ả ể ấ dân c a Ngân hàng tăng lên cũng là do đ i s ng kinh t , s n xu t phát tri n nên nhu
ố ả ấ ủ ừ ệ ộ ị ầ c u v n s n xu t c a các h nông dân trong đ a bàn huy n không ng ng tăng lên và
ố ủ ứ ả kh năng cung ng v n c a Ngân hàng tăng.
ố ớ ệ ấ ố ủ Ta th y trong 3 năm qua, doanh s cho vay đ i v i ngành nông nghi p và th y
ế ẫ ỷ ọ ề ớ ổ ả s n v n chi m t ố tr ng l n trong t ng doanh s cho vay. Đi u này cũng là t ấ ế t y u
ữ ệ ề ố ị ở b i vì ngành nông nghi p là nh ng khách hàng truy n th ng có đ a bàn và quy mô
ạ ộ ạ ộ ệ ề ộ ớ ho t đ ng r ng l n; bên c nh đó ế ạ ề Phú L c là huy n có nhi u ti m năng, th m nh
ậ ợ ầ ấ ủ ả ể ề ể v bi n, đ m phá nên r t thu n l i cho phát tri n ngành th y s n.
ỷ ọ ệ ầ ế Chi m t tr ng khá cao và tăng d n qua các năm là ngành nông nghi p. Năm
ệ ế ồ ệ ố ỷ ọ 2013 doanh s cho vay nông nghi p đ t ạ 22.151 tri u đ ng chi m t tr ng 33,12%.
ệ ế ồ ỷ ọ ệ ồ Năm 2014 là 24.673 tri u đ ng chi m t ớ tr ng 34,49%, tăng 2.522 tri u đ ng so v i
ệ ế ồ năm 2013, hay tăng 11,39% và 31.588 tri u đ ng cho năm 2015 chi m t ỷ ọ tr ng
ỷ ọ ệ ấ ớ ồ ớ 39,46% (t tr ng l n nh t trong các ngành), tăng 6.915 tri u đ ng so v i năm 2014,
ố ớ ứ ệ ố ươ t ng ng tăng 28,03%. Năm 2015 có doanh s cho vay đ i v i nông nghi p tăng
ắ ầ ả ả ạ ề ố khá cao là do Ngân hàng đã b t đ u gi ể i ngân v n cho Đ án c i t o và phát tri n
50
ệ ị bò lai trên đ a bàn huy n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ố ớ ế ặ ỷ ọ ố ủ ả Đ i v i ngành th y s n, m c dù chi m t tr ng cao trong doanh s cho vay h ộ
ự ế ư ề ộ ồ nông dân nh ng có s bi n đ ng không đ ng đ u qua 3 năm. Năm 2013, doanh s ố
ủ ả ố ớ ế ệ ồ ỷ ọ ạ cho vay đ i v i th y s n đ t 26.484 tri u đ ng chi m t tr ng 39, 60%. Năm 2014
ệ ế ồ ỷ ọ ứ ệ ả ớ ồ là 26.254 tri u đ ng chi m t tr ng 36,70%, gi m 230 tri u đ ng ng v i 0,87%
ớ ủ ả ở ạ ố so v i năm 2013. Năm 2015, doanh s cho vay th y s n tăng tr l i, đ t ạ 29.046 tri uệ
ệ ế ớ ồ ươ ứ ớ ồ đ ng chi m 36,28%, tăng 2.792 tri u đ ng so v i năm 2014, t ng ng v i tăng
ớ ợ ớ ệ ố ế ị ể ầ ộ 10,63%. V i l i th đ a hình ven bi n v i h th ng đ m phá, các h nông dân đã
ủ ả ế ế ệ ẫ ồ ố ti n hành tăng di n tích nuôi tr ng th y s n qua các năm, d n đ n doanh s cho vay
ướ ở ạ ố ớ đ i v i ngành này có xu h ng tăng tr l i.
ệ ố ướ ế ỷ ọ ố ớ Doanh s cho vay đ i v i lâm nghi p có xu h ng chi m t tr ng ngày càng
ệ ế ỏ ồ ố nh qua các năm. Năm 2013, doanh s cho vay là 13.268 tri u đ ng chi m t ỷ ọ tr ng
ế ệ ồ ỷ ọ ệ 19,84%. Năm 2014 là 12.527 tri u đ ng chi m t ồ ả tr ng 17,51%, gi m 741 tri u đ ng
ứ ệ ớ ớ ố ạ ng v i 5,58% so v i năm 2013. Sang năm 2015, doanh s cho vay lâm nghi p đ t
ế ệ ồ ỷ ọ ớ ồ 13.134 tri u đ ng chi m t ệ tr ng 16,41%, tăng 607 tri u đ ng so v i năm 2014, hay
́ ́ ươ ớ ừ ố ệ ấ ơ ố ươ t ng đ ng v i tăng 4,85%. ́ ồ T s li u cho ta th y, ngu n v n cho vay đôi v i cac
̀ ̃ ự ữ ừ ỷ ọ ̣ ̣ hô vê linh v c lâm nghiêp trong nh ng năm v a qua đang có t ầ ả tr ng gi m d n
́ ́ ố ớ ộ ổ ố trong t ng doanh s cho vay đ i v i h nông dân, ́ ̀ nguyên nhân la cac chinh sach
̃ ́ ́ ́ ̀ ợ ượ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ượ đ c ap dung hô tr không đ c ap dung đôi v i NHNN&PTNT ma chuyên sang
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ủ ̣ ́ cho ngân hang chinh sach c a huy n ́ ệ Phú L cộ , bên canh đo nh ng nguôn vôn đâu t ư
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ trung han va dai han không đem lai hiêu qua đa dân đên cac nguôn vôn dung cho cac
̀ ̀ ̃ ự ̣ ̉ linh v c lâm nghiêp ngay cang giam .
ố ớ ộ ụ ố Ngoài ra, doanh s cho vay đ i v i h nông dân dùng cho các m c đích khác
ấ ể ố ớ ể ả ố ượ ư ủ ệ nh cho vay đ s n xu t ti u th công nghi p, cho vay đ i v i các đ i t ng đi
ờ ạ ở ướ ẩ ấ ộ ỷ ọ ế ớ ộ xu t kh u lao đ ng có th i h n n c ngoài...chi m m t t ớ tr ng không l n so v i
ự ế ự ề ố ộ các lĩnh v c khác và có s bi n đ ng không đ u. Năm 2013, doanh s cho vay này
ỷ ọ ố ố ớ ộ ổ ế chi m t tr ng 7,44% trong t ng doanh s đ i v i h nông dân. Năm 2014, là 8.089
ệ ế ồ ỷ ọ ệ ồ ớ tri u đ ng, chi m t tr ng 11,30%, tăng 3.112 tri u đ ng so v i năm 2013. Năm
ệ ế ố ồ ỷ ọ ả 2015, doanh s cho vay 6.288 tri u đ ng chi m t ệ tr ng 7,85%, gi m 1.801 tri u
51
ự ế ố ớ ự ớ ộ ổ ị ồ đ ng so v i năm 2014. Cho vay đ i v i lĩnh v c này có s bi n đ ng không n đ nh
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ư ậ ể ả ầ ủ ườ ụ ớ nh v y có th lý gi i là do nhu c u c a ng i dân v i các m c đích khác nhau có
ừ ổ ự s thay đ i qua t ng năm.
ế ờ ạ ử ụ ờ ạ ầ ố ố N u xét t ế heo th i h n s d ng v n: h u h t doanh s cho vay có th i h n là
ỷ ọ ổ ị trung – dài h nạ , có t tr ng khá n đ nh qua các năm trên 75% . Nguyên nhân là do
ự ủ ụ ụ ệ ấ ả ả các d án ph c v trong s n xu t nông lâm nghi p hay th y s n có chu kì sinh
ưở ủ ạ ạ ườ ừ ế tr ng và thu ho ch c a các lo i cây, con th ng t ồ 3 đ n 5 năm nên khó thu h i
ộ ủ ế ủ ậ ắ ờ ứ ố v n nhanh trong th i gian ng n, vì v y m c vay c a các h ch y u là trung – dài
52
ờ ạ ạ ủ ạ ắ ơ ạ h n. Tuy nhiên, th i h n vay này l ề i có tính r i ro nhi u h n là ng n h n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ố ớ ố ộ ả ạ ộ B ng 3: Doanh s cho vay đ i v i các h nông dân t ệ i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c qua 3 năm (2013 –
2015)
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
So sánh 2013 2014 2015 2014/2013 2015/2014 ỉ Ch tiêu
T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ Giá trị Giá trị Giá trị +/ % +/ % (%) (%) (%)
ử ụ ụ ố Theo m c đích s d ng v n 66.880 100,00 71.543 100,00 80.056 100,00 4.663 6,97 8.513 11,90
Nông nghi pệ 22.151 33,12 24.673 34,49 31.588 39,46 2.522 11,39 6.915 28,03
Lâm nghi pệ 13.268 19,84 12.527 17,51 13.134 16,41 741 5,58 607 4,85
ủ ả Th y s n 26.484 39,60 26.254 36,70 29.046 36,28 230 0,87 2.792 10,63
Cho vay khác 4.977 7,44 8.089 11,30 6.288 7,85 3.112 62,53 1.801 22,26
ờ ạ Theo th i h n vay 66.880 100,00 71.543 100,00 80.056 100,00 4.663 6,97 8.513 11,90
ạ ắ Ng n h n 15.492 23,16 14.566 20,36 17.920 22,38 926 5,98 3.354 23,03
Trung Dài h nạ 51.388 76,84 56.977 79,64 62.136 77,62 5.589 10,88 5.159 9,05
53
ạ ộ ủ ế ệ ả ồ ộ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 20132015 c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
54
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ư ợ 2.2.3.2. D n cho vay
̀ ệ ạ ệ ượ Hi n t i NHNN&PTNT huy n ự ệ Phú L cộ th c hi n cho vay ́ v iớ đôi t ̣ ng la hô
ư ợ ế ổ ệ ồ nông dân có t ng d n đ n 31/12/201 5 là 53.172 tri u đ ng.
́ ́ ́ ố ệ ư ợ ữ ấ ơ ̣ ự ế Qua s li u báo cáo ta th y d n cho vay đôi v i cac hô đã có nh ng s bi n
ệ ệ ớ ồ ồ đ ngộ . Năm 2014 là 57.890 tri u đ ng, tăng 14.223 tri u đ ng so v i năm 2013, t ươ ng
ứ ư ợ ứ ủ ố ộ ớ ươ đ ng t c đ tăng 32,57%. M c d n tăng khá cao so v i m c tăng c a doanh s ố
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ự ệ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ cho vay, điêu nay thê hiên s hoat đông không hi u qua cua ngân hang va kêt qua s ̉ ử
́ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ dung vôn cua nông dân vân co nhiêu kho khăn, rui ro trong hoat đông san xuât. Năm
ứ ệ ả ồ ồ ớ ớ ệ 2015 là 53.172 tri u đ ng, gi m 4.718 tri u đ ng ng v i 8,15% so v i năm 2014,
ộ ố ụ ư ệ ổ ộ ư nguyên nhân là vì m t s cán b tín d ng ch a thay đ i phong cách làm vi c, ch a
ụ ộ ủ ộ ế ế ờ ch đ ng tìm ki m khách hàng, còn th đ ng ch khách hàng tìm đ n…
ử ụ ư ợ ụ ấ ả ố ủ Theo m c đích s d ng v n, qua B ng 4 ta th y, năm 2013, d n trong th y
ệ ế ấ ớ ồ ứ ệ ả s n là l n nh t 21.635 tri u đ ng chi m t ỷ ệ l ớ 49,55%; th hai là nông nghi p v i
ứ ụ ệ ế ệ ồ ớ ớ ế 11.785 tri u đ ng ng v i 26,99%; ti p đ n là lâm nghi p và cho vay v i m c đích
ư ợ ệ ệ ệ ồ ồ ứ khác. Năm 2014, d n nông nghi p 16.417 tri u đ ng, tăng 4.632 tri u đ ng ng
ư ợ ệ ớ ệ ồ ớ v i 39,30% so v i năm 2013; d n lâm nghi p là ệ 9.806 tri u đ ng, tăng 1.916 tri u
ư ợ ủ ả ứ ạ ớ ệ ồ đ ng so v i năm 2013; bên c nh đó, d n th y s n cũng có m c tăng là 8.114 tri u
ươ ươ ư ợ ố ớ ớ ớ ồ đ ng, t ng đ ng v i 37,50% so v i năm 2013; trong khi đó d n đ i v i các
ụ ạ ư ợ ủ ả ổ m c đích cho vay khác l i gi m 18,63%. Năm 2015, t ng d n c a Chi nhánh
ư ợ ệ ạ ư ả ứ ệ ồ ớ gi m, nh ng d n trong nông nghi p l i tăng 5.923 tri u đ ng ng v i 36,08% so
ủ ả ư ợ ệ ặ ả ạ ệ ớ v i năm 2014; bên c nh đó d n trong lâm nghi p và th y s n gi m, đ c bi t là
ủ ả ế ả ạ ả ồ ư ợ ố ệ th y s n gi m m nh, gi m đ n 9.935 tri u đ ng hay 33,40%. Ngoài ra, d n đ i
ụ ế ệ ồ ớ ớ v i cho vay theo m c đích khác tăng 925 tri u đ ng, tăng đ n 48,23% so v i năm
2014.
ờ ạ ư ợ ế ấ ạ ố Theo th i h n vay v n, ta th y d n cho vay trung – dài h n luôn chi m trên
ễ ể ấ ủ ệ ề ả ở ộ 60%, đi u này là d hi u b i vì vi c canh tác và s n xu t c a h nông dân mang
ạ ớ ứ ắ ơ ạ tính lâu dài nên ngân hàng cho vay theo hình th c trung – dài h n l n h n ng n h n.
ư ợ ệ ệ ạ ồ ồ ớ Năm 2014, d n trung – dài h n là 40.350 tri u đ ng, tăng 13.374 tri u đ ng so v i
ươ ươ ứ ớ năm 2013, t ng đ ng v i 49,58%, đây là m c tăng khá cao; trong khi đó d n ư ợ
55
ắ ạ ắ ạ ỉ ạ ư ợ ng n h n ch tăng 5,09%. Năm 2015, d n cho vay ng n h n và trung – dài h n
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ệ ệ ạ ả ạ ả ắ ả ồ ồ ề đ u gi m; ng n h n gi m 810 tri u đ ng, trung – dài h n gi m 3.908 tri u đ ng,
56
ớ ớ ươ ứ t ng ng v i 4,62% và 9,69% so v i năm 2013.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ố ớ ư ợ ộ ả ạ ộ B ng 4: D n cho vay đ i v i các h nông dân t ệ i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c qua 3 năm (2013 –
2015)
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
So sánh 2013 2014 2015 2014/2013 2015/2014 ỉ Ch tiêu
T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ Giá trị Giá trị Giá trị +/ % +/ % (%) (%) (%)
ử ụ ụ ố 43.667 100,00 57.890 100,00 53.172 100,00 14.223 32,57 4.718 8,15 Theo m c đích s d ng v n
Nông nghi pệ 11.785 26,99 16.417 28,36 22.340 42,01 4.632 39,30 5.923 36,08
Lâm nghi pệ 7.890 18,07 9.806 16,94 8.175 15,37 1.916 24,28 1.631 16,63
ủ ả Th y s n 21.635 49,55 29.749 51,39 19.814 37,26 8.114 37,50 9.935 33,40
Cho vay khác 2.357 5,39 1.918 3,31 2.843 5,36 439 18,63 925 48,23
43.667 100,00 57.890 100,00 53.172 100,00 14.223 32,57 4.718 8,15 ờ ạ Theo th i h n vay
ạ ắ Ng n h n 16.691 38,22 17.540 31,46 16.730 31,46 849 5,09 810 4,62
Trung Dài h nạ 26.976 61,78 40.350 68,54 36.442 68,54 13.374 49,58 3.908 9,69
57
ạ ộ ủ ệ ế ả ồ ộ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 20132015 c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
58
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ứ ố ố ố 2.2.3.3. S khách hàng vay v n và m c v n bình quân/khách hàng
ộ ế ứ ố ố ộ ọ ỉ ậ S khách hàng vay v n là m t ch tiêu quan tr ng đánh giá m c đ ti p c n
ườ ứ ố ề ớ ố ố ủ c a ng i dân v i NHNN&PTNT. S khách hàng vay v n càng nhi u, m c v n vay
ứ ớ ỏ ạ ộ ụ ủ bình quân càng l n ch ng t ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng ngày càng phát
tri n.ể
ấ ố ố ệ ừ ả ố Qua s li u B ng 5, ta th y s khách hàng vay v n đã tăng qua t ng năm. Năm
ế ộ ộ ộ 2013 có 3.930 h thì đ n năm 2014 có 4.120 h , tăng 190 h ; năm 20 15 có đ n ế 4.579
ớ ộ ề ứ ộ ướ ộ h , tăng 459 h so v i năm 2014 . V m c vay bình quân/ h có xu h ng tăng
ộ ộ ượ ư ề ệ nh ng không nhi u. Năm 2013, bình quân m t h đ c vay 17 ồ ,02 tri u đ ng thì năm
ộ ộ ượ ệ ộ ồ 2014 bình quân m t h đ c vay 17,36 tri u đ ng, bình quân 1 h tăng 0,34 tri uệ
ộ ộ ượ ế ệ ồ ỉ ồ đ ng; đ n năm 2015 bình quân m t h đ c vay ệ 17,48 tri u đ ng, ch tăng 0,12 tri u
ớ ồ đ ng so v i năm 2014.
́ ữ ể ươ ́ ơ Có th nói trong nh ng năm qua ch ng trình ́ cho vay đôi v i cac hô ̣ nông dân
ề ố ắ ở ộ ệ ộ ở NHNN&PTNT huyêṇ Phú L c đã có nhi u c g ng trong vi c m r ng s l ố ượ ng
ư ứ ố ạ ố ồ khách hàng cũng nh m c v n vay bình quân. Tuy nhiên, do ngu n v n còn h n ch ế
ủ ầ ứ ế ẫ mà nhu c u c a khách hàng ngày càng ẫ ố cao d n đ n m c v n vay bình quân v n
ư ch a cao.
ố ộ ứ ố ả ạ B ng 5: S h vay v n và m c vay bình quân t i Chi nhánh NHNN&PTNT
ộ ệ huy n Phú L c qua 3 năm (2013 – 2015)
ĐVT 2013 2014 2015
hộ 3.930 4.120 4.579 ố ộ ố S h vay v n
tr.đ/hộ 17,02 17,36 17,48 ứ ố M c v n vay bình quân
ạ ộ ủ ế ả ồ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 20132015 c a Chi nhánh
ệ ộ NHNN&PTNT huy n Phú L c)
ợ ấ 2.2.3.4. Tình hình n x u
ở ộ ố ượ ạ ố Bên c nh công tác cho vay, m r ng đ i t ng khách hàng vay v n, tăng d ư
ấ ượ ượ ạ ợ n thì ch t l ụ ng tín d ng cũng đ c lãnh đ o NHNN&PTNT huy n ệ Phú L cộ chú
59
tr ng.ọ
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ợ ấ ủ ộ ố ớ Tình hình n x u c a Ngân hàng đ i v i cho vay h nông dân qua 3 năm có s ự
ế ề ệ ộ ồ bi n đ ng không đ u. Năm 2013 là 3.424 tri u đ ng t ỷ ệ l là 7,84%; năm 2014 nợ
ủ ế ệ ạ ồ ị ấ x u c a ngân hàng tăng m nh, giá tr lên đ n 12.989 tri u đ ng, ỷ ệ t l n ợ ấ x u
ị ợ ấ ứ ế ớ 22,44%, t c tăng đ n 279,35% so v i năm 2013; sang năm 2015, giá tr n x u đã
ở ạ ả ệ ồ ỷ ệ ợ ấ ệ ả ồ gi m tr l i là 4.755 tri u đ ng, t n x u là 8,94%, gi m 8.234 tri u đ ng hay l
ấ ỷ ệ ợ ấ ể ậ ớ 63,39% so v i năm 2014. Có th nh n th y t n x u năm 2014 tăng cao, nguyên l
ấ ủ ộ ạ ộ ầ ớ ụ ả ộ nhân là do: ho t đ ng s n xu t c a h nông dân ph n l n ph thu c vào thiên nhiên
ả ị ườ ệ ế ạ ộ ị ấ ả (thiên tai, d ch b nh, h n hán...); bi n đ ng giá c th tr ng, nh t là giá c hàng
ề ế ầ ộ ỗ ỏ hóa, giá xăng d u, giá vàng có nhi u bi n đ ng; khách hàng làm ăn thua l b đi làm
ặ ạ ị ươ ả ả ợ ăn xa không có m t t i đ a ph ả ng gây khó khăn cho viêc thu n ; tài s n đ m b o
ợ ở ị n ề đ a bàn nông thôn khó phát mãi vì nhi u nguyên nhân trong đó có nguyên nhân
ư ầ ủ ề ử ụ ư ế ề ấ ấ ỏ bìa đ quy n s d ng đ t ch a đ y đ ; trong cho vay ch a quan tâm đ n v n đ tài
ế ạ ả ả ậ ợ ợ ườ ả ượ ả s n đ m b o n vì v y khi n vay đ n h n ng i vay không tr đ ả c, bán tài s n
ớ ự ỉ ạ ế ợ ế ệ ủ không thu h t n vay. Năm 2015, v i s ch đ o quy t li t c a NHNN&PTNT Vi ệ t
ỉ ạ ừ ậ ỉ ồ ợ ấ ế Nam, NHNN&PTNT t nh Th a Thiên Hu đã thành l p Ban ch đ o thu h i n x u
ừ ế ệ ộ ệ ỉ t nh Th a Thiên Hu giúp NHNN&PTNT huy n Phú L c. NHNN&PTNT huy n
ậ ổ ộ ồ ợ ấ ệ ị Phú L c đã thành l p t thu h i n x u huy n và các phòng giao d ch. Giao trách
ồ ợ ấ ế ừ ệ ậ ộ ổ ứ nhi m thu h i n x u đ n t ng b ph n, t ch c phân tích 100% khách hàng n ợ
ồ ơ ử ụ ừ ế ể ấ ổ ỉ ệ ấ x u, ch n ch nh s a sai, b sung các thi u sót trong h s tín d ng đ có t ng bi n
ệ ụ ư ả ợ ố ợ ấ pháp nghi p v phù h p nh đôn đ c thu n , phát mãi tài s n qua trung tâm bán đ u
ệ ở ườ ố ế ợ ẽ ớ ề ặ ị ươ giá, kh i ki n; th ng xuyên ph i k t h p ch t ch v i chính quy n đ a ph ng và
ủ ự ỗ ợ ồ ợ ấ ậ ể ử ơ các c quan pháp lu t đ tranh th s h tr trong quá trình x lý thu h i n x u. Vì
ợ ấ ừ ướ ả ấ ậ v y, năm 2015 n x u đã t ng b c gi m th p.
ử ụ ợ ấ ụ ệ ố Xét theo m c đích s d ng v n, năm 2013 n x u trong nông nghi p là 794
ệ ế ệ ệ ồ tri u đ ng ủ ả ồ chi m ế 23,19%, lâm nghi p là 1.301 tri u đ ng chi m 38,00%, th y s n
ệ ế ồ ạ ự ế là 825 tri u đ ng chi m 24,09%, còn l i là các lĩnh v c khác chi m 14,72% trên D ư
ợ ấ ệ ồ ệ ợ ấ n x u. Năm 2014, ngành nông nghi p có n x u là 1.262 tri u đ ng t ỷ ọ tr ng
60
ợ ấ ủ ứ ệ ồ ớ ớ ự 9,72%, tăng 468 tri u đ ng ng v i 58,94% so v i năm 2013; n x u c a lĩnh v c
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ế ệ ệ ồ ợ ấ ế ổ lâm nghi p 7.207 tri u đ ng chi m t ỷ ệ l 55,49% trong t ng n x u, tăng đ n 5.906
ủ ả ợ ấ ệ ệ ớ ồ ồ ố ớ tri u đ ng hay 453,96% so v i 2013; đ i v i th y s n có n x u 2.057 tri u đ ng
ỷ ọ ứ ệ ồ ớ ớ ế chi m t tr ng 15,84%, tăng 1.232 tri u đ ng ng v i 149,33% so v i năm 2013;
ị ợ ấ ự ệ ồ ớ ớ v i các lĩnh v c khác giá tr n x u cũng tăng 1.959 tri u đ ng so v i năm 2013.
ứ ế ả ớ ỷ ệ ợ ấ ủ ỷ ệ ợ ấ Đ n năm 2015, cùng v i m c gi m t n x u c a Ngân hàng, t l n x u trong l
ụ ể ợ ấ ự ự ư ề ệ ả ọ m i lĩnh v c đ u gi m. C th nh sau: lĩnh v c nông nghi p có n x u là 599
ứ ệ ệ ả ồ ồ ớ tri u đ ng, gi m 663 tri u đ ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l gi m là 52,54% so v i năm 2014;
ế ệ ẫ ỷ ọ ư ợ ấ ệ ấ ổ lâm nghi p v n chi m t ồ tr ng cao nh t trong t ng d n x u là 2.998 tri u đ ng
ứ ệ ế ả ớ ồ ủ chi m 63,05%, t c gi m 4.209 tri u đ ng hay 58,40% so v i năm 2014; trong th y
ư ợ ấ ợ ấ ế ệ ổ ồ ả ả s n năm 2015 có n x u là 340 tri u đ ng chi m 7,15% trong t ng d n x u, gi m
ố ớ ự ệ ớ ồ 1.717 tri u đ ng so v i năm 2014; đ i v i các lĩnh v c khác cũng có t ỷ ệ ợ ấ n x u l
ả ớ gi m 66,79% so v i năm 2014.
ầ ớ ự ệ ộ ả Nguyên nhân n ợ x uấ trong lĩnh v c lâm nghi p cao là do ph n l n h vay s n
ư ụ ế ậ ấ ọ ộ ộ ọ ỹ xu t ch a có tính khoa h c. Trình đ áp d ng ti n b khoa h c k thu t cũng nh ư
ế ề ừ ư ả ạ ồ ộ ố ể hi u bi ấ ủ t v cái lo i cây tr ng r ng s n xu t c a các h vay v n là ch a cao đã tác
ừ ế ệ ệ ấ ả ầ ộ ồ ả ộ đ ng đ n m t ph n vi c các mô hình s n xu t tr ng r ng là kém hi u qu . Năm
ả ưở ị ả ề ơ ố ồ ưở 2013, do nh h ng c n bão s 11, nhi u nông dân tr ng keo b nh h ng. Năm
ụ ồ ệ ẫ ạ ộ ồ ư 2014, các h vay lâm nghi p v n đang trong tình tr ng ph c h i cây tr ng và ch a
ợ ấ ẫ ở ứ ủ ậ thu đ ượ ợ c l i nhu n nên n x u c a ngân hàng v n ạ m c cao và trong tình tr ng
̀ ̀ ́ ̀ ồ ượ ứ ̉ ̣ ̣ ̉ khó thu h i. Năm 2015, tinh hinh đ c cai thiên do s c phuc hôi cua nên kinh tê cùng
ỉ ạ ế ệ ủ ồ ợ ấ ớ v i ch đ o quy t li t c a ngân hàng trong công tác thu h i n x u nên t ỷ ệ ợ ấ n x u l
̃ ̀ ợ ấ ́ ơ ự ệ ả ̀ đã gi m, tuy nhiên vân con s gia tăng vê n x u trong lâm nghi p so v i năm 2013.
ờ ạ ố ỷ ệ ợ ấ Xét theo th i h n vay v n, trong 2 năm 2013 và 2014 t ắ n x u trong ng n l
ợ ấ ế ạ ắ ạ ơ ả ạ h n luôn cao h n trung – dài h n. Đ n năm 2015 thì n x u trong ng n h n gi m
ạ ạ ế ỷ ọ ạ ơ ổ trong khi trung – dài h n l i tăng và chi m t ắ tr ng cao h n ng n h n trong t ng d ư
ụ ể ợ ấ ắ ạ ệ ế ồ ợ ấ n x u. C th năm 2015, n x u ng n h n là ả 1.957 tri u đ ng chi m 41,16%, gi m
61
ứ ệ ạ ồ ớ ớ 9.360 tri u đ ng ng v i 82,71% so v i năm 2014; trong trung – dài h n có giá tr ị
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ế ồ ỷ ọ ư ợ ấ ệ ợ ấ n x u 2.798 tri u đ ng chi m t ệ tr ng 58,84% trong d n x u, tăng 1.126 tri u
ớ ươ ứ ồ đ ng so v i 2014 t ớ ng ng v i 67,34%.
ể ế ự ẫ
ấ ợ ấ ồ ể ả ầ ể ọ ế ệ Phú L cộ c n chú tr ng h n n a trong
ẩ ườ
ợ ấ ơ ữ ể ướ ng công tác ki m tra sau khi vay đ h ả ả ự ạ
ể ệ ạ ả ằ ề ng cho ả i hi u qu d án, đ m b o hoàn tr ườ i
ườ ậ ằ ấ i nông
62
Tình hình n x u đã có s chuy n bi n, tuy nhiên đ gi m thi u n x u d n đ n ố ổ t n th t ngu n v n NHNN&PTNT huy n ị công tác th m đ nh cho vay, tăng c ử ụ ụ ố khách hàng s d ng v n đúng m c đích mang l ờ ổ ứ ổ ồ ạ ế ợ ố n g c khi đ n h n đ ng th i t ch c các bu i đào t o tay ngh nh m giúp ng ệ nông dân nâng cao năng su t làm vi c nh m tăng thêm thu nh p cho ng dân.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ợ ấ ủ ố ạ ộ ả ộ ệ B ng 6: Tình hình n x u c a các h nông dân vay v n t i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c qua 3 năm
(2013 – 2015)
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
So sánh
2013 2014 2015 2014/201 2015/2014 ỉ Ch tiêu 3
T l ỷ ệ T l ỷ ệ Giá Giá trị +/ % % +/ T ( (%) (%) trị
I.T NGỔ 43.667 100,00 100,00 14.223 32,57 8,15 53.172 1
4.718 D NƯ Ợ II. N Ợ 3.424 7,84 22,44 4.755 9.565 279,35 63,39 8 8.234
X UẤ 1. Theo
ụ m c đích
ử ụ s d ng
v nố Nông 794 23,19 9,72 599 468 58,94 663 52,54 1
63
1.301 38,00 55,49 2.998 6 5.906 453,96 58,40 nghi pệ Lâm
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
4.209
nghi pệ Th y ủ 825 24,09 15,84 1.232 149,33 83,47 340 7 s nả
1.717 504 14,72 18,96 1.959 388,69 66,79 818 1 1.645
Khác 2. Theo
ờ ạ th i h n
vay Ng n ắ 2.820 82,36 87,13 1.957 8.497 301,31 82,71 4 9.360
h nạ Trung 604 17,64 12,87 2.798 1.068 176,82 1.126 67,34 5
64
ạ ộ ủ ệ ế ả ồ ộ Dài h nạ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 20132015 c a Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ả ạ ộ ố ớ ộ ệ 2.2.4. Hi u qu ho t đ ng cho vay đ i v i h nông dân
ệ ả ượ ể ệ ở ả ạ ộ Hi u qu ho t đ ng cho vay đ c th hi n c 2 phía là NHNN&PTNT (bên
ộ cho vay) và các h nông dân (bên đi vay).
ấ ả Qua B ng 7 ta th y:
ỷ ệ ả ố ạ T l hoàn tr v n qua 3 năm luôn đ t trên 85%, tuy nhiên t ỷ ệ l này đang có xu
ủ ỷ ệ ữ ầ ả ộ ả ố ấ ướ h ng gi m d n. M t trong nh ng nguyên nhân c a t l hoàn tr v n th p là do
ề ả ư ả ấ ọ ị ưở ờ ế ủ các mô hình s n xu t ch a khoa h c ch u nhi u nh h ng c a th i ti t, trong khi
ố ủ ạ ờ ơ ờ ớ đó th i gian thu ho ch thì dài h n so v i th i gian cho vay v n c a ngân hàng.
ỷ ệ ấ ố ạ ỷ ệ ấ ố ế ộ T l m t v n: giai đo n 2013 2015 t ề m t v n có bi n đ ng không đ u, l
ể ề ế năm 2013 là 0,60% thì đ n năm 2014 là 0,78%, đi u này có th lý gi ả ượ i đ c vì t ỷ ệ l
ạ ở ứ ỷ ệ ấ ố ượ ợ ấ n x u giai đo n này tăng ế m c cao, đ n năm 2015 t m t v n đã đ l ố c kh ng
ế ư ề ứ ch và đ a v m c 0,23%.
ố ệ ở ả ề ệ ấ ấ ệ ủ V hi u su t làm vi c c a CBTD: Qua s li u B ng 7 cho ta th y năm 2013
ụ ả ộ ỗ ệ ố ồ ớ m i cán b tín d ng qu n lý 2.183,35 tri u đ ng v i 197 khách hàng vay v n, năm
ồ ố ệ 2014 là 2.894,50 tri u đ ng/CBTD v i ớ 206 khách hàng vay v n, năm 2015 là 2.532,00
ư ậ ữ ệ ồ ố tri u đ ng/CBTD v i ớ 218 khách hàng vay v n. Nh v y trong nh ng năm qua ngân
́ ́ ệ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ hàng nông nghiêp̣ huy n đã ̉ không ng ng quan tâm đên hoat đông tin dung nhăm đê
̃ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ giảm thiêu rui ro trong hoat đông cho vay. Sô l ́ ng nhân viên tin dung tăng thêm se co
́ ́ ́ ̉ ơ ư ể ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ tac dung thuc đây hoat đông tin dung hiêu qua h n trong nh ng năm t ́ ơ i. Đ nâng cao
ấ ượ ề ợ ụ ả ớ ườ ộ ch t l ả ng tín d ng và đ m b o quy n l i cho CBTD v i c ng đ ngày càng tăng,
ơ ế ề ươ ưở ế ộ ộ ươ ầ NHNN&PTNT c n có c ch v l ng, th ng và các ch đ đãi ng t ứ ng x ng
65
ề ủ ộ ớ ự v i s đóng góp ngày càng nhi u c a đ i ngũ CBTD.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ả ạ ộ ệ ố ớ ộ ủ B ng ả 7: Hi u qu ho t đ ng cho vay đ i v i h nông dân c a Chi nhánh
ộ ệ NHNN&PTNT huy n Phú L c qua 3 năm (2013 – 2015)
ĐVT 2013 2014 2015 ỉ Ch tiêu
% 90,59 89,38 85,92 ỷ ệ 1. T l ả ố hoàn tr v n
% 7,84 22,44 8,94 2. T l ỷ ệ ợ ấ n x u
KH 50 120 30 ợ ấ ố 3. S khách hàng có n x u
% 0,60 0,78 0,23
ỷ ệ ấ ố m t v n 4. T l ấ ệ 5. Hi u su t
ệ ủ làm vi c c a
CBTD
KH/CB 197 206 218 ố S khách hàng/CBTD
Tr.đ/CB 2.183,35 2.894,50 2.532,00 ư ợ D n /CBTD
ạ ộ ủ ế ả ồ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 20132015 c a Chi nhánh
ệ ộ NHNN&PTNT huy n Phú L c)
ử ụ ủ ố ộ 2.3. Tình hình s d ng v n vay c a các h nông dân đ ề ượ đi u tra c
ượ ử ụ ự ế ố ố ể ắ Đ n m đ c tình hình vay v n và s d ng v n vay th c t ữ ư , cũng nh nh ng
ủ ườ ữ ề ườ ặ đánh giá c a ng ấ i dân, nh ng v n đ khó khăn th ố ng g p trong quá trình vay v n
ộ ố ả ư ằ ộ ể ồ ế ộ ủ c a các h nông dân nh m đ a ra m t s gi ố i pháp đ đ ng v n đ n tay h nông
ộ ử ụ ả ơ ề ệ ế ố ộ dân ngày càng nhi u và h s d ng v n m t cách có hi u qu h n, em ti n hành
ố ạ ề ẫ ệ ộ đi u tra ng u nhiên 64 h nông dân đang vay v n t ộ i NHNN&PTNT huy n Phú L c
ị ấ ộ ộ ộ ộ ị ộ ị ấ thu c 3 đ a bàn: xã L c An (28 h ), Th tr n Lăng Cô (20 h ) và Th tr n Phú L c
(16 h ).ộ
ộ ề ủ 2.3.1. Thông tin chung c a các h đi u tra
ể ắ ắ ượ ơ ả ộ ượ ữ ề ề ị Đ n m b t đ c nh ng thông tin c b n v 64 h đ c đi u tra trên đ a bàn
ệ ả ộ huy n Phú L c, ta quan sát B ng 8.
ề ộ ổ ố ượ ượ ủ ế ề ế ằ ả V đ tu i: Đ i t ng đ c đi u tra ch y u n m trong kho ng 30 đ n 40
66
ế ổ ộ ổ ể ệ ầ ợ tu i, chi m t ỷ ệ l 62,50%, đây là đ tu i thích h p đ làm các công vi c thu n nông
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ể ế ủ ứ ừ ư ữ ỏ ố ớ vì v a còn đ s c kh e và có th ti p thu nh ng cái m i cũng nh có v n kinh
ố ượ ệ ướ ổ ừ ế ổ ấ ị nghi m nh t đ nh. Đ i t ng d ế i 30 tu i chi m 21,88%; t ế 40 đ n 50 tu i chi m
ổ ượ ề 15,63% và không có ai trên 50 tu i đ c đi u tra.
ề ớ ế ượ ỏ ạ ữ – V gi i tính: Có 37 nam chi m t ỷ ệ l 57,81% đ ấ c ph ng v n. Còn l i là n .
ề ặ ộ ọ ề ệ ể ấ ộ ọ ấ ỉ – V trình đ h c v n: Đây là m t ch tiêu quan tr ng bi u hi n v m t ch t
ủ ụ ế ế ạ ả ộ ộ ượ l ng c a lao đ ng, nó liên quan đ n tính sáng t o, kh năng áp d ng ti n b khoa
ấ ể ấ ượ ấ ả ả ẩ ở ọ h c vào s n xu t đ nâng cao năng su t, ch t l ng s n ph m. Tuy nhiên nông
ề ủ ế ệ ề ề ấ ộ ư thôn, ngành ngh ch y u là nông nghi p, v n đ trình đ văn hóa nhi u khi ch a
ứ ộ ọ ỹ ượ đ c các h nông dân quan tâm đúng m c, cái mà h quan tâm đó là k năng, kinh
ủ ệ ả ấ ộ ườ ố ấ ế ẽ ả ưở nghi m s n xu t. Trình đ văn hóa c a ng i vay v n t t y u s nh h ế ng đ n
ệ ử ụ ủ ứ ề ố ộ ở ị vi c s d ng v n vay c a các h nghiên c u. Qua đi u tra ệ đ a bàn huy n thì trình
ủ ế ở ứ ướ ế ộ đ văn hóa ch y u m c THPT và d i THPT, chi m t ỷ ệ ầ ượ l n l l t là 68,75% và
ạ ọ ế ẳ ấ ộ ỉ 25%, trình đ trung c p hay cao đ ng ch chi m 6,25% và không có Đ i h c và sau
ạ ọ Đ i h c.
ộ ề ủ ả B ng 8: Thông tin chung c a các h đi u tra
ỉ Ch tiêu Ng
iườ 64 % 100,00
14 40 10 0 21,88 62,50 15,63 0,00
ớ i tính
37 27 57,81 42,19
ộ ọ ấ
ấ
ạ ọ T ngổ 1. Tu iổ <=30 30 40 40 50 >50 2. Gi Nam Nữ 3. Trình đ h c v n ướ D i THPT THPT ẳ Trung c p Cao đ ng ạ ọ Đ i h c và sau Đ i h c 25,00 68,75 6,25 0,00
67
ố ệ ề ồ ự ế 16 44 4 0 (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ộ ề ủ 2.3.2. Tình hình vay vốn c a các h đi u tra
ứ ố ủ ứ ứ ầ ơ ớ Nhu c u m c v n vay c a các h ủ ộ nông dân là cao h n so v i m c đáp ng c a
ứ ế ả NHNN&PTNT. N u xét chung trên c 3 vùng nghiên c u thì t ỷ ệ l ủ ứ đáp ng c a
ề ố ủ ầ ớ ộ ấ ả ự Ngân hàng so v i nhu c u v v n c a các h trong t t c các lĩnh v c đ t t ạ ừ
ế ấ ở ấ ở ệ 50,33% đ n 56,64%. Trong đó, t ỷ ệ l ấ này th p nh t lâm nghi p và cao nh t chăn
nuôi.
Nhìn vào B ng ả 9 ta th yấ , nhìn chung trong lĩnh v c ự th y s n ủ ả và lâm nghi p ệ có
ố ươ ự ầ ầ ố ươ nhu c u vay v n cao, các lĩnh v c khác có nhu c u v n t ng đ ứ ng nhau. M c
ủ ả ầ ố ỉ ừ ế ệ ồ ộ nhu c u v n vay c a các h nông dân ch trong kho ng t 30 đ n 60 tri u đ ng,
ở ộ ụ ụ ề ấ ấ ả ộ ọ ỉ ả đi u này cho th y kh năng m r ng s n xu t ch ph c v gói g n trong h gia
ớ ươ ư ượ ứ ớ ớ ủ ế đình là ch y u, v i ph ng th c quy mô l n ch a đ c nghĩ t i. Xét chung trên c ả
ứ ộ ự ả ứ ầ ả ố ị ấ 3 đ a bàn, m c đ đáp ng nhu c u v n vay trung bình cho c 5 lĩnh v c s n xu t
ộ ộ ạ đ t 53,35%; trong đó xã L c An là 54,21%, Lăng Cô là 54,89% và Phú L c là
ạ ộ ề ị ứ ứ ụ ộ ố 50,63%. T i xã L c An ấ , m c đ đáp ng v n cho ngành ngh d ch v là cao nh t
ứ ộ ị ấ ứ ệ ạ ấ ấ 66,67%, th p nh t là lâm nghi p 47,19%. T i th tr n Lăng Cô m c đ đáp ng cao
ỉ ạ ầ ấ ố ở ị ấ ộ ợ nh t cũng ch đ t 58,57% nhu c u vay v n. Còn th tr n Phú L c, do có l ế i th là
ề ị ủ ệ ể ể ầ ố vùng trung tâm c a huy n do đó nhu c u vay v n đ phát tri n ngành ngh d ch v ụ
ỉ ạ ứ ứ ủ cũng khá cao tuy nhiên m c đáp ng c a ngân hàng cũng ch đ t 50%, trong khi đó
ượ ề ố ứ ứ ứ ấ ầ chăn nuôi đ ủ c đáp ng 55,17%. Ta th y m c đáp ng nhu c u v v n vay c a
ở ố ớ ự ị ngân hàng ể 3 đ a bàn đ i v i các ngành có s khác nhau, tuy nhiên không đáng k ,
ứ ẽ ế ị ự s khác nhau đó là do khi xem xét quy t đ nh cho vay, ngân hàng s nghiên c u v ề
ề ở ỗ ự ả ớ ế ợ l i th ngành ngh m i vùng cùng v i đánh giá năng l c canh tác s n xu t c a h ấ ủ ộ
ả ợ ủ ộ ự ứ ả nông dân và kh năng hoàn tr n c a h , do đó s đáp ng này là khác nhau. Tuy
ứ ứ ầ ớ nhiên, v i tình hình trên NHNN&PTNT c n nghiên c u nâng cao m c cho vay đ ể
ứ ố ầ ạ ể ộ ứ ề ệ đáp ng m c v n theo nhu c u t o đi u ki n đ h vay có mô hình và quy mô làm
68
ơ ớ ăn l n h n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
69
Khóa lu n t Tu nấ
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ả ầ ố ứ ộ ộ ề ứ ủ ầ B ng 9: Nhu c u và m c đ đáp ng nhu c u v n vay c a NHNN&PTNT cho các h đi u tra
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
Chung Xã L cộ An TT Lăng Cô
Lĩnh v cự SX Nhu c uầ Nhu c uầ Đáp ngứ Nhu c uầ Đáp ngứ Đáp ngứ Nhu c uầ Đáp ngứ TT Phú L cộ Đáp ng/ứ Nhu c uầ (%) Đáp ng/ứ Nhu c uầ (%) Đáp ng/ứ Nhu c uầ (%) Đáp ng/ứ Nhu c uầ (%)
ồ ọ Tr ng tr t 39,44 22,22 56,34 47,50 25,00 52,63 40,00 18,33 45,83 40,71 21,79 53,51
Chăn nuôi 35,00 20,00 57,14 35,00 20,00 57,14 48,33 26,67 55,17 37,67 21,33 56,64
Lâm nghi pệ 53,33 25,17 47,19 48,00 25,00 52,08 50,00 26,00 52,00 50,56 25,44 50,33
30,00 20,00 66,67 47,50 22,50 47,37 60,00 30,00 50,00 46,25 23,75 51,35 Ngành ngh ề ụ ị d ch v
ủ ả Th y s n 56,25 31,25 55,56 50,00 29,29 58,57 57,50 26,50 46,09 53,08 29,46 55,51
ả 43,21 23,43 54,21 46,00 25,25 54,89 49,38 25,00 50,63 45,65 24,36 53,35
70
ố ệ ề ự ế C 5 lĩnh v c SXự ồ (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ủ ầ ề ờ ạ 2.3.3. Nhu c u v th i h n vay c a các ề hộ đi u tra
ể ủ ậ ờ ạ ụ ộ ồ ỳ Th i h n cho vay ph thu c vào chu k phát tri n c a v t nuôi, cây tr ng hay
ủ ả ờ ạ ồ ố ế ẩ ả ấ ủ quá trình s n xu t thu h i v n c a s n ph m. Chính vì th , th i h n cho vay c a
ộ ế ố ự ả ấ ủ ộ ệ ọ các lĩnh v c s n xu t c a h gia đình là m t y u t quan tr ng trong vi c tr n ả ợ
ố ớ ủ c a khách hàng đ i v i ngân hàng.
ề ị ấ ấ T s li u ừ ố ệ ở B ng ả ự ả 10 cho th y trong các lĩnh v c s n xu t thì ngành ngh d ch
ờ ạ ệ ả ị ụ v và lâm nghi p có th i h n cho vay cao nh t ấ khi xét chung trên c 3 đ a bàn; c ụ
ể ạ ố ớ ờ ạ ệ ộ ộ th : t i xã L c An, th i h n vay đ i v i các h làm lâm nghi p là 40 tháng, t ạ i
ủ ả ờ ạ ạ ệ ộ ớ Lăng Cô là th y s n v i th i h n 48 tháng và t i Phú L c thì lâm nghi p, ngành
ủ ả ề ượ ề ị ụ ờ ạ ớ ngh d ch v và th y s n đ u đ c Ngân hàng cho vay v i th i h n bình quân là 48
ờ ạ ạ ị ị ấ ả ộ ự tháng. T i đ a bàn th tr n Phú L c th i h n cho vay bình quân xét trên c 5 lĩnh v c
ơ ạ ể ấ ả ạ ị cao h n 2 vùng còn l ậ i, đ t 40,88 tháng; ta có th nh n th y trên c 3 đ a bàn nghiên
ố ớ ồ ọ ề ờ ạ ờ ạ ấ ả ơ ứ c u th i h n cho vay đ i v i tr ng tr t đ u th p h n th i h n bình quân c 5 lĩnh
ồ ố ể ặ ơ ề ự v c, đó là vì đ c đi m ngành này cho thu h i v n nhanh h n các ngành khác, đi u
ủ ụ ạ ạ ộ ở ủ ế này ph thu c vào chu kì cho thu ho ch c a các lo i cây mà ồ đây ch y u là tr ng
ươ ự ằ ạ ố cây l ng th c có h t (lúa, ngô) và cây h ng năm (mía, thu c lá, hoa màu…). Tuy
ề ờ ạ ự ả ả ấ ầ ớ nhiên so sánh v i nhu c u v th i h n vay trên c 3 vùng và các lĩnh v c s n xu t ta
ờ ạ ờ ạ ủ ầ ấ ộ ơ ấ th y th i h n NHNN&PTNT cho vay th p h n th i h n nhu c u c a các h vay
ờ ạ ẽ ả ớ ưở ộ ủ ố v n. V i th i h n cho vay c a NHNN&PTNT thì s nh h ng m t ph n t ầ ớ i
71
ố ợ ủ doanh s thu n c a ngân hàng.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ề ờ ạ ứ ộ ộ ề ứ ủ ầ ả B ng 10: Nhu c u và m c đ đáp ng v th i h n vay c a NHNN&PTNT cho các h đi u tra
ĐVT: Tháng
ộ Xã L c An TT Lăng Cô TT Phú L cộ Chung
Lĩnh v c SXự Th c t Th c t Th c t ầ Nhu c u b.q Th c tự ế ượ c vay đ Nhu c uầ b.q ự ế ượ c đ vay b.q Nhu c uầ b.q ự ế ượ c đ vay b.q Nhu c uầ b.q ự ế ượ c đ vay b.q b.q
ồ ọ Tr ng tr t 31,33 22,00 36,00 24,00 28,00 24,00 31,29 22,71
Chăn nuôi 41,25 33,00 45,00 42,00 40,00 34,00 42,00 35,60
Lâm nghi pệ 56,00 40,00 56,40 42,00 60,00 48,00 57,67 43,67
48,00 36,00 48,00 42,00 60,00 48,00 51,00 42,00 Ngành ngh ề ụ ị d ch v
ủ ả Th y s n 55,50 36,00 48,00 39,43 60,00 48,00 52,15 39,69
43,50 31,50 48,30 39,30 50,25 40,88 46,69 36,28 ự ả C 5 lĩnh v c SX
72
ố ệ ự ế ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ả ử ụ ử ụ ộ ề ủ ố ệ 2.3.4. Tình hình s d ng v n vay và hi u qu s d ng v n ố c a các h đi u tra
ộ ề ử ụ ủ ố 2.3.4.1. Tình hình s d ng v n vay c a các h đi u tra
ự ế ề ấ ằ ề ụ ự ậ Qua đi u tra th c t ử ụ ta nh n th y r ng có s khác nhau v m c đích s d ng
ủ ế ữ ị Ở ộ ố ượ ộ ử ụ ố v n ch y u gi a 3 đ a bàn. xã L c An, v n vay đ ủ ế c các h s d ng ch y u
ụ ế ồ ọ vào 2 m c đích là tr ng tr t và chăn nuôi, chi m t ỷ ệ ầ ượ l n l l t là 32,14% và 28,57%
ạ ổ ố ượ ở ộ ề trong t ng s 28 h đi u tra; các lo i cây đ ồ c tr ng ủ ế đây ch y u là cây l ươ ng
ộ ố ạ ự ằ ạ ậ ả th c có h t (lúa, ngô), rau, đ u, hoa cây c nh, m t s lo i cây h ng năm khác; chăn
ở ủ ế ầ Ở ị ấ ợ ớ ợ nuôi đây ch y u là trâu, bò, l n và gia c m. th tr n Lăng Cô v i các l i th ế
ệ ự ủ ả ệ ợ ồ ề ề v đi u ki n t nhiên thích h p cho vi c nuôi tr ng th y s n nên t ỷ ệ ộ ử ụ h s d ng l
ủ ả ấ ớ ở ị ấ ộ ổ ố ố v n vào th y s n là l n nh t 35%. Còn ộ ề th tr n Phú L c trong t ng s 16 h đi u
ộ ử ụ ụ ệ ế ế ố tra có đ n 7 h s d ng v n vay vào m c đích lâm nghi p, chi m t ỷ ệ l 43,75%.
ỗ ị ộ ợ ứ ở ị S dĩ trên 3 đ a bàn nghiên c u, nhìn chung m i đ a bàn có m t l i th v ế ề
ớ ự ị ấ ị ề ướ ề ủ ể ngành ngh nh t đ nh cùng v i s đ nh h ng phát tri n các ngành ngh c a ban
ớ ợ ệ ể ạ ợ ế ề ề ệ ự ủ ỗ lãnh đ o huy n đ phù h p v i l i th v đi u ki n t nhiên c a m i vùng nên
ụ ủ ố ộ ươ ố Ở m c đích vay v n c a các h nông dân cũng t ng đ i khác nhau. ộ xã L c An,
ủ ệ ệ ệ ấ ầ ộ ộ ế đây là m t xã thu n nông c a huy n Phú L c, di n tích đ t nông nghi p chi m
ệ ệ ế ả ấ ở ố kho ng 33% và di n tích đ t lâm nghi p chi m 32% nên ộ đây các h vay v n đ ể
ề Ở ị ấ ệ ầ ồ ọ ầ ư đ u t vào tr ng tr t, chăn nuôi và lâm nghi p là ph n nhi u. th tr n Lăng Cô,
ượ ế ớ ợ ể ệ đây đ c xem là vùng có kinh t ị phát tri n trên đ a bàn huy n, v i l i th v h ế ề ệ
ệ ệ ế ạ ấ ầ ố ớ ế th ng sông ngòi đ m phá đa d ng cùng v i di n tích đ t lâm nghi p chi m đ n
ấ ủ ệ ộ ở ể ầ ư ị ấ 60% di n tích đ t c a th tr n, nên các h nông dân ố đây vay v n đ đ u t vào
ủ ả ề ấ ở ị ấ ụ ộ ệ th y s n và lâm nghi p là nhi u nh t. Còn ố th tr n Phú L c, m c đích vay v n
ư ụ ả ộ ộ ớ ủ c a các h nông dân khá dàn tr i, nh ng trong đó các h vay v i m c đích đ u t ầ ư
ấ ớ ệ vào lâm nghi p là l n nh t.
ề ụ ể ậ ấ ố ị Qua phân tích v m c đích vay v n trên đ a bàn 3 xã, có th nh n th y trên c ả
ể ầ ư ố ộ ố ệ ớ 3 vùng, s h nông dân vay v n đ đ u t ộ vào lâm nghi p là khá l n, 18/64 h .
ề ể ừ ệ ệ ế ấ Đi u này có th lí gi ả ượ i đ ế c khi mà di n tích đ t lâm nghi p có r ng chi m đ n
73
ấ ủ ệ ệ 53,74% di n tích đ t c a huy n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
74
Khóa lu n t Tu nấ
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ộ ề ử ụ ủ ố ả B ng 11: Tình hình s d ng v n vay c a các h đi u tra
ộ Xã L c An TT Lăng Cô TT Phú L cộ Chung
Lĩnh v c SXự ỷ ệ ỷ ệ ỷ ệ ố ộ ộ S h (h ) T l (%) T l (%) ố ộ ộ S h (h ) ố ộ ộ S h (h ) T l (%) T lỷ ệ (%) Số hộ (h )ộ
ồ ọ Tr ng tr t 9 2 32,14 10,00 18,75 3 14 21,88
Chăn nuôi 8 4 28,57 20,00 18,75 3 15 23,44
Lâm nghi pệ 6 5 21,43 25,00 43,75 7 18 28,13
1 2 3,57 10,00 6,25 1 4 6,25 Ngành ngh ề ụ ị d ch v
ủ ả Th y s n 4 7 14,29 35,00 12,50 2 13 20,31
T ngổ 64 100,00 28 100,00 20 100,00 16 100,00
75
ố ệ ự ế ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ỷ ệ ộ ử ụ ụ ố 2.3.4.2. T l h s d ng v n vay đúng m c đích
ử ụ ử ụ ụ ệ ộ ố ố ố Vi c đánh giá xem h vay v n có s d ng v n có s d ng v n đúng m c đích
ộ ử ụ ụ ư ề ấ ố không là r t khó. Đa s các h s d ng vào nhi u m c đích khác nhau, nh ng trong
ố ủ ử ụ ụ ụ ẽ ể ộ ộ đó s có m t m c đích chính. Đ đánh giá m c đích s d ng v n c a các h nghiên
ộ ử ụ ố ố ư ề ế ặ ằ ơ ứ c u, thì ta xem xét nh sau: n u h s d ng nhi u h n ho c b ng 70% s v n vay
ế ướ ụ ử ụ ư ộ ố ủ c a mình vào m c đích xin vay trong kh c thì coi nh h đã s d ng v n đúng
ụ ừ ư ộ ế ầ ố ộ m c đích, t ụ ử ụ 40% đ n 70% thì coi nh h đã s d ng m t ph n v n vay đúng m c
ướ ử ụ ụ ộ ố đích, d i 40% thì h đã s d ng v n ngoài m c đích.
ấ ả ỷ ệ ộ ử ụ ụ ố Qua B ng 12 ta th y, t h s d ng v n vay đúng m c đích xét chung trên l
ề ạ ị ỷ ệ ộ ử ụ ộ ố ả c 3 đ a bàn đi u tra đ t 71,88%; t ụ ầ h s d ng m t ph n v n vay đúng m c l
ử ụ ộ ố ừ ệ đích là 28,13% và không có h nào s d ng v n vay t ngân hàng nông nghi p vào
ị ấ ụ ụ ạ ộ m c đích khác ngoài m c đích đã kê khai. T i xã L c An và th tr n Lăng Cô, t ỷ ệ l
ụ ở ị ấ ộ ạ đúng m c đích đ t 75%, tuy nhiên t ỷ ệ l này th tr n Phú L c ch đ t ỉ ạ ở ứ m c
ộ ố ộ ử ụ ộ ố ụ ố 62,50%. M t s h vay v n không s d ng toàn b v n vay vào đúng m c đích nh ư
ể ử ụ ỉ ử ụ ạ ộ ầ ả ộ ấ đã kê khai mà ch s d ng m t ph n nào đó đ s d ng vào ho t đ ng s n xu t,
ầ ạ ọ ử ụ ụ ử ữ ư ph n còn l i h s d ng vào các m c đích khác nh tiêu dùng, s a ch a nhà ở ,
ẽ ả ụ ệ ọ ố ưở ộ ử ụ đóng h c phí cho con...Vi c các h s d ng v n vào m c đích gì s nh h ế ng đ n
ả ử ụ ư ệ ả ố ả ố ủ hi u qu s d ng v n cũng nh kh năng hoàn tr ậ ộ v n c a các h vay. Vì v y
ử ụ ự ế ủ ộ ể ầ ấ ố ọ công tác ki m tra tình hình s d ng v n th c t c a h là r t quan tr ng, c n có s ự
ố ợ ữ ề ị ươ ứ ự ph i h p gi a Ngân hàng và chính quy n đ a ph ư ng cũng nh ý th c t ủ giác c a
76
ố ộ các h khi vay v n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ộ ề ử ụ ụ ủ ố ả B ng 12: Tình hình s d ng v n vay theo m c đích c a các h đi u tra
Xã TT
Chung L cộ Lăng TT Phú L cộ
An Cô
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ
hộ lệ hộ lệ hộ lệ hộ lệ
(h )ộ (%) (h )ộ (%) (h )ộ (%) (h )ộ (%)
ử ụ ố S d ng v n đúng 46 71,88 21 75,00 15 75,00 10 62,50
ầ ộ ụ m c đích ử ụ S d ng m t ph n 18 28,13 25,00 25,00 37,50 7 5 6
ử ụ ụ ố ố v n đúng m c đích S d ng v n ngoài 0 0 0,00 0,00 0 0,00 0 0,00 ụ m c đích
100 64 100 100 100 T ngổ
16 ự ế ố ệ ề ồ 20 28 (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ả ử ụ ộ ề ủ ệ ố 2.3.4.3. Hi u qu s d ng v n vay c a các h đi u tra
ặ ợ ụ ậ ướ ớ ố ọ Doanh thu (ho c l i nhu n) là m c tiêu h ng t ạ ủ i cu i cùng c a m i ho t
ệ ử ụ ộ ề ấ ủ ể ả ố ộ đ ng SXKD. Đ xem xét vi c s d ng v n vay vào s n xu t c a các h đi u tra có
ệ ế ề ả ộ ượ hi u qu hay không ta ti n hành đi u tra doanh thu mà các h thu đ c trong 1 năm
ể ầ ư ử ụ ố khi s d ng v n vay đ đ u t vào SXKD.
ạ ộ ấ ủ ộ ề ả ả ấ ạ ộ Qua B ng 13 cho th y ho t đ ng s n xu t c a các h đ u đem l ả i m t kho n
ộ ỏ ầ ả ả ớ ơ ố ị doanh thu l n h n kho n v n vay mà các h b ra ban đ u. Xét chung c 3 đ a bàn
ứ ấ ả ạ ệ ồ nghiên c u, bình quân chung t t c các ngành mang l i doanh thu 48,02 tri u đ ng ,
ỷ ệ ạ ồ ố ấ ở ệ doanh thu/1 đ ng v n đ t 1,97. T l này cao nh t ấ lâm nghi p là 2,59 và th p
ở ủ ả ở ạ ữ ờ ế ắ ấ nh t là th y s n 1,45; nh ng năm tr l i đây do th i ti t ngày càng kh c nghi ệ t
ưở ủ ả ỏ ế ủ ậ ộ ồ ả gây nh h ng không nh đ n doanh thu c a các h nuôi tr ng th y s n vì v y mà
ủ ả ừ ấ ị ấ th y s n cho daonh thu khá th p.Xét trên t ng đ a bàn ta th y:
ạ ộ ấ ả ạ T i xã L c An, bình quân chung t t c các ngành mang l i doanh thu 45,46
ề ị ệ ấ ồ ồ ố tri u đ ng, doanh thu/1 đ ng v n là 1,94. Trong đó ta th y ngành ngh d ch v ụ
77
ạ ứ ồ ố ế ̣ mang l i m c doanh thu cao, doanh thu /1 đ ng v n là 2,63 ti p theo là lâm nghiêp
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ồ ố ọ v i ớ t ỷ ệ doanh thu/1 đ ng v n là l ủ ồ 2,50, chăn nuôi là 1,99, tr ng tr t là 1,74, còn th y
ỉ ạ ả s n là ch đ t 1,41.
ị ấ ạ ề ệ ả T i th tr n Lăng Cô, x ét v hi u qu kinh t ế chung cho các ngành t ỷ ệ l doanh
ạ ố ề ị ụ ấ ả ấ thu/v n vay đ t 1,93 ; trong t ng ừ ngành s n xu t ta th y ngành ngh d ch v có t ỷ
ố ồ ế ấ su t ấ doanh thu/1 đ ng v n là 2,78 – cao nh t trong các lĩnh v c, ự ti p theo là lâm
ứ ạ ớ ồ ố ượ ệ nghi p 2,74 ệ . V i chăn nuôi c 1 tri u đ ng v n vay t o ra đ ồ ệ c 1,79 tri u đ ng
ọ ớ ỷ ệ ủ ả ế ồ ố doanh thu; ti p theo là th y s n 1,43 và cu i cùng là tr ng tr t v i t l doanh thu/1
ố ồ đ ng v n là 1,40.
ị ấ ạ ấ ả ạ ộ T i th tr n Phú L c, bình quân chung t t c các ngành mang l i doanh thu
ồ ỷ ấ ố Ở ệ ệ 51,59 tri u đ ng, t su t doanh thu/v n vay là 2,06. đây lâm nghi p mang l ạ i
ệ ế ứ ệ ấ ạ ồ ố ả hi u qu kinh t cao nh t trong các nhóm ngành, c 1 tri u đ ng v n vay t o ra
ề ị ụ ệ ạ ệ ố ượ đ c 2,57 tri u doanh thu. Các ngành ngh d ch v đem l ồ i h s doanh thu/1 đ ng
ự ạ ỷ ố ả ộ ố v n là 2,13 trong khi đó các lĩnh v c còn l i có t s này giao đ ng trong kho n 1,38
ế đ n 1,79.
ừ ự ấ ở ề ị ệ ệ T s phân tích trên cho th y, huy n thì lâm nghi p và các ngành ngh d ch
ạ ứ ấ ặ ồ ọ ụ v đem l ộ i m c doanh thu cao nh t cho các h nông dân, m c dù tr ng tr t, chăn
ủ ả ạ ứ ể ằ nuôi hay th y s n không đem l ư i m c doanh thu cao b ng 2 ngành k trên nh ng
ử ụ ừ ệ ộ ộ ố đây cũng là m t tín hi u đáng m ng cho các h nông dân khi đã s d ng v n vay
ớ ặ ự ị ệ ể ả ộ m t cách có hi u qu . V i đ c đi m đó, ngoài công tác cho vay thì s đ nh h ướ ng
ự ả ự ợ ữ ấ ợ ườ ngành, lĩnh v c s n xu t phù h p và s h p tác gi a ng ớ i nông dân v i các trung
ế ẽ ạ ệ ả ế ơ tâm khuy n nông s mang l i hi u qu kinh t cao h n.
́ ố ớ ố ượ ư ậ ộ ồ ố ̉ Nh v y, đ i v i đ i t ng là các h nông dân vay vôn cua ngu n v n ngân
̀ ạ ậ ậ ộ ố hang đã đem l ớ ộ i thu nh p cho các h , 100% các h vay v n có thu nh p tăng so v i
́ ướ ả ế ừ ệ ầ ả tr ệ c khi vay. Hi u qu kinh t vi c vay vôn góp ph n xóa đói gi m nghèo, phát t
78
ể ế ủ ệ ả ầ ả ị tri n kinh t và góp ph n đ m b o an ninh, chính tr , văn hoá c a huy n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ả ử ụ ự ả ấ ủ ố ệ ả B ng 13: Hi u qu s d ng v n vay phân theo lĩnh v c s n xu t c a các
ộ ề h đi u tra
ị Đ a bàn Lĩnh v c SXự ố V n b.q (Tr.đ) Doanh thu b.q (Tr.đ)
ồ Doanh thu/ ố v n vay (l n)ầ 1,74 ọ Tr ng tr t 22,22 38,67
Chăn nuôi 20,00 39,81 1,99
Lâm nghi pệ 25,17 63,00 2,50 ộ Xã L c An ề ị ụ Ngành ngh d ch v 20,00 52,50 2,63
ủ ả Th y s n 31,25 44,00 1,41
ự ả B.q c 5 lĩnh v c SX 23,43 45,46 1,94
ồ ọ Tr ng tr t 25,00 35,00 1,40
Chăn nuôi 20,00 35,88 1,79
Lâm nghi pệ 25,00 68,40 2,74 TT Lăng Cô ề ị ụ Ngành ngh d ch v 22,50 62,50 2,78
ủ ả Th y s n 29,29 42,00 1,43
ự ả B.q c 5 lĩnh v c SX 25,25 48,73 1,93
ồ ọ Tr ng tr t 18,33 32,83 1,79
Chăn nuôi 26,67 36,67 1,38
Lâm nghi pệ 26,00 66,86 2,57 TT Phú L cộ ề ị ụ Ngành ngh d ch v 30,00 64,00 2,13
ủ ả Th y s n 26,50 42,50 1,60
ự ả B.q c 5 lĩnh v c SX 25,00 51,59 2,06
ồ ọ Tr ng tr t 21,79 36,89 1,69
Chăn nuôi 21,33 38,13 1,79
Lâm nghi pệ 25,44 66,00 2,59 Chung ề ị ụ Ngành ngh d ch v 23,75 60,38 2,54
ủ ả Th y s n 29,46 42,69 1,45
ự ả B.q c 5 lĩnh v c SX
79
24,36 ồ 48,02 ề ố ệ ự ế (Ngu n: S li u đi u tra th c t 1,97 năm 2016)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ỷ ấ ử ụ ứ ộ 2.3.4.4. T su t s d ng s c lao đ ng
ướ ố ỷ ấ ử ụ ứ ộ ề Qua đi u tra, tr c vay v n t ộ su t s d ng s c lao đ ng trong h bình quân
ượ ấ ấ ố ồ ố ộ ờ ả kho ng 5 5,27%/năm. Sau khi đ c vay v n, nh có ngu n v n lãi su t th p, h vay
ầ ư ứ ả ấ ố ố ừ đã đ u t vào s n xu t, mua thêm cây gi ng con gi ng, phân bón, th c ăn, t ạ đó t o
ệ ả ộ ỗ ờ ộ thêm vi c làm cho lao đ ng trong h , gi m th i gian nhàn r i. Chính vì th t ế ỷ ấ su t
ứ ộ ử ụ s d ng s c lao đ ng đã tăng lên 64,00%.
ế ạ ố ượ ủ ủ ể ệ ộ ố Đ đánh giá tác đ ng c a v n vay đ n t o vi c làm c a các đ i t ng vay
ổ ố ộ ộ ế ố v n em đã ti n hành phân t s ngày công lao đ ng bình quân/năm/1 lao đ ng cho
ố ượ các đ i t ề ng đi u tra.
ế ổ ở ả ấ ả K t qu phân t ả B ng 14 và B ng 15 cho th y:
ể ố ề ả ổ ộ ộ ị Xét m t cách t ng th , s ngày lao đ ng bình quân trên c 3 đ a bàn đi u tra đã
ố ướ ố ướ ả tăng sau khi vay v n: tr c vay v n ố c kho ng 154,77 ngày/năm; sau khi vay v n
đã tăng lên 179,19 ngày/năm.
ố ở ả ề ả ấ ố Xét v tình hình sau khi vay v n b ng 16 ta th y, tính cho c 3 vùng, s ngày
ộ ượ ộ bình quân 1 lao đ ng trong h làm đ c trong năm là 179,19 ngày. Trong đó, cao
ấ ạ ị ấ ấ ấ ộ nh t là t i th tr n Lăng Cô (186,30 ngày/năm), th p nh t là xã L c An (175,57
ứ ủ ư ể ế ấ ả ngày/năm) do đây là xã có mô hình s n xu t ch a phát tri n, ki n th c c a các h ộ
ủ ế ậ ẫ ố ộ nông dân v n còn y u. S ngày lao đ ng trung bình c a 3 vùng t p trung ch y u ủ ế ở
ừ ứ ế ố nhóm II (t 100200 ngày) m c bình quân là 138,11 ngày/năm, chi m 57,81%. S lao
ướ ế ố ộ ộ ộ đ ng d i 100 ngày có 4 lao đ ng, chi m 6,25%. S lao đ ng trên 300 ngày/năm có
ế ổ ộ ể 2 lao đ ng, chi m 3,13% t ng th .
ạ ộ ộ ố ừ ế ố T i xã L c An: s lao đ ng làm t 100300 ngày chi m 82,14%, trong đó s lao
ệ ế ỷ ệ ớ ề ấ ộ đ ng làm vi c 150,31 ngày/ năm chi m t l l n (57,14%). Đi u này cho th y, các h ộ
ố ở ộ ố ộ ươ ổ ị ố vay v n L c An có s ngày lao đ ng t ng đ i khá, n đ nh.
ị ấ ệ ạ ố ố ừ ộ T i th tr n Lăng Cô: có s lao đ ng có s ngày làm vi c trong năm t 100
ế ệ ộ ố 200 ngày chi m t ỷ ệ l cao (55,40%) và lao đ ng có s ngày làm vi c trong năm t ừ
ế ỷ ệ ế ề ệ ấ ạ 200300 ngày cũng chi m t đ n 40%, đi u này cho th y vi c làm t l i đây có tính
80
ổ ạ ộ ể ị ế ươ ạ ố n đ nh, các ho t đ ng phát tri n kinh t cũng t ng đ i đa d ng.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ủ ế ị ấ ả ằ ạ ộ ộ ố ừ T i th tr n Phú L c, s ngày lao đ ng ch y u n m trong kho ng t 100
ỉ ạ ế ứ 200 ngày chi m 62,50%, tuy nhiên m c bình quân ch đ t 130,20 ngày/năm. Ở đây
ủ ư ư ệ ố ộ ị ượ đ ộ c xem nh là trung tâm c a đ a bàn huy n Phú L c, nh ng s ngày lao đ ng
ươ ệ ấ ấ ố ở ự ự ổ ư ị bình quân trong năm t ng đ i th p cho th y vi c làm đây ch a th c s n đ nh,
ấ ể ạ ộ ộ ầ ệ ả ỏ đòi h i các h c n gia tăng ho t đ ng s n xu t đ có thêm vi c làm, tăng thêm thu
81
nh p.ậ
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ộ ướ ố ủ ờ ộ ả B ng 14: Th i gian lao đ ng c a các h tr c khi vay v n
Chung TT Phú L cộ
STT K.các h tổ ố ộ S lao đ ng Xã L cộ An S laoố đ ngộ TT Lăng Cô Ngày b.q S laoố đ ngộ Ngày b.q S laoố đ ngộ Ngày b.q Ngày b.q Ng iườ % Ng iườ % Ng iườ % Ng iườ %
I 14 =<100 85,14 21,88 82,60 17,86 88,67 30,00 82,33 5 3 18,75 6
II 138,21 34 53,13 135,00 57,14 146,50 40,00 136,70 16 10 62,50 8
III 246,80 15 23,44 245,57 25,00 248,60 25,00 246,67 7 3 18,75 5 100 200 200 300
IV 1 0 0 0,00 >300 312,00 1,56 0,00 0,00 312,00 5,00 0,00 1
ặ ộ B.quân ho c c ng 154,77 100 153,29 28 100 162,95 20 100 147,13 16 100
82
ố ệ ự ế ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ ấ Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u Tu n
ộ ủ ố ờ ộ ả B ng 15: Th i gian lao đ ng c a các h sau khi vay v n
Chung TT Phú L cộ
STT K.các h tổ ố ộ S lao đ ng Xã L cộ An S laoố đ ngộ TT Lăng Cô Ngày b.q S laoố đ ngộ Ngày b.q S laoố đ ngộ Ngày b.q Ngày b.q Ng iườ % Ng iườ % Ng iườ % Ng iườ %
I 4 4 =<100 95,25 6,25 95,25 14,29 0,00 0,00 0,00 0 0 0,00
II 138,11 37 16 57,81 150,31 57,14 127,55 55,00 130,20 11 10 62,50
III 255,10 21 7 32,81 260,29 25,00 251,38 40,00 254,00 8 6 37,50 100 200 200 300
IV 2 1 1 >300 310,00 3,13 308,00 3,57 312,00 5,00 0,00 0 0,00
ặ ộ B.quân ho c c ng 179,19 100 175,57 28 100 186,30 20 100 176,63 16 100
83
ố ệ ự ế ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ố ả ưở ề ử ụ ủ ộ ế ấ ố 2.4. Các nhân t nh h ng đ n v n đ s d ng v n vay c a h nông dân
ố ộ ề 2.4.1. Các nhân t thu c v NHNN&PTNT
ộ ả ứ ể ưở ủ ố ế ả ử ụ ệ Đ đánh giá m c đ nh h ng c a các nhân t ố đ n hi u qu s d ng v n
ử ả ủ ứ ấ ộ ớ ộ ỏ ạ vay c a h nông dân, em đã s b ng h i d ng likert v i 5 m c đ (cao nh t là 5,
ừ ấ ấ ố ử ụ ươ th p nh t là 1) cho t ng nhân t . Sau đó s d ng ph ng pháp phân tích ANOVA
ứ ộ ệ ủ ổ ớ ữ ể đ đánh giá m c đ khác bi t gi a trung bình c a t ủ ổ v i trung bình chung c a t ng
ể ế ả ấ th . K t qu đánh giá cho th y:
ề ả ụ ẩ 2.4.1.1. V s n ph m tín d ng
ượ ứ ủ ả ộ ề ứ ố V m c v n đ c vay: M c đánh giá chung trên c 3 vùng c a các h nông
ộ ở ị ấ ộ dân bình quân là 2,36, trong đó các h ứ th tr n Lăng Cô và Phú L c đánh giá m c
ố ề ề ấ ộ ố v n vay là 2, 25, xã L c An là 2,50. Đi u này cho th y s ti n mà NHNN&PTNT
ở ứ ư ủ ầ ấ ỏ cho vay còn m c th p, ch a th a mãn nhu c u vay c a khách hàng.
ề ờ ạ ể ả ớ ỉ V th i h n vay: v i đi m đánh giá trung bình trên c 3 vùng ch là 2,06 cho
ờ ạ ủ ư ệ ấ ợ ớ th y th i h n cho vay hi n nay c a NHNN&PTNT ch a phù h p v i nhu c u s ầ ử
ố ạ ố ộ ị ấ ự ụ d ng v n. Trong đó các h nông dân vay v n t ộ i th tr n Phú L c có s đánh giá
ấ ấ ố ỉ ở ủ ế th p nh t (trung bình ch 1,81). Nhìn chung, v n vay đây ch y u đ ượ ử ụ c s d ng
ệ ả ấ ưở ể ố ớ vào s n xu t lâm nghi p. Đ i v i lâm nghiêp, chu kì sinh tr ả ng và phát tri n ph i
ừ ở ệ ờ ầ c n th i gian t ờ ạ 45 năm tuy nhiên th i h n mà NHNN&PTNT ộ huy n Phú L c
ờ ạ ủ ế ớ ch y u cho vay v i th i h n là 3 năm.
ớ ề ớ ỉ ố ấ ơ V i phân tích Anova cho th y các ch s Pvalue đ u l n h n 0,05 có nghĩa
ề ố ề ờ ạ ự ề ả ằ r ng trên c 3 vùng đi u tra s đánh giá v S ti n vay và Th i h n vay không có
ệ ự s khác bi t.
ủ ộ ề ả ụ ủ ả ả B ng 16: Đánh giá c a h nông dân v s n ph m tín d ng c a Ngân hàng
ể Đi m đánh ứ M c ý nghĩa (Pvalue) giá ỉ Ch tiêu Xã TT TT B.quân
ộ L c An Lăng Cô Phú L cộ chung
84
ố ề S ti n vay 2,50 2,25 2,25 2,36 0,542
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ờ ạ Th i h n vay 2,12 2,20 1,81 2,06 0,670
ố ệ ự ế ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ụ ụ ứ ề 2.4.1.2. V cách th c ph c v
ề ủ ụ ố ờ ờ ộ ị V th t c vay v n, th i gian ch và thái đ nhân viên giao d ch ộ , các h nông
ủ ụ ả ằ ườ ơ dân trên c 3 vùng cho r ng: th t c vay là bình th ng, khá đ n gi n ả (đánh giá
ờ ợ ể ượ ờ ở ứ ườ trung bình 3,19), tuy nhiên th i gian ch đ i đ đ c vay c ũng m c bình th ng,
ể ư ớ ộ trung bình (đi m đánh giá trung bình là 3,06) và ch a hài lòng v i thái đ ph c v ụ ụ
ạ ị ủ c a nhân viên giao d ch (trung bình đ t 2, 64).
ớ ả ượ ự ế ố V i phân tích Anova cũng ph n ánh đ c s đánh giá các y u t ủ ả trên c a c 3
ự ể ể ừ vùng không có s khác bi ứ ệ Pvalue>0,05). T đó cũng có th hi u là cách th c t (
ụ ụ ủ ứ ả ị ượ ư ph c v c a Ngân hàng trên c 3 đ a bàn nghiên c u đ c đánh giá là nh nhau và
ự ệ ụ ụ ố ớ ứ ỗ không có s phân bi t trong cách th c ph c v đ i v i khách hàng trên m i vùng.
ớ ự ủ ể ầ V i s đánh giá trên c a các h ộ nông dân, NHNN&PTNT c n xem xét đ có
ệ ọ ố ượ ề ằ ỉ ố ơ bi n pháp đi u ch nh nh m ph c v ụ ụ m i đ i t ng khách hàng t t h n và nâng cao
ố ớ ụ ư ệ ộ hi u qu ả tín d ng đ i v i các h nông dân nói riêng cũng nh khách hàng trong
vùng nói chung.
ụ ụ ủ ủ ộ ứ ề ả B ng 17: Đánh giá c a h nông dân v cách th c ph c v c a Ngân hàng
ể Đi m đánh ứ M c ý nghĩa (Pvalue) giá ỉ Ch tiêu Xã TT TT B.quân
ộ L c An Lăng Cô Phú L cộ chung
ủ ụ Th t c vay 3,14 3,05 3,44 3,19 0,519
ờ ờ Th i gian ch 3,11 2,85 3,25 3,06 0,469
ộ Thái đ nhân 2,61 2,50 2,88 2,64 0,474 viên giao d chị
ố ệ ự ế ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
85
ố ộ ề ườ 2.4.2. Các nhân t thu c v môi tr ng bên ngoài
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ấ ấ ằ ữ Trong nh ng năm qua, huy n ừ ệ Phú L cộ đã không ng ng ph n đ u nh m xoá
ệ ả ạ ườ ể ể đói gi m nghèo và t o công ăn vi c làm cho ng ấ i dân, có th nói ba đi m m u
ố ủ ữ ự ủ ấ ộ ị ch t c a nh ng thành t u c a ngày hôm nay là: Chính sách ru ng đ t, đ nh h ướ ng
ể ế ạ ộ ề phát tri n kinh t xã h i và đào t o ngh .
ầ ấ ộ ườ ể ườ ấ Chính sách ru ng đ t: c n giao đ t cho ng i nông dân đ ng i nông dân
ữ ể ả ả ấ ữ có th an tâm s n xu t kinh doanh. Trong đó ph i có nh ng chính sách cho nh ng
ấ ả ở ộ ữ ả ấ ặ ấ ồ ộ ộ h không có đ t s n xu t, ho c nh ng h có kh năng khai thác m r ng đ t đ i,
ệ ấ ườ ớ ộ ệ núi. Hi n nay, vi c giao đ t cho ng ờ ạ i nông dân v i th i h n dài là m t trong
ữ ề ể ấ ọ ế ậ ầ ộ ọ nh ng v n đ quan tr ng trong phát tri n kinh t xã h i. Vì v y, c n chú tr ng và
ư ữ ấ ả ằ ộ ợ ớ ấ quan tâm nh m đ a ra nh ng chính sách ru ng đ t phù h p v i quy trình s n xu t
ấ ử ụ ệ ằ ộ ồ ờ ấ ủ c a h nông dân nh m ngày càng tăng di n tích đ t s d ng, đ ng th i có đ t
ầ ư ồ ử ụ ề ộ ọ ờ ộ nhi u h gia đình đã đ u t tr ng tr t, tăng thêm th i gian s d ng lao đ ng trong
h .ộ
ướ ể ế ữ ệ ộ ị Đ nh h ng phát tri n kinh t ộ xã h i: trong nh ng năm qua huy n Phú L c
ầ ư ủ ế ỗ ợ ố ạ ượ đ c chính ph quan tâm đ u t ể phát tri n kinh t , h tr v n xoá nhà t m, các
ả ồ ờ ộ ượ ấ ố chính sách xoá đói gi m nghèo. Đ ng th i, Phú L c đã đ ể ể c c p v n đ phát tri n
ữ ườ ượ ơ ở ạ ầ c s h t ng. Trong nh ng năm qua, các con đ ng làng xã đã đ c bê tông hoá
ằ ườ ạ ễ ự ợ ữ ạ ơ nh m giúp cho ng i dân đi l i d dàng h n. Bên c nh đó, s h p tác gi a các ban
ớ ườ ượ ệ ả ự ệ ằ ngành v i ng i nông dân đang đ ấ ủ c th c hi n nh m giúp cho vi c s n xu t c a
ườ ờ ả ấ ả ạ ấ ố ng ạ ồ i nông dân đ t năng su t cao nh t. Đ ng th i đ m b o công tác ch ng h n
ụ ủ ằ ả ồ ộ hán, lũ l ố t nh m gi m r i ro ngu n v n cho vay các h nông dân.
ể ấ ố ợ ề ệ ạ ộ ớ Đào t o ngh : hi n nay các H i đoàn th c p huy n ệ , xã đã ph i h p v i các
ướ ề ở ệ ạ ệ ộ ọ trung tâm h ng nghi p d y ngh huy n. Các h i viên khi tham gia h c ngh ề
ộ ố ươ ỗ ợ ấ ạ ượ đ ệ c h tr kinh phí tài li u, bút, gi y. M t s ch ng trình sau khi đào t o ngh ề
ượ ớ ỗ ợ ề ệ ố ố ị ỉ còn đ c trung tâm gi ớ i thi u đ a ch và h tr ti n mua cây gi ng, con gi ng. V i
ữ ộ ượ ề ế ạ ượ ể ả ệ ấ ố nh ng lao đ ng đã đ c đào t o ngh , n u đ c vay v n đ s n xu t thì hi u qu ả
ạ ẽ ơ mang l i s cao h n.
86
ố ộ ề ủ ể 2.4.3. Các nhân t thu c v ch th
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ự ủ ộ ệ ề ẫ Nhìn chung năng l c c a lao đ ng Vi t Nam v n còn nhi u y u ế kém. Ta có
ể ấ ằ ủ ế ủ ố ộ ượ ử ụ ụ th th y r ng, v n vay c a các h nông dân ch y u đ c s d ng vào m c đích
ố ả ư ế ệ ế ế ấ ấ ứ ệ ả s n xu t nông lâm ng nghi p. Ngoài vi c thi u v n s n xu t thì thi u ki n th c
ộ ế ố ả ư ệ ấ ưở ế ớ ả s n xu t trong nông lâm ng nghi p là m t y u t nh h ấ ng l n đ n năng su t
ứ ả ạ ộ ế ế ả ấ ấ ạ thu ho ch đ ượ ừ c t ho t h ng s n xu t. Khi ki n th c s n xu t thi u thì các h ộ
ụ ệ ẽ ặ ấ ắ ả ị nông dân s g p khó khăn trong quá trình s n xu t: chăm sóc, kh c ph c b nh d ch,
ệ ả ấ ả ấ ưở nâng cao năng su t…Ngoài ra kinh nghi m trong s n xu t cũng có nh h ng quan
ủ ớ ọ ườ ể ắ ệ tr ng, v i kinh nghi m c a mình thì ng ụ i nông dân có th an tâm và kh c ph c
ậ ợ ữ ấ ộ ả nh ng khó khăn trong s n xu t m t cách thu n l i.
Ả ả ưở ủ ể ả ấ ế ủ ự B ng 18: nh h ệ ủ ng c a năng l c kinh doanh c a ch th s n xu t đ n hi u
ả ử ụ ố qu s d ng v n vay
ầ Tiêu chí ấ T n su t T lỷ ệ
T ng ổ 64 100,00
ự ề ố Năng l c v v n 25 39,06
ứ ế ỹ ậ Ki n th c k thu t 20 31,25
ự ầ ệ 12 18,75 Kinh nghi m trong lĩnh v c đ u tư
ự ổ ứ Năng l c t ề ch c đi u hành 7 10,94
ố ệ ự ế ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra th c t năm 2016)
ề ố ự ề ố ế ườ V nhân t năng l c v v n: có đ n 25 ng ế i chi m t ỷ ệ l ằ 39,06% cho r ng
ưở ạ ộ ấ ế ớ ố ả v n nh h ủ ọ ng l n nh t đ n ho t đ ng kinh doanh c a h .
ề ế ứ ế ậ ỹ ằ V ki n th c – k thu t có 20 khách hàng chi m t ỷ ệ l 31,25% cho r ng h ọ
ạ ộ ứ ế ế ặ ả ậ ỹ thi u ki n th c k thu t trong SXKD, do đó g p ph i khó khăn trong ho t đ ng,
ệ ạ ự ế ư ề ộ ồ ả hi u qu mang l i ch a cao. Th c t nhi u h nuôi heo, nuôi bò, hay tr ng cây lâm
ư ượ ệ ạ ẫ ở ổ ứ nghi p ch a đ c qua đào t o hay đ ượ ướ c h ộ ng d n b i m t cá nhân hay t ch c có
ọ ặ ả ậ ườ chuyên môn.. Chính vì v y h g p ph i khó khăn không l ng tr ướ ượ c đ ư c nh khi
87
ệ ị ị ồ ậ v t nuôi, cây tr ng b d ch b nh.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ự ầ ư ệ ề ố ả ưở V kinh nghi m trong lĩnh v c đ u t : là nhân t nh h ọ ng quan tr ng. Qua
ố ả ế ề ấ ằ ấ ệ đi u tra cho th y có 12 khách hàng, chi m 18,75% cho r ng mu n s n xu t có hi u
ế ố ả ề ệ ầ ấ ọ qu thì y u t kinh nghi m là v n đ không kém ph n quan tr ng.
ự ổ ứ ề ề ế ấ V năng l c t ch c đi u hành, có 7 khách hàng chi m t ỷ ệ l 10,94%, v n đ ề
ự ổ ứ ấ ớ ề ệ ế ế ả ẫ ả thi u năng l c t ch c đi u hành d n đ n chi phí s n xu t l n, hi u qu mang l ạ i
ấ ả ự ượ ạ không cao do s n xu t kinh doanh mang tính t phát không đ c đào t o, hay h tr ỗ ợ
88
ứ ừ ế ki n th c t bên ngoài.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ƯƠ Ộ Ố Ả Ằ Ệ CH NG 3: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S Ả Ử
Ố Ạ Ố Ộ Ụ Ụ Ủ D NG V N TÍN D NG C A CÁC H NÔNG DÂN VAY V N T I CHI
Ộ Ệ NHÁNH NHNN&PTNT HUY N PHÚ L C
ướ ả ử ụ ạ ể ệ ị 3.1. Đ nh h ng và quan đi m nâng cao hi u qu s ố d ng v n vay t i Chi
ệ ộ nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c
ị ướ ả ử ụ ệ ạ 3.1.1. Đ nh h ng nâng cao hi u qu s ố d ng v n vay t i Chi nhánh
ệ ộ NHNN&PTNT huy n Phú L c
ố ộ ữ ưở ủ ề ế ệ Trong nh ng năm qua, t c đ tăng tr ng c a n n kinh t Vi t Nam luôn trên
ạ ả ướ ề ả ế ấ ẫ 5%. Bên c nh đó, Đ ng và Nhà n c v n luôn quan tâm đ n v n đ gi ế i quy t
ệ ả ỷ ệ ấ ả ổ ệ ằ ả ả ị vi c làm, gi m t th t nghi p, xoá đói gi m nghèo nh m đ m b o n đ nh xã l
ưở ờ ỳ ộ ề ữ ậ ộ h i và tăng tr ng b n v ng trong th i k h i nh p kinh t ế ế ớ th gi i.
ả ử ụ ể ệ ể ầ ố ồ Đ nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n cho vay, góp ph n phát tri n kinh
ị ị ươ ạ ầ ố ế ổ t ộ , n đ nh xã h i trên đ a ph ộ ng nói riêng và toàn qu c nói chung c n v ch ra m t
ướ ử ụ ọ ố ồ ố ị s đ nh h ng tr ng tâm trong công tác s d ng ngu n v n này là:
ồ ự ộ ổ ệ ộ ố ị ồ ự Đánh giá, xác đ nh ngu n l c lao đ ng trong đ tu i, vi c phân b ngu n l c
ụ ể ệ ừ ự ủ ệ ầ ữ đó c th hi n nay trong các thành ph n lĩnh v c nào c a huy n. T đó có nh ng
́ ả ồ ự ể ố ườ ạ ̣ gi i pháp đ phát huy ngu n l c nhân t con ng ́ ỗ ợ i, đào t o và h tr cac biên phap
ợ ố ồ ự ẵ ể phù h p đ phát huy t i đa ngu n l c s n có.
ở ộ ố ượ ượ ặ ệ ự M r ng lĩnh v c cho vay, đ i t ng đ c vay. Đ c bi ố t là cho các đ i
ủ ơ ở ả ầ ư ủ ấ ọ ự ể ượ t ng c a ch c s s n xu t kinh doanh. Chú tr ng đ u t các d án ti u th ủ
ề ủ ự ệ ể ể ệ ồ ờ công nghi p, phát tri n ngành ngh c a huy n, đ ng th i phát tri n các d án, mô
ớ ở ồ ọ ệ hình chăn nuôi tr ng tr t m i huy n.
ơ ấ ể ế ạ ẩ ộ ị ầ Đ y m nh ti n trình CNH HĐH, chuy n d ch c c u lao đ ng góp ph n
ệ ề ặ ớ ờ ộ ộ ạ t o thêm nhi u vi c làm m i ho c tăng thêm th i gian lao đ ng cho xã h i.
ẻ ơ ự ặ ả ầ ẩ ị ả ạ Nâng cao công tác th m đ nh d án cho vay, c n ch t ch h n đ m b o t o
89
ự ữ ề ệ ể ệ ồ ố ả ả đi u ki n cho nh ng d án có tính kh thi có ngu n v n phát tri n hi u qu .
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ườ ủ ằ ồ ố ồ ố Tăng c ồ ng ngu n v n cho vay b ng cách tranh th ngu n v n TW, ngu n
ố ủ ồ ỉ ổ ứ ố ủ v n c a NHNN&PTNT t nh. Thu hút các ngu n v n c a các t ch c phi chính ph ủ
ở ố ộ ượ ứ ệ ằ ố ố huy n nh m nâng cao m c vay v n và s h đ c vay v n.
ệ ả ằ ắ ớ G n công tác cho vay v i công tác qu n lý sau vay nh m nâng cao hi u qu ả
ủ ể ẽ ặ ấ ồ ố ồ ố ử ụ s d ng ngu n v n, ki m soát ch t ch ngu n v n cho vay, tránh r i ro, th t thoát.
ả ử ụ ố ệ ể ề ủ 3.1.2. Quan đi m v nâng cao hi u qu s d ng v n va ộ y c a các h nông dân
ạ ệ vay v n ố t ộ i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c
ể ự ủ ươ ủ ướ ệ Đ th c hi n các ch tr ng chính sách c a Nhà n c v ề vay vôń , phát tri nể
ế ổ ộ ượ ị ướ ể ầ ả ị kinh t , n đ nh xã h i đ c đúng h ề ử ụ ng, c n ph i xác đ nh quan đi m v s d ng
ụ ủ ướ ấ ằ ả ả ộ ượ ư ố v n tín d ng u đãi c a Nhà n c m t cách nh t quán nh m đ m b o đ ệ c hi u
ả ề ữ ộ ố ư ể ớ qu b n v ng lâu dài v i m t s quan đi m nh sau:
ạ ả ỷ ệ ấ ệ ả ệ Công tác t o vi c làm, gi m t ể th t nghi p, xoá đói gi m nghèo, phát tri n l
ớ ổ ụ ủ ả ộ ớ ị kinh t ế ấ ướ đ t n c đi đôi v i n đ nh xã h i là m c tiêu l n c a Đ ng, Nhà n ướ c
ớ ư ế ậ ộ ạ ộ ộ ể trong ti n trình phát tri n và h i nh p. V i t ớ cách là m t ngân hàng ho t đ ng v i
ụ ợ ứ ầ ậ ầ ậ m c tiêu phi l ọ i nhu n, ngân hàng NHNN&PTNT c n nh n th c rõ t m quan tr ng
ủ ủ ự ệ ệ ằ ấ ồ ố ủ c a mình trong vi c cung c p ngu n v n c a Chính ph nh m th c hi n ch ủ
ươ ủ ướ ụ ố ơ ụ ả tr ả ng c a Đ ng, Nhà n ụ c ph c v t t h n trong m c tiêu xoá đói gi m nghèo
ệ ộ ủ c a huy n Phú L c.
ả ử ụ ự ệ ệ ề ắ ố ớ ầ Nâng cao hi u qu s d ng v n vay c n th c hi n g n li n v i chính sách,
ươ ộ ủ ế ầ ể ế ệ ả ch ủ ự ủ ng trình phát tri n kinh t xã h i c a huy n. Vì th c n ph i tranh th s ng
ữ ề ơ ị ươ ệ ộ ự ợ h , s h p tác gi a các c quan, ban ngành và chính quy n đ a ph ng trong huy n.
ươ ấ ư ấ ấ ớ Ch ng trình cho vay mang tính ch t u đãi v i lãi su t th p, chính vì th ế
ủ ươ ề ể ọ ư ộ công tác tuyên truy n ch tr ả ng chính sách u đãi ph i sâu r ng đ m i thành
ầ ế ườ ể ế ậ ắ ắ ờ ị ph n kinh t và ng i dân n m b t, có th ti p c n nhanh chóng k p th i khi có nhu
c u. ầ
ứ ầ ậ ườ ấ ủ ề ồ ố C n nâng cao nh n th c ng i dân v ý nghĩa, tính ch t c a ngu n v n đó là
̀ ̀ ừ ở ạ ọ ướ ̣ ̣ ̣ tao viêc lam va tăng thêm thu nhâp, t đó kh i t o cho h có h ng làm ăn, đ ượ c
90
ỗ ợ ừ ố vay v n h tr t NHNN&PTNT.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ể ả ườ ả ả ệ ả ổ ồ Đ b o toàn và th ố ầ ng xuyên b sung ngu n v n c n ph i đ m b o hi u qu ả
ử ụ ự ụ ố ượ ỗ ạ ộ các d án, s d ng v n đúng m c đích, thu hút đ ệ c lao đ ng nhàn r i, t o vi c
91
ặ ộ ườ ộ ờ làm ho c tăng thêm th i gian lao đ ng cho ng i lao đ ng.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ộ ố ả ả ử ụ ệ ằ ạ 3.2. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n ố tín d ngụ t i Chi
ệ ộ nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c
ả ệ ề 3.2.1. Gi ộ i pháp v phía NHNN&PTNT huy n Phú L c
ấ ượ ụ ả 3.2.1.1. Nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m tín d ng
ề ứ ố ủ ế ộ ố ấ V m c v n vay: qua ý ki n đánh giá c a các h gia đình vay v n cho th y
ứ ố ủ ộ ầ ả ứ ư ấ ấ m c v n vay còn th p, ch a đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh c a h , chính vì
ế ộ ề ỉ ươ ự ấ ặ ả th h vay ph i đi u ch nh ph ệ ơ ng án kinh doanh th p h n ho c không th c hi n
ư ủ ể ự ứ ụ ố ồ ạ ệ ả đúng m c đích do ngu n v n ch a đ đáp ng. Đ d án mang l i hi u qu kinh t ế
ứ ứ ằ ầ ớ ợ cao, NHNN&PTNT c n nghiên c u nâng cao m c cho vay nh m phù h p v i chu
ủ ả ấ ộ trình s n xu t kinh doanh c a các h gia đình.
ề ờ ạ ự ủ ệ ổ ố V th i h n cho vay: th c hi n theo công văn c a T ng giám đ c trong đó
ề ờ ạ ừ ự ề ị NHNN&PTNT đã quy đ nh v th i h n vay theo t ng ngành ngh , lĩnh v c SXKD.
ự ế ờ ạ ườ Tuy nhiên trong th c t th i h n mà Ngân hàng n ông nghiêp̣ cho vay th ắ ng ng n
ớ ỳ ưở ủ ể ậ ồ ơ h n so v i chu k sinh tr ậ ng và phát tri n c a cây tr ng v t nuôi. Vì v y
ờ ạ ả ằ ả ầ ả ố ồ ố NHNN&PTNT c n ph i tăng thêm th i h n vay v n nh m đ m b o cho ngu n v n
ụ ể ố ớ ệ ầ ấ ả ấ ộ ượ ả đ ờ c s n xu t m t cách hi u qu nh t. C th : Đ i v i chăn nuôi c n nâng th i
ờ ạ ọ ầ ồ ệ ầ ạ h n lên 4048 tháng, tr ng tr t c n nâng th i h n lên 4850 tháng và lâm nghi p c n
ụ ể ơ ờ ạ ể ầ ậ ị th i h n là 6066 tháng. Vì v y, NHNN&PTNT c n xem xét c th h n đ quy đ nh
ự ầ ư ờ ể ủ ừ ợ ớ ỳ ừ th i gian cho vay t ng lĩnh v c đ u t ạ , phù h p v i chu k phát tri n c a t ng lo i
ậ ồ cây tr ng v t nuôi.
ườ ồ ưỡ ủ ộ 3.2.1.2. Tăng c ng công tác b i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn c a CBTD
ở ớ ướ ậ ế ủ ự ệ ạ ẫ ả và m l p h ng d n ch d án l p k ho ch SXKD hi u qu
ề ủ ụ ế ầ ộ H u h t các cán b tín d ng c a NHNN&PTNT huy n ẻ ổ ệ Phú L cộ đ u tr tu i
ạ ộ ệ ệ ế ộ ơ ữ nên kinh nghi m làm vi c còn thi u. H n n a, công tác cho vay là m t ho t đ ng có
ớ ố ượ ấ ặ ủ ụ ụ ụ ữ tính ch t đ c thù c a tín d ng chính sách v i đ i t ng ph c v là nh ng cá nhân,
ể ả ể ẩ ỏ ị ổ ứ t ch c kinh doanh nh .. Đ gi m thi u khó khăn trong quá trình th m đ nh tr ướ c
ộ ẩ ủ ự ồ ơ ủ ậ ố ị khi l p h s xin vay v n, ch d án và cán b th m đ nh c a ngân hàng nên có
92
ộ ự ệ ậ ổ ậ ữ ề ệ ề ế ấ ấ ả nh ng bu i t p hu n v các v n đ liên quan đ n vi c l p m t d án hi u qu .
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ớ ậ ấ ấ ấ ướ ộ ậ Trong l p t p hu n y, cán b t p hu n cũng nên làm công tác t ư ưở t ng, h ng ý
ệ ậ ủ ự ề ượ ủ ế ể ưở t ự ng c a ch d án đ n vi c l p d án phát tri n các ngành ngh đ ế c khuy n
ơ ấ ề ề ậ ố ồ ị ể khích, các làng ngh truy n th ng, chuy n d ch c c u cây tr ng v t nuôi. Trên
ự ế ầ ố ế ợ ự ể ấ ớ ộ th c t , c n có s ph i k t h p v i các ban ngành, h i đoàn th các c p làm công
ư ấ ậ ự ể ưở ủ ự ớ tác t v n l p d án và phát tri n ý t ồ ng kinh doanh cho ch d án. Các l p b i
ụ ộ ỳ ể ứ ổ ị ưỡ d ng cho cán b tín d ng nên đ ượ ổ c t ch c đ nh k đ trao đ i thông tin v ề
ậ ợ ủ ữ ụ ệ ọ ả ế nh ng khó khăn, thu n l i c a công vi c tín d ng và h c cách gi ữ i quy t nh ng
khó khăn đó.
ố ợ ẽ ớ ặ ổ ứ ủ ị 3.2.1.3. Ph i h p ch t ch v i các t ộ ch c chính tr xã h i làm công tác y thác
ố ượ ể ệ ế ả ồ ố ụ ưở Đ ngu n v n có hi u qu , nhanh chóng đ n đúng đ i t ng th h ng thì
ố ế ợ ớ ổ ứ ộ ữ công tác ph i k t h p gi a NHNN&PTNT v i các t ể ch c h i đoàn th :
ố ử ụ ề ệ ả ồ ổ ứ ạ Đ ngu n v n s d ng có hi u qu , sau khi các t ch c CTXH đào t o k ỹ
ề ạ ậ ồ ọ ộ thu t chăn nuôi, tr ng tr t hay d y ngh cho h i viên, NHNN&PTNT cho vay phát
ể ề ả ấ ườ ượ ạ ớ tri n s n xu t các ngành ngh ng i dân đã đ ừ c đào t o theo t ng l p đó, nh ư
ệ ả ạ ẽ ự ơ ự ả ấ ọ ậ v y hi u qu mang l i s cao h n các d án t phát và s n xu t không khoa h c.
ổ ứ ọ ộ Hàng tháng NHNN&PTNT nên t ớ ch c h p giao ban v i các h i đoàn th đ ể ể
ố ủ ộ ệ ử ụ ắ ườ ợ ộ ố ắ n m b t vi c s d ng v n c a h vay, tránh tr ử ụ ng h p h vay s d ng v n vay sai
ộ ọ ổ ế ộ ố ụ ể ệ ả m c đích. Thông qua cu c h p có th ph bi n m t s kinh nghi m s n xu t c a t ấ ủ ổ
ể ể ổ ứ ứ ế ộ ố ch c này đ đ t ạ ch c khác ti p thu nhân r ng mô hình vay v n làm ăn. Bên c nh
ợ ể ế ộ ố ỳ ữ đó NHNN&PTNT thông báo danh sách nh ng h vay v n đã đ n k thu n đ các t ổ
ể ấ ỉ ạ ứ ệ ộ ướ ố ch c CTXH có bi n pháp ch đ o H i đoàn th c p d ồ ợ ế i đôn đ c thu h i n đ n
h n.ạ
ườ ị ướ ề ạ ườ ộ 3.2.1.4. Tăng c ng công tác đ nh h ng và đào t o ngh cho ng i lao đ ng
ạ ị ướ ề ề ạ Bên c nh công tác đ nh h ng ngành ngh , công tác đào t o ngh cho ng ườ i
ặ ộ ệ ố ớ ữ ọ ườ ề ệ lao đ ng cũng đ c bi t quan tr ng. Đ i v i nh ng ng i có ngh nghi p có nghĩa
ồ ự ấ ượ ả ọ ộ ộ là b n thân h đã có m t ngu n l c lao đ ng có ch t l ng. N u đ ế ượ ự ỗ ợ ề c s h tr v
ồ ự ố ữ ườ ẽ ử ụ ố ố ơ ồ ngu n l c v n, nh ng ng i này s s d ng và phát huy ngu n v n t ữ t h n nh ng
93
ườ ượ ự ế ợ ữ ề ệ ề ệ ạ ng i không đ ớ c đào t o ngh nghi p. S k t h p gi a ngh nghi p cùng v i
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ồ ự ố ệ ổ ạ ộ ờ ộ ị ừ ngu n l c v n se t o ra m t công vi c n đ nh cho ngu i lao đ ng, t ả ả đó đ m b o
ế ự ề ữ s b n v ng sinh k .
ề ề ủ ư ạ ẩ ươ 3.2.1.5. Đ y m nh công tác tuyên truy n v chính sách u đãi c a các ch ng trình
vay v nố
ề ầ ả ợ C n ph i tuyên truy n cho các h ộ nông dân bi ế ượ t đ ữ c nh ng l ủ i ích c a
ươ ờ ạ ấ ư ố ợ ượ ch ng trình cho vay v n: lãi su t u đãi, th i h n vay phù h p, đ c h ỗ tr cácợ
ươ ứ ả ạ ả ầ ầ ph ng th c s n xu t... ấ Bên c nh đó c n ph i nâng cao tinh th n trách nh iệm c aủ
ố ộ ả ợ ụ ầ ạ ờ ồ các h vay v n nh mằ m c đích tr n đúng h n. Đ ng th i, NHNN&PTNT c n có
ự ế ệ ả ướ ữ chính sách khuy n khích rõ ràng, nh ng d án nào làm ăn có hi u qu , có h ng m ở
ươ ể ế ụ ả ố ế ạ ộ r ng thêm trong t ớ ng lai, n u hoàn tr v n đúng h n có th ti p t c cho vay v i
ở ộ ứ ế ấ ả ằ ơ ộ m c vay cao h n nh m đ ng viên khuy n khích m r ng quy mô s n xu t.
ỗ ợ ỹ ủ ả ệ ể ậ ồ ọ 3.2.1.6. H tr k thu t lâm nghi p, tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, phát tri n các
ngành nghề
ố ở ế ầ ự ồ ố ự H u h t các d án vay v n ụ ử ụ khu v c nông thôn s d ng ngu n v n cho m c
ả ử ụ ệ ệ ố ế ể đích nông lâm ng ư nghi p. Chính vì th đ nâng cao hi u qu s d ng v n vay,
ố ợ ệ ầ ộ ớ ổ ứ ể ộ NHNN&PTNT huy n Phú L c c n ph i h p v i các t ch c H i đoàn th , trung
ủ ế ệ ướ ừ ẫ ậ ồ ỹ tâm khuy n nông c a huy n h ng d n k thu t tr ng r ng (keo, tràm...), chăn
ầ ậ ố ớ ị ấ ự ụ ố ể nuôi theo m c đích vay v n. Đ i v i th tr n, c n t p trung các d án phát tri n
ố ợ ề ề ạ ầ ớ ngành ngh , NHNN&PTNT c n ph i h p v i các trung tâm đào t o ngh , các trung
ổ ợ ỹ ề ượ ố ậ tâm h tr k thu t ngh sau khi đ c vay v n.
ể ượ ấ ề Đ làm đ ứ ụ ể c v n đ này, thông qua các cách th c c th :
ố ợ ế ớ ướ ệ ạ Ph i h p v i các trung tâm khuy n nông, trung tâm h ng nghi p d y ngh ề
ớ ậ ấ ộ ạ ừ ổ ứ t ch c các l p t p hu n cho các h vay t i t ng xã.
ủ ự ư ớ ồ ỹ ườ L ng ghép v i các d án phi chính ph nh : Qu cho vay ng i nghèo nông
ự ự ề ể ả thôn, d án Gi m nghèo Mi n trung, Cho vay theo D án phát tri n ngành lâm
ệ ạ ự ế ướ ề ể ạ ỉ ậ ồ ừ ẫ ỹ nghi p t i 4 t nh mi n Trung... đ đào t o tr c ti p h ng d n k thu t tr ng r ng,
94
chăn nuôi.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ề ớ ữ ệ ả ấ ộ ỏ Tuyên truy n và gi i thi u nh ng h gia đình có mô hình s n xu t gi i. T ổ
ổ ọ ứ ặ ằ ỏ ẻ ệ ớ ch c các bu i h p m t nh m cho các cá nhân gi i chia s kinh nghi m v i các h ộ
còn l i.ạ
ấ ượ ị 3.2.1.7. Nâng cao ch t l ẩ ng công tác th m đ nh cho vay
ệ ệ ấ ẩ ọ ị Công tác th m đ nh có vai trò r t quan tr ng trong vi c nâng cao hi u qu s ả ử
ề ủ ự ẩ ẩ ố ồ ị ị ẩ ự ụ d ng v n vay. Công tác th m đ nh các d án g m: th m đ nh v ch d án, th m
ủ ự ử ụ ụ ề ẩ ả ố ị ự ị đ nh v tính kh thi c a d án, quy mô d án, th m đ nh m c đích s d ng v n vay,
ẩ ươ ả ợ ố ủ ự ả ộ ị th m đ nh ph ng án tr n v n vay, kh năng thu hút lao đ ng c a d án. Chính vì
ấ ượ ế ụ ệ ẩ ằ ị th nâng cao ch t l ng công tác th m đ nh nh m m c đích nâng cao hi u qu s ả ử
ầ ậ ộ ố ệ ố ụ d ng v n vay c n t p trung vào m t s công vi c sau:
ả ượ ặ ẩ ộ ị ạ ừ Cán b làm công tác th m đ nh (ho c CBTD) ph i đ c đào t o t các ngành
ộ ế ạ ộ ủ ự ủ ả ố thu c kh i kinh t . Có kh năng xem xét tình hình ho t đ ng c a ch d án trong 1
ố ớ ơ ở ự ả ầ ế đ n 3 năm g n đây (đ i v i các d án là c s SXKD); có kh năng suy đoán, đánh
ữ ự ớ ề ủ ả ầ ẩ giá tình hình d án trong nh ng năm t i v tình hình đ u ra c a s n ph m; có kh ả
ả ủ ự ệ ạ ề ế ệ ộ năng đánh giá hi u qu c a d án mang l i v kinh t , thu hút lao đ ng, hi u qu ả
ế ầ ữ ừ ầ ớ ọ ỉ xã. V i nh ng yêu c u đó, NHNN&PTNT t nh Th a Thiên Hu c n chú tr ng trong
ụ ể ệ ố ộ ộ ụ công tác tuy n d ng và b trí cán b tín d ng cho ngân hàng huy n Phú L c. Hàng
ế ầ ổ ứ ớ ậ ừ ể ấ ỉ năm NHNN&PTNT t nh Th a Thiên Hu c n t ch c các l p t p hu n đ nâng cao
ấ ượ ổ ứ ươ ạ ạ ch t l ộ ằ ng cán b b ng cách t ch c các ch ng trình đào t o ngo i khoá cho các
ủ ệ ộ CBTD c a huy n Phú L c.
ứ ế ằ ậ ầ CBTD c n nâng cao ki n th c chuyên môn b ng cách thu th p thông tin t ừ
ừ ằ ướ ủ ậ bên ngoài, t internet… nh m đánh giá chính xác xu h ộ ng v n đ ng c a th ị
ườ ủ ự ầ ư ể ả ự ữ ủ ả ả tr ng, c a d án đ u t ế và d đoán nh ng r i ro có th x y ra, đ m b o các k t
ậ ẩ ợ ớ ị ắ lu n th m đ nh đúng đ n và phù h p v i th c t ự ế .
ố ợ ẽ ệ ẩ ặ ị Ph i h p ch t ch và nâng cao tính chuyên nghi p trong công tác th m đ nh
ổ ư ộ ậ ủ ứ ự ộ ớ v i các t ế ụ ữ ch c nh n y thác nh H i ph n , Đoàn thanh niên, H i C u chi n
ộ binh, H i Nông dân.
ấ ượ ứ ề ế ả ả ấ ầ Nâng cao ch t l ố ả ng hình th c b o đ m ti n vay: th ch p, c m c , b o
ế ấ ồ ố ể ả ự ủ ả ả lãnh th ch p đ đ m b o kh năng thu h i v n khi d án có r i ro.
95
ườ ể 3.2.1.8. Tăng c ố ng công tác ki m tra sau vay v n
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ể ạ ồ ườ ụ Đ tránh l m d ng ngu n v n ệ ố vay, vi c tăng c ử ụ ể ng công tác ki m tra s d ng
ữ ấ ằ ỉ ử ụ ệ ố v n vay nh m phát hi n và ch n ch nh nh ng ộ h nông dân ố s d ng v n vay sai
ụ ạ ệ ả ế ế ộ m c đích, không mang l i hi u qu kinh t ư và xã h i nh đã cam k t.
ộ ố ộ ầ ậ ư M t s n i dung c n t p trung nh sau:
ự ả ể ố ồ Ki m tra quy mô, năng l c s n xu t c a ấ ủ hộ khi có ngu n v n tăng thêm.
ụ ụ ụ ể ố Ki m tra công c , d ng c tăng thêm sau vay v n.
ồ ự ể ị Ki m tra giá tr các ngu n l c tăng lên.
ả ộ ề 3.2.2. Gi i pháp v phía h nông dân
ướ ả ậ ử ụ ử ụ ế ạ ố ộ Tr ố c khi vay v n nông h ph i l p k ho ch s d ng rõ ràng: S d ng v n
ầ ư ụ ự ượ ố vay đ u t vào m c đích gì? Quy mô ra sao? D tính doanh thu và l ng v n mình
ầ ư ụ ễ ả ả ẩ ỏ ầ c n b ra, ph i xem xét s n ph m làm ra có d tiêu th không? Đ u t SXKD gì thì
ệ ự ề ợ ự ủ ộ ầ ủ ị ườ ề ớ phài phù h p v i đi u ki n t nhiên, ti m l c c a h , nhu c u c a th tr ng và l ợ i
ươ ế ủ ị th c a đ a ph ng.
ườ ả ế ầ ư ị ờ Ng ố i nông dân khi vay v n ph i ti n hành đ u t k p th i, nhanh chóng trong
ạ ộ ầ ư ặ ệ ớ ữ ạ ờ ho t đ ng đ u t SXKD, đ c bi ắ ắ t v i nh ng món vay ng n h n vì th i gian ng n,
ờ ầ ư ệ ử ụ ể ẫ ệ ế ố ị ế n u không k p th i đ u t ả có th d n đ n vi c s d ng v n vay không hi u qu ,
ễ ử ụ ụ ể ố ồ ố ị có th làm ngu n v n b phân tán, d s d ng v n vào các m c đích khác.
ố ớ ộ ọ ầ ạ ứ ụ ể ạ ồ ế Đ i v i h chăn nuôi và tr ng tr t c n tìm hi u và m nh d n ng d ng ti n
ố ớ ộ ọ ỹ ậ ớ ồ ọ ậ ụ ộ b khoa h c k thu t m i cho chăn nuôi, tr ng tr t. Đ i v i h chăn nuôi, t n d ng
ọ ể ụ ứ ậ ả ả ồ ồ ố ớ các s n ph m ph trong tr ng tr t đ làm ngu n th c ăn cho v t nuôi. Còn đ i v i
ọ ạ ậ ụ ụ ủ ể ẩ ạ ả ộ ồ h tr ng tr t thì l i t n d ng các s n ph m ph c a chăn nuôi đ làm các lo i phân
ự ọ ỏ ọ ủ ệ ồ ồ bón cho cây tr ng. Tích c c h c h i kinh nghi m chăn nuôi và tr ng tr t c a các h ộ
ọ ồ ỏ ổ chăn nuôi và tr ng tr t gi i thông qua các bu i tham quan các mô hình làm ăn kinh
ệ ổ ầ ư ứ ằ ự ồ ế ỏ ủ t i c a xã, huy n t gi ch c h ng quý. Quan tâm đ u t ạ xây d ng chu ng tr i,
ắ ượ ắ ệ ễ ể ị ườ v n, n m b t đ ệ c tình hình thiên tai, d ch b nh di n ra trong vùng đ có bi n
pháp phòng ng a.ừ
Ở ỗ ừ ừ ậ ỗ ộ ố ổ m i xã, m i xóm các h vay v n nên t p trung thành t ng nhóm, t ng t và
ộ ườ ử ụ ố ượ ể ệ ử c ra m t ng i giám sát tình hình s d ng v n đ c vay đ nâng cao hi u qu s ả ử
96
ố ụ d ng v n vay.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ề ị ườ ắ ắ ự ế ả ạ N m b t thông tin v th tr ng, giá c và xây d ng k ho ch SXKD c th ụ ể
ướ ể ố ế ề ỹ ọ ỹ ậ ả ậ ấ tr c khi vay v n. Nâng cao hi u bi ớ t v k thu t s n xu t, khoa h c k thu t m i
ứ ề ư ế ị ườ ụ ậ ả ấ ể đ áp d ng vào s n xu t cũng nh ki n th c v pháp lu t, th tr ả ng và giá c .
ử ụ ầ ư ụ ố ọ S d ng v n vay đúng m c đích, đ u t ợ ề đúng ngành ngh đã ch n phù h p
ấ ủ ộ ế ẫ ả ả ố ớ v i kh năng s n xu t c a h . Không dùng v n vay tiêu dùng lãng phí d n đ n làm
ăn thua l .ỗ
ừ ạ ạ ạ ạ ầ ộ ượ Các h nông dân c n m nh d n đa d ng hóa trong SXKD, v a t o đ c công
ế ủ ừ ệ ạ ả ấ ấ ậ ăn vi c làm, v a tăng thu nh p, h n ch r i ro nh t là trong s n xu t nông
ứ ữ ụ ự ế ệ ể ậ ộ ớ ọ ỹ ả nghi p.T tìm hi u và ng d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t m i vào s n
ấ ượ ấ ằ ấ ồ xu t nh m nâng cao năng su t, ch t l ng cây tr ng.
ộ ầ ế ể ả Trong quá trình SXKD, h c n ti n hành ghi chép các kho n thu chi đ xác
ỗ ể ả ợ ế ệ ạ ạ ỳ ị đ nh lãi l , đ có k ho ch tr n đúng h n, rút kinh nghi m cho chu k SXKD sau
ả ơ ệ ề ệ ấ ấ ườ ự ệ hi u qu h n, đây là v n đ mà hi n nay r t ít ng i nông dân th c hi n.
ầ ư ở ộ ệ ầ ư ế ậ ấ ạ ạ ố M nh d n vay v n đ u t m r ng quy mô n u nh n th y vi c đ u t SXKD
ể ạ ế ủ ệ ạ ả ộ ầ ể có hi u qu . Đa d ng hóa trong SXKD đ có th h n ch r i ro. Các h này c n
ả ượ ụ ắ ợ ợ ướ ố ộ kh c ph c tâm lý s không tr đ c n tr ớ c khi vay v n. Các h này nên vay v i
ề ệ ợ ớ ế ự ả ư ấ ả ố ượ s l ng phù h p v i đi u ki n kinh t cũng nh năng l c s n xu t và kh năng
ả ố ủ ể ắ ấ hoàn tr v n c a mình theo ki u “l y ng n nuôi dài”.
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N III: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ệ ệ NHNN&PTNT Vi t Nam nói chung và Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú
ủ ự ề ầ ậ ộ ế ộ ọ L c nói riêng đã nh n ra t m quan tr ng và ti m năng c a khu v c kinh t h nông
ữ ậ ộ ộ dân. Chính vì v y, trong nh ng năm qua, NHNN&PTNT Phú L c đã xem h nông
ủ ươ ủ ế dân là nhóm khách hàng lâu dài c a mình. Vì th Ngân hàng đã có ch tr ạ ng, t o
ộ ộ ở ộ ệ ề ậ ộ ọ đi u ki n m r ng cho vay h nông dân, xem đây là m t b ph n quan tr ng trong
97
ế ượ ủ chi n l c kinh doanh c a mình.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ắ ở ệ ặ ị ị ạ M c dù trên đ a bàn huy n luôn b c nh tranh gay g t b i các Ngân hàng
ươ ư ệ ẫ ạ ộ th ng m i khác, nh ng NHNN&PTNT huy n Phú L c v n luôn thu hút đ ượ c
ả ượ ố ể ủ ẩ ự ầ ả khách hàng, đ m b o đ c v n vay, thúc đ y s phát tri n c a các thành ph n kinh
ự ả ầ ớ ế ộ t h nông dân, góp ph n xóa đói gi m nghèo và xây d ng nông thôn m i.
ầ ố Trong nh ngữ năm g n đây (20 142015) doanh s cho vay tăng 11,90%, nh ngư
ả ạ ộ ấ ượ ự ả ư ợ d n cho vay ạ l i gi m 8,15 %. Trong các lĩnh v c ho t đ ng s n xu t đ c vay
́ ́ ủ ả ự ệ ̉ ̣ ố v n thì lĩnh v c nông nghi p và th y s n luôn chiêm ti lê cao nhât, sau đó là lâm
ự ệ ệ ượ nghi p và các lĩnh v c khác. Các món vay hi n nay đ c Ngân hàng NHNN&PTNT
ờ ạ ủ ế ệ ặ ạ ộ ệ ớ huy n Phú L c ch y u cho vay v i th i h n trung – dài h n, đ c bi ờ ớ t là v i th i
ế ạ h n 36 tháng đ n 48 tháng.
ấ ượ ớ ượ ệ Song song v i vi c cho vay, ch t l ụ ng tín d ng cũng đ c NHNN&PTNT
ệ ọ ỷ ệ ợ ấ ế ặ đ c bi t chú tr ng. Tuy nhiên năm 2013 t n x u là 7,84% thì đ n 20 l 15 t ỷ ệ ợ n l
ỷ ệ ợ ấ ậ ở x u ấ tăng lên 8,94%. T l n x u t p trung lĩnh v c ự lâm nghi pệ va ̀chi m tế ỷ
ố ợ ấ ợ ấ ủ ổ ọ ở ộ ụ tr ng cao trên t ng s n x u c a tín d ng h nông dân. S dĩ n x u trong lĩnh
ầ ớ ư ả ấ ộ ự v c này cao là vì do ph n l n h vay s n xu t ch a có tính khoa h c ọ , trình đ ápộ
ư ể ế ậ ộ ọ ế ề ừ ạ ồ ỹ ụ d ng ti n b khoa h c k thu t cũng nh hi u bi ả t v cái lo i cây tr ng r ng s n
ấ ủ ư ộ ố ầ ớ ủ ộ ừ xu t c a các h vay v n là ch a cao và m t ph n l n là do r i ro t thiên tai.
ươ ạ ớ ự ồ ệ ộ Ch ng trình cho vay t ậ i NHNN&PTNT huy n Phú L c, v i s đ ng thu n
ấ ị ươ ủ ứ ự ủ c a các c p, ban ngành trên đ a ph ệ ố ng, s chung s c chung lòng c a h th ng
ủ ộ ị ạ ả ươ ệ chính tr và c a toàn xã h i đã đem l i hi u qu ch ng trình :
ả ố ươ ở ứ Th nh t ứ ấ , t ỷ ệ l hoàn tr v n ch ng trình m c cao.
ờ ồ ̣ ̣ ̣ ứ Th hai, nh ngu n v n ố cua ̉ NHNN&PTNT nên tăng thu nhâp, tao viêc lam̀ ,
ỷ ấ ử ụ ộ ầ ộ ố làm tăng t ờ su t s d ng th i gian lao đ ng c ể uả các h vay v n, góp ph n phát tri n
ế ệ ổ ộ ị kinh t huy n, n đ nh xã h i.
ươ ủ ụ ụ ệ ể ả Ch ng trình c a huy n cho vay ph c v phát tri n s n xu t ấ nông nghi p,ệ
ủ ả ầ ư ệ ề ạ ạ ộ ừ ủ ế lâm nghi p và th y s n là ch y u, nhi u h đã m nh d n đ u t ồ vào tr ng r ng,
ươ ự ệ ệ ằ ợ cây l ng th c, cây công nghi p h ng năm, nuôi l n, trâu bò, tôm, cá. Hi n nay,
98
ề ế ố ạ ệ ệ ả nhi u mô hình kinh t vay v n NHNN&PTNT mang l i hi u qu cao trong huy n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
̀ ̀ ề ả ỉ Qua đi u tra kh o sát, đê tai nghiên c u ́ư đã ch ra m t s nhóm nhân t ộ ố ố ả nh
ả ử ụ ế ệ ố ố ề ộ ưở h ng đ n hi u qu s d ng v n vay. Đó là các nhân t thu c v NHNN&PTNT
ụ ụ ư ả ụ ứ ẩ ố ộ ề ườ nh s n ph m tín d ng, cách th c ph c v ; nhóm nhân t thu c v môi tr ng bên
ư ủ ướ ị ườ ụ ố ngoài nh chính sách c a Nhà n c, th tr ng tiêu th ; nhóm nhân t ộ thu c ch ủ
ứ ỹ ể ả ự ổ ứ ư ế ệ ậ ấ ả ấ th s n xu t nh kinh nghi m s n xu t, ki n th c k thu t, năng l c t ề ch c đi u
ự ề ố hành, năng l c v v n.
ơ ở ể ị ướ ộ ố ả ề Trên c s quan đi m và đ nh h ư ng đ tài đã đ a ra m t s gi ằ i pháp nh m
ả ử ụ ệ ố ạ ư ộ nâng cao hi u qu s d ng v n vay t ệ i NHNN&PTNT huy n Phú L c nh sau:
ấ ượ ụ ủ ệ ẩ ả ộ Nâng cao ch t l ố ng s n ph m tín d ng c a NHNN&PTNT huy n Phú L c; ph i
ẽ ớ ặ ổ ứ ủ ộ ị ợ h p ch t ch v i các t ch c chính tr xã h i làm công tác y thác; tăng c ườ ng
ị ướ ề ạ ườ ộ ườ công tác đ nh h ng và đào t o ngh cho ng i lao đ ng; tăng c ồ ng công tác b i
ủ ạ ẩ ộ ưỡ d ng, nâng cao trình đ chuyên môn c a các CBTD; đ y m nh công tác tuyên
ư ế ề ớ ườ ớ ố ượ ế ụ truy n chính sách tín d ng u đãi đ n v i ng i dân, đ n v i đ i t ầ ng c n vay
ỗ ợ ỹ ề ể ậ ố ọ ồ ố v n; h tr k thu t và gi ng tr ng tr t, chăn nuôi, phát tri n các ngành ngh ; nâng
ấ ượ ẩ ườ cao ch t l ị ng công tác th m đ nh cho vay; tăng c ể ng công tác ki m tra sau vay
ạ ả ề ể ệ ộ ố v n. Bên c nh đó là các gi ả ủ i pháp v phía h nông dân đ nâng cao hi u qu c a
ố ạ ồ ị ồ đ ng v n vay, mang l ộ ậ ổ i ngu n thu nh p n đ nh cho h .
ị ế 2. Ki n ngh
ị ớ ế ướ 2.1. Ki n ngh v i Nhà n c
ướ ầ ả ằ ợ Nhà n ế c c n có chính sách tr giá cho các hàng hóa nông s n, nh m khuy n
ầ ư ạ ạ ấ ắ ề ế ệ ả khích nông dân m nh d n đ u t ớ vào s n xu t g n li n v i khuy n nông, vi c cho
ứ ớ ố ướ ế ạ ề ệ ớ ề vay v n v i nhi u hình th c, tr ấ c h t t o đi u ki n cho nông dân vay v i lãi su t
ờ ướ ấ ọ ỹ ụ ế ẫ ộ ộ ồ th p, đ ng th i h ậ ữ ng d n h nông dân áp d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t.
ướ ả ầ ợ ố ớ ả ồ Nhà n c c n có chính sách b o tr ấ ậ đ i v i cây tr ng, v t nuôi trong s n xu t
ộ ạ ứ ủ ề ệ ấ ấ ằ ạ ế ế nh m t o đi u ki n cho các h h n ch đ n m c th p nh t các r i ro do thiên tai
ụ ả ự ệ ệ ả ồ ờ ẩ ả gây ra, đ ng th i th c hi n chính sách b o v giá c trong khâu tiêu th s n ph m
99
ầ ư ạ ạ ộ ở ộ ả ấ ể đ các h nông dân m nh d n đ u t và m r ng quy mô s n xu t.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ướ ộ ố ư ệ ả ầ Ngoài ra Nhà n c c n ph i chú ý hoàn thi n m t s chính sách nh : Chính
ạ ấ ộ sách quy ho ch đ t đai cho nông dân, chính sách lao đ ng...
ề ị ị ớ ế ươ 2.2. Ki n ngh v i chính quy n đ a ph ng
ề ử ụ ứ ấ ấ ấ ậ ộ ị C p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho các h nông dân k p th i đ ờ ể
ế ấ ơ ở ề ệ ọ ố ạ t o đi u ki n cho h có c s pháp lý th ch p v n vay Ngân hàng.
ầ ạ ệ ề ọ ộ ấ ủ ụ C n t o m i đi u ki n cho h nông dân hoàn t ọ ố t th t c vay v n nhanh g n,
ố ợ ế ợ ệ ẩ ộ ớ ị có trách nhi m ph i h p, k t h p v i cán b Ngân hàng trong công tác th m đ nh,
ử ụ ử ể ạ ố ợ ộ ki m tra tình hình s d ng v n vay, giúp cán b Ngân hàng x lý n quá h n.
ả ợ ỳ ạ ề ầ ố C n tuyên truy n bà con vay v n tr n đúng k h n.
ữ ố ớ ấ ủ ả ầ ơ ộ ầ C n quan tâm h n n a đ i v i tình hình s n xu t c a các h nông dân. C n
ữ ụ ệ ả ấ ị ể ỗ ợ có nh ng d ch v nông nghi p đ h tr nông dân qua quá trình s n xu t.
ị ố ớ ệ ế ộ 2.3. Ki n ngh đ i v i Chi nhánh NHNN&PTNT huy n Phú L c
ự ự ể ườ ạ ủ ồ Đ Ngân hàng th c s là ng ầ i b n đ ng hành c a nhà nông, Ngân hàng c n
ph i: ả
ố ớ ộ ả ứ ệ ậ ả ấ Tăng m c cho vay đ i v i h s n xu t có hi u qu , có thu nh p khá, vay tr ả
ẳ ợ n sòng ph ng.
ư ế ế ằ ạ ẩ ỡ ộ ở ộ Đ y m nh công tác khuy n nông, khuy n ng nh m giúp đ h m r ng
ỡ ộ ử ụ ả ả ệ ệ ấ ấ ố ợ ả s n xu t, nâng cao hi u qu s n xu t nông nghi p, giúp đ h s d ng v n h p lý
ả ử ụ ệ ố ế ố ầ ủ và có hi u qu , s d ng t t các y u t đ u vào c a quá trình SXKD.
ư ả ợ ậ ơ ủ ụ ể ạ ữ ư ả ề Nên đ a ra nh ng th t c vay cũng nh tr n th t đ n gi n đ t o đi u
ỹ ơ ệ ầ ki n cho nông dân g n qu h n.
ứ ố ầ ư ơ ở ậ ể ạ ạ Nên tăng m c v n đ u t ấ ả cho vay trung – dài h n đ t o c s v t ch t s n
ấ ạ ườ ờ ạ ứ ả ả ộ ệ xu t, t o vi c làm cho ng ậ i lao đ ng. Th i h n cho vay – đ m b o m c thu nh p
ả ợ ỳ ạ ấ ố ồ ể ộ ả đ h s n xu t có ngu n v n tr n đúng k h n.
ạ ượ ữ ả ớ ớ ự ổ ừ ớ ế V i nh ng k t qu đã đ t đ ự ố ợ c và v i s đ i m i không ng ng, s ph i h p
ẽ ữ ề ặ ỹ ị ươ ắ ằ ắ ộ ch t ch gi a qu và chính quy n đ a ph ng ch c ch n r ng các h nông dân trên
ệ ẽ ừ ẽ ạ ươ ị đ a bàn toàn huy n s t ng b ướ ươ c v n lên m nh m trong t ng lai.
100
ị ố ớ ộ ế 2.4. Ki n ngh đ i v i h nông dân
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ầ ử ụ ủ ụ ụ ậ ố ả C n s d ng v n vay đúng m c đích, không nên l p các th t c gi ỉ , ch vay
ầ ừ ủ ố ề v a đ s ti n mình c n.
ả ố ẫ ờ ạ ể ạ ệ ề ả ả ỹ Ph i hoàn tr đúng th i h n c g c l n lãi đ t o đi u ki n cho qu quay
ầ ố ồ nhanh đ ng v n cho vay l n sau.
ườ ặ ủ ả ợ ế ả ấ ợ Tr ng h p n u g p r i ro trong quá trình s n xu t không hoàn tr n đúng
ạ ả ợ ơ ạ h n thì ph i làm đ n xin gia h n n .
ề ầ ử ụ ả ế ụ ự ố ả Khi vay v n v c n s d ng đúng m c đích và ph i ti n hành d án s n
ự ế ấ ế ề ề ấ ả ấ ộ xu t ngay, vì th c t đã có r t nhi u h khi vay v không ti n hành s n xu t ngay
ố ề ầ ư ẫ ế ế ố ươ ố nên đã thâm s ti n, cu i cùng thi u v n đ u t , d n đ n ph ự ng án không th c
ệ ượ ặ ế ạ ệ ả hi n đ c, ho c n u có thì cũng không mang l i hi u qu cao.
ầ ư ầ ữ ứ ể ọ ạ ệ C n đ u t đúng m c nh ng ngành tr ng đi m mang l ả i hi u qu cao, phát
ả ử ụ ế ạ ủ ệ ể ố huy th m nh c a vùng đ nâng cao hi u qu s d ng v n.
101
ẩ ầ ậ ự ạ Trong quá trình SXKD c n có s h ch toán thu chi rõ ràng và c n th n.
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ụ ệ ố ộ 1. Chi c c th ng kê huy n Phú L c (2014), “ ố Niên giám th ng kê 2013” .
ụ ệ ố ộ ố Niên giám th ng kê 2014” 2. Chi c c th ng kê huy n Phú L c (2015), “ .
ộ ồ ủ ị ị ệ ế ị Quy t đ nh s ố ả 3. Ch t ch H i đ ng qu n tr NHNN&PTNT Vi t Nam (2002),
ố ớ ề ị 72/2002/QĐHĐQTTD v “Quy đ nh cho vay đ i v i khách hàng”.
ế ấ ế ộ ố Kinh t h nông dân” 4. Đào Th Tu n (1997), “ , NXB Th ng kê.
ệ ệ ộ Báo ể 5. Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Phú L c (2015), “
ạ ộ ụ ế ả ả cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2014 và m c tiêu gi i pháp năm 2015”.
ệ ệ ộ Báo ể 6. Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Phú L c (2016), “
ạ ộ ụ ế ả ả cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2015 và m c tiêu gi i pháp năm 2016”.
ễ ế ươ Giáo trình “Ngân hàng th ng m i” 7. PGS.TS Nguy n Văn Ti n (2009), ạ , NXB
ố Th ng kê.
ố ế ụ ế ệ ộ ), “Báo cáo kinh t ạ xã h i năm 2014 và nhi m v k ho ch 8. Qu c Sinh (2015
năm 2015”, https://phuloc.thuathienhue.gov.vn/?gd=6&cn=266&tc=1595
ữ ữ v ng vai trò ngân hàng th ươ ng 9. Website Agribank (2014), “Agribank – Gi
ạ ầ ệ m i hàng đ u Vi t Nam”, http://www.agribank.com.vn/101/782/gioithieu/thongtin
102
chung.aspx
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
Ụ Ụ PH L C
103
ễ ị SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
Ụ Ụ PH L C A
ƯỜ Ạ Ọ Ế Ế TR NG Đ I H C KINH T HU
Ể Ế KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N
Ớ L P K46C – KHĐT
Ế
Ề
Ộ
PHI U ĐI U TRA NÔNG H
ố
ừ
ử ụ Tình hình s d ng v n vay t
Chi nhánh NHNN&PTNT
ừ
ộ
ệ
ế
ỉ huy n Phú L c – t nh Th a Thiên Hu
ố ế Mã s phi u:
ườ ề ễ ị Tên ng i đi u tra: Nguy n Th Khánh Trang
́ ́ ư ể ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Đ phuc vu cho muc đich nghiên c u, tôi xin đ ̀ ̉ c hoi Ông/Ba môt sô câu hoi
̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ va mong Ông/Ba tra l ̀ ̉ ơ i môt cach chân thât nhât. Cac câu tra l ̀ ̉ ơ i cua Ông/Ba se ch ỉ
́ ́ ụ ụ ọ ậ ệ ượ ̉ ̉ ̣ ượ đ c dùng ph c v cho công vi c h c t p và đ c đam bao bi mât. Chung tôi xin
́ ̀ ́ ̉ ̀ ơ ự ợ chân thanh cam n s h p tac cua Ông/ Ba!
́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ 1. Xin Ông/Ba cho biêt môt sô thông tin vê ban thân:
̃ ́ ư ̣ ̉ Ho tên:..........................................Tuôi:...........Gi ́ ơ i tinh (nam ghi 1, n ghi 0)
̀ ́ ướ ấ ̣ ̣ ̉ Trinh đô hoc vân: (d i THPT ghi 1, THPT ghi 2, trung c p cao đăng ghi 3, ĐH
và sau ĐH ghi 4)
ị ấ ỉ ị Đ a ch : ............................................... Xã/th tr n: .....................................................
ầ ư ố ự ử ụ 2. Ông/Bà s d ng v n đ u t vào lĩnh v c nào?
ồ ọ Tr ng tr t Chăn nuôi
ủ ả ắ ồ Đánh b t, nuôi tr ng th y s n Lâm nghi pệ
ề ị ụ Ngành ngh , d ch v
ượ ấ ầ ố ờ 3. Ông bà đ c vay v n m y l n trong th i gian qua?
ừ ầ ở 1 l nầ 2 l n ầ T 3 l n tr lên
ể ầ ư ự ệ ầ ố ồ 4. Đ đ u t vào lĩnh v c này Ông/bà c n bao nhiêu v n:................tri u đ ng.
ượ ệ ồ NHNN&PTNT cho vay đ c bao nhiêu:....................tri u đ ng?
ễ ị 104 SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ệ ồ Vay khác: ................... tri u đ ng?
ố ự ệ ồ V n t có: .................. tri u đ ng?
ờ ạ ầ 5. Th i h n vay theo nhu c u là: ............. tháng
NHNN&PTNT cho vay bao nhiêu tháng:………..?
ế ề ử ụ ố 6. Ông/Bà vui lòng cho bi t v tình hình s d ng v n vay
ả ế ộ ử ụ ặ ằ ố ố ủ ề ế ơ ớ (V i gi thi t: N u h s d ng nhi u h n ho c b ng 70% s v n vay c a
ế ướ ụ ử ụ ư ộ ụ ố mình vào m c đích xin vay trong kh c thì coi nh h đã s d ng v n đúng m c
ừ ầ ố ử ụ ư ộ ụ ế ộ đích, t 40% đ n 70% thì coi nh h đã s d ng m t ph n v n vay đúng m c đích,
ướ ử ụ ụ ộ ố d i 40% thì h đã s d ng v n ngoài m c đích ).
ử ụ ộ ố ụ S d ng toàn b v n vay đúng m c đích: 1
ử ụ ụ ầ ộ ố S d ng m t ph n v n vay đúng m c đích: 2
ử ụ ộ ố ụ S d ng toàn b v n vay ngoài m c đích: 3
ấ ủ ề ả 7. Ông/Bà hãy vui lòng cho bi
ướ ế c vay t thông tin v tình hình s n xu t c a gia đình Tr Sau vay v nố
ố ượ v nố Giá trị S l ng Giá trị
ệ ồ (tri u đ ng) (ha), (con) ệ ồ (tri u đ ng)
ế ộ ư ế ử ụ ờ ộ 8. Ông/bà cho bi t tình hình s d ng th i gian lao đ ng trong h nh th nào?
ả ử ộ (Gi ờ s : 1 ngày lao đ ng = 8 gi )
ướ ố Tr c khi vay v n:………ngày
ố Sau khi vay v n:………....ngày
ễ ị 105 SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ư ế ủ ụ ẩ ả (đánh d u ấ 9. Ông/Bà đánh giá nh th nào s n ph m tín d ng c a NHNN&PTNT?
X vào ô thích h p)ợ
R tấ Khá Hoàn không Không Phù ộ phù toàn N i dung phù phù h pợ h pợ h pợ phù h pợ h pợ
ố ề S ti n vay
ờ ạ Th i h n vay
ư ế ố ạ ấ (đánh d u X vào ô i NHNN&PTNT?
10. Ông/bà đánh giá nh th nào khi vay v n t thích h p)ợ
R tấ Bình Ph cứ Đ nơ ấ ơ R t đ n ộ ph cứ N i dung th nườ t pạ gi nả gi nả t pạ g
ủ ụ Th t c vay
Bình R tấ ấ R t lâu Lâu th nườ Nhanh nhanh g
ờ ờ Th i gian ch
Quá Bình Khó T nậ ấ ậ R t t n khó th nườ khăn tình tình g khăn
ộ ủ ị Thái đ c a NV giao d ch
ạ ộ ặ ấ 11. Ông/bà g p khó khăn gì nh t trong ho t đ ng kinh doanh
ự ầ ư ệ Kinh nghi m trong lĩnh v c đ u t : 1
ế ậ ứ ỷ Ki n th c k thu t: 2
ự ổ ứ Năng l c t ề ch c đi u hành: 3
ễ ị 106 SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
ự ề ố Năng l c v v n: 4
ủ
ả ơ ự ợ Xin chân thành c m n s h p tác c a Ông/Bà!
Ụ Ụ PH L C B
ố ề ố ề ủ ộ 1. Đánh giá c a các h vay v n v s ti n vay
SUMM ARY Groups Count Sum Variance
Average 2,35937 5 2,5 2,25 2,25 151 70 45 36 64 28 20 16 0,456101 0,703704 0,302632 0,2
chung LA LC PL ANOV A
Source of Variation SS df MS F Pvalue
Between Groups F cr it 2, 67 76 99 3 0,328125 0,720332 0,541668
0,984375 56,4843 8 Within Groups 124 0,455519
Total 57,46875 127
ố ề ờ ạ ủ ộ 2. Đánh giá c a các h vay v n v th i h n vay
SUMM
Count Sum Variance
0,916667 1,062169 1,010526 0,5625 64 28 20 16 Average 132 2,0625 59 2,107143 2,2 44 1,8125 29
ARY Groups chung LA LC PL ANOVA
F Source of SS df MS F Pvalue
Variation cr
ễ ị 107 SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ậ ố ầ ữ ệ t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
it 2,
67
Between 76 0,66956
1,433929 3 0,477976 0,519603 5 99
Groups Within
Groups 114,0661 124 0,919888
Total 115,5 127
ố ề ủ ụ ủ ộ 3. Đánh giá c a các h vay v n v th t c vay
SUMM
Count Sum Variance
ARY Groups chung 64 204 0,630952
Average 3,1875 3,14285
28 20 16 7 3,05 3,4375 88 61 55 0,645503 0,576316 0,6625
LA LC PL ANOVA
F
Source of cr
Variation SS df MS F Pvalue
it 2,
67
Between 76
1,433929 0,759216 0,519058 99
Groups Within 3 0,477976 0,62956
Groups 78,06607 124 5
79,5 127
Total
ố ề ờ ủ ộ ờ 4. Đánh giá c a các h vay v n v th i gian ch
ễ ị 108 SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
Count Sum Variance
Average 196 3,0625 87 3,107143 2,85 57 3,25 52 64 28 20 16 0,599206 0,543651 0,660526 0,6
SUMM ARY Groups chung LA LC PL ANOVA
Source of Variation SS df MS F Pvalue
1,521429 3 0,507143 0,850053 0,469103 F cr it 2, 67 76 99
Between Groups Within Groups 73,97857 124 0,596601
Total 75,5 127
ố ề ộ ủ ủ ộ 5. Đánh giá c a các h vay v n v thái đ c a nhân viên
SUMM
ARY Groups Count Sum Variance
Average 2,64062
chung 169 64 0,519593
5 2,60714
3 2,5 2,875 73 50 46 28 20 16 0,469577 0,578947 0,516667
LA LC PL ANOVA
F
Source of cr
Variation df F
it 2, Between SS 1,305804 3 MS 0,43526 Pvalue 0,84119 0,473801
67 Groups 8
ễ ị 109 SVTH: Nguy n Th Khánh Trang
ầ ữ ệ ậ ố t nghi p GVHD: PGS.TS Tr n H u
Khóa lu n t Tu nấ
76
99
Within
Groups 64,16295 124 0,517443
Total 65,46875 127
ễ ị 110 SVTH: Nguy n Th Khánh Trang