Đánh giá tác động môi trường Khu dân cư thương mại & Đô thị Phú Mỹ
lượt xem 6
download
Báo cáo phân tích toàn bộ các tác động gây ô nhiễm môi trường trước và sau khi dự án đi vào hoạt động, mức độ ô nhiễm và các biện pháp kỹ thuật để quản lý, giảm thiểu các nguồn thải. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đánh giá tác động môi trường Khu dân cư thương mại & Đô thị Phú Mỹ
- I/ M ụ c đích c ủ a báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng: Hi ệ n nay, ho ạ t đ ộ ng kinh t ế xã h ộ i ở An Giang đang phát tri ể n m ạ nh m ẽ , t ừ ng b ướ c nâng cao ch ấ t l ượ ng cu ộ c s ố ng. Tuy nhiên, v ấ n đ ề đ ặ t ra l ạ i là nh ữ ng ả nh h ưở ng tiêu c ự c c ủ a vi ệ c phát tri ể n kinh t ế đ ế n tài nguyên môi tr ườ ng cũng nh ư đ ế n đ ờ i s ố ng con ng ườ i. Đó là nh ữ ng tác đ ộ ng x ấ u đ ế n môi tr ườ ng s ố ng, c ụ th ể nh ư t ạ o ra n ạn ô nhi ễ m v ề không khí, n ướ c, đ ấ t… Tr ướ c tình hình đó, nh ằ m ngăn ch ặ n, gi ả m thi ể u ô nhi ễ m môi tr ườ ng, Chính ph ủ và UBND t ỉ nh đã ban hành m ộ t s ố văn b ả n: Ch ỉ th ị 73/TTg c ủ a Th ủ t ướ ng Chính ph ủ ngày 22/5/1993 v ề “M ộ t s ố công tác c ầ n làm ngay v ề b ả o v ệ môi tr ườ ng”. Lu ậ t B ả o v ệ môi tr ườ ng ngày 29/11/2005. Ngh ị đ ị nh s ố 80/2006/NĐCP c ủ a Chính ph ủ ngày 09/08/2006 v ề “Quy đ ị nh chi ti ế t và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đi ề u c ủ a Lu ậ t B ả o v ệ môi tr ườ ng”. Thông t ư s ố 08/2006/TTBTNMTc ủa Chính ph ủ ngày 08/09/2006 v ề vi ệ c” H ướ ng d ẫ n v ề đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng chi ế n l ượ c, đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng và cam k ế t b ả o v ệ môi tr ườ ng”. Quy ế t đ ị nh s ố 1750/2005/QĐUBND ngày 16/6/2005 c ủ a Ủ y ban nhân dân t ỉ nh An Giang v ề vi ệ c Ban hành B ả n qui đ ị nh v ề trình t ự , th ủ t ụ c th ẩ m đ ị nh, phê duy ệ t Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng; xác nh ậ n B ả n đăng ký đ ạ t tiêu chu ẩ n môi tr ườ ng; c ấ p gi ấ y phép v ề môi tr ườ ng và th ự c hi ệ n ký qu ỹ ph ụ c h ồ i môi tr ườ ng trên đ ị a bàn t ỉ nh An Giang. Đi ề u này ch ứ ng t ỏ r ằ ng công tác đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng có t ầ m quan tr ọ ng to l ớ n nh ằ m làm rõ ngu ồ n gây ô nhi ễ m, m ứ c đ ộ ô nhi ễ m cũng nh ư các bi ệ n pháp k ỹ thu ậ t và qu ả n lý nh ằ m gi ả m thi ể u chúng. Khu dân c ư th ươ ng m ạ i & Đô th ị Phú M ỹ v ớ i s ự đ ầ u t ư c ủ a Công ty TNHH TMXNK H ả i Đ ế n cũng là m ộ t trong nh ữ ng đ ơ n v ị phát tri ể n kinh t ế có gây tác đ ộ ng đ ế n môi tr ườ ng. Đ ể góp ph ầ n phát tri ể n b ề n v ữ ng n ề n kinh t ế xã h ộ i c ủ a t ỉ nh, nh ằ m đóng góp vào s ự nghi ệ p b ả o v ệ môi tr ườ ng, Công ty đã và đang th ự c hi ệ n m ộ t s ố bi ệ n
- pháp gi ả m thi ể u ô nhi ễ m môi tr ườ ng, ti ế n hành l ậ p Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng cho Khu dân c ư Th ươ ng m ạ i& Đô th ị Phú M ỹ. Trong báo cáo này, công ty cũng đã phân tích toàn b ộ các tác đ ộ ng gây ô nhi ễ m môi tr ườ ng tr ướ c và sau khi d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng, m ứ c đ ộ ô nhi ễ m và các bi ệ n pháp k ỹ thu ậ t đ ể qu ả n lý, gi ả m thi ể u các ngu ồ n th ả i, đ ả m b ả o ho ạ t đ ộ ng phát tri ể n kinh t ế không gây thi ệ t h ạ i cho môi tr ườ ng khu v ự c và s ứ c kh ỏ e c ủ a c ộ ng d ồ ng dân c ư xung quanh khu v ự c. Các b ướ c th ự c hi ệ n c ủ a báo cáo cũng nh ư n ộ i dung c ủ a báo cáo đ ượ c tuân th ủ theo h ướ ng d ẫ n thi hành Lu ậ t B ả o v ệ môi tr ườ ng trên c ơ s ở so sánh đ ố i chi ế u v ớ i các lo ạ i tiêu chu ẩ n môi tr ườ ng Vi ệ t Nam. II/ Căn c ứ pháp lý và ph ươ ng pháp đánh giá: 1/ Căn c ứ pháp lý: M ụ c 2 ch ươ ng III c ủ a Lu ậ t B ả o v ệ môi tr ườ ng đ ượ c Qu ố c h ộ i n ướ c C ộ ng hòa Xã h ộ i ch ủ nghĩa Vi ệ t Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 và có hi ệ u l ư c vào ngày 01 tháng 07 năm 2006, quy đ ị nh t ấ t c ả các d ự án s ắ p xây d ự ng và các c ơ s ở s ả n xu ấ t đang t ồ n t ạ i ph ả i ti ế n hành l ậ p Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng. Ngh ị đ ị nh s ố 80/2006/NĐCP c ủ a Chính ph ủ ngày 09/08/2006 v ề “Quy đ ị nh chi ti ế t và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đi ề u c ủ a lu ậ t b ả o v ệ môi tr ườ ng”. Thông t ư 08/2006/TTBTNMT c ủ a B ộ Tài nguyên và Môi tr ườ ng ngày 08/09/2006 v ề vi ệ c “H ướ ng d ẫ n v ề đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng chi ế n l ượ c, đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng và cam k ế t b ả o v ệ môi tr ườ ng”. Quy ế t đ ị nh s ố 1750/2005/QĐUBND ngày 16/6/2005 c ủ a Ủ y ban nhân dân t ỉ nh An Giang v ề vi ệ c Ban hành B ả n qui đ ị nh v ề trình t ự , th ủ t ụ c th ẩ m đ ị nh, phê duy ệ t Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng; xác nh ậ n B ả n đăng ký đ ạ t tiêu chu ẩ n môi tr ườ ng; c ấ p gi ấ y phép v ề môi tr ườ ng và th ự c hi ệ n ký qu ỹ ph ụ c h ồ i môi tr ườ ng trên đ ị a bàn t ỉ nh An Giang. Trong quá trình xây d ự ng báo cáo, các tài li ệ u sau đây đ ượ c s ử d ụ ng: Tài li ệ u h ướ ng d ẫ n l ậ p báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng cho d ự án phát tri ể n đô th ị .
- Tài li ệ u th ố ng kê v ề tình hình khí t ượ ng th ủ y văn c ủ a khu v ự c. Các s ố li ệ u đi ề u tra và đo đ ạ c th ự c t ế t ạ i hi ệ n tr ườ ng. Các tài li ệ u th ố ng kê v ề xã h ộ i h ọ c, kinh t ế xã h ộ i trong khu v ự c. Các tài li ệ u k ỹ thu ậ t đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng c ủ a t ổ ch ứ c Y t ế Th ế gi ớ i. Các tài li ệ u v ề công ngh ệ x ử lý khí th ả i, n ướ c th ả i, ch ấ t th ả i r ắ n. Ngoài ra, còn tham kh ả o m ộ t s ố Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng khác. 2/ Ph ươ ng pháp đánh giá: Các ph ươ ng pháp sau s ẽ đ ượ c s ử d ụ ng đ ể đánh giá trong báo cáo: Ph ươ ng pháp th ố ng kê: Ứ ng d ụ ng trong vi ệ c thu th ậ p và x ử lý các s ố li ệ u khí t ượ ng, th ủ y văn, kinh t ế xã h ộ i t ạ i khu v ự c c ủ a nhà máy. Ph ươ ng pháp kh ả o sát, đo đ ạ c, l ấ y m ẫ u ngoài hi ệ n tr ườ ng và thí nghi ệ m phân tích nh ằ m xác đ ị nh các thông s ố v ề hi ệ n tr ạ ng ch ấ t l ượ ng môi tr ườ ng không khí, ti ế ng ồ n, n ướ c th ả i, n ướ c c ấ p và môi tr ườ ng n ướ c, không khí xung quanh khu v ự c d ự án Khu Dân c ư th ươ ng m ạ i & Đô th ị Phú M ỹ . Ph ươ ng pháp so sánh dùng đ ể đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng t ừ giai đo ạ n thi công và đi vào ho ạ t đ ộ ng c ủ a d ự án trên c ơ s ở các tiêu chu ẩ n môi tr ườ ng Vi ệ t Nam có liên quan. Phân tích, đánh giá và d ự báo tác đ ộ ng đ ế n môi tr ườ ng do ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a d ự án v ề các ph ươ ng di ệ n: n ướ c th ả i, khí th ả i, ti ế ng ồ n, ch ấ t th ả i r ắ n, v ệ sinh lao đ ộ ng … Đ ề xu ấ t các bi ệ n pháp k ỹ thu ậ t đ ể h ạ n ch ế t ố i đa các tác đ ộ ng tiêu c ự c phát sinh t ừ ho ạ t đ ộ ng c ủ a d ự án đ ế n môi tr ườ ng.
- Trong nh ữ ng năm g ầ n đây, n ề n kinh t ế An Giang nói chung và đ ặ c bi ệ t t ạ i khu v ự c huy ệ n Phú Tân nói riêng đã có nh ữ ng phát tri ể n v ượ t b ậ c. N ề n kinh t ế phát tri ể n kéo theo nhu c ầ u phát tri ể n ki ế n trúc c ơ s ở h ạ t ầ ng ngày càng c ấ p thi ế t h ơ n. H ơ n n ử a m ậ t đ ộ dân c ư ngày càng đông, xu h ướ ng phát tri ể n đô th ị ngày càng cao, d ờ i s ố ng ng ườ i dân đ ượ c nâng lên, nhu c ầ u có n ơ i ở ổ n đ ị nh khang trang, r ộ ng r ả i c ủ ng tăng cao và t ậ p quán c ổ truy ề n c ủ a dân t ộ c ta là “an c ư l ạ c nghi ệ p”. Do đó đ ể đáp ứ ng nhu c ầ u th ự c t ế trên vi ệ c xây d ự ng m ớ i m ộ t c ơ s ở h ạ t ầ ng khu dân c ư th ươ ng m ạ i & dô th ị th ị tr ấ n Phú M ỹ t ạ i th ị tr ấ n Phú M ỹ , huy ệ n Phú Tân là m ộ t vi ệ c làm h ế t s ứ c c ầ n thi ế t, thông qua đó góp ph ầ n đáp ứ ng các nhu c ầ u phát tri ể n s ả n xu ấ t và kinh doanh c ủ a nhân dân trong khu v ư c. 1.1. Tên d ự án : KHU DÂN C Ư TH ƯƠ NG M Ạ I VÀ ĐÔ TH Ị TH Ị TR Ấ N PHÚ M Ỹ, th ị tr ấ n Phú M ỹ , huy ệ n Phú Tân, t ỉ nh An Giang. 1.2. Ch ủ d ự án: + Công ty TNHH Th ươ ng m ại Xu ấ t Nh ập Kh ẩu H ải Đ ế n + V ố n 100% trong n ướ c + Giám đ ố c: Nguy ễ n Thanh H ả i 1.3. V ị trí đ ị a lý c ủ a d ự án : Khu v ự c d ự án thu ộ c th ị tr ấ n Phú M ỹ huy ệ n Phú Tân t ỉ nh An Giang có v ị trí t ứ c ậ n nh ư sau: + Phía b ắ c giáp đ ườ ng Cô Ba T ợ (theo quy ho ạ ch c ủ a huy ện). + Phía nam giáp khu đ ấ t hành chánh c ủ a huy ệ n Phú Tân. + Phía tây giáp v ớ i t ỉ nh l ộ 954. + Phía đông giáp v ớ i khu dân c ư . 1.4. N ộ i dung ch ủ y ế u c ủ a d ự án Đây là d ự án xây d ự ng khu dân c ư th ươ ng m ạ i và đô th ị đ ể gi ả i quy ế t v ấ n đ ề nhà ở cho ng ườ i dân trong khu v ự c. M ộ t m ặ t tích c ự c khác c ủ a d ự án là đ ể ng ườ i dân có m ộ t phong cách s ố ng công nghi ệ p, hi ệ n đ ạ i trong m ộ t đô th ị đ ượ c xây d ự ng ngay t ạ i vùng quê.
- Các h ạ ng m ụ c chính c ủ a d ự án là khu v ự c dân c ư và khu v ự c trung tâm th ươ ng m ạ i. Ngoài ra còn có các công trình ph ụ tr ợ khác. S ơ đ ồ t ổ ng th ể c ủ a d ự án đ ượ c th ể hi ệ n qua s ơ đ ồ sau:
- 12 57 hộ 24 hộ 24 hộ hộ 11 hộ 38 hộ 46 hộ 46 hộ 46 hộ 23 hộ Khu thương 46 hộ Công mại viên 57 hộ 7 hộ 32 hộ 32 hộ Chợ Nông sản 32 hộ 57 hộ 7 hộ T ổ ng s ố h ộ dân đ ượ c b ố trí trong s ơ đ ồ trên g ồ m 599 h ộ . M ộ t s ố h ộ dân đ ượ c b ố trí trong khu th ươ ng m ạ i và m ộ t s ố lô phát sinh vùng đ ấ t d ự phòng c ủ a khu th ự c hi ệ n d ự án. Sau khi d ự án hoàn t ấ t, có kho ả ng 719 h ộ dân thu ộ c khu v ự c d ự án.
- Hi ệ n t ạ i d ự án đang th ự c hi ệ n công vi ệ c gi ả i t ỏ a m ặ t b ằ ng, di dân ra kh ỏ i khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án. D ự ki ế n khi hoàn thành, d ự án s ẽ cung c ấ p nhà ở cho kho ả ng 3.605 nhân kh ẩ u, t ươ ng đ ươ ng v ớ i 719 hộ Các h ộ dân đ ượ c phân b ố nh ư b ả ng sau: LO Ạ I LÔ QUI CÁCH SL N Ề N DT (m 2 ) Lô 1 5 x 17 10 893,3 Lô 2 5 x 17 18 21 1.831 Lô 3 5 x 21 32 3.429 Lô 4 5 x 18 7 632 Lô 5 5 x 18 23 2.108 Lô 6 5 x 18 20 46 4.688 Lô 7 5 x 18 20 32 3.328 Lô 8 5 x 18 20 23 2.242 Lô 9 5 x 20 12 1.234 Lô 10 5 x 18 20 46 4.688 Lô 11 5 x 18 20 32 3.328 Lô 12 5 x 21 37 3.943 Lô 13 5 x 18 46 4.452 Lô 14 5 x 17 58 5.224 Lô 15 5 x 17 58 5.224 Lô 16 5 x 21 27 2.848 Lô 17 5 x 18 32 3.160
- Lô 18 5 x 18 46 4.452 Lô 19 5 x 18 38 3.616 Lô 20 5 x 18 45 4.096,2 Lô 21 5 x 15,3 24 1.883,4 Lô 22 5 x 15,3 24 1.883,4 T ổ ng c ộ ng 719 69.183 Khu trung tâm th ươ ng m ạ i và khu ch ợ nông s ả n: Trong quá trình th ự c hi ệ n d ự án, m ộ t s ố h ộ dân và v ậ t ki ế n trúc trong khu v ự c ph ả i th ự c hi ệ n di d ời, c ụ th ể m ộ t s ố h ạng m ục ph ải di d ời: Nhà và v ậ t ki ế n trúc: 37 hộ M ộ đá: 86 cái M ộ đ ấ t: 54 cái Cây tr ồ ng và v ậ t nuôi: 46 hộ Nhu c ầ u s ử d ụ ng đ ấ t c ủ a d ự án th ể hi ệ n qua b ả ng cân b ằ ng đ ấ t: Stt Lo ạ i đ ấ t Di ệ n tích T ỉ l ệ (ha) (%) 1 Đ ấ t giao thông 6,397 34,4 2 Đ ấ t dân c ư 6,918 37,1 3 Khu th ươ ng m ạ i 2,07 11,1 4 Đ ấ t cây xanh 0,650 3,5 5 Đ ấ t đê bao 0,814 4,4
- 6 Đ ấ t công trình 1,76 9,5 T ổ ng c ộ ng giai đo ạ n I 18,609 100 T ổ ng khu qui ho ạ ch 23,349 Trong ph ạ m vi d ự án, t ổ ng di ệ n tích c ủ a khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án là 23,349 ha trong đó di ệ n tích th ự c hi ệ n giai đo ạ n I là 18,609 ha. Trong di ệ n tích d ự án, m ộ t s ố h ạ ng m ụ c công trình đ ượ c xây d ự ng đ ể p ụ c v ụ cho vi ệ c th ự c hi ệ n d ự án: San l ấ p cát: 184.400 m 2 v ớ i kh ố i l ượ ng cát san l ấ p là 388.943 m 3 . Xây d ự ng h ệ th ố ng c ố ng thoát n ướ c m ư a và n ướ c th ả i sinh ho ạ t và m ộ t s ố công trình kèm theo nh ư h ố ga, h ố thăm, mi ệ ng x ả …. n ướ c th ả i. Xây d ự ng h ệ th ố ng thu gom n ướ c th ải trong khu th ươ ng m ại v à ch ợ nông s ả n. N ướ c th ả i t ừ khu v ực này c ầ n đ ượ c x ử lý tri ệ t đ ể tr ướ c khi th ả i vào ngu ồ n ti ế p nh ậ n chung. Xây d ự ng h ệ th ố ng giao thông n ộ i b ộ trong khu v ự c, v ỉ a hè, cây xanh, dãy phân cách… L ắ p đ ặ t h ệ th ố ng cung c ấ p n ướ c s ạ ch cho các h ộ dân trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án. Công vi ệ c này đ ượ c th ự c hi ệ n b ở i Công ty Đi ệ n n ướ c An Giang đ ầ u t ư khai thác. Vi ệ c thi ế t k ế do Công ty Đi ệ n n ướ c An Giang k ế t h ợ p v ớ i Công ty C ổ ph ầ n T ư v ấ n và Đ ầ u t ư phát tri ể n An Giang. L ắ p đ ặ t h ệ th ố ng l ướ i đi ệ n: do Công ty Đi ệ n l ự c 2 đ ầ u t ư và khai thác.
- 2.1. Đi ề u ki ệ n t ự nhiên và môi tr ườ ng. *V ị trí đ ị a lý : Huy ệ n Phú Tân đ ượ c bao b ọ c b ở i b ố n phía là sông ngòi, kênh r ạ ch. Phía B ắ c, Tây B ắ c giáp huy ệ n Tân Châu có kênh Vĩnh An n ố i li ề n sông Ti ề n v ớ i sông H ậ u v ớ i chi ề u dài 17 km; Phía Tây giáp huy ệ n Châu Phú ngăn cách b ở i sông H ậ u chi ề u dài 39 Km; phía Đông giáp t ỉ nh Đ ồ ng Tháp ngăn cách b ở i sông Ti ề n; phía Nam, Đông Nam giáp huy ệ n Ch ợ M ớ i có nhánh Vàm Nao dài 7 km n ố i li ề n sông Ti ề n v ớ i sông H ậ u. Đ ị a hình : Do đ ượ c bao b ọ c b ở i 4 phía sông ngòi cho nên huy ệ n Phú Tân nh ư m ộ t cù lao n ổ i, mang tính ch ấ t đ ị a hình c ủ a vùng c ồ n bãi. Dãi đ ấ t ven sông Ti ề n, sông H ậ u cao và th ấ p d ầ n theo h ướ ng Tây B ắ c xu ố ng Đông Nam. Đ ộ cao trung bình bi ế n thiên t ừ +1.0 đ ế n +2.0 m. Th ổ nh ưỡ ng : Đ ấ t đai c ủ a huy ệ n đ ượ c hình thành do s ự b ồ i đ ắ p c ủ a 3 con sông: sông Ti ề n, sông H ậ u và sông Vàm Nao. Đ ấ t hình thành t ừ ch ấ t phù sa l ắ ng đ ọ ng, là lo ạ i đ ấ t phù sa tr ẻ có đ ặ c tính t ố t, đ ộ phì nhiêu cao, các ch ấ t trong đ ấ t cân đ ố i, mang nhi ề u h ạ t nh ỏ , đ ấ t có thành ph ầ n c ơ gi ớ i ch ủ y ế u là th ị t và sét, t ầ ng đ ấ t dày phù h ợ p v ớ i nhi ề u lo ạ i cây tr ồ ng. Khí h ậ u Th ủ y văn : Sông Ti ề n và sông H ậ u ch ị u ả nh h ưở ng c ủ a ch ế đ ộ dòng ch ả y sông C ử u Long và ch ế đ ộ th ủ y tri ề u vùng bi ể n Đông, k ế t h ợ p v ớ i m ư a và l ư u l ượ ng dòng ch ả y ở th ượ ng ngu ồ n, n ướ c lũ v ề đ ồ ng th ườ ng b ắ t đ ầ u vào tháng 6, di ễ n bi ế n đ ỉ nh lũ xãy ra t ừ tháng 8 đ ế n tháng 10. Khí h ậ u chia làm 2 mùa, mùa m ư a t ừ tháng 5 đ ế n h ế t tháng 11, mùa khô t ừ tháng 12 đ ế n tháng 4 năm sau. Đi ề u ki ệ n đ ị a lý, đ ị a ch ấ t: Đi ề u ki ệ n v ề khí t ượ ng th ủ y văn: Hi ệ n tr ạ ng các thành ph ầ n môi tr ườ ng t ự nhiên: 2.2. Đi ề u ki ệ n kinh t ế xã h ộ i: 2.2.1. Đi ề u ki ệ n v ề kinh t ế : Th ủ y nông: Toàn huy ệ n có 93 công trình kênh, m ươ ng ph ụ c v ụ nông nghi ệ p v ớ i t ổ ng năng l ự c ph ụ c v ụ 54.160 l ượ t ha, t ổ ng
- chi ề u dài 326,1 km. Trong đó, có 1 kênh c ấ p I (18 km), 12 kênh c ấ p II (85,9 km), 14 kênh c ấ p III (61,3 km) và 66 công trình kênh m ươ ng n ộ i đ ồ ng (160,9 km). Giao thông: Cùng v ớ i phát tri ể n th ủ y l ợ i, m ạ ng l ướ i giao thông n ộ i đ ồ ng và các tuy ế n giao thông chính c ủ a huy ệ n không ng ừ ng đ ượ c nâng c ấ p, c ả i t ạ o ngày m ộ t t ố t h ơ n, trong đó có tr ụ c giao thông chính trên b ộ là tuy ế n t ỉ nh l ộ 954 t ừ Năng Gù đi Tân Châu, tuy ế n l ộ sông H ậ u và tuy ế n l ộ Kênh Th ầ n Nông. M ạ ng l ướ i giao thông th ủ y thu ậ n l ợ i cho l ưu thông, giao l ư u hàng hóa trong khu v ự c Đ ồ ng b ằ ng sông C ử u Long, TP HCM, Campuchia, t ạo đi ề u ki ệ n phát tri ể n và chuy ể n d ị ch c ơ c ấ u kinh t ế . Đi ệ n: Huy ệ n có m ạ ng l ướ i đi ệ n Qu ố c gia t ừ năm 1990, có tr ạ m bi ế n áp 35 KV đ ặ t t ạ i xã Phú Th ọ , chu ẩ n b ị xây d ự ng tr ạ m bi ế n áp 110KV t ạ i trung tâm th ị tr ấ n Phú M ỹ . Đ ế n nay đã ph ủ đi ệ n đ ế n các trung tâm xã, thi tr ấ n, các vùng dân c ư t ậ p trung. 100% c ơ s ở công nghi ệ p đ ượ c cung ứ ng đ ủ công su ấ t đi ệ n cho s ử d ụ ng, 70% di ệ n tích canh tác đã đ ượ c b ơ m t ướ i, tiêu b ằ ng đi ệ n. Đ ế n cu ố i năm 2004 toàn huy ệ n có 97% h ộ có s ử d ụ ng đi ệ n cho sinh ho ạ t . Thông tin liên l ạ c: M ạ ng l ướ i b ư u đi ệ n Thông tin liên l ạ c đ ượ c m ở r ộ ng ph ụ c v ụ ngày càng t ố t h ơ n nhu c ầ u nhân dân. Đ ế n nay ngành đã phát tri ể n đ ượ c 4 b ư u c ụ c trong đó 3 b ư u c ụ c xã, v ớ i g ầ n 9.000 máy đi ệ n tho ạ i, m ậ t đ ộ s ử d ụ ng đi ệ n tho ạ i b ằ ng 5% dân s ố , bình quân 4,5 h ộ dân có 1 máy đi ệ n tho ạ i. 2.2.2. Đi ề u ki ệ n v ề xã h ộ i: Toàn huy ệ n có 141.113 ng ườ i trong tu ổ i lao đ ộ ng, chi ế m 47,95% dân s ố . Trong đó s ố lao đ ộ ng đang làm vi ệ c trong các ngành kinh t ế 126.437 ng ườ i chi ếm 89,6 % ; t ỷ l ệ th ất nghi ệp v à thi ế u vi ệ c làm chi ế m 10,40%. Ngu ồ n lao đ ộ ng c ủ a huy ệ n khá d ồ i dào, tuy nhiên ch ấ t l ượ ng còn th ấ p, có trên 96% lao đ ộ ng th ủ công, đ ơ n gi ả n ; t ỷ tr ọ ng lao đ ộ ng qua đào t ạ o còn th ấ p chi ế m 15%; th ờ i gian s ử d ụ ng lao đ ộ ng trong nông nghi ệ p chi ế m 60%. Năm 1998, huy ệ n đ ượ c công nh ậ n ph ổ c ậ p Ti ể u h ọ c; đang kh ẩ n tr ươ ng t ậ p trung th ực hi ện ph ổ c ập Trung h ọc c ơ s ở, d ự ki ến đ ế n năm 2005 hoàn thành trong toàn huy ệ n.
- Dân t ộ c ch ủ y ế u là ng ườ i kinh chi ế m 98% còn l ạ i là ng ườ i Hoa và Chăm. Toàn huy ệ n có 53.818 h ộ sinh s ố ng, huy ện mang đ ậ m nét c ủ a m ộ t vùng tôn giáo, trong đó có 84,2% h ộ theo đ ạ o Hoà H ả o v ớ i kho ả ng 121.000 tín đ ồ chi ế m 52% dân s ố . Các tôn giáo khác : Ph ậ t giáo 13%, Công giáo 1,9%, Cao Đài 2,2%, H ồ i giáo 1% và các tôn giáo khác là 0,7%. Huy ệ n có di tích l ị ch s ử , di tích văn hoá, làng dân t ộ c chăm...và là n ơ i khai sinh đ ạ o Ph ậ t Giáo Hoà H ả o, n ơ i đ ặ t tr ụ s ở Ban tr ị s ự TW PGHH, hàng năm thu hút trên 1 tri ệ u l ượ t khách đ ế n hành h ươ ng.
- Đây là d ự án xây d ự ng hoàn ch ỉ nh m ộ t khu dân c ư , th ươ ng m ạ i cho Th ị tr ấ n Phú M ỹ , huy ệ n Phú Tân, t ỉ nh An Giang. Các ngu ồ n gây ra các tác đ ộ ng đ ế n môi tr ư ờ ng đ ấ t, n ư ớ c, không khí đ ế n các đi ề u ki ệ n v ậ t lý, hóa h ọ c, sinh h ọ c và các đi ề u ki ệ n kinh t ế xã h ộ i phát sinh trong 3 giai đo ạ n ch ủ y ế u: giai đo ạ n san l ấ p m ặ t b ằ ng – gi ả i phóng m ặ t b ằ ng, giai đo ạ n xây d ự ng các công trình và trong su ố t quá trình d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng. 3.1. Giai đ ọ an ti ề n thi công Giai đo ạ n san l ấ p m ắ t b ằ ng – gi ả i phóng m ặ t b ằ ng gây ra các tác đ ộ ng t ạ m th ờ i. Qui mô và kh ố i l ượ ng tác đ ộ ng không nhi ề u. Ch ấ t th ả i t ạ o ra trong giai đo ạ n này ch ủ y ế u là xà b ầ n và đ ấ t đá t ừ các công trình b ị phá h ủ y. Trong giai đo ạ n này cũng tác đ ộ ng đ ế n dân c ư s ố ng trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng đ ấ t: vi ệ c đ ậ p phá các công trình làm xáo tr ộ n b ề m ặ t đ ấ t, làm thay đ ổ i đ ặ c tính lý hóa, k ế t c ầ u, đ ộ ch ặ t và đ ộ gi ữ n ướ c c ủ a đ ấ t. Các máy móc thi công công trình, ho ạ t đ ộ ng đào b ớ i, b ơ m cát … là các ho ạ t đ ộ ng gây tác đ ộ ng m ạ nh đ ế n môi tr ườ ng đ ấ t * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng n ướ c: n ướ c b ơ m cát, n ướ c sinh ho ạ t c ủ a công nhân xây d ự ng là các ngu ồ n gây ô nhi ễ m môi tr ườ ng n ướ c. Môi tr ườ ng n ướ c th ườ ng có hi ệ n t ượ ng ô nhi ễ m c ụ c b ộ do n ướ c th ả i không có đ ườ ng thoát ra bên ngoài. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng không khí * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng kinh t ế xã h ộ i: m ộ t s ố ng ườ i dân trong khu v ự c b ị ả nh h ưở ng do vi ệc di d ời và chuy ể n đ ổ i k ế sinh nhai. H ọ không còn ru ộ ng đ ấ t đ ể canh tác nông nghi ệ p và ph ả i làm các công vi ệ c khác. M ộ t s ố ng ườ i có th ể có công ăn vi ệ c làm, m ộ t s ố khác không th ể có vi ệ c làm ngay và đó là gánh n ặ ng cho xã h ộ i. C ầ n chú ý đ ế ngu ồ n tác đ ộ ng này. Đ ể gi ả i quy ế t v ấ n đ ề này c ầ n s ự c ộ ng tác c ủ a nhi ề u ngành liên quan, trong đó ban qu ả n lý d ự án đóng m ộ t vai trò quan tr ọ ng trong vi ệc chuy ển đ ổ i ngành ngh ề cho các đ ố i t ượ ng này.
- * Ả nh h ưở ng đ ế n c ả nh quan: m ộ t kh ố i l ượ ng l ớ n ch ấ t th ả i r ắ n do ho ạ t đ ộ ng gi ả i phóng m ặ t b ằ ng s ẽ làm xáo tr ộ n n ề n c ủ a c ả nh quan trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án. Các h ạ ng m ụ c công trình b ị đ ậ p phá, các cây n ằ m trong di ệ n tích ph ả i ch ặ t b ỏ là m ộ t l ượ ng ch ấ t th ả i r ắ n kh ổ ng l ồ c ầ n ph ả i qu ả n lý và x ử lý th ậ t t ố t. Có th ể s ử d ụ ng ch ấ t th ả i r ắ n t ừ các h ạ ng m ụ c công trình (xà b ầ n, g ạ ch đ ổ nát....) đ ể san l ấ p các n ơ i trũng th ấ p. Trong giai đo ạ n này, m ộ t s ố l ượ ng l ớ n ch ấ t th ả i r ắ n đ ượ c t ạ o ra do ho ạ t đ ộ ng gi ả i t ỏ a các công trình và các v ậ t ki ế n trúc không phù h ợ p trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án. V ấ n đ ề x ử lý tri ệ t đ ể ngu ồ n gây ô nhi ễ m này là r ấ t c ầ n thi ế t. Ngoài ra trong khu v ực d ự án còn có 37 h ộ dân đang sinh s ố ng, m ộ t s ố m ộ và các công trình khác c ầ n di d ờ i. Ngu ồ n tác đ ộ ng l ớ n nh ấ t trong v ấ n đ ề này là tác đ ộ ng đ ế n môi tr ườ ng xã h ộ i. Gi ả i quy ế t vi ệ c làm t ạ i ch ỗ hay t ạ o ra công ăn vi ệ c làm phù h ợ p là m ộ t thách th ứ c r ấ t l ớ n trong v ấ n đ ề thành b ạ i c ủ a d ự án. 3.2. Giai đ ọ an thi công các công trình. Giai đo ạ n thi công các công trình: ngu ồ n ô nhi ễ m ch ủ y ế u là ho ạ t đ ộ ng c ủ a máy móc ph ụ c v ự san l ấ p. Ch ấ t th ả i sinh ho ạ t c ủ a công nhân xây d ự ng cũng là m ộ t ngu ồ n ô nhi ễ m quan tr ọ ng . * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng không khí: ti ế ng ồ n, khói th ả i c ủ a các ph ươ ng ti ệ n thi công xây d ự ng …. là ngu ồ n gây ô nhi ễ m môi tr ườ ng không khí ch ủ y ế u. B ụ i c ủ a ph ươ ng ti ệ n v ậ n chuy ển v ật li ệu xây d ự ng ả nh h ưở ng r ấ t l ớ n đ ế n ng ườ i dân xung quanh khu v ự c d ự án và ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p đ ế n các công nhân làm vi ệ c trong công tr ườ ng. Khói th ả i c ủ a các thi ế t b ị xây d ự ng ch ứ a các ch ấ t nh ư : CO, CO 2 , SO x , NO x … và m ộ t lo ạ t các ch ấ t gây đ ộ c khác cho con ng ườ i và các sinh v ậ t khác khi ti ế p xúc v ớ i ch ấ t ô nhi ễ m này. Ho ạ t đ ộ ng c ủ a các máy móc thi công xây d ự ng làm ả nh h ưở ng đ ế n đi ề u ki ệ n vi khí h ậ u đ ị a ph ươ ng. Đáng chú ý là ti ế ng ồ n và nhi ệ t do các máy móc th ả i ra gây các tác h ạ i to l ớ n. Ti ế ng ồn có th ể gây ra các b ệ nh ngh ề nghi ệ p nh ư đi ế c vĩnh vi ễ n. Trong công tr ườ ng xây d ự ng, ti ế ng ồ n làm m ấ t t ậ p trung c ủ a các công nhân lao đ ộ ng tr ự c ti ế p ở công tr ườ ng, gây ra các tai n ạ n lao đ ộ ng th ươ ng tâm.
- * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng n ướ c: ả nh h ưở ng b ở i n ướ c th ả i sinh ho ạ t c ủ a công nhân xây d ự ng. L ượ ng công nhân xây d ự ng t ạ i công tr ườ ng thay đ ổ i, tùy thu ộ c vào t ừ ng th ờ i gian xây d ự ng các h ạ ng m ụ c công trình khác nhau. Tính trung bình có kho ả ng 50 công nhân lao đ ộ ng th ườ ng xuyên ở công tr ườ ng. Theo tính toán c ủ a nhi ề u n ướ c phát tri ể n, l ượ ng n ướ c th ả i sinh ho ạ t c ủa m ỗi ng ườ i n ếu không đ ượ c thu gom, x ử lý thì các ch ấ t ô nhi ễ m và t ả i l ượ ng ô nhi ễ m bao g ồ m: Ch ấ t ô nhi ễ m Kh ố i l ượ ng (g/ng ườ i/ngày) BOD 5 45 – 54 COD 72 – 102 SS 70 – 145 D ầ u m ỡ 10 – 80 T ổ ng Nit ơ 6 – 12 T ổ ng Photpho 0,8 – 4,0 T ổ ng l ượ ng ch ấ t ô nhi ễ m do 50 công nhân ho ạ t đ ộ ng ở các công trình đ ư a vào môi tr ườ ng. Trong đó, m ộ t ph ầ n v ậ t ch ấ t này s ẽ đ ư a ra môi tr ườ ng và gây ô nhi ễ m ngu ồ n n ướ c. Ngoài ra, l ượ ng n ướ c bình quân s ử d ụ ng 100 lít/ng ườ i/ngày (đ ố i v ớ i công nhân xây d ự ng) thì l ượ ng ch ấ t th ả i không đ ượ c x ử lý có n ồ ng đ ộ nh ư sau: Ch ấ t ô nhi ễ m N ồ ng đ ộ (mg/l) Tiêu chu ẩ n Đánh giá BOD 5 5665 50 V ượ t nh ẹ SS 70 145 100 V ượ t nh ẹ Nit ơ theo 36 NH 3 T ổ ng 10 3 10 5 MPN 5000 Không đ ạ t Coliforms
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đánh giá tác động môi trường - ThS. Nguyễn Hữu Vinh
196 p | 380 | 142
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án nhà máy nhiệt điện
65 p | 113 | 14
-
Bài giảng Các mô hình đánh giá tác động môi trường - Lê Việt Phú
27 p | 94 | 13
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất hóa chất cơ bản
111 p | 87 | 12
-
Bài giảng Giới thiệu đánh giá tác động môi trường - Lê Việt Phú
8 p | 97 | 11
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Hướng dẫn chung về thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư
52 p | 94 | 11
-
Bài giảng Đánh giá tác động môi trường: Phần 1 - TS. Nguyễn Trung Hải
131 p | 39 | 10
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất giấy và bột giấy
135 p | 113 | 10
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án luyện gang, thép
152 p | 90 | 9
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án nhà máy đóng tàu
141 p | 63 | 9
-
Bài giảng Đánh giá tác động môi trường: Phần 1 - PGS. TS. Trần Thanh Đức
54 p | 65 | 7
-
Bài giảng Đánh giá tác động môi trường: Phần 2 - PGS. TS. Trần Thanh Đức
61 p | 43 | 6
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất phân bón hóa học ở Việt Nam
64 p | 67 | 6
-
Bài giảng Đánh giá tác động môi trường trong quá trình ra quyết định đối với các dự án phát triển: Một số bất cập lớn trong thực tiễn ở Việt Nam - TS. Nguyễn Khắc Kinh
18 p | 17 | 6
-
Chương trình giảng dạy học phần: Đánh giá tác động môi trường
5 p | 96 | 5
-
Đề cương học phần Môi trường và đánh giá tác động môi trường - ĐH Thủy Lợi
5 p | 70 | 3
-
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho cơ sở sản xuất pin ắc quy
6 p | 38 | 3
-
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho cơ sở sản xuất giày dép
6 p | 35 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn