Đánh giá tình trạng rối loạn cương dương ở bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt được điều trị bằng cắt, đốt nội soi qua niệu đạo tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn
lượt xem 3
download
Bài viết trình bày đánh giá tình trạng rối loạn cương dương (RLCD) trước và sau phẫu thuật ở bệnh nhân (BN) tăng sản lành tính tuyến tiền liệt (TSLTTTL) được điều trị bằng cắt, đốt nội soi qua niệu đạo tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đánh giá tình trạng rối loạn cương dương ở bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt được điều trị bằng cắt, đốt nội soi qua niệu đạo tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 ĈÁNH GIÁ TÌNH TRҤNG RӔI LOҤN CѬѪNG DѬѪNG Ӣ BӊNH NHÂN TĂNG SҦN LÀNH TÍNH TUYӂN TIӄN LIӊT ĈѬӦC ĈIӄU TRӎ BҴNG CҲT, ĈӔT NӜI SOI QUA NIӊU ĈҤO TҤI BӊNH VIӊN ĈA KHOA XANH PÔN Nguy͍n Minh An1* Tóm tҳt Mͭc tiêu: Ĉánh giá tình trҥng rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng (RLCD) trѭӟc và sau phүu thuұt ӣ bӋnh nhân (BN) tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt (TSLTTTL) ÿѭӧc ÿiӅu trӏ bҵng cҳt, ÿӕt nӝi soi qua niӋu ÿҥo tҥi BӋnh viӋn Ĉa khoa Xanh Pôn. Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu: Nghiên cӭu mô tҧ cҳt ngang, không ÿӕi chӭng trên 120 BN TSLTTTL ÿѭӧc ÿiӅu trӏ cҳt, ÿӕt nӝi soi qua niӋu ÿҥo tҥi BӋnh viӋn Ĉa khoa Xanh Pôn năm 2023. K͇t qu̫: Tuәi trung bình cӫa BN là 62,2 ± 3,9; thӇ tích tuyӃn tiӅn liӋt (TTL) trung bình trѭӟc mә là 63,2 ± 7,7mL; nӗng ÿӝ PSA trung bình 8,56 ± 8,3 ng/mL; ÿiӇm IPSS trung bình trѭӟc phүu thuұt 18,6 ± 5,5; ÿiӇm IIEF-5 trung bình trѭӟc phүu thuұt 17,7 ± 3,6; ĈiӇm IIEF-5 sau phүu thuұt 3 tháng là 16,5 ± 3,4 ÿiӇm, giҧm so vӟi trѭӟc phүu thuұt không có ý nghƭa thӕng kê vӟi p > 0,05. K͇t lu̵n: KӃt quҧ nghiên cӭu tình trҥng RLCD cho 120 BN TSLTTTL cho thҩy: ĈiӇm IIEF-5 trѭӟc phүu thuұt 17,7 ± 3,6 sau phүu thuұt 3 tháng là 16,5 ± 3,4. Sӵ khác biӋt không có ý nghƭa thӕng kê vӟi p > 0,05. Tӯ khóa: Tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt; Rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng. EVALUATION OF ERECTILE DYSFUNCTION IN BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA PATIENTS UNDERGOING TRANSURETHRAL ENDOSCOPIC SURGERY AT SAINT PAUL GENERAL HOSPITAL Abstract Objectives: To evaluate erectile dysfunction before and after surgery on benign prostatic hyperplasia patients undergoing transurethral endoscopic surgery at 1 Trѭӡng Cao ÿҷng Y tӃ Hà Nӝi * Tác giҧ liên hӋ: NguyӉn Minh An (Dr_minhan413@yahoo.com) Ngày nhұn bài: 01/11/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 20/12/2023 http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.559 143
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Saint Paul General Hospital. Methods: A cross-sectional descriptive uncontrolled study on 120 benign prostatic hyperplasia patients treated with transurethral endoscopic at Saint Paul General Hospital in 2023. Results: The average age of the patients was 62.2 ± 3.9 years; the average prostatic preoperative volume was 63.2 ± 7.7mL; the average PSA concentration was 8.56 ± 8.3 ng/mL; the average preoperative IPSS score was 18.6 ± 5.5; the average preoperative IIEF-5 score was 17.7 ± 3.6; the IIEF-5 score 3 months after surgery was 16.5 ± 3.4, which decreased compared to the figure before surgery that was not statistically significant with p > 0.05. Conclusion: Erectile dysfunction for 120 benign prostatic hyperplasia patients: IIEF-5 score before surgery was 17.7 ± 3.6, 3 months after surgery was 16.5 ± 3.4. The difference was not statistically significant, with p > 0.05. Keywords: Benign prostatic hyperplasia; Erectile dysfunction. ĈҺT VҨN Ĉӄ nên phә biӃn. Rҩt nhiӅu nghiên cӭu ÿã Tăng sҧn lành tính tuyӃn tiӅn liӋt là chӍ ra có mӝt mӕi liên hӋ mұt thiӃt giӳa tình trҥng phát triӇn quá mӭc cӫa mô hӝi chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi vӟi tình TTL ÿҭy vào niӋu ÿҥo và bàng quang, trҥng RLCD [1, 3, 7]. cҧn trӣ dòng chҧy cӫa nѭӟc tiӇu, tӯ ÿó Mһt khác, trong thӵc tӃ lâm sàng, gây nên các triӋu chӭng ÿѭӡng tiӇu rҩt nhiӅu ngѭӡi bӋnh sau khi phүu dѭӟi, ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng tiӇu tiӋn thuұt cҳt ÿӕt nӝi soi TTL qua ÿѭӡng bình thѭӡng cӫa nam giӟi. TSLTTTL niӋu ÿҥo, có xuҩt hiӋn các rӕi loҥn là bӋnh lý thѭӡng gһp và tӹ lӋ mҳc chӭc năng tình dөc hoһc các rӕi loҥn tăng dҫn theo tuәi [1]. Tӹ lӋ TSLTTTL tình dөc trӣ nên nһng hѫn so vӟi trѭӟc gây nên hӝi chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi phүu thuұt. Tҥi ViӋt Nam, các nghiên mӭc ÿӝ trung bình và nһng lên ÿӃn cӭu vӅ rӕi loҥn chӭc năng tình dөc ӣ 31%, dao ÿӝng tӯ 22% ӣ nam giӟi tӯ nhӳng BN sau phүu thuұt cҳt ÿӕt nӝi 50 - 59 tuәi ÿӃn 45,3% ӣ nam giӟi 70 - soi TTL qua ÿѭӡng niӋu ÿҥo ӣ còn ít, 80 tuәi; có 19% nam giӟi mҳc bӋnh ÿһc biӋt là các RLCD và các bác sƭ lâm các triӋu chӭng ÿѭӡng tiӇu dѭӟi ÿã tìm sàng chѭa thӵc sӵ quan tâm ÿӃn viӋc kiӃm giúp ÿӥ vӅ y tӃ và chӍ 10,2% ÿã tѭ vҩn vӅ nhӳng rӕi loҥn tình dөc có tӯng ÿiӅu trӏ [1, 7]. thӇ gһp sau mә nӝi soi cҳt ÿӕt TTL qua Cùng vӟi sӵ tăng lên cӫa tuәi tác ӣ ÿѭӡng niӋu ÿҥo. ĈӇ thêm hiӇu biӃt vӅ nam giӟi, các rӕi loҥn tình dөc cNJng trӣ vҩn ÿӅ này, chúng tôi tiӃn hành nghiên 144
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 cӭu nhҵm: Ĉánh giá tình tr̩ng RLCD tiêu chuҭn lӵa trӑn trong thӡi gian ͧ BN TSLTTTL ÿ˱ͫc ÿi͉u tr͓ b̹ng c̷t, nghiên cӭu. ÿ͙t n͡i soi qua ni͏u ÿ̩o t̩i B͏nh vi͏n * Ch͑ tiêu nghiên cͱu: Ĉa khoa Xanh Pôn. Tuәi BN: Chia ra các nhóm tuәi < 60 tuәi, 61 - 69 tuәi, 70 tuәi. ĈӔI TѬӦNG VÀ PHѬѪNG PHÁP NGHIÊN CӬU ĈiӇm sӕ IPSS trѭӟc phүu thuұt: Theo thӕng nhҩt quӕc tӃ chia ra làm 3 1. Ĉӕi tѭӧng nghiên cӭu mӭc ÿӝ rӕi loҥn tiӇu tiӋn: Rӕi loҥn nhҽ 120 BN ÿѭӧc chҭn ÿoán xác ÿӏnh là (0 - 7 ÿiӇm); rӕi loҥn trung bình (8 - 19 TSLTTTL, ÿѭӧc ÿiӅu trӏ bҵng phүu ÿiӇm); rӕi loҥn nһng (20 - 35 ÿiӇm). thuұt cҳt, ÿӕt nӝi soi qua niӋu ÿҥo tҥi Tình trҥng cѭѫng dѭѫng trѭӟc phүu Khoa Ngoҥi tiӃt niӋu, BӋnh viӋn Ĉa thuұt và sau phүu thuұt 3 tháng. Ĉánh khoa Xanh Pôn tӯ tháng 01 - 8/2023. giá theo bӝ câu hӓi quӕc tӃ IIEF-5 [5, * Tiêu chu̱n la ch͕n: BN ÿѭӧc 6] mӭc ÿӝ RLCD ÿѭӧc phân loҥi nhѭ chҭn ÿoán xác ÿӏnh là TSLTTTL và sau: Không RLCD ( 22 ÿiӇm); RLCD ÿѭӧc ÿiӅu trӏ bҵng phүu thuұt cҳt, ÿӕt mӭc ÿӝ nhҽ (17 - 21 ÿiӇm); RLCD nӝi soi qua ÿѭӡng niӋu ÿҥo; BN còn mӭc ÿӝ trung bình (8 - 16 ÿiӇm); hoҥt ÿӝng tình dөc trѭӟc và sau phүu RLCD mӭc ÿӝ nһng (5 - 7 ÿiӇm). thuұt; Hӗ sѫ nghiên cӭu ÿҫy ÿӫ thông * X͵ lý s͙ li͏u: Sӕ liӋu ÿѭӧc nhұp tin, hӧp lӋ. và xӱ lý bҵng phѭѫng pháp thӕng kê * Tiêu chu̱n lo̩i trͳ: BN phүu Y hӑc SPSS 20.0. thuұt TTL lҫn thӭ 2 trӣ lên; BN có sӱ dөng các thuӕc ӭc chӃ PDE-5 (Tadalafil, 3. Ĉҥo ÿӭc nghiên cӭu sildenafil) trong thӡi gian nghiên cӭu; Dӳ kiӋn nghiên cӭu ÿѭӧc lҩy tӯ hӗ BN không còn hoҥt ÿӝng tình dөc cҧ sѫ bӋnh án ÿѭӧc sӵ ÿӗng ý cӫa khoa trѭӟc và sau mә; Hӗ sѫ bӋnh án thiӃu Ngoҥi TiӃt niӋu, BӋnh viӋn Ĉa khoa thông tin. Xanh Pôn; BN ÿѭӧc giҧi thích ÿҫy ÿӫ và tӵ nguyӋn tham gia nghiên cӭu; 2. Phѭѫng pháp nghiên cӭu nghiên cӭu nhҵm mөc ÿích nâng cao * Thi͇t k͇ nghiên cͱu: Nghiên cӭu chҩt lѭӧng chăm sóc sӭc khoҿ cho BN mô tҧ cҳt ngang, không ÿӕi chӭng. và các thông tin liên quan ÿӃn BN * Cͩ m̳u và ph˱˯ng pháp ch͕n m̳u: ÿѭӧc ÿҧm bҧo giӳ bí mұt và cam kӃt Chӑn mүu theo phѭѫng pháp lҩy không có bҩt kǤ sӵ xung ÿӝt nào vӅ lӧi mүu thuұn tiӋn, bao gӗm 120 BN ÿӫ ích nghiên cӭu. 145
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 KӂT QUҦ NGHIÊN CӬU 1. Ĉһc ÿiӇm chung cӫa ÿӕi tѭӧng nghiên cӭu Tuәi trung bình là 62,2 ± 3,9; thӇ tích TTL trung bình trѭӟc mә là 63,2 ± 7,7mL; nӗng ÿӝ PSA trung bình 8,56 ± 8,3 ng/mL; ÿiӇm IPSS trung bình trѭӟc phүu thuұt 18,6 ± 5,5; thӡi ÿiӇm quan hӋ tình dөc trӣ lҥi sau phүu thuұt trung bình là 2,4 ± 0,7 tháng; tҫn xuҩt quan hӋ tình dөc trung bình trѭӟc phүu thuұt là 2,0 ± 1,5 lҫn/tháng và sau phүu thuұt 3 tháng là 1,35 ± 1,6 lҫn/tháng. 2. Tình trҥng RLCD Bҧng 1. ĈiӇm IIEF-5 trѭӟc phүu thuұt͘ ĈiӇm IIEF-5 BN (n) Tӹ lӋ (%) 5 - 7 ÿiӇm (RLCD nһng) 15 12,5 8 - 16 ÿiӇm (RLCD trung bình) 38 31,7 17 - 21 ÿiӇm (RLCD nhҽ) 59 49,2 22 - 25 ÿiӇm (Không RLCD) 8 6,7 Tәng 120 100 ĈiӇm IIEF-5 trung bình trѭӟc phүu thuұt cӫa BN là 17,7 ± 3,6. Trong ÿó tӹ lӋ BN có biӇu hiӋn RLCD mӭc ÿӝ nhҽ là 49,2% và mӭc ÿӝ trung bình là 12,5%. Bҧng 2. Mӕi liên quan giӳa ÿiӇm IIEF - 5 trѭӟc phүu thuұt so vӟi tuәi. Nhóm < 60 tuәi Nhóm 60 - 69 tuәi Nhóm 70 tuәi ĈiӇm IIEF-5 BN Tӹ lӋ BN Tӹ lӋ BN Tӹ lӋ (n) (%) (n) (%) (n) (%) 5-7 2 9,1 4 7,1 9 21,4 8 - 16 8 36,4 12 21,4 18 42,9 17 - 21 7 31,8 37 66,1 15 35,7 22 - 25 5 22,7 3 5,4 0 0,0 Tәng 22 18,3 56 46,7 42 35,0 ĈiӇm IIEF-5 trung bình trѭӟc phүu thuұt cӫa BN có nhóm tuәi < 60 tuәi là 20,3 ± 4,1, nhóm 60 - 69 tuәi là 17,3 ± 2,4 ÿiӇm và nhóm 70 tuәi là 16,1 ± 2,6 ÿiӇm. Sӵ khác biӋt có ý nghƭa thӕng kê vӟi p = 0,023. 146
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Bҧng 3. ĈiӇm IIEF-5 sau phүu thuұt 3 tháng. ĈiӇm IIEF-5 BN (n) Tӹ lӋ (%) 5-7 25 20,8 8 - 16 51 42,5 17 - 21 42 35,0 22 - 25 2 1,7 Tәng 120 100 ĈiӇm IIEF-5 trung bình sau phүu thuұt 3 tháng cӫa BN là 16,5 ± 3,4. Trong ÿó, tӹ lӋ BN có biӇu hiӋn RLCD mӭc ÿӝ nhҽ là 35,0%, mӭc ÿӝ trung bình là 42,5% và mӭc ÿӝ nһng là 20,8%. Bҧng 4. Mӕi liên quan giӳa ÿiӇm IIEF-5 sau phүu thuұt so vӟi tuәi. Nhóm < 60 tuәi Nhóm 60 - 69 tuәi Nhóm 70 tuәi ĈiӇm IIEF-5 BN Tӹ lӋ BN Tӹ lӋ BN Tӹ lӋ (n) (%) (n) (%) (n) (%) 5-7 5 22,7 6 10,7 14 33,3 8 - 16 12 54,5 20 35,7 19 45,2 17 - 21 5 22,7 29 51,8 8 19,0 22 - 25 0 0,0 1 2,4 1 2,4 Tәng 22 18,3 56 46,7 42 35,0 KӃt quҧ nghiên cӭu cho thҩy tӹ lӋ BN sau phүu thuұt có biӇu hiӋn RLCD mӭc ÿӝ nһng lӭa tuәi < 60 tuәi là 22,7% và 70 tuәi là 33,3%, sӵ khác biӋt có ý nghƭa thӕng kê vӟi p = 0,018. 147
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Bҧng 5. Mӕi liên quan giӳa ÿiӇm IIEF-5 so vӟi thӡi ÿiӇm quan hӋ tình dөc trӡ lҥi sau phүu thuұt. Thӡi ÿiӇm < 8 tuҫn 9 - 12 tuҫn > 12 tuҫn IIEF-5 BN (n) Tӹ lӋ (%) BN (n) Tӹ lӋ (%) BN (n) Tӹ lӋ (%) 5-7 0 0,0 17 26,2 8 17,0 8 - 11 2 25,0 19 29,2 30 63,8 17 - 21 5 62,5 28 43,1 9 19,1 22 - 25 1 12,5 1 1,5 0 0,0 KӃt quҧ nghiên cӭu cho thҩy tӹ lӋ BN quan hӋ tình dөc trӣ lҥi ӣ khoҧng thӡi gian 8 tuҫn có tӹ lӋ RLCD mӭc ÿӝ trung bình là 25,0%, mӭc ÿӝ nhҽ là 62,5% và không RLCD là 12,5%. Ӣ giai ÿoҥn sau 12 tuҫn tӹ lӋ RLCD mӭc ÿӝ nһng là 17,0%, trung bình là 63,8%. BÀN LUҰN * Th͋ tích TTL trên siêu âm: 1. Ĉһc ÿiӇm chung cӫa ÿӕi tѭӧng Ngoài các tiêu chuҭn nhѭ tuәi, thӇ nghiên cӭu trҥng ngѭӡi bӋnh, bӋnh phӕi hӧp thì trӑng lѭӧng hay thӇ tích TTL là tiêu * Ĉ̿c ÿi͋m chung v͉ tu͝i: chuҭn quan trӑng nhҩt vì nó quyӃt ÿӏnh Tuәi có ҧnh hѭӣng ÿӃn bӋnh cҧnh phѭѫng pháp phүu thuұt và yêu cҫu cӫa ngѭӡi bӋnh. NhiӅu nghiên cӭu cho trình ÿӝ cӫa phүu thuұt viên khác nhau. thҩy tӹ lӋ bӋnh tăng lNJy tiӃn theo tuәi, ThӇ tích TTL ҧnh hѭӣng tӟi thӡi gian tiӃn triӇn cӫa bӋnh cNJng liên quan ÿӃn phүu thuұt, tình trҥng mҩt máu trong ÿӝ tuәi. Tuәi cao cNJng có thӇ ҧnh phүu thuұt, mӭc ÿӝ khó khăn cӫa phүu hѭӣng ÿӃn viӋc lӵa chӑn cách thӭc thuұt. KӃt quҧ nghiên cӭu cӫa chúng ÿiӅu trӏ bӋnh do ngѭӡi cao tuәi hay tôi cho thҩy, thӇ tích TTL trung bình mҳc thêm nhiӅu bӋnh lý khác kèm theo. trong nghiên cӭu là 63,2 ± 7,7mL. KӃt quҧ nghiên cӭu cӫa chúng tôi * N͛ng ÿ͡ PSA: cho thҩy, tuәi trung bình là 62,2 ± 3,9, KӃt quҧ vӅ nӗng ÿӝ PSA trung bình thҩp nhҩt 52 tuәi, cao nhҩt 75 tuәi. trong nghiên cӭu cӫa chúng tôi là 8,56 Tuәi trung bình trong nhóm nghiên ± 8,3 trong ÿó thҩp nhҩt 0,9 ng/mL và cӭu cӫa chúng tôi tѭѫng ÿѭѫng vӟi các cao nhҩt 29,3 ng/mL. Nhӳng BN có nghiên cӭu khác trong và ngoài nѭӟc nӗng ÿӝ PSA > 10 ng/mL ÿӅu ÿѭӧc [1, 2, 7]. làm lҥi xét nghiӋm kiӇm tra sau phүu 148
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 thuұt, kӃt quҧ trӣ vӅ giӟi hҥn bình 5 - 7 là nһng, 8 - 16 là vӯa, 17 - 21 là thѭӡng. Tҩt cҧ BN ÿӅu có kӃt quҧ mô nhҽ và 22 là bình thѭӡng. bӋnh hӑc là TSLTTTL. KӃt quҧ vӅ CNJng giӕng nhѭ TSLTTTL, tình nӗng ÿӝ PSA trѭӟc phүu thuұt cӫa trҥng RLCD có xu hѭӟng tăng dҫn chúng tôi hoàn toàn phù hӧp vӟi kӃt theo sӕ tuәi cӫa ngѭӡi nam giӟi. Mӝt quҧ cӫa các tác giҧ khác trong và ngoài ÿánh giá tәng hӧp vӅ tӹ lӋ RLCD toàn nѭӟc [2, 7]. cҫu ÿã chӍ ra tӹ lӋ ӣ các vùng ÿӏa lý 2. Tình trҥng RLCD trѭӟc phүu khác nhau trên thӃ giӟi: Bҳc Mӻ là thuұt 20,7%; châu Âu là 16,8 - 65,4%; châu “Rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng (ED) là tình Úc là 40,3 - 42%; châu Á là 13,1 - trҥng thѭӡng xuyên không ÿҥt ÿѭӧc 71,2%; châu Phi là 24 - 58,9% [6, 7]. hay duy trì ÿѭӧc sӵ cѭѫng cӭng cӫa Trong nghiên cӭu cӫa chúng tôi có dѭѫng vұt ÿӇ ÿҥt ÿѭӧc quan hӋ tình 93,3% BN trong nhóm nghiên cӭu ÿӅu dөc thӓa mãn”. Ĉây là ÿӏnh nghƭa ÿѭӧc có RLCD ӣ các mӭc ÿӝ khác nhau, Hӝi thҧo Quӕc tӃ lҫn thӭ 2 vӅ rӕi loҥn trong ÿó RLCD mӭc ÿӝ nһng chiӃm chӭc năng tình dөc ÿӗng thuұn, và 12,5%, mӭc ÿӝ trung bình chiӃm ÿѭӧc sӱ dөng rӝng rãi trên toàn thӃ 31,7% và mӭc ÿӝ nhҽ chiӃm 49,2%. giӟi cho ÿӃn ngày nay [4]. Khi tiӃn hành ÿánh giá mӕi tѭѫng quan ĈӇ lѭӧng hóa nhӳng thông tin trong giӳa tӹ lӋ RLCD so vӟi tuәi cho thҩy viӋc chҭn ÿoán cNJng nhѭ xӃp loҥi mӭc ÿiӇm IIEF-5 trung bình trѭӟc phүu ÿӝ nһng nhҽ làm cѫ sӣ cho viӋc ÿánh thuұt cӫa BN có nhóm tuәi < 60 tuәi là giá kӃt quҧ ÿiӅu trӏ, tӯ năm 1997 RC 20,3 ± 4,1, nhóm 60 - 69 tuәi là 17,3 ± Rosen và CS ÿã nghiên cӭu và ÿӅ ra 2,4 và nhóm > 70 tuәi là 16,1 ± 2,6. mӝt thang ÿiӇm quӕc tӃ ÿӇ ÿánh giá Sӵ khác biӋt có ý nghƭa thӕng kê vӟi chӭc năng cѭѫng dѭѫng (IIEF) [5]. p = 0,023. Năm 1999, nhҵm ÿѫn giҧn hóa và Theo Hҥ Hӗng Cѭѫng [1], kӃt quҧ tҥo thuұn lӧi cho nghiên cӭu dӏch tӉ nghiên cӭu cho thҩy ÿiӇm IIEF-5 trung hӑc, RC Rosen và CS ÿã phát triӇn bình trѭӟc phүu thuұt là 18,72 ± 3,43, thang ÿiӇm IIEF-5 [6] ÿӇ thay thӃ IIEF trong ÿó tҩt cҧ BN trong nhóm nghiên trong ÿánh giá chӭc năng cѭѫng cӭu ÿӅu có RLCD ӣ các mӭc ÿӝ khác dѭѫng. Thang ÿiӇm IIEF-5 gӗm 5 câu nhau, nhiӅu nhҩt là mӭc ÿӝ RLCD hӓi có tәng ÿiӇm là 25, có ÿӝ nhҥy là trung bình vӟi 44,7%. Trong ÿó RLCD 98% và ÿӝ ÿһc hiӋu là 88%. Trong ÿó, mӭc ÿӝ nhҽ gһp nhiӅu ӣ nhóm tuәi RLCD ÿѭӧc chia theo ÿiӇm nhѭ sau: 60 - 69 vӟi 50%, RLCD mӭc ÿӝ trung 149
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 bình gһp nhiӅu nhҩt trong nhóm tuәi KӃt quҧ nghiên cӭu cӫa chúng tôi > 70 vӟi 52,3%, RLCD mӭc ÿӝ nһng cho thҩy, trѭӟc phүu thuұt ÿiӇm sӕ gһp nhiӅu nhҩt trong nhóm tuәi 60 - 69 IIEF-5 trung bình trѭӟc phүu thuұt là vӟi 75%. 17,7 ± 3,6 và sau phүu thuұt 3 tháng Theo Ĉӛ Duy Tùng [3], 98,9% BN ÿiӇm IIEF-5 trung bình ÿã giҧm xuӕng TSLTTTL có RLCD ӣ các mӭc ÿӝ còn 16,5 ± 3,4 ÿiӇm, Sӵ khác biӋt có ý khác nhau, vӟi 77,08% BN có RLCD nghƭa thӕng kê giӳa thӡi ÿiӇm trѭӟc nһng. Theo Lê Ĉình Hӧp [2], trѭӟc mә và sau mә 3 tháng (p - 0,018). phүu thuұt TSLTTTL có 73,1% BN có Phân tích nhóm không bӏ RLCD và RLCD YjRLCD nһng chiӃm ÿӃn 46,2%. RLCD nһng: Trѭӟc phүu thuұt có 6,7% BN không bӏ RLCD và 12,5% Nhѭ vұy có thӇ thҩy, tӹ lӋ RLCD ӣ BN bӏ RLCD nһng (5 - 7 ÿiӇm) và kӃt nhӳng BN bӏ TSLTTTL có chӍ ÿӏnh quҧ này sau phүu thuұt 3 tháng tӹ lӋ phүu thuұt cao hѫn hҷn so vӟi các ÿӕi BN không RLCD và 1,7% và RLCD tѭӧng khác trong quҫn thӇ mӭc ÿӝ nһng tăng lên 20,8%. Nhѭ vұy 3. Tình trҥng RLCD sau phүu thuұt có thӇ thҩy, có sӵ gia tăng tình trҥng RLCD sau phүu thuұt nӝi soi cҳt ÿӕt Ҧnh hѭӣng cӫa phүu thuұt cҳt, ÿӕt TTL, ÿһc biӋt là mӭc ÿӝ RLCD nһng. nӝi soi ÿӕi vӟi chӭc năng cѭѫng hiӋn Nguyên nhân có thӇ do: Sau phүu thuұt còn ÿang có nhiӅu tranh cãi và các BN bӏ tәn thѭѫng thҫn kinh cѭѫng (các bҵng chӭng hiӋn có còn mâu thuүn. dây thҫn kinh thӇ hang chҥy trong cân Cѭѫng dѭѫng là mӝt hiӋn tѭӧng phӭc bên cӫa tuyӃn TTL, ӣ sau bên cӫa tҥp liên quan ÿӃn các thành phҫn thҫn TTL) trong quá trình phүu thuұt cҳt ÿӕt kinh, nӝi tiӃt, ÿӝng mҥch, tƭnh mҥch, nӝi soi bҵng dao ÿiӋn ÿѫn cӵc (nhҩt là sӵ phӕi hӧp cӫa các cѫ, yӃu tӕ tâm lý, khi ÿӇ mӭc năng lѭӧng cao ÿӇ ÿӕt cҫm nhұn thӭc và môi trѭӡng. Ҧnh hѭӣng máu tӕt hѫn); do sau phүu thuұt BN bӏ ÿau vùng hҥ vӏ sinh dөc kéo dài… cӫa phүu thuұt cҳt ÿӕt nӝi soi có thӇ Ngoài ra, BN có thӇ bӏ ҧnh hѭӣng tiêu ÿѭӧc thӵc hiӋn qua mӝt sӕ con ÿѭӡng cӵc do lo lҳng vӅ thӫ thuұt xâm lҩn, và khác nhau bao gӗm tác ÿӝng tâm lý có thӇ bӏ ҧnh hѭӣng bӣi cҧm giác ÿau cӫa mӝt can thiӋp xâm lҩn ӣ vùng sinh khi cѭѫng cӭng do chҩn thѭѫng niӋu dөc, tәn thѭѫng các dây thҫn kinh, tәn ÿҥo. Tình trҥng RLCD tăng lên sau mә thѭѫng thӇ hang do kӃt quҧ cӫa ÿông là mӝt trong nhӳng nguyên nhân góp máu, huyӃt khӕi cӫa ÿӝng mҥch thӇ phҫn làm giҧm tҫn suҩt quan hӋ tình hang, rò rӍ ÿӝng tƭnh mҥch... dөc cӫa ngѭӡi bӋnh sau mә. 150
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Theo Hҥ Hӗng Cѭѫng [1], trѭӟc phүu thuұt lên 59,1% sau phүu thuұt. mә, không có BN nào bӏ RLCD nһng NhiӅu nghiên cӭu khác chӍ ra RLCD (5 - 7 ÿiӇm), ÿiӇm sӕ IIEF-5 trung bình sau phүu thuұt cҳt ÿӕt nӝi soi xҧy ra ӣ là 18,72 ± 3,43. Sau phүu thuұt, RLCD 4 - 35% BN [2, 7]. có xu hѭѫng tăng lên. Sau mә 3 tháng, KӂT LUҰN ÿiӇm IIEF-5 trung bình ÿã giҧm nhҽ xuӕng còn 16,15 ± 7,4 ÿiӇm, vӟi KӃt quҧ nghiên cӭu tình trҥng RLCD 17,5% BN bӏ RLCD nһng (tӯ 5 - 7 cho 120 BN TSLTTTL ÿѭӧc ÿiӅu trӏ bҵng cҳt, ÿӕt nӝi soi qua niӋu ÿҥo tҥi ÿiӇm) và 25,5% BN không RLCD BӋnh viӋn Ĉa khoa Xanh Pôn cho (15,64 ± 7,03). Tҥi thӡi ÿiӇm 6 tháng thҩy: ĈiӇm IIEF-5 trѭӟc phүu thuұt sau mә, ÿiӇm IIEF-5 trung bình là 17,7 ± 3,6; sau phүu thuұt 3 tháng là 15,64 ± 7,03, vӟi 21,3% BN bӏ RLCD 16,5 ± 3,4 giҧm so vӟi trѭӟc phүu nһng (tӯ 5 - 7 ÿiӇm) và 17% BN không thuұt, tuy nhiên sӵ khác biӋt không có RLCD. Sӵ khác biӋt có ý nghƭa thӕng ý nghƭa thӕng kê vӟi p > 0,05. kê giӳa thӡi ÿiӇm trѭӟc mә và sau mә 3 tháng (p < 0,001), giӳa trѭӟc mә và TÀI LIӊU THAM KHҦO sau mә 6 tháng (p < 0,001); tuy nhiên, 1. Hҥ Hӗng Cѭӡng. Ĉánh giá tình sӵ khác biӋt không có ý nghƭa giӳa hai trҥng rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng và rӕi loҥn thӡi ÿiӇm sau mә 3 tháng và sau mә xuҩt tinh ӣ bӋnh nhân sau mә cҳt ÿӕt 6 tháng (p > 0,05). nӝi soi qua ÿѭӡng niӋu ÿҥo ÿiӅu trӏ KӃt quҧ cӫa chúng tôi phù hӧp vӟi tăng sinh lành tính tuyӃn tiӅn liӋt. Lu̵n nghiên cӭu cӫa mӝt sӕ tác giҧ khác. văn bác sͿ Chuyên khoa c̭p 2. Ĉҥi hӑc Theo Carlo Pavone [7], nghiên cӭu Y Hà Nӝi. 2023. trên 264 trѭӡng hӧp sau phүu thuұt cҳt 2. Lê Ĉình Hӧp. Nghiên cӭu tình ÿӕt nӝi soi thҩy: Trѭӟc phүu thuұt có trҥng rӕi loҥn cѭѫng dѭѫng ӣ bӋnh 41,3% BN có chӭc năng cѭѫng dѭѫng nhân phì ÿҥi lành tính tuyӃn tiӅn liӋt tӕt, 1,5% BN bӏ RLCD hoàn toàn; sau ÿѭӧc ÿiӅu trӏ phүu thuұt nӝi soi tҥi phүu thuұt có 39,1% BN có chӭc năng BӋnh viӋn Hӳu nghӏ ViӋt Ĉӭc. cѭѫng dѭѫng tӕt, 4% BN bӏ RLCD Published online 2016. hoàn hoàn. Theo Lê Ĉình Hӧp [2], tӹ 3. Ĉӛ Duy Tùng. KӃt quҧ ÿiӅu trӏ lӋ BN bӏ RLCD trѭӟc phүu thuұt là tăng sinh lành tính tiӅn liӋt tuyӃn bҵng 73,1% tăng lên mӭc 78,5% sau phүu phүu thuұt nӝi soi cҳt ÿӕt tҥi BӋnh viӋn thuұt, và tӹ lӋ RLCD mӭc ÿӝ nһng Trung ѭѫng Thái Nguyên. Published FNJng tăng lên ÿing kӇ tӯ 46,2% trѭӟc online 2021. 151
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 4. Lue TF, ed. Sexual medicine: and evaluation of an abridged, 5-item Sexual dysfunction in men and version of the International Index of women; 2nd international consultation Erectile Function (IIEF-5) as a on sexual dysfunctions, Paris. Health diagnostic tool for erectile dysfunction. Publications. 2004. Int J Impot Res. 1999; 11(6):319-326. 5. Rosen RC, Riley A, Wagner G, DOI:10.1038/sj.ijir.390047. Osterloh IH, Kirkpatrick J, Mishra A. The international index of erectile 7. Pavone C, Abbadessa D, Scaduto function (IIEF): A multidimensional G, et al. Sexual dysfunctions after scale for assessment of erectile transurethral resection of the prostate dysfunction. Urology. 1997; 49(6):822-830. (TURP): Evidence from a retrospective DOI:10.1016/s0090-4295(97)00238-0. study on 264 patients. Arch Ital Urol 6. Rosen RC, Cappelleri JC, Smith Androl. 2015; 87(1):8-13. DOI:10.4081/ MD, Lipsky J, Peña BM. Development aiua.2015.1.8 152
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đánh giá tình trạng rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường không thừa cân - béo phì
7 p | 82 | 5
-
Đánh giá tình trạng rối loạn cương và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân suy thận mạn thận nhân tạo chu kỳ tại Bệnh viện thận Hà Nội
8 p | 82 | 4
-
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân đột quỵ não cấp có rối loạn nuốt tại Khoa Đột quỵ não - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
7 p | 17 | 4
-
Tình trạng rối loạn nhận thức của bệnh nhân tai biến mạch máu não
6 p | 81 | 3
-
Nồng độ testosteron và tình trạng rối loạn cương dương ở bệnh nhân có hội chứng cushing do dùng glucocorticoid tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
5 p | 7 | 3
-
Đánh giá tình trạng rối loạn xuất tinh trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt được điều trị bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Xanh Pôn
5 p | 7 | 3
-
Đánh giá rối loạn lipid máu và mối liên quan với protein niệu 24 giờ ở bệnh nhân bệnh thận mạn tính
8 p | 9 | 3
-
Đánh giá tình trạng rối loạn giấc ngủ, trầm cảm và lo âu ở người bệnh đau vai mạn tính
5 p | 8 | 2
-
Nồng độ testosteron huyết tương và tình trạng rối loạn cương dương ở bệnh nhân có hội chứng Cushing do dùng glucocorticoid
8 p | 6 | 2
-
Liên quan giữa nồng độ acid uric, testosterol huyết thanh với tình trạng rối loạn cương dương ở các bệnh nhân gút
8 p | 4 | 2
-
Đánh giá tình trạng rối loạn nhận thức ở người cao tuổi sau gây tê tủy sống trong phẫu thuật thay khớp háng và khớp gối
9 p | 6 | 2
-
Áp dụng phương pháp đo đàn hồi cục máu (ROTEM) để đánh giá tình trạng rối loạn đông máu ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết có thời gian prothrombin và thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần kéo dài
5 p | 11 | 2
-
Đánh giá tình trạng rối loạn cương ở bệnh nhân sau phẫu thuật nội soi qua niệu đạo điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc
4 p | 5 | 1
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ của người trưởng thành có uống rượu bia tại 2 phường, thành phố Thái Bình năm 2020
5 p | 5 | 1
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ của người bệnh tăng huyết áp tại Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình năm 2023
5 p | 3 | 1
-
Hiệu quả can thiệp bằng truyền thông tích cực cải thiện tình trạng rối loạn chuyển hóa lipid máu ở người cao tuổi nông thôn Thái Bình
5 p | 2 | 0
-
Đánh giá tình trạng rối loạn hoạt động tình dục ở nam giới trên 45 tuổi có triệu chứng đường tiểu dưới
5 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn