Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 4/2014
lượt xem 5
download
"Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 4/2014" đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi có trong "Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 4/2014", nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và kiểm tra kết quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 4/2014
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 THÁNG 04/2014 Môn: TOÁN Câu Ý Nội dung Điểm I 2,0 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,0 điểm) 1) Hàm số có TXĐ: R \ 2 0,25 2) Sự biến thiên của hàm số: a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận: * lim y ; lim y x 2 x 2 Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số * lim y lim y 2 đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x x ) Bảng biến thiên: 1 0,25 Ta có: y' 0, x 2 x 22 Bảng biến thiên: x - 2 + y’ - - 2 + y - 2 * Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2 và 2; 0,25 3) Đồ thị: 3 3 + Đồ thị cắt trục tung tại 0; và cắt trục hoành tại điểm ;0 2 2 + Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. y 2 3/2 2 x O 3/2 0,25 2) Tìm m để… (1,0 điểm) 1
- 2x 3 1 Ta có: M x0 ; 0 , x0 2 , y' (x 0 ) x0 2 x0 2 2 Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng: 0,25 1 2x 3 :y (x x 0 ) 0 x0 2 2 x0 2 Toạ độ giao điểm A, B của và hai tiệm cận là: 2x 2 A 2; 0 ; B2x0 2;2 x0 2 x xB 2 2x0 2 y y B 2x 0 3 Ta thấy A x0 x M , A yM suy ra M là 2 2 2 x0 2 0,25 trung điểm của AB. Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích 2x 0 3 2 1 S = IM (x0 2) 2 2 2 (x0 2)2 2 2 x0 2 (x 0 2) 0,25 1 x0 1 Dấu “=” xảy ra khi (x0 2)2 (x0 2)2 x0 3 Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3) 0,25 II 2.0 1) PT 2 cos 3x(4 cos2 x 1) 1 2 cos 3x(3 4 sin 2 x) 1 Nhận xét x k , k Z không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 0,25 2 cos 3x(3 4 sin x) 1 2 cos 3x(3 sin x 4 sin x) sin x 2 3 2 cos3x sin 3x sin x sin 6x sin x 2m x 6 x x m2 5 ;mZ 6 x x m 2 x 2m 7 7 0,25 2m Xét khi k 2m=5k m 5t , t Z 5 2m Xét khi = k 1+2m=7k k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3, 0,25 7 7 2m 2m Vậy phương trình có nghiệm: x ( m 5t ); x ( m 7l 3 ) 5 7 7 trong đó m, t , l Z 0,25 2
- 2) 3 ln 2 dx Tính tích phân I 0 (3 e x 2) 2 x 3 ln 2 e 3 dx Ta c ó I x x 0 e ( e 2) 2 3 3 x x 0,25 Đặt u= e 3 3du e 3 dx ; x 0 u 1; x 3 ln 2 u 2 2 3du 2 1 1 1 Ta được: I =3 du 2 0,25 1 u (u 2) 2 1 4u 4(u 2) 2(u 2) 2 1 1 1 3 3 1 =3 ln u ln u 2 ln( ) 4 4 2(u 2) 1 4 2 8 0,25 3 3 1 Vậy I ln( ) 0,25 4 2 8 III 1.0 3 Giảiphươngtrình (3x 1) 2 x 2 1 5 x 2 x 3 2 PT 2(3x 1) 2 x 2 1 10x 2 3x 6 0,25 2(3x 1) 2 x 2 1 4(2 x 2 1) 2 x 2 3x 2 . Đặt t 2 x 2 1(t 0) Pt trở thành 4t 2 2(3 x 1)t 2 x 2 3x 2 0 0,25 Ta có: ' (3x 1) 2 4(2 x 2 3x 2) ( x 3) 2 Pt trở thành 4t 2 2(3 x 1)t 2 x 2 3x 2 0 0,25 Ta có: ' (3x 1) 2 4(2 x 2 3x 2) ( x 3) 2 3
- 2x 1 x2 Từ đó ta có phương trình có nghiệm : t ;t 0,25 2 2 Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các 1 6 2 60 nghiệm: x ; 2 7 IV 1.0 Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Khi đó OM AB và O ' N CD . Giả sử I là giao điểm của MN và OO’. Đặt R = OA và h = OO’. Khi đó: IOM vuông cân tại O nên: 2 h 2a 2 OM OI IM h a. 0,25 2 2 2 2 2 2 a a 2 2 a 2 a 2 3a 2 Ta có: R OA AM MO 2 2 2 2 0,25 2 4 4 8 8 3a 2 a 2 3 2 a3 0,25 V R 2h . . , 8 2 16 a 3 a 2 3 a 2 0,25 và S xq 2 Rh=2 . . . 2 2 2 2 V Tìm GTLN của biểu thức 1,0 x z Do x, y, z 0 nên điều kiện viết lại dưới dạng xz 1 (1) y y a 1 b c Và đặt x tan , tan , z tan với a, b, c 0; . Khi đó (1) viết dưới 2 y 2 2 2 a b b c c a dạng: tan tan tan tan tan tan 1 (*) 2 2 2 2 2 2 a b c a b c . Vậy có: 0,25 2 2 2 2 4
- a b c c P 2 cos 2 2sin 2 3cos 2 1 cos a 1 cos b 3(1 sin 2 ) 2 2 2 2 ab a b c c c a b 2 cos cos 3 3sin 2 3sin 2 2sin cos 3 2 2 2 2 2 2 2 c 1 a b 1 a b 1 10 0,25 3 sin cos cos 2 3 3 2 3 2 3 2 3 3 ab cos 1 2 Dấu bằng xảy ra sin c 1 0,25 2 3 c 1 c 1 1 sin tan z . 2 3 2 2 2 2 2 a b a 1 1 cos 1 a b kết hợp với (*) tan x y 2 2 2 2 y 10 1 1 0,25 Vậy max P khi x , y 2, z 3 2 2 2 VI.a 2,0 1) Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. I Gọi H là trung điểm của dây cung AB. 5 0,25 Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. IH = A H B | m 4m | | 5m | (5m)2 20 d ( I , ) AH IA2 IH 2 25 0,25 m2 16 m 2 16 m 16 2 m2 16 Diện tích tam giác IAB là SIAB 12 2S IAH 12 0,25 m 3 d ( I , ). AH 12 25 | m | 3(m 16) 2 16 m 0,25 3 2) Gọi A = d1(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2 (P) suy ra B(2; 3; 1) 0,25 Đường thẳng thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0,25 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là u (1;3; 1) 0,25 x 1 y z 2 Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 1 3 1 0,25 5
- VIIa 1.0 Số cách chọn 9 viên bi tùy ý là : C189 . 0,25 Những trường hợp không có đủ ba viên bi khác màu là: + Không có bi đỏ: Khả năng này không xảy ra vì tổng các viên bi xanh và vàng 0,25 chỉ là 8. + Không có bi xanh: có C139 cách. 0,25 + Không có bi vàng: có C159 cách. Mặt khác trong các cách chọn không có bi xanh, không có bi vàng thì có C109 cách chọn 9 viên bi đỏ được tính hai lần. 0,25 Vậy số cách chọn 9 viên bi có đủ cả ba màu là: C109 C189 C139 C159 42910 cách. VIb 2.0 1 A G F E I C B M x 2 y 4 0 Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ B(0;2) 3x 2 y 4 0 Đường thẳng d đi qua E và song song với BC có phương trình: 1( x 1) 2( y 2) 0 x 2 y 5 0 . Tọa độ giao điểm F của d và đường x 2 y 5 0 1 11 thẳng BG là nghiệm của hệ: F ( ; ) . Do tam giác ABC 0.25 3x 2 y 4 0 2 4 1 19 cân nên AG là đường trung trực của EF, Gọi I ( ; ) là trung điểm của EF, đt 4 8 AG đi qua I và vuông góc với BC nên có phương trình: 1 19 15 2( x ) 1( y ) 0 2 x y 0 . 0,25 4 8 8 6
- 3 x 2 y 4 0 1 109 Tọa độ G là nghiệm của hệ 15 G( ; ) 2 x y 8 0 28 56 x 2 y 4 0 Tọa độ trung điểm M của BC là nghiệm của hệ: 15 , suy ra 0,25 2 x y 8 0 1 79 1 39 M ( ; ) Tọa độ C( ; ) 20 40 10 20 1 529 0,25 Ta có AG 2GM A ( ; ) 140 280 2 M d M (2t;1 t;t ) . Ta có AM (2t 1) 2 t 2 t 2 0.25 2t 2 2t 2t 1 2t 1 0,25 d (M , ( P)) . 3 3 Giả thiết có AM 3d ( M , ( P)) 2t 1 = (2t 1) 2 t 2 t 2 t 0 ;t=4 0,25 t =0 ta có M (0;1;0) t=4 ta có M(8;5;-4) 0,25 VIIb 1.0 Điều kiện: x 0 0,25 Bất phương trình 3( x 3) log2 x 2( x 1) Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình. 3 x 1 TH1 Nếu x 3 BPT log 2 x 2 x3 Xét hàm số: f ( x) log2 x đồng biến trên khoảng 0; 3 2 x 1 g ( x) nghịch biến trên khoảng 3; x3 f ( x) f (4) 3 *Với x 4 :Ta có Bpt có nghiệm x 4 g ( x) g (4) 3 f ( x) f (4) 3 0,25 * Với x 4 :Ta có Bpt vô nghiệm g ( x) g (4) 3 7
- 3 x 1 TH 2 :Nếu 0 x 3 BPT log 2 x 2 x 3 log2 x đồng biến trên khoảng 0; 3 f ( x) 2 x 1 g ( x) nghịch biến trên khoảng 0;3 x3 f ( x) f (1) 0 *Với x 1:Ta có Bpt vô nghiệm g ( x) g (1) 0 f ( x) f (1) 0 * Với x 1:Ta có Bpt có nghiệm 0 x 1 0,25 g ( x) g (1) 0 x 4 Vậy Bpt có nghiệm 0,25 0 x 1 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi thử Đại học môn Hóa học lần 2, năm 2012-2013
14 p | 192 | 22
-
Đáp án Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2012-2013 - Huỳnh Đức Khánh
6 p | 104 | 9
-
Đáp án đề thi thử đại học môn Toán khối A, A1, B năm 2014
7 p | 138 | 9
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 90 | 7
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 78 | 7
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - THPT Tứ Kỳ
5 p | 75 | 6
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Lê Quý Đôn
8 p | 107 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, A1 năm 2014 - THPT Lý Thái Tổ
4 p | 65 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B, D năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 102 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1, B, D năm 2014 - THPT Quế Võ 1
4 p | 87 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, B năm 2013 - THPT Thuận Thành số 1
4 p | 90 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1, B năm 2014 - THPT Tứ Kỳ
5 p | 96 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, A1, B tháng 4/2014
11 p | 82 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 80 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đáp án đề thi thử Đại học lần 6 (2014) môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm
51 p | 59 | 4
-
Đáp án đề thi thử đại học năm 2012 môn: Toán - Đề số 06
9 p | 63 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn