Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 5/2014
lượt xem 5
download
"Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 5/2014" đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi có trong "Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 5/2014", nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và kiểm tra kết quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 5/2014
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 THÁNG 05/2014 Môn: TOÁN Câu h n p n i m 1 11 i m Với m=1 ta có hàm số y x3 7 x2 16 x 12 1. Tập xác định: R 0.25 2. Sự biến thiên: a Giới hạn: lim y , lim y x x x 2 0.25 b Bảng biến thiên: y ' 3x 14 x 16; y ' 0 2 x 8 3 Bảng biến thiên: x - 2 8/3 + y' + 0 - 0 + 0 + y - -4/27 8 8 0.25 - Hàm số ồng biến trên ;2 ; ; ,hàm số nghịch biến trên 2; . 3 3 - Hàm số ạt cực ại tại x = 2, yC = 0, ạt cực ti u tại x = 8/3, yCT = -4/27. 3. Đồ thị: ồ thị giao với trục tung tại 0; -12 , giao với trục hoành tại 2; 0.25 7 2 0),(3; 0 . Nhận i m uốn I ; làm tâm ối xứng 3 27 8 6 y = x3 7∙x2 + 16∙x 12 4 2 15 10 5 5 10 15 2 4 6 21 i m Tìm m sao cho đồ thị hàm số (Cm) cắt trục hoành .... 8 Hoàng ộ giao i m của ồ thị hàm số và trục hoành là nghiệm của pt: 0.25
- x3 4m 3 x 2 15m 1 x 9m 3 0 1 x 3 f x x 4mx 3m 1 0 2 2 ồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 i m phân biệt khi pt 1 có 3 nghiệm 0.25 phân biệt. t 1 có 3 nghiệm phân biệt khi pt 2 có 2 nghiệm phân biệt kh c 3. m 1 ' 4m 3m 1 0 2 m 1 4. f 3 0 10 m 9 Khi ó xB 3; xA ; xC là nghiệm của pt 2 . Yêu c u bài to n tương ương 0.25 pt 2 có hai nghiệm x1; x2 : x1 x2 2 xB 6 . 3 0.25 Theo Vi-et ta có x1 x2 4m 4m 6 m thỏa mãn k 2 3 Vậy m 2 22 11 i m 1 3x 7 i m Giải phương trình: 4cos 4 x cos2 x cos4 x cos 2 4 2 pt 1 cos 2 x cos 2 x 2cos 2 2 x 1 cos 2 1 3x 7 0.5 2 4 2 3x cos 2 x cos 2 4 cos 2 x 1 0.25 3x cos 4 1 x 8k k Z 0.25 Vậy phương trình có nghiệm x 8k k Z 21 i m 17 3x 5 x 3 y 14 4 y 0 Giải hệ phương trình: 4 x 2 19 3 y x 8 2 iều kiên: 2 x 5; y 4 0.5 17 3x 5 x 3 y 14 4 y 0 2 3 5 x 5 x 2 3 4 y 4 y 1 Xét hàm số y f t (3t 2 2)t với t 0; Ta có f ' t 9t 2 2 0t 0 nên hàm số y=f t ồng biến trên 0; . 2
- Ta thấy 1 có dạng f 5 x f 4 y 5 x 4 y 5 x 4 y y x 1 Thay vào pt(2) ta có: 4 x 2 22 3x x2 8 0.25 4( x 2) 3( x 2) 4 x 2 22 3x x 2 8 ( x 2)( x 2) x22 22 3x 4 x 2 4 3 ( x 2) 0(*) x 2 2 22 3 x 4 Xét f(x)=VT(*) trên [-2;21/3],có f’ x >0 nên hàm số ồng biến. suy ra x=- 0.25 1 là nghiệm duy nhất của * hương trình 2 có 2 nghiệm x=2 ; x=-1 nên hệ phương trình có 2 nghiệm (2 ;1) ; (-1 ;-2 thỏa mãn iều kiện. Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : (2 ;1) ; (-1 ;-2) 3 1 i m 4 x sin 2 x T nh t ch phân 1 cos2 x dx 0 0.25 x sin 2 x 4 sin 2 x 4 14 x 1 I dx = dx + dx A J 0 1 cos 2 x 0 1 cos 2 x 2 2 0 cos x 2 0.25 4 sin 2 x 1 4 d (1 cos 2 x) 1 4 1 Ta có A= dx ln(1 cos 2 x) ln 2 0 1 cos 2 x 2 0 1 cos 2 x 2 0 2 4 0.25 x dx Tính J 2 dx . ặt: u x du dx; dv v tan x 0 cos x cos2 x 4 sin x 2 J ( x tan x) 04 dx ln 0 cos x 4 2 1 0.25 Vậy I ln 2 8 4 3
- 4 1 i m A C B K I J A' C' G M B' *T nh th t ch khối l ng trụ: 0.5 AG A ' B ' C ' AG B ' C ' Có A ' M B ' C ' B ' C ' AA ' G B ' C ' MK mà A ' B ' C ' BB ' C ' C B ' C ' A ' B ' C ' ; BCC ' B ' ABC ; BCC ' B ' A ' M , MK 600 Lai có AG GA ' nên AA ' G 900 nên AA ' G 600 a a 3 Mà AA ' a nên A ' G và AG 2 2 3 a 3a a 3 3a 2 3 A' M A' B ' S A ' B 'C ' 22 4 2 16 3 9a VltABC .BA ' B ' C ' 32 *T nh góc giữa AB’ và BC’ 0.5 Gọi I là giao i m của AB’ và A’B.J là trung i m A’C’ thì IJ song song với BC’ nên AB ', BC ' AB ', IJ . Xét tam gi c AJB’ có AB ' AG 2 GB '2 AG 2 A ' G 2 AA ' a 1 1 a 7 3a IJ BC ' BB '2 B ' C '2 ; JB ' 2 2 4 4 IJ IB ' JB ' 2 2 2 1 7 cos JIB ' 2 JI .IB ' 2 7 14 AB '; BC ' AB ';IJ 790 5 1 i m Cho x,y, z kh ng âm thỏa mãn 1 x 2 1 2 y 1 2 z 5. Tìm gi trị lớn nhất của bi u thức : P 2 x3 y 3 z 3 4
- Ta có với hai số kh ng âm a, b ta có: 1 a 1 b 1 1 a b bình 0.5 phương hai vế lu n ng . p dụng ta có: 5 1 x2 1 2 y 1 2 z 1 1 x2 2 y . 1 2 z 2 1 x2 2 y 2 z x2 x 2 2 y 2 z 8 hay y z 4 2 3 x2 Khi ó P 2 x y z 2x 4 f x 3 3 3 2 x2 0.5 Do x, y, z không âm nên 4 0 x 0;2 2 2 dụng pp xét hàm số x 0 3 4 f ' x x x 2 x 12 x 2 2 16 x 2 0 x 2 Vậy max =64 khi x=y=0 ;z=4 hoặc x=z=0 ; y=4 Câu 1) 1 2 4 0.25 6a 2 1 i m C có tâm I 1 ;2 b n k nh =2. Có d I ; d 2 R nên d và 2 i m C kh ng có i m chung. Vì vậy với mọi M thuộc d , qua M lu n k ư c 2 tiếp tuyến tới C . Có AMB 2 AMI nên góc AMB ạt gi trị lớn nhất khi AMI ạt gi trị 0.25 IA 2 lớn nhất. Mà AMI là góc nhọn có sin AMI , AMI ạt max khi MI MI sin AMI ạt max khi MI ạt min. iều này xảy ra khi M là hình chiếu của I trên (d). Gọi H là hình chiếu của I trên d . Tìm H. 0.25 Lấy H thuộc d : y=-4-x nên H a ;-4-a . IH vu ng góc với d nên IH .ud trong ó u d là vecto ch phương của d . 5 5 3 Ta có IH a 1; 6 a ; ud 1; 1 IH .ud 0 t H ; 2 2 2 5 3 0.25 Vậy M c n tìm là M ; 2 2 2) 1 i m Gọi pt mặt ph ng là: ax by cz d 0 a 2 b2 c 2 0 0.25 3a 4b 2c d 0 qua 2 i m C, D nên ta có hệ phương trình : a 2c d 0 4a 4b 0 a b 0.25 P : ax ay cz a 2c 0 d a 2c d a 2c 5
- Theo giả thiết : 0.25 d A, P 2d B; P a 3a a 2c 2 a 2c a 2c a 2c 3a 2c 2 2a 7a 2c TH1 : a=-2c chọn c=-1, a=2 ta có : 2x+2y-z+4=0 0.25 TH2 : 7a=2c chọn c=7, a=2 ta có : 2x+2y+7z-12=0 Vậy có 2 mp thỏa mãn yêu c u bài to n : 2x+2y-z+4=0 và 2x 2y 7z-12=0 Câu 1 i m Ta có số ph n t của kh ng gian m u số c ch chọn ng u nhiên 10 0.25 7a) 10 quả c u t 15 quả c u= C 15 Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu c u bài to n. 0.25 A số c ch chọn 5 quả c n lại sao cho 5 quả có ủ cả 3 màu. A số c ch chọn 5 quả sao cho kh ng ủ cả 3 màu. TH1 : Chọn 5 quả ch có một màu : có th chọn 5 quả toàn màu xanh hoặc 0.25 5 quả toàn màu ỏ. ố c ch chọn 5 quả ch có một màu là : C55 C65 7 TH2 : Chọn 5 quả có 2 màu : ố c ch chọn là C95 C105 C115 2C55 2C65 Nên A C95 C105 C115 2C55 2C65 + C55 C65 suy ra A C 15 - A C 15 -( C95 C105 C115 2C55 2C65 + C55 C65 )=2170 10 10 A 2170 2170 310 0.25 Vậy x c suất của biến cố A là P A 10 C15 3003 429 Câu 1) Góc giữa hai ường th ng BC và AB là 450 và ABC cân tại A nên ABC 0.25 6b) (1 i m) vuông cân tại A 2 A AB A(4 2a; a); C BC C(c; 7 3c) 0.25 i m AC (2a c 4; a 3c 7) , vtcp của AB là u1 (2; 1) AC.u1 0 c 3 a (1) x 2 y 4 0 x 2 0.25 Tọa ộ B là nghiệm hệ phương trình B(2;1) 3x y 7 0 y 1 1 5 Diện t ch tam gi c ABC: S ABC AB 2 2 2 a 0 (2a 2)2 (1 a)2 5 a 2 2a 0 a 2 Do xA > 0 nên ch nhận a = 0 c = 3. Suy ra A(4; 0) và C(3;2) 0.25 2)1 i m Gọi I là trung i m AB ta có I 2 ;-3 ;0). Nhận thấy I kh ng thuộc . 0.25 2 AB Ta có MA.MB MI IA MI IB MI 2 4 Do AB không i nên MA.MB ạt min khi MI ạt min khi M là hình chiếu 0.25 6
- của I trên . Gọi H là hình chiếu của I trên . H x ;y ;z) thuộc nên 0.25 x-6y+z+18=0.(1) IH vu ng góc với nên IH c ng phương với vecto ph p tuyến n 1; 6;1 của . x 2 t uy ra tồn tại t : IH t.n y 3 6t 2 z t T 1 và 2 suy ra 38t 38 0 t 1 H 1;3; 1 0.25 Vậy MA.MB ạt min khi M 1 ;3 ;-1) Câu 7b) 1 i m Giải bất phương trình: log5 1 2 x 2 x 2 log9 x 2 x 7 2 iều kiện: x R 0.25 ặt t x 2 x 2 0 ta có log5 1 2t log9 t 2 5 2 Xét hàm số 0.25 y f t log5 1 2t log9 t 2 5 voi t 0 2 2t Ta có f ' t 2 0t 0 1 2t ln 5 t 5 ln 9 uy ra hàm số y=f t ồng biến trên 0; Lại có 0.25 2 f 2 nên bpt f t f 2 t 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 4 x 2 x 2 0 1 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S 1;2 0.25 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi thử Đại học môn Hóa học lần 2, năm 2012-2013
14 p | 192 | 22
-
Đáp án Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2012-2013 - Huỳnh Đức Khánh
6 p | 104 | 9
-
Đáp án đề thi thử đại học môn Toán khối A, A1, B năm 2014
7 p | 138 | 9
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 90 | 7
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 78 | 7
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - THPT Tứ Kỳ
5 p | 75 | 6
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Lê Quý Đôn
8 p | 107 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, A1 năm 2014 - THPT Lý Thái Tổ
4 p | 65 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B, D năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 102 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1, B, D năm 2014 - THPT Quế Võ 1
4 p | 87 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, B năm 2013 - THPT Thuận Thành số 1
4 p | 90 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1, B năm 2014 - THPT Tứ Kỳ
5 p | 96 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, A1, B tháng 4/2014
11 p | 82 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 4/2014
8 p | 81 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đáp án đề thi thử Đại học lần 6 (2014) môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm
51 p | 59 | 4
-
Đáp án đề thi thử đại học năm 2012 môn: Toán - Đề số 06
9 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn