CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
ĐÁP ÁN<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)<br />
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br />
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br />
Mã đề thi: DA LTMT - LT45<br />
<br />
1/4<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
I. Phần bắt buộc<br />
1<br />
<br />
Phương thức hủy bỏ :<br />
<br />
0, 5 điểm<br />
<br />
Là phương thức đặc biệt của lớp, phương thức này tự động gọi<br />
đến khi kết thúc sự tồn tại của thực thể. Thông thường, phương<br />
thức này bao hàm các thao tác : thu hồi vùng nhớ đã cấp phát,<br />
đóng tập tin đã mở trong phương thức thiết lập…<br />
Đặc tính:<br />
0,5 điểm<br />
- Cùng tên với tên của lớp<br />
- Không nhận giá trị trả về<br />
- Phía trước có thêm dấu ngã<br />
Ví dụ: ta có lớp TEST, có phương thức hủy bỏ TEST<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
class TEST{<br />
int v;<br />
public:<br />
TEST();<br />
~TEST();<br />
}<br />
2<br />
<br />
Lập danh sách HOTEN,NGAYSINH của các sinh viên học lớp 1 điểm<br />
“Cao đẳng nghề khóa 2”.<br />
Select HOTEN,NGAYSINH<br />
From Sinhvien<br />
Where TENLOP=“Cao đẳng nghề khóa 2”;<br />
Đếm số sinh viên lớp “Cao đẳng nghề khóa 2”.<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Select count(MASV), MALOP<br />
From Sinhvien<br />
Where TENLOP=“Cao đẳng nghề khóa 2”;<br />
Group by MALOP;<br />
Đưa ra danh sách những khoa có số lượng lớp lớn hơn 20.<br />
Select count(MALOP), MAKHOA<br />
From Lop<br />
Group by MAKHOA<br />
Having count(MALOP)>20;<br />
<br />
2/4<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Lưu đồ tính tổng biểu thức trên<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Thuật toán tính tổng biểu thức trên bằng ngôn ngữ C:<br />
<br />
3<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
printf(“n = “); scanf((“%d”,&n);<br />
i=1; S=0; dau =1;<br />
while (i