ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử tốt nghiệp năm 2013 - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 15', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
- Hiendvtiger.violet.vn KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông CODE 15 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) x3 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = f (x ) = - + 2x 2 - 3x 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ x 0 , với f ᄁᄁ(x 0 ) = 6 . 3) Tìm tham số m để phương trình x 3 - 6x 2 + 9x + 3m = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt. Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 24x - 4 - 17.22x - 4 + 1 = 0 p 2) Tính tích phân: I = ᄁ 0 (2x - 1) sin xdx 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 4 ln(1 - x ) trên đoạn [– 2;0] Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng A BC .A ᄁB ᄁC ᄁ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt (A ᄁBC ) tạo với đáy một góc 300 và tam giác A ᄁBC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ A BC .A ᄁB ᄁC ᄁ . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (7;2;1), B (- 5; - 4; - 3) và mặt phẳng (P ) : 3x - 2y - 6z + 38 = 0 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Chứng minh rằng, AB || (P ) . 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) có đường kính AB. 3) Chứng minh (P ) là tiếp diện của mặt cầu (S ) . Tìm toạ độ tiếp điểm của (P ) và (S ) Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức z = 1 + 3i . Tìm số nghịch đảo của số phức: w = z 2 + z .z 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho cho điểm I (1; 3; - 2) và đường thẳng x - 4 y - 4 z +3 D: = = 1 2 -1 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I và chứa đường thẳng D . 2) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng D . 3) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt D tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4. Câu Vb (1,0 điểm): Gọi z 1, z 2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 - 2z + 2 + 2 2i = 0 . Hãy lập một phương trình bậc hai nhận z 1, z 2 làm nghiệm. ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: x3 Hàm số: y = f (x ) = - + 2x 2 - 3x 3 ᄁ Tập xác định: D = ᄀ ᄁ Đạo hàm: y ᄁ = - x 2 + 4x - 3 ᄁ Cho y ᄁ = 0 � - x 2 + 4x - 3 � x = 1; x = 3 ᄁ Giới hạn: x ᄁ - ᄁ y = +ᄁ lim ; lim y = - ᄁ x ᄁ +ᄁ ᄁ Bảng biến thiên x –ᄁ 1 3 +ᄁ yᄁ – 0 + 0 – +ᄁ 0 y 4 - –ᄁ 3 ᄁ Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–ᄁ;1), (3;+ᄁ) Hàm số đạt cực đại y CÑ = 0 tại x CÑ = 3 , y 4 đạt cực tiểu y CT = - tại x CT = 1 3 2 y =m ᄁ Điểm uốn: y ᄁᄁ = - 2x + 4 = 0 � x = 2 � y = - . 3 � 2� O 1 2 3 4 x Điểm uốn của đồ thị là: I ᄁ2; - ᄁ ᄁ ᄁ ᄁ ᄁ � 3� -2/ 3 ᄁ Giao điểm với trục hoành: cho y = 0 � x = 0; x = 3 -4/ 3 Giao điểm với trục tung: cho x = 0 � y = 0 ᄁ Bảng giá trị: x 0 1 2 3 4 y 0 –4/3 –2/3 0 –4/3 ᄁ Đồ thị hàm số như hình vẽ: 16 ᄁ f ᄁᄁ(x 0 ) = 6 � - 2x 0 + 4 = 6 � x 0 = - 1 � y 0 = 3 2 ᄁ f ᄁ(x 0 ) = f ᄁ(- 1) = - (- 1) + 4(- 1) - 3 = - 8 16 8 ᄁ Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y - = - 8(x + 1) � y = - 8x - 3 3 1 ᄁ x 3 - 6x 2 + 9x + 3m = 0 � x 3 - 6x 2 + 9x = - 3m � - x 3 + 2x 2 - 3x = m (*) 3 ᄁ Số nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của (C ) và d : y = m ᄁ =0 m ᄁ ᄁ Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (*) có đúng 2 nghiệm phân biệt ᄁ ᄁ ᄁ =- 4 m ᄁ ᄁ 3 Câu II: 16x 4x 24x - 4 - 17.22x - 4 + 1 = 0 � - 17. + 1 = 0 � 4 2x - 17.4 x + 16 = 0 (*) 16 16 ᄁ Đặt t = 4x (ĐK: t > 0) phương trình (*) trở thành �= 1 (nhan) t ᄁ4x = 1 �= 0 x � t 2 - 17t + 16 = 0 ��� ᄁ � �= 16 (nhan) t ᄁ4x = 16 �= 2 x � � ᄁ ᄁ � � ᄁ Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0 và x = 2.
- p I = ᄁ 0 (2x - 1) sin xdx � = 2x - 1 u � = 2.dx dx � ᄁ � ᄁ Đặt � = sin xdx � = - cos x . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được: � dv � v � � p p p ᄁ I = - (2x - 1) cos x 0 - ᄁ (- 2 cos x )dx = (2p - 1) - 1 + 2 sin x 0 = (2p - 1) - 1 + 2.0 = 2p - 2 0 ᄁ Hàm số y = x 2 - 4 ln(1 - x ) liên tục trên đoạn [–2;0] 4 - 2x 2 + 2x + 4 ᄁ y ᄁ = 2x + = 1- x 1- x ᄁx = - 1 �[- 2; 0] (nhan) ᄁ Cho y ᄁ = 0 � - 2x 2 + 2x + 4 = 0 � ᄁ ᄁx = 2 �[- 2; 0] (loai) ᄁ ᄁ ᄁ f (- 1) = 1 - 4 ln 2 ; f (- 2) = 4 - 4 ln 3 ; f (0) = 0 ᄁ Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là: 1 - 4 ln 2 , số lớn nhất nhất là: 0 ᄁ Vậy, min y = 1 - 4 ln 2 khi x = - 1 ; max y = 0 khi x = 0 [- 2;0] [- 2;0] Câu III ᄁ BC ^ AB A' C' ᄁ � BC ^ A ᄁB (hơn nữa, BC ^ (A BB ᄁA ᄁ) ) ᄁ Do ᄁ BC ᄁ ^ AAᄁ ᄁ B' ᄁ BC ^ A B ᄁ (A BC ) ᄁ ᄁ ᄀ ᄁ ^ A B ��ᄁBC ) ᄁ Và ᄁ BC ᄁ (A A BA ᄁ là góc giữa (A BC ) và (A ᄁBC ) A C ᄁ BC ᄁ = (A BC ) ᄁ (A ᄁBC ) a ᄁ 30 B 1 2.S 2.a 2 3 ᄁ Ta có, S D A ᄁBC = A ᄁB .BC � A ᄁB = D A ᄁBC = = 2a 3 2 BC a ᄀ A B = A ᄁB . cos A BA ᄁ = 2a 3. cos 300 = 3a ᄀ A A ᄁ = A ᄁB . sin A BA ᄁ = 2a 3. sin 300 = a 3 1 1 3a 3 3 ᄁ Vậy, V l.truï = B .h = S A BC .A A ᄁ = ��� A A ᄁ = ��� a 3 = A B BC 3a a (đvtt) 2 2 2 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: A (7;2;1), B (- 5; - 4; - 3) r uuur ᄁ Đường thẳng AB đi qua điểm A (7;2;1) , có vtcp u = A B = (- 12; - 6; - 4) nên có ptts ᄁ x = 7 - 12t ᄁ ᄁ A B : ᄁ y = 2 - 6t (1) ᄁ ᄁ ᄁ z = 1 - 4t ᄁ ᄁ ᄁ Thay (1) vào phương trình mp(P) ta được: 3(7 - 12t ) - 2(2 - 6t ) - 6(1 - 4t ) + 38 = 0 � 0.t + 49 = 0 � 0t = - 49 : vô lý ᄁ Vậy, A B || (P ) ᄁ Tâm của mặt cầu (S ) : I (1; - 1; - 1) (là trung điểm đoạn thẳng AB) ᄁ Bán kính của (S ) : R = IA = (1 - 7)2 + (- 1 - 2)2 + (- 1 - 1)2 = 7 ᄁ Phương trình mc (S ) : (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 49 3.1 - 2.(- 1) - 6.(- 1) + 38 ᄁ Ta có, d (I ,(P )) = 2 2 2 = 7 = R ᄁ (P ) tiếp xúc với (S ) . 3 + (- 2) + (- 6) ᄁ Gọi d là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với mp(P).
- ᄁ x = 1 + 3t ᄁ ᄁ ᄁ Khi đó PTTS của d: ᄁ y = - 1 - 2t . Thay vào ptmp(P) ta được : ᄁ ᄁ z = - 1 - 6t ᄁ ᄁ 3(1 + 3t ) - 2(- 1 - 2t ) - 6(- 1 - 6t ) + 38 = 0 � 49.t + 49 = 0 � t = - 1 ᄁ Tiếp điểm cần tìm là giao điểm của d và (P), đó là điểm H (- 2;1;5) Câu Va: Với z = 1 + 3i , ta có ᄁ w = z 2 + z .z = (1 + 3i )2 + (1 + 3i )(1 - 3i ) = 1 + 6i + 9i 2 + 12 - 9i 2 = 2 + 6i 1 1 2 - 6i 2 - 6i 2 - 6i 1 3 ᄁ = = = 2 = = - i w 2 + 6i (2 + 6i )(2 - 6i ) 2 - 36i 2 40 10 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: r ᄁ Đường thẳng D đi qua điểm M (4; 4; - 3) , có vtcp u = (1;2; - 1) ᄁ Mặt phẳng (P ) đi qua điểm I (1; 3; - 2) uuu r ᄁ Hai véctơ: IM = (3;1; - 1) r u = (1;2; - 1) uuu r r � - 1 - 1 3 3 1� r ᄁ1 ᄁ ᄁ Vtpt của mp(P): n = [IM , u ] = ᄁ ᄁ 2 - 1 ; - 1 1 ; 1 2 ᄁ = (1;2;5) ᄁ ᄁ ᄁ � ᄁ � ᄁ PTTQ của mp (P ) : 1(x - 1) + 2(y - 3) + 5(z + 2) = 0 � x + 2y + 5z + 3 = 0 uuu r r [IM , u ] 12 + 22 + 52 30 ᄁ Khoảng cách từ đểm A đến D : d = d (I , D ) = r = = = 5 u 2 2 1 + 2 + (- 1) 2 6 ᄁ Giả sử mặt cầu (S ) cắt D tại 2 điểm A,B sao cho AB = 4 ᄁ (S ) có bán kính R = IA ᄁ Gọi H là trung điểm đoạn AB, khi đó: IH ^ A B �D IHA vuông tại H ᄁ Ta có, HA = 2 ; IH = d (I , D) = 5 I R 2 = IA 2 = IH 2 + HA 2 = ( 5)2 + 22 = 9 B ᄁ Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: C H (S ) : (x - 1)2 + (y - 3)2 + (z + 2)2 = 9 Câu Vb: A ᄁ Với z 1, z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 2 + 2 2i = 0 ᄁ ᄁz + z = - b = 2 ᄁ 1 ᄁz + z = 2 � 2 ᄁ 1 ᄁ a ᄁ � 2 thì � � � �1.z 2 = 2 - 2 2i c � .z = = 2 + 2 2i � z ᄁ z1 2 ᄁ ᄁ ᄁ a ᄁ Do đó, z 1, z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 2 - 2 2i = 0 Hiendvtiger.violet.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p | 256 | 87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p | 135 | 26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p | 128 | 24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p | 113 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p | 84 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p | 85 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p | 82 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
4 p | 73 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p | 101 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p | 69 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p | 78 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p | 87 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn